Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3104/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Huỳnh Đức Thơ
Ngày ban hành:
24/08/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PH Ố ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3104 /QĐ-UBND
Đà N ẵ ng, ngày 24 tháng 8 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v ề kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 củ a Ch ính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến ki ể m soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát th ủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT
ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công b ố bộ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công b ố thủ tục hành
chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày
27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
phạm v i chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
v i chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT
ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi Quyết
định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ tr ưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công b ố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực b ưu chính thuộc phạm v i chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT
ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công b ố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày
26 tháng 12 năm 2017 của T ổ ng Thanh tra Chính phủ
về việc công b ố các thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày
09 tháng 10 năm 2019 của Tổn g Thanh tra Chính phủ
về việc công bố thủ tục hành chính được thay th ế trong lĩnh vực
giải quyết t ố cáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Thanh tra Ch í nh ph ủ ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình s ố 769/TTr-STTTT ngày
12 tháng 8 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt Quyết này công bố danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Đà N ẵ ng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 5320/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
-
Bộ
TTTT;
- Lưu: VT, KSTT, STTTT.
CHỦ TỊCH
Huỳnh
Đức Thơ
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Tên thủ tục
hành chính
Mã TTHC
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1
Cho phép họp báo (trong nước)
2.001171
2
Cho phép họp báo (nước ngoài)
2.001173
3
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
1.004637
4
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
1.004640
5
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
1.003888
6
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại
chúng
TTHC đặc
thù
7
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước
ngo à i tại Đà Nẵng
phát hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo
TTHC đặc
thù
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH
1
Cấp giấy phép hoạt động in
1.004153
2
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
2.001744
3
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất b ả n phẩm (cấp
địa phương)
2.001594
4
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
2.001584
5
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất
b ả n phẩm (cấp
địa phương)
1.003729
6
Đăng ký hoạt động cơ sở in
2.001740
7
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
2.001737
8
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
2.001564
9
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
2.001728
10
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
2.001732
11
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
1.003868
12
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất b ả n phẩm
không kinh doanh (cấp địa phương)
1.003725
13
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
1.003114
14
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất b ả n phẩm (cấp
địa phương)
1.008201
15
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
phát hành xuất b ả n phẩm
TTHC đặc
thù
16
Cấp Giấy phép tổ chức triển l ã m, hội chợ
xuất b ả n ph ẩ m (cấp địa
phương)
1.003483
III
LĨNH VỰC PHÁT THANH
TRUY Ề N HÌNH VÀ
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
2.001098
2
S ử a đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện t ử t ổ ng hợp
1.005452
3
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
2.001091
4
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
2.001087
5
Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập
trang thông tin điện t ử t ổ ng h ợ p trên mạng
cho cơ quan báo chí thành phố Đà N ẵ ng, các cơ sở tôn giáo tại thành phố
Đà Nẵng
TTHC đ ặ c thù
6
Thông báo thay đ ổ i ch ủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử t ổ ng h ợ p trên mạng
2.001766
7
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
2.001765
8
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
1.003384
9
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G 1 trên mạng đã được phê duyệt
1.000073
10
Thông báo thay đổi địa ch ỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa ch ỉ đặt hoặc cho thuê máy ch ủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G 1 trên mạng
2.001684
11
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G 1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
2.001681
12
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, h ợ p nh ấ t, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc c ổ đ ô ng) có phần
vốn góp từ 30% v ố n điều lệ
trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.000067
13
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện t ử trên trang thông tin điện t ử (trên
Internet), kênh phân ph ố i trò ch ơ i (trên mạng
viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đ ổ i địa ch ỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện t ử G2, G3, G4
trên mạng
2.001666
IV
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1
Cấp giấy phép bưu chính (cấp t ỉ nh)
1.003659
2
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn (cấp t ỉ nh)
1.003633
3
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp t ỉ nh)
1.004379
4
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
(cấp t ỉ nh)
1.003687
5
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu ch í nh (cấp tỉnh)
1.004470
6
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp t ỉ nh)
1.005442
7
Thay đ ổ i nội dung xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
TTHC đặc
thù
V
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
VÀ INTERNET
1
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng
viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh
TTHC đặc
thù
2
Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng
trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh
TTHC đặc
thù
3
Phê duyệt phươ n g án triển
khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố
TTHC đặc
thù
VI
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH
THIẾT KẾ CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH VỀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (BCVT) VÀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN (CNTT)
1
Thẩm định, phê duyệt đề cương và dự
toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng kinh phí chi thường
xuyên thuộc nguồn vốn NSNN
TTHC đặc thù
2
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế chi tiết và dự toán dự án CNTT
TTHC đặc
thù
3
Thẩm định Thiết kế kỹ thuật, dự toán
xây dựng công trình viễn thông
TTHC đặc
thù
4
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình viễn thông
TTHC đặc
thù
5
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/Thiết
kế cơ sở công trình vi ễ n thông
TTHC đặc
thù
6
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
TTHC đặc
thù
7
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà
th ầ u đ áp ứng yêu
cầu về kỹ thuật
TTHC đặc
thù
8
Thẩm định, phê duyệt kết qu ả lựa chọn
nhà thầu
TTHC đặc
thù
9
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu
tư dự án hoàn thành
TTHC đặc
thù
10
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị
quyết số 270/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà
Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phát tri ể n công nghệ thông tin trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
TTHC đặc
thù
VII
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN
THƯ, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1
Thủ tục xử lý đơn tại cấp t ỉ nh
2.001899
2
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
2.001928
3
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại
cấp t ỉ nh
2.001924
4
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp t ỉ nh
1.005459
Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3104/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
185
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng