Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 653/QĐ-UBND 2017 quy định giá tính thuế tài nguyên Bắc Giang
Số hiệu:
653/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Nguyễn Văn Linh
Ngày ban hành:
29/09/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 653/QĐ-UBND
Bắc Giang , ngày 29 tháng 9 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi t iết v à
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản;
C ăn c ứ
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
về quy định chi tiết và h ướng dẫn thi hành một số đ iều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế t ài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính
chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 05/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này quy định
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, gồm:
1. Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II ).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III ).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nước thiên nhiên (Phụ lục I V ).
Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2017 đến hết ngày 31/12/2018 và thay thế
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang,
Hàng năm (trước ngày 30/ 1 0 ) hoặc trong quá trình tổ chức thực hiện nếu
có biến động về giá (tăng hoặc giảm ) 20% trở lên so với giá trong quy định
này th ì Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tài nguyên
là khoáng sản k i m loại, khoáng sản không kim
loạ i và nước thiên nhiên );
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với tài nguyên là sản phẩm rừng
tự nhiên ); Cục Thuế tỉnh (đối với các tài nguyên khác còn l ạ i phải chịu thuế )
có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên theo chức năng quản
lý chuyên ngành và gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ t ịch, các PCT UBND t ỉ nh;
- Lưu : VT, KT Tú .
Bản đ i ện tử:
- U B MTTQ
tỉnh và các ĐTND cấp tỉnh;
- Văn phòng Đo à n ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- LĐVP, TPKT, các phòng.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
Mã
nhóm, loại TN
Loại tài nguyên
Đơn
vị tính
Đề
xuất mức giá (1.000 đ)
Gh i chú
1
2
3
4
5
I
Khoáng sản kim loại
I 101
Sắt kim loại
tấn
8 .000
I 102
Quặng Manhet it (có từ tính)
tấn
I10201
Hàm lượng Fe < 30%
tấn
250
I10202
Hàm lượng 30% ≤ Fe < 40%
tấn
350
I10203
Hàm lượng 40% ≤ Fe < 50%
tấn
450
I10204
Hàm lượng 50% ≤ Fe < 60%
tấn
700
I10205
Hàm lượng Fe ≥ 60%
t ấn
850
I 103
Quặng L imonit (không từ t ính)
tấn
I10301
Hàm lượng Fe ≤ 30%
tấn
150
I10302
Hàm lượng 30% < Fe ≤ 40%
tấn
210
I10303
Hàm lượng 40% < Fe ≤ 50%
tấn
280
I 10304
Hàm l ượng 50%
< Fe ≤ 60%
tấn
340
I10305
Hàm lượng Fe
> 60%
tấn
420
I 104
Quặng sắt De luvi
t ấn
150
I 4
Vàng
I 401
Quặng vàng gốc
tấn
I40101
Hàm lượng Au < 2gram/tấn
tấn
910
I40102
Hàm lượng 2 ≤ Au < 3gram/tấn
tấn
1.330
I40103
Hàm lượng 3 ≤ Au < 4gram/tấn
tấn
1 .900
I40104
Hàm lượng 4 ≤ Au < 5gram/tấn
tấn
2.500
I40105
Hàm lượng 5 ≤ Au < 6gram/tấn
tấn
3 .200
I40106
Hàm lượng 6 ≤ Au < 7gram/t ấn
tấn
3.800
I40107
Hàm lượng 7 ≤ Au < 8gram/tấn
tấn
4.500
I40108
Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn
tấn
5.100
I 402
Vàng kim loại (v àng cốm); v àng sa khoáng
kg
750 .000
I 403
T inh quặng vàng
I40301
Hàm lượng 82 < Au ≤ 240gram/tấn
tấn
154.000
I40302
