Để đánh giá toàn diện các khó
khăn của địa phương trong quá trình thực hiện Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT làm
cơ sở điều chỉnh, bổ sung các quy định trong thời gian tới, Bộ Tài nguyên và
Môi trường trân trọng đề nghị quý Ủy ban chỉ đạo báo cáo khó khăn, vướng mắc
trong việc tổng hợp, tính toán các chỉ tiêu môi trường của Thông tư số
19/2016/TT-BTNMT (Báo cáo theo mẫu kèm theo Công văn).
Báo cáo của quý Ủy ban đề nghị
gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) trước
ngày 02 tháng 9 năm 2019 theo địa chỉ: Tổng cục Môi trường, số 10 Tôn Thất
Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; địa chỉ thư điện tử:
phongtonghop@vea.gov.vn; điện thoại: 024.38229728.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của
quý Ủy ban./.
Số TT
|
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Ý kiến của địa phương về chỉ tiêu
|
Tình hình thực hiện chỉ tiêu
|
Đề xuất, kiến nghị
|
Cần thiết tính toán
|
Chưa cần thiết tính toán
|
Tính toán được
|
Chưa tính toán được
|
Khó khăn, vướng mắc khi thực hiện chỉ tiêu
|
Đề xuất cụ thể (giữ nguyên/chỉnh sửa/bãi bỏ..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
I
|
Hiện trạng và diễn biến các
thành phần môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Môi trường đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.1
|
Diện tích đất tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1.2
|
Diện tích đất trồng l a, hoa
màu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.3
|
Diện tích đất rừng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1.4
|
Diện tích đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1.5
|
Số điểm và diện tích đất bị
nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1.6
|
Diện tích, tỷ lệ đất nông
nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Môi trường nước
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2.1
|
Diện tích mặt nước, đất ngập
nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2.2
|
Diện tích mặt nước (ao, hồ,
kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
9
|
2.3
|
Số lượng, diện tích mặt nước ao,
hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
10
|
2.4
|
Số lượng khu vực ô nhiễm môi
trường nước nghiêm trọng trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Môi trường không khí
|
|
|
|
|
|
|
11
|
3.1
|
Số lượng điểm nóng về ô nhiễm
không khí
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
12
|
4.1
|
Diện tích rừng
|
|
|
|
|
|
|
13
|
4.2
|
Diện tích rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
14
|
4.3
|
Diện tích rừng ngập mặn
|
|
|
|
|
|
|
15
|
4.4
|
Diện tích rừng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
16
|
4.5
|
Diện tích các thảm cỏ biển
|
|
|
|
|
|
|
17
|
4.6
|
Diện tích rạn san hô
|
|
|
|
|
|
|
18
|
4.7
|
Diện tích các hệ sinh thái tự
nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
19
|
4.8
|
Diện tích các hệ sinh thái tự
nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
20
|
4.9
|
Số loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
21
|
4.10
|
Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị
tuyệt chủng
|
|
|
|
|
|
|
22
|
4.11
|
Số nguồn gen quý, có giá trị
|
|
|
|
|
|
|
23
|
4.12
|
Số loài ngoại lai xâm hại môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nguồn gây ô nhiễm môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đô thị, khu dân cư nông
thôn tập trung
|
|
|
|
|
|
|
24
|
1.1
|
Số lượng và diện tích đô thị
(phân theo cấp từ 1 đến 5)
|
|
|
|
|
|
|
25
|
1.2
|
Số lượng và diện tích khu dân
cư nông thôn tập trung
|
|
|
|
|
|
|
26
|
1.3
|
Tổng lượng nước thải sinh hoạt
đô thị phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
27
|
1.4
|
Tổng lượng nước thải sinh hoạt
khu dân cư nông thôn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
28
|
1.5
|
Tổng lượng chất thải rắn sinh
hoạt đô thị phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
29
|
1.6
|
Tổng lượng chất thải rắn sinh
hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1.7
|
Số hộ gia đình có chăn nuôi
gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
31
|
2.1
|
Tổng số và diện tích khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
32
|
2.2
|
Tổng số khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
33
|
2.3
|
Tổng số và diện tích cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
34
|
2.4
|
Tổng số và công suất các nhà
máy nhiệt điện
|
|
|
|
|
|
|
35
|
2.5
|
Tổng số và công suất các nhà
máy luyện kim
|
|
|
|
|
|
|
36
|
2.6
|
Tổng số và công suất các nhà máy
dệt nhuộm
|
|
|
|
|
|
|
37
|
2.7
|
Tổng số và công suất các nhà
máy thuộc da
|
|
|
|
|
|
|
38
|
2.8
|
Tổng số và công suất các nhà
máy sản xuất bột giấy
|
|
|
|
|
|
|
39
|
2.9
|
Tổng số và công suất các nhà
máy hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
40
|
2.10
|
Tổng số và công suất nhà máy
sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
41
|
2.11
|
Tổng số và công suất cơ sở
đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ
|
|
|
|
|
|
|
42
|
2.12
|
Tổng số cơ sở sản xuất công
nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
43
|
2.13
|
Tổng lượng nước thải công
nghiệp phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
44
|
2.14
|
Tổng lượng chất thải rắn công
nghiệp thông thường phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
45
|
2.15
|
Tổng lượng chất thải nguy hại
phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
46
|
2.16
|
Tổng lượng khí thải công nghiệp
phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
47
|
3.1
|
Số lượng các dự án đang khai
thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
48
|
3.2
|
