Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2277/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 26/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2277/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 26 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2022 là 293,21 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là 256,06 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 là 266,64 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung năm 2022 là 0,31 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:

Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2022 là 25 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 293,21 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh tên, diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 30/12/2021.

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Khánh

Xã Bình Thuận

Xã Cù Vân

Xã Ký Phú

Xã Phú Cường

Xã Phú Xuyên

Xã Phúc Lương

Xã Minh Tiến

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

293,21

0,32

0,15

4,26

12,51

0,09

0,72

0,58

0,01

231,54

8,51

12,01

0,02

12,49

10,00

2.1

Đất ở nông thôn

229,07

0,10

11,20

0,01

196,76

8,51

12,49

2.2

Đất ở đô thị

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,35

0,35

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

34,43

34,43

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,26

4,26

1,31

0,10

0,58

12,01

2.8

Đất có mục đích công cộng

10,39

0,22

0,15

0,02

10,00

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,71

0,09

0,62

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ký Phú

Xã Phú Cường

Xã Phú Xuyên

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp

231,37

9,85

0,05

0,62

186,76

7,61

8,06

8,92

9,50

1.1

Đất trồng lúa

44,05

9,70

14,55

7,02

2,43

7,35

3,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,18

6,99

0,20

1,17

0,32

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

62,38

0,15

0,05

53,99

0,27

4,27

1,16

2,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

107,09

0,62

104,88

0,09

1,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7,68

6,37

0,12

0,19

1,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

24,69

1,35

0,04

14,65

0,90

3,68

3,57

0,50

2.1

Đất ở nông thôn

11,39

0,09

0,04

7,16

0,16

2,06

1,38

0,50

2.2

Đất ở đô thị

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,33

0,71

0,62

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,24

1,24

2.8

Đất có mục đích công cộng

8,18

1,26

5,54

0,08

0,40

0,90

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,00

0,33

0,67

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,89

0,89

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,66

0,66

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cù Vân

Xã Ký Phú

Xã Phú Cường

Xã Phú Xuyên

Xã Phúc Lương

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

266,64

4,15

11,14

0,05

0,72

0,58

215,92

7,61

8,06

8,92

9,50

1.1

Đất trồng lúa

49,89

4,11

10,99

0,34

14,65

7,02

2,43

7,35

3,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,69

0,04

0,17

7,29

0,20

1,17

0,32

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

72,89

0,15

0,05

64,49

0,27

4,27

1,16

2,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

124,89

0,72

122,58

0,09

1,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

8,28

0,06

6,91

0,12

0,19

1,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Lương

Xã Cù Vân

Xã Tiên Hội

Xã Tân Thái

Tổng

0,31

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

0,31

0,01

0,01

0,27

0,02

2.1

Đất ở nông thôn

0,02

2.2

Đất ở đô thị

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

0,01

0,27

2.8

Đất có mục đích công cộng

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 25 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG CỘNG

293,21

49,89

243,31

1

Khu dân cư Trung Tâm (đấu giá QSD đất)

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,01

0,01

2

Khu lẻ dân cư xóm Sòng, Đạt, Tân Bình (đấu giá QSD đất)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,10

0,10

3

Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

8,51

7,02

1,49

4

Khu dân cư số 3 (khu Trung tâm xã Ký Phú)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

11,20

9,70

1,50

5

Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

57,70

2,54

55,16

6

Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu A

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

60,60

3,80

56,80

7

Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

78,46

8,21

70,25

8

Khu dân cư nông thôn mới Văn Yên 1 (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Văn Yên)

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

11,58

7,06

4,52

9

Điểm dân cư nông thôn (Điểm dân cư nông thôn xóm Giữa và Chợ trung tâm)

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,91

0,29

0,62

10

Mở rộng Trụ sở UBND xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,35

0,35

11

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

4,03

4,03

12

Khu thể thao sân gôn Tân Thái (bổ sung)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

30,40

0,10

30,30

13

Cụm công nghiệp Phú Lạc 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

12,01

2,43

9,58

14

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,58

0,34

0,24

15

Trạm dừng nghỉ, cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ thương mại tổng hợp

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

1,31

1,29

0,02

16

Khu dịch vụ thương mại xăng dầu kết hợp kho tập kết, sản xuất vật liệu xây dựng đúc sẵn

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

2,66

2,59

0,07

17

Trung tâm thương mại và Chợ Cù Vân

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

1,60

1,52

0,08

18

Nước sạch Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,10

0,10

19

Đường Nguyễn Huệ

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

10,00

3,00

7,00

20

Nhà văn hóa xóm Bình Sơn, Thanh Phong 13, Thanh Phong 14 (giao đất)

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,15

0,15

21

Nhà văn hóa xóm 2 (giao đất)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,02

0,02

22

Nhà văn hóa xóm Thống nhất (giao đất)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,13

0,13

23

Nhà văn hóa xóm Hàng (giao đất)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,09

0,09

24

Mở rộng chùa Đài

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,62

0,62

25

Giáo họ Tân Cường 4

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,09

0,09

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đạt

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư nông thôn số 3

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

14,74

13,78

12,07

0,96

1

Khu dân cư nông thôn số 3

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

11,84

11,23

10,53

0,61

2

Khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

53,80

2,26

51,54

1

Khu thể thao sân gôn Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

53,8

2,26

51,54

3

Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

54,94

0,95

53,99

2

Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

54,94

5,60

49,34

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/09/2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


97

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.122.65
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!