Hàm lượng Au > 240gram/tấn
tấn
175.000
I 8
Chì, kẽm
I 801
Chì, kẽm kim loại
t ấn
37 .000
I 802
T inh quặng chì, kẽm
t ấn
I80201
T inh quặng chì
t ấn
I8020101
Hàm lượng Pb < 50%
tấn
11.550
I8020102
Hàm lượng Pb ≥ 50%
tấn
16.500
I80202
T inh quặng kẽm
tấn
I8020201
Hàm lượng Zn < 50%
tấn
4.000
I8020202
Hàm lượng Zn ≥ 50%
tấn
5.000
I803
Quặng ch ì + kẽm
tấn
I80301
Hàm lượng Pb + Zn < 5%
tấn
560
I80302
Hàm lượng 5% ≤ Pb + Zn < 10%
tấn
931
I80303
Hàm lượng 10% ≤ Pb + Zn < 15%
tấn
1.330
I80304
Hàm lượng Pb + Zn ≥ 15%
tấn
1.870
I10
Đ ồng
I 1001
Quặng đồng
t ấn
I100101
Hàm lượng Cu < 0,5%
tấn
483
I100102
Hàm lượng 0,5% ≤ Cu < 1%
tấn
959
I100103
Hàm lượng 1% ≤ Cu < 2%
tấn
1.603
I100104
Hàm lượng 2% ≤ Cu < 3%
tấn
2.290
I100105
Hàm lượng 3% ≤ Cu < 4%
tấn
3.120
I100106
Hàm lượng 4% ≤ Cu < 5%
tấn
4.120
I100107
Hàm lượng Cu ≥ 5%
tấn
5.500
I1 002
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18% ≤ Cu < 20%
t ấn
16.500
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
Mã nhóm, loại TN
Loại
tài nguyên
Đơn
vị tính
Đ ề
xuất mức g iá (1.000 đ)
Ghi
chú
1
2
3
4
5
II
Khoáng s ản không kim loại
II1
Đất khai thác đ ể san lấp , xây dựng công trình
m3
49
II2
Đá, sỏi
m3
II2 0 1
Sỏi
m3
II20101
Sạn trắng
m3
400
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m3
168
II2 02
Đá xây dựng
m3
II20203
Đá làm vậ t liệu
XD thông thường
m3
II2020301
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
m3
70
II2020302
Đá hộc, đá base
m3
77
II2020303
Đá cấp phối
m3
140
II2020304
Đá dăm các loại
m3
168
II2020305
Đá lô ca
m3
14 0
II2020306
Đá chẻ, đá ba zan dạng cột
m3
280
II 3
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
m3
II301
Đá vôi sản xuất vô i công ngh iệp (khoáng sản khai thác)
m3
161
II302
Đá sản xuất, xi măng
m3
II30201
Đá vôi s ản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
m3
105
II30202
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
m3
63
II30203
Đá làm phụ gia sản xuất x i m ăng
m3
II3020301
Đá Puzolan (khoáng sản kh ai thác)
m3
100
II3020302
Đá cát kết silic (khoáng sản kh ai thác)
m3
45
II3020303
Đá cát kết đen
(khoáng sản kh ai thác)
m3
45
II3020304
Quặng late rit
sắt (khoáng sản khai thác)
tấn
105
II 5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
m3
56
II502
Cát xây dựng
m3
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m3
70
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
245
II503
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
m3
105
II 7
Đ ất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
m3
119
II 9
Sét chịu lửa
II901
S ét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
m3
266
II902
Sét chịu lửa các màu còn lại
m3
126
II11
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Fe lspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng sản khai thác chưa
rây)
tấn
210
II1102
Cao lanh dưới rây
tấn
560
II1103
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
tấn
245
II 16
Than Antraxit hầm lò
II 1601
Than sạch trong than khai
thác (Cám t ừ 0-15, cục- 15)
tấn
1.306
II 1602
Than cục
tấn
II160201
Than cục 1a, 1b, 1c
tấn
2.785
II160202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.281
II160203
Than cục 3a, 3b
tấn
3.438
II160204
Than cục 4a, 4b
tấn
3.405
II160205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.051
II160206
Than cục don
6a, 6b, 6c
tấn
2.747
II160207
Than cục don 7a, 7b, 7c