Số lượng các dự án đang khai
thác vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
49
|
3.3
|
Số lượng và tổng công suất các
nhà máy thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
50
|
3.4
|
Tổng diện tích đất nông nghiệp
bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình
thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
51
|
3.5
|
Tổng diện tích rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình
thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
52
|
3.6
|
Tổng diện tích khu bảo tồn
thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy
điện
|
|
|
|
|
|
|
53
|
3.7
|
Tổng lượng đất đá bị bóc
trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
54
|
4.1
|
Số lượng phương tiện vận tải
đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)
|
|
|
|
|
|
|
55
|
4.2
|
Số lượng phương tiện vận tải đường
thủy (tàu, thuyền, ca nô…)
|
|
|
|
|
|
|
56
|
4.3
|
Tổng chiều dài các đường giao
thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
57
|
4.4
|
Số lượng và tổng diện tích bến
bãi, nhà ga, bến cảng
|
|
|
|
|
|
|
58
|
4.5
|
Tổng số các cơ sở kinh doanh và
lượng xăng, dầu bán ra
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
59
|
5.1
|
Số công trình hạ tầng đô thị
đang thi công
|
|
|
|
|
|
|
60
|
5.2
|
Số công trình giao thông
trong đô thị đang thi công
|
|
|
|
|
|
|
61
|
5.3
|
Số công trình giao thông đang
thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thương mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
|
|
|
|
62
|
6.1
|
Số lượng khách sạn
|
|
|
|
|
|
|
63
|
6.2
|
Số lượng phòng lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
64
|
6.3
|
Số lượng nhà hàng được cấp
phép kinh doanh và lượt khách
|
|
|
|
|
|
|
65
|
6.4
|
Số lượng khu thương mại, dịch
vụ tập trung
|
|
|
|
|
|
|
66
|
6.5
|
Số lượng chợ dân sinh
|
|
|
|
|
|
|
67
|
6.6
|
Số lượng, diện tích khu vui
chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến
|
|
|
|
|
|
|
68
|
6.7
|
Số lượng sân golf
|
|
|
|
|
|
|
69
|
6.8
|
Tổng lượt khách du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
70
|
7.1
|
Tổng số các cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
71
|
7.2
|
Tổng số giường bệnh
|
|
|
|
|
|
|
72
|
7.3
|
Tổng lượng nước thải y tế
|
|
|
|
|
|
|
73
|
7.4
|
Tổng lượng chất thải y tế
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
74
|
7.5
|
Tổng lượng chất thải y tế
nguy hại
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
75
|
8.1
|
Tổng diện tích đất trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
76
|
8.2
|
Tổng sản lượng lương thực
|
|
|
|
|
|
|
77
|
8.3
|
Tổng lượng phân bón vô cơ sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
78
|
8.4
|
Tổng lượng thuốc bảo vệ thực
vật sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
79
|
8.5
|
Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp
thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)
|
|
|
|
|
|
|
80
|
8.6
|
Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
81
|
8.7
|
Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
82
|
8.8
|
Tổng số gia súc
|
|
|
|
|
|
|
83
|
8.9
|
Tổng số gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
84
|
8.10
|
Tổng diện tích đồng cỏ chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
85
|
8.11
|
Tổng lượng nước thải chăn
nuôi phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
86
|
8.12
|
Tổng lượng chất thải rắn chăn
nuôi phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
87
|
8.13
|
Tổng diện tích mặt nước và sản
lượng nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
88
|
8.14
|
Tổng lượng thuốc th y sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
89
|
8.15
|
Tổng lượng thuốc thủy sản sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
90
|
8.16
|
Tổng lượng thức ăn thủy sản sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
91
|
8.17
|
Tổng lượng thức ăn chăn nuôi
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Làng nghề
|
|
|
|
|
|
|
92
|
9.1
|
Tổng số làng nghề sản xuất,
tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
93
|
9.2
|
Tổng số làng nghề sản xuất,
tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
94
|
9.3
|
Tổng số làng nghề sản xuất, tái
chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
95
|
9.4
|
Tổng số làng nghề chế biến
nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
96
|
9.5
|
Tổng số làng nghề sản xuất sản
phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
97
|
9.6
|
Tổng số làng nghề sản xuất dệt
nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
98
|
9.7
|
Tổng số làng nghề sản xuất đồ
mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
99
|
9.8
|
Tổng số làng nghề sản xuất gốm
sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
100
|
9.9
|
Tổng số làng nghề khác và tổng
sản lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
101
|
9.10
|
Tổng lượng nước thải làng nghề
phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
102
|
9.11
|
Tổng lượng chất thải rắn làng
nghề phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
103
|
9.12
|
Tổng lượng chất thải nguy hại
làng nghề phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất
thải rắn tập trung
|
|
|
|
|
|
|
104
|
10.1
|
Số lượng khu xử lý, điểm, bãi
chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
|
|
|
|
|
|
105
|
10.2
|
Tổng lượng chất thải rắn tiếp
nhận trong các bãi chôn lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng
|
|
|
|
|
|
|
106
|
11.1
|
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng
|
|
|
|
|
|
|
107
|
11.2
|
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để
|
|
|
|
|
|
|
108
|
11.3
|
