|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2975/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2975/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục
hành chính bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công
tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 86/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023, Quyết
định số 45/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022, Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày
19 tháng 7 năm 2022, Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 và
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt
động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Sở Kế hoạch và
Đầu tư chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH
MỤC
15
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 20
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN BAN HÀNH MỚI (15 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
2.002635
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Đối với trường hợp cấp
Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp.
(Nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ)
Lệ phí đăng ký kinh doanh
không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không
được cấp đăng ký.
- Không thu lệ khi hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
2.002636
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
2.002637
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
2.002638
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
2.002639
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
2.002640
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
2.002641
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
2.002642
|
* Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được giấy tờ theo quy định.
* Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ
đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002643
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
|
-
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
2.002644
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002645
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/4/2024 của Chính phủ;
|
-
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
2.002646
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002648
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Đối với trường hợp cấp
Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp.
(Nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ)
- Không thu lệ phí trong
trường hợp sau:
+ Hợp tác xã, liên hiệp Hợp
tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website,
địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân,
địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.
+ Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký
kinh doanh).
+ Đăng ký kinh doanh qua dịch
vụ công trực tuyến. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký.
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002649
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Đối với trường hợp cấp
Giấy CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp
(Nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ)
- Không thu lệ khi hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến
Lệ phí đăng ký kinh doanh
không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không
được cấp đăng ký.
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002650
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
1.005280.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Đối với trường hợp cấp Giấy
CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp
(Nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ).
- Lệ phí đăng ký kinh doanh
không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không
được cấp đăng ký.
- Không thu lệ khi hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
2.002123.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
1.005277.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Đối với trường hợp cấp Giấy
CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp
(Nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ).
- Lệ phí đăng ký kinh doanh
không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không
được cấp đăng ký.
- Không thu lệ phí khi hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.005378.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
5
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
1.004982.000.0 0.00.H08
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.
- Sau thời hạn 06 tháng kể từ
ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
6
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
1.004979.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
7
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.001958.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
1.005377.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
9
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.005010.000.0 0.00.H08
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước:
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến
phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên
có liên quan khác.
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài:
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.004901.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Đối với trường hợp cấp Giấy
CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp
(Nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ).
- Lệ phí đăng ký kinh doanh
không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không
được cấp đăng ký.
- Không thu lệ khi hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
2.001973.000.0 0.00.H08
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Đối với trường hợp cấp Giấy
CN ĐKKD hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã:
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp
(Nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ).
- Không thu lệ khi hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký kinh doanh qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND
ngày 30/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
Tổng cộng: 11 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (20 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai theo Quyết định
số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
(1.005125.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(2.002013.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(1.005003.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
(1.005047.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
(1.005122.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
(2.001979.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
(2.001957.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
(1.005056.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
(1.005072.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
(2.001962.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(1.005064.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
(1.005124.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
(1.005046.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(1.005283.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
(2.002125.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ, hủy bỏ, hủy công khai theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
(2.002122.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
2
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
(2.002120.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
(1.005121.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
(1.004972.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
5
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
(1.004895.000.00.00.H08
|
Một phần
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
Tổng cộng: 05 TTHC
|
|
|
|
Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2975/QĐ-UBND ngày 20/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|