tấn
1.352
II160208
Than cục don 8a, 8b, 8c
tấn
828
II 1603
Than cám
II160301
Than cám 1
tấn
2.606
II 160302
Than cám 2
tấn
2.713
II160303
Than cám 3a, 3b, 3c
tấn
2 .238
II 160304
Than cám 4a, 4b
tấn
1 .707
II160305
Than cám 5a, 5b
tấn
1 .350
II 160306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.066
II 160307
Than cám 7a, 7 b, 7c
tấn
804
II 1604
Than bùn
II160401
Than bùn tuyến 1a, 1b
tấn
805
II 160402
Than bùn tuy ến
2a, 2b
tấn
715
II160403
Than bùn tuyến 3a, 3b, 3c
tấn
568
II160404
Than bùn tuy ến
4a, 4b, 4c
tấn
465
II 17
Than Antrax it lộ thiên
II 170 1
Than sạch trong than khai
thác (Cám t ừ 0-15, cục- 15)
tấn
1. 306
II 1702
Than cục
tấn
II170201
Than cục 1a,
1b, 1c
tấn
2 .785
II 170202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.281
II170203
Than cục 3a, 3b
tấn
3.438
II170204
Than cục 4a, 4b
tấn
3.405
II170205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.051
II170206
Than cục don 6a, 6b, 6c
tấn
2.747
II170207
Than cục don 7a, 7b, 7c
tấn
1.352
II170208
Than cục don 8a, 8b, 8c
tấn
828
II 1703
Than cám
II170301
Than cám 1
tấn
2.606
II170302
Than cám 2
tấn
2.713
II170303
Than cám 3a, 3b, 3c
tấn
2.238
II170304
Than cám 4a, 4b
tấn
1.707
II170305
Than cám 5 a, 5 b
tấn
1.350
II 170306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.066
II 170307
Than cám 7a, 7b, 7c
tấn
804
II 1704
Than b ùn
II 170401
Than bùn tuy ển
1a, 1b
tấn
805
II170402
Than bùn tuyển 2a, 2b
tấn
715
II 170403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
tấn
568
II 170404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
tấn
465
II 18
Than nâu, than m ỡ
II 1801
Than nâu
tấn
365
II 1802
Than m ỡ
tấn
1.750
II 19
Than bùn
tấn
280
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 29/9/20 17 của Ủy ban nh ân dân tỉnh Bắc Giang)
Mã
nhóm, loại TN
Loại
tài nguyên
Đơn
vị tính
Đề
xuất mức g iá (1.000 đ)
Gh i chú
1
2
3
4
5
III
Sản ph ẩm của rừng tự nhiên
III 1
Gỗ nhóm I
III1 01
Cẩm lai, lát
m3
III10101
D < 25 cm
m3
14.500
D: đường kính
III10102
25 cm ≤ D < 50cm
28.000
III10103
D ≥ 50cm
m3
36.000
III102
C ẩm liên (cà gần)
m3
7.300
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
26.000
III104
D u sam
m3
24.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/ Hồ bì)
III10501
D < 25 cm
m3
6.500
III10502
25 cm ≤ D < 50cm
m3
28.000
III10503
D ≥ 50cm
m3
35.000
III106
Gụ
III10601
D < 25 cm
m3
6.000
III10602
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
12.000
III10603
D ≥ 50 cm
m3
16.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D < 25 cm
m3
4.000
III10702
25cm ≤ D < 50 cm
m3
8.500
III10703
D ≥ 50 cm
m3
15.000
III108
Hoàng đàn
m3
40.000
III109
Huệ mộc, sưa (Trắc thố i/Huỳnh đàn đỏ)
m3
4.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
8.400
III111
Hương
III11101
D < 25 cm
m3
7.500
III
S ản
ph ẩm của rừng tự nhiên
III11102
25cm ≤ D < 50 cm
m3
18.700
III11103
D ≥ 50 cm
m3
22.800
III112
Hương tía
m3
16.800
III113
Lát
m3
11.400
III114
Mun
m3
17.000
III115
Muồng đen
m3
6.600
III16
Pơ mu
III1601
D < 25 cm
m3
9.360
III1602
25cm ≤ D < 50 cm
m3
18.000
III1603
D ≥ 50 cm
m3
24.000
III17
Sơn huyết
m3
10.000
III18
Trai
m3
11.000
III19
Trắc
III11901
D < 25 cm
m3
7.500
III1902
25cm ≤ D < 35 cm
m3
14.500
III11903
35cm ≤ D < 50 cm
m3
28.000
III11904
50cm ≤ D < 65 cm
m3
73.900
III11905
D ≥ 65 cm
m3
180.000
III120
Các loại khác