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công
ích
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Các nguồn gây ô nhiễm môi
trường khác
|
|
|
|
|
|
|
109
|
12.1
|
Số lượng và công suất các kho
chứa, lưu giữ hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác
|
|
|
|
|
|
|
110
|
12.2
|
Số lượng phế liệu nhập khẩu
không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
111
|
12.3
|
Số lượng tàu biển đã qua sử dụng
nhập khẩu để phá dỡ
|
|
|
|
|
|
|
112
|
12.4
|
Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên
giới (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
113
|
12.5
|
Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
114
|
12.6
|
Số lượng khu vực bị ô nhiễm
môi trường tồn lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sự cố môi trường
|
|
|
|
|
|
|
115
|
13.1
|
Số vụ sự cố tràn dầu
|
|
|
|
|
|
|
116
|
13.2
|
Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ,
hạt nhân
|
|
|
|
|
|
|
117
|
13.3
|
Số vụ sự cố cháy nổ
|
|
|
|
|
|
|
118
|
13.4
|
Số vụ sự cố môi trường khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tình hình, kết quả thực hiện
công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành văn bản định hướng,
quy phạm pháp luật và các văn bản khác
|
|
|
|
|
|
|
119
|
1.1
|
Số lượng nghị quyết, chỉ thị
về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành
|
|
|
|
|
|
|
120
|
1.2
|
Số lượng nghị quyết về bảo vệ
môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành
|
|
|
|
|
|
|
121
|
1.3
|
Số lượng chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành
|
|
|
|
|
|
|
122
|
1.4
|
Số lượng quy chế, quy định về
bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành
|
|
|
|
|
|
|
123
|
1.5
|
Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật về môi trường được ban hành
|
|
|
|
|
|
|
124
|
1.6
|
Số lượng hương ước, quy ước,
quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện cơ chế, công cụ,
biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
125
|
2.1
|
Số lượng, tỷ lệ dự án chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
|
|
|
|
|
|
126
|
2.2
|
Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
|
|
127
|
2.3
|
Số lượng dự án đầu tư được
xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký
đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)
|
|
|
|
|
|
|
128
|
2.4
|
Số lượng và tỷ lệ dự án đầu
tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
129
|
2.5
|
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
130
|
2.6
|
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
|
|
|
|
|
131
|
2.7
|
Số lượng và tỷ lệ dự án khai
thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
|
|
|
|
|
|
132
|
2.8
|
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
133
|
2.9
|
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
134
|
2.10
|
Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành
chính về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
135
|
2.11
|
Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu
kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
136
|
2.12
|
Số vụ bị xử lý hình sự về bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
137
|
2.13
|
Số vụ vi phạm pháp luật liên quan
đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
138
|
2.14
|
Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng
sinh học trên diện tích đất tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
139
|
2.15
|
Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng
sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm soát, giảm thiểu các
nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đô thị, khu dân cư nông
thôn tập trung
|
|
|
|
|
|
|
140
|
3.1.1
|
Số lượng và tỷ lệ đô thị
(phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
|
|
|
|
|
|
141
|
3.1.2
|
Số lượng và tỷ lệ khu dân cư
nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
|
|
|
|
|
|
142
|
3.1.3
|
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô
thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
143
|
3.1.4
|
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu
dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
144
|
3.1.5
|
Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân
loại rác thải tại nguồn
|
|
|
|
|
|
|
145
|
3.1.6
|
Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng
có phân loại rác thải tại nguồn
|
|
|
|
|
|
|
146
|
3.1.7
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân
loại rác thải tại nguồn
|
|
|
|
|
|
|
147
|
3.1.8
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn
có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
148
|
3.1.9
|
Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh
được thu gom chất thải rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
149
|
3.2.1
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
|
|
|
|
|
|
150
|
3.2.2
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt
yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
151
|
3.2.3
|
Số lượng, tỷ lệ các khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc
tự động liên tục theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
152
|
3.2.4
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết
nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung
|
|
|
|
|
|
|
153
|
3.2.5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu
tập kết chất thải rắn công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
154
|
3.2.6
|
Số lượng nhà máy nhiệt điện
có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
155
|
3.2.7
|
Tỷ lệ nước thải công nghiệp
được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
156
|
3.3.1
|
Số lượng, tỷ lệ các dự án
khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác
|
|
|
|
|
|
|
157
|
3.3.2
|
Số lượng, tỷ lệ các dự án
khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường
|
|
|
|
|
|
|
158
|
3.3.3
|
Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo
môi trường trong khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
159
|
3.3.4
|
Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy
điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
160
|
3.4.1
|
Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận
tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường
|
|
|
|
|
|
|
161
|
3.4.2
|
Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận
tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường
|
|
|
|
|
|
|
162
|
3.4.3
|
Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà
ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn
|
|
|
|
|
|
|
163
|
3.4.4
|
Số lượng và tỷ lệ bến bãi,
nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn
|
|
|
|
|
|
|
164
|
3.4.5
|
Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học
được bán ra
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
165
|
3.5.1
|
Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế
có hệ thống xử lý nước thải y tế
|
|
|
|
|
|
|
166
|
3.5.2
|
Tỷ lệ nước thải y tế được xử
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
167
|
3.6.1
|
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc
tập trung có hầm biogas
|
|
|
|
|
|
|
168
|
3.6.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi
có hầm biogas
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Làng nghề
|
|
|
|
|
|
|
169
|
3.7.1
|
Số lượng làng nghề được khuyến
khích phát triển
|
|
|
|
|
|
|
170
|
3.7.2
|
Số lượng, tỷ lệ làng nghề có
kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu
về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
171
|
3.7.3
|
Số lượng, tỷ lệ làng nghề được
phê duyệt phương án bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất
thải rắn tập trung
|
|
|
|
|
|
|
172
|
3.8.1
|
Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp
chất thải rắn hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
173
|
3.8.2
|
Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp
chất thải rắn không hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
174
|
3.8.3
|
Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất
thải rắn tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng
|
|
|
|
|
|
|
175
|
3.9.1
|
Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Các nguồn gây ô nhiễm môi
trường khác
|
|
|
|
|
|
|
176
|
3.10.1
|
Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập
khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý
|
|
|
|
|
|
|
177
|
3.10.2
|
Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng
ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
178
|
3.10.3
|
Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng
ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
179
|
3.10.4
|
Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường
tồn lưu được xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Sự cố môi trường
|
|
|
|
|
|
|
180
|
3.11.1
|
Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được
ứng phó, khắc phục kịp thời
|
|
|
|
|
|
|
181
|
3.11.2
|
Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất,
phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời
|
|
|
|
|
|
|
182
|
3.11.3
|
Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được
ứng phó, khắc phục kịp thời
|
|
|
|
|
|
|
183
|
3.11.4
|
Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường
khác được ứng phó, khắc phục kịp thời
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
184
|
4.1
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt đô thị được thu gom
|
|
|
|
|
|
|
185
|
4.2
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
186
|
4.3
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
187
|
4.4
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt nông thôn được thu gom
|
|
|
|
|
|
|
188
|
4.5
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
189
|
4.6
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
190
|
4.7
|
Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội,
hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải
|
|
|
|
|
|
|
191
|
4.8
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
công nghiệp thông thường được thu gom
|
|
|
|
|
|
|
192
|
4.9
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
193
|
4.10
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp
|
|
|
|
|
|
|
194
|
4.11
|
Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
|
|
|
|
|
195
|
4.12
|
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom
|
|
|
|
|
|
|
196
|
4.13
|
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải
nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
197
|
4.14
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế
thông thường được thu gom xử lý
|
|
|
|
|
|
|
198
|
4.15
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế
nguy hại được thu gom xử lý
|
|
|
|
|
|
|
199
|
4.16
|
Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông
nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế
|
|
|
|
|
|
|
200
|
4.17
|
Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón,
thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
201
|
4.18
|
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải
chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas
|
|
|
|
|
|
|
202
|
4.19
|
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải
chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
203
|
4.20
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