III12001
D < 25 cm
m3
6.000
III12002
25cm ≤ D < 35 cm
m3
8.400
III12003
35cm ≤ D < 50 cm
m3
12.000
III12004
D ≥ 50 cm
m3
23.000
III 2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
7.000
III202
Đinh (Đinh hương)
III20201
D < 25 cm
m3
9.500
III20202
25cm ≤ D < 50 cm
m3
13.000
III20203
D ≥ 50 cm
m3
17.000
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III203
L im xanh
III20301
Lim xanh (D < 25 cm)
m3
7.600
III20302
Lim xanh (25 cm ≤ D < 50 cm)
m3
14.000
III20303
Lim xanh (D ≥ 50 cm)
m3
16.000
III204
Nghiến
III20401
D < 25 cm
m3
4.800
III20402
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
8.000
III20403
D ≥ 50 cm
m3
11.500
III205
Kiền kiền
m3
III20501
D < 25 cm
m3
6.000
III20502
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
9.000
III20503
D ≥ 50 cm
m3
15.000
III20 6
Da đá
m3
6 .500
III207
Sao xanh
m3
7.000
III208
Sến
m3
10.000
III209
Sến mật
m3
6 .000
III2 10
Sến mủ
m3
4.4000
III211
Táu mật
m3
10.000
III212
Trai ly
m3
13 .800
III213
Xoay
III21301
D < 25 cm
m3
3.700
III21302
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
5 .000
III21303
D ≥ 50 cm
m3
8 .000
III214
Các loại khác
III21401
D < 25 cm
m3
4.000
III2 1402
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
9.000
III2 1403
D ≥ 50 cm
m3
12.000
I II3
Gỗ nh óm III
III301
Bằng lăng
m3
5.000
III
Sản phẩm của r ừng tự nhiên
III302
Cà chắc, (cà chí)
III30201
D < 25 cm
m3
3.100
III30202
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
4.200
III30203
D ≥ 50 cm
m3
6. 000
III303
Cà ổi
m3
6.000
III304
Ch ò chỉ
III30401
D < 25 cm
m3
3.200
III30402
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
5.000
III30403
D ≥ 50cm
m3
10.000
III305
Chò chai
m3
6.000
III307
Dạ hương
m3
7.200
III308
Giỗi (dổi)
III30801
D < 25 cm
m3
9.000
III30802
25 cm ≤ D < 50 cm
m3
13.000
III30803
D ≥ 50 cm
m3
18.000
III311
Re mít
m3
5.000
III319
Các loại khác
m3
III31901
D < 25 cm
m3
2.400
III31902
25cm ≤ D < 35 cm
m3
4.000
III31903
35cm ≤ D < 50 cm
m3
6.600
III31904
D ≥ 50 cm
m3
8.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài < 2m
m3
2.000
III40102
Chiều dài ≥ 2m
m3
3.600
III405
Re (De)
m3
7.000
III407
Mỡ
m3
1.200
III408
Sến bo bo
m3
3.500
III409
Lim sừng
m3
3.500
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III410
Thông
m3
2.800
III4 11
Thông lông gà
m3
5.400
III412
Thông ba lá
m3
3 .300
III413
Thông nàng
III41301
Thông nàng (D < 35 cm)
m3
2.000
III41 302
Thông nàng (D ≥ 35 cm)
m3
4.000
III4 14
Vàng tâm
m3
7.000
III415
Các loại khác
III41501
D < 25 cm
m3
1.800
III41502
25cm ≤ D < 35 cm
m3
3.200
III41503
35cm ≤ D < 50 cm
m3
4.200
III41504
D ≥ 50 cm
m3
6.000
III5
Nhóm gỗ V, VI, VII, V III và các loại gỗ khác
III 501
G ỗ nhóm V
m3
III50101
Chò xanh
m3
6.000
III50108
Lim vang (Lim xẹt)
m3
5.400
III50111
Sau sa u (táu hậu)
m3
800
III50113
Các loại khác
III5011301
D < 25 cm
m3
1.800
III5011302
25cm ≤ D <
50 cm
m3
3.000
III501 1303
D ≥ 50 cm
m3
5.500
III 502
Gỗ nh óm V I
III50201
Bạch đàn
Bạch đàn (D < 20cm)
m3
2.000
Bạch đàn (20cm ≤ D < 30cm)
m3
2.200
Bạch đàn (D ≥ 30cm)
m3
2.400
III50202
C ảng lò
m3
3.600
III50203
Chò
m3
4.300
III50204
Chò nâu
m3
4.800
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III50205
Keo
Keo (D < 20cm)
m3
2.000
Keo (20cm ≤ D < 30cm)
m3
2.000
Keo (D ≥ 30 cm)
m3
2.400
III5020 6
Kháo vàng
m3
3.000
III50209
Trám hồng
m3
3.000