chăn nuôi được thu gom, sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
204
|
4.21
|
Tổng lượng, tỷ lệ nước thải
làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
205
|
4.22
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn
làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
206
|
4.23
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải
nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
207
|
4.24
|
Số lượng cơ sở xử lý chất thải
nguy hại
|
|
|
|
|
|
|
208
|
4.25
|
Tổng lượng chất thải rắn tiếp
nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
209
|
4.26
|
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
210
|
4.27
|
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải
nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
|
|
|
|
|
|
211
|
4.28
|
Số lượng lò đốt chất thải y tế
|
|
|
|
|
|
|
212
|
4.29
|
Số lượng lò đốt chất thải
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
213
|
4.30
|
Số lượng lò đốt chất thải rắn
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khắc phục ô nhiễm và cải
thiện chất lượng môi trường
|
|
|
|
|
|
|
214
|
5.1
|
Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
215
|
5.2
|
Tổng số, tỷ lệ dân số nông
thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
216
|
5.3
|
Tổng diện tích, tỷ lệ diện
tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
217
|
5.4
|
Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm
độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được
xử lý, cải tạo, phục hồi
|
|
|
|
|
|
|
218
|
5.5
|
Diện tích và tỷ lệ đất hoang
mạc hóa được cải tạo, phục hồi
|
|
|
|
|
|
|
219
|
5.6
|
Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh,
mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục
hồi
|
|
|
|
|
|
|
220
|
5.7
|
Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô
nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng
sinh học
|
|
|
|
|
|
|
221
|
6.1
|
Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc
dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng
|
|
|
|
|
|
|
222
|
6.2
|
Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái
tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh
|
|
|
|
|
|
|
223
|
6.3
|
Số lượng và diện tích các khu
bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
224
|
6.4
|
Số lượng và diện tích khu di
sản thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
225
|
6.5
|
Số lượng, diện tích các vườn
chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
226
|
6.6
|
Số loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ giảm
|
|
|
|
|
|
|
227
|
6.7
|
Số chương trình, dự án bảo tồn
loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
228
|
6.8
|
Số lượng nguồn gen quý, có
giá trị được phục hồi
|
|
|
|
|
|
|
229
|
6.9
|
Diện tích rừng thay thế khi
thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
230
|
6.10
|
Diện tích cây trồng biến đổi gen
|
|
|
|
|
|
|
231
|
6.11
|
Số loài ngoại lai xâm hại môi
trường đã được diệt trừ
|
|
|
|
|
|
|
232
|
6.12
|
Số cây di sản được vinh danh
|
|
|
|
|
|
|
233
|
6.13
|
Số giống cây trồng, vật nuôi
quý hiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn lực về bảo vệ môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
234
|
1.1
|
Số tổ chức chuyên môn về bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
235
|
1.2
|
Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1
triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
236
|
1.3
|
Số tổ chức làm công tác dịch vụ,
tư vấn về môi trường
|
|
|
|
|
|
|
237
|
1.4
|
Số lượt cán bộ được đào tạo,
tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn tài chính
|
|
|
|
|
|
|
238
|
2.1
|
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước
đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
239
|
2.2
|
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà
nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
240
|
2.3
|
Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự
nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
241
|
2.4
|
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu
tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
242
|
2.5
|
Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi
cho hoạt động bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
243
|
2.6
|
Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí
liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
244
|
2.7
|
Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý
triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích
|
|
|
|
|
|
|
245
|
2.8
|
Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước
thải sinh hoạt tập trung
|
|
|
|
|
|
|
246
|
2.9
|
Tổng kinh phí đầu tư thu gom,
xử lý rác thải sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
247
|
2.10
|
Tổng kinh phí đầu tư khắc phục
ô nhiễm và cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
|
|
248
|
2.11
|
Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
249
|
2.12
|
Tổng kinh phí chi cho hoạt động
tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
250
|
2.13
|
Tổng kinh phí đầu tư phát triển
mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật
chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
251
|
3.1
|
Số lượng các trạm quan trắc tự
động, liên tục môi trường không khí xung quanh
|
|
|
|
|
|
|
252
|
3.2
|
Số lượng các trạm quan trắc tự
động, liên tục môi trường nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
253
|
3.3
|
Số lượng cơ sở được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
254
|
3.4
|
Số lượng phòng thí nghiệm được
công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025
|
|
|
|
|
|
|