III50210
Xoan đào
m3
3.700
III50211
Sấu
m3
8.820
III50212
Các loại khác
III5021201
D < 25 cm
m3
1.300
III5021202
25cm ≤ D < 50 cm
m3
2.600
III5021203
D ≥ 50cm
m3
5.000
III 503
Gỗ nhóm VI I
m3
III50301
Gáo vàng
m3
2.800
III50304
Trám trắng
m3
2 .500
III50305
Vang Trứng
m3
3.000
III50306
Xoăn
m3
2.000
III50307
Các loại khác
m3
III5030701
D < 25 cm
m3
1.300
III5030702
25cm ≤ D < 50 cm
m3
2.800
III5030703
D ≥ 50 cm
m3
4.000
III 504
Gỗ nh óm V III
m3
III50401
Bồ đề
m3
1.200
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
5.000
III50403
Trụ mỏ
m3
1.000
III50404
Các loại khác
m3
III5040401
D < 25 cm
m3
1.000
III5040402
D ≥ 25 cm
m3
2.800
III505
Các loại gỗ khác
m3
III
S ản
ph ẩm của rừng tự nhiên
III6
Cành ngọn, gốc, r ễ
m3
III601
Cành, ngọn (tính bằng 10%-30% giá
bán gỗ tương ứng)
m3
III602
Gốc, rễ (tính bằng 30% -50% giá bán gỗ tương ứng)
m3
III 7
C ủi (01 Ste = 0,7 m3 )
Ste
600
III 8
Tre, Trúc, N ứa, Mai, Giang, Tranh, vầu, Lồ ô
III 80 1
Tre
III80101
D < 5 cm
Cây
7,7
III80102
5cm ≤ D < 6cm
Cây
12,6
III80 103
6cmm3 D < 1 0cm
Cây
21,0
III80104
D ≥ 10cm
Cây
30,0
III8 02
Trúc
Cây
7,0
III 803
Nứa
Cây
2,8
III 804
Mai
III80401
D < 6cm
Cây
12,6
III80402
6cm ≤ D < 10cm
Cây
21,0
III80403
D ≥ 1 0cm
Cây
30,0
III 80 5
Vầu, Giang
Cây
III80501
D < 6cm
Cây
7,0
III80502
6cm ≤ D < 1 0cm
Cây
14,7
III80503
D ≥ 10cm
Cây
21,0
III 8 06
Tranh
Cây
III 807
Giang
III80701
D < 6cm
Cây
4,2
III80702
6cm ≤ D < 1 0cm
Cây
7,0
III80703
D ≥ 1 0cm
Cây
12,6
III 808
Lồ ô
III80801
D < 6cm
Cây
5,6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III80802
6cm ≤ D < 10cm
Cây
10,5
III80803
D ≥ 10cm
Cây
15,0
III11
Các s ản phẩm khác của rừng tự nhiên
Quế (tươi)
Kg
30
Quế (khô)
Kg
110
Nấm hương khô
Kg
140
Ba kích tươi
Kg
125
Nhựa trám
Kg
70
Nấm lim (tươi)
Kg
110
Bồ cót, thảo quả
Kg
300
Măng khô
Kg
150
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
Mã nhóm, loại
TN
Loại
tài nguyên
Đơn vị tính
Đề
xuất mức g iá (1.000 đ)
Ghi
ch ú
1
2
3
4
5
V
N ước
thiên nhiên
V 1
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên t inh lọc
đ óng chai, đóng hộp
V 101
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so vớ i tiêu chu ẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất
đ ể hợp quy v ới Bộ Y tế)
m3
200
V 10102
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc bỏ một số hợp chất vô cơ)
m3
450
V10 103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
m3
1.100
V10104
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng đ ể ngâm tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m3
20
V 102
Nước thiên nhiên t inh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
100
V2
Nước thiên nhiên ( dùng ch o sản xuất kinh doanh nước sạch
m3
V201
Nước mặt
m3
2,25
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
3
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích kh ác
m3
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
40
V302
Nước thiên nhiên dùng cho khai
kháng
m3
40
V303
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích
khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy
sản, hải sản, nông sản...)
m3
3
Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2017 về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 653/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
4.218
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng