STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Tần suất thực hiện báo cáo
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định chế độ báo cáo
|
1.
|
Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu
năm ngành Nội vụ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ
|
Bộ Nội vụ (Văn phòng Bộ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 10/6 hằng
năm
|
Thông tư số 08/2019/TT-BNV
ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2.
|
Báo cáo Tổng kết công tác năm
ngành Nội vụ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ
|
Bộ Nội vụ (Văn phòng Bộ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 10/12
hằng năm
|
Thông tư số 08/2019/TT-BNV
ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
3.
|
Kế hoạch biên chế công chức
hàng năm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà
không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên
chế)
|
01 lần/ năm Trước ngày 20/7 hằng
năm
|
Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức.
|
4.
|
Báo cáo về vị trí việc làm, số
lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà
không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên
chế)
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/12
hàng năm
|
Khoản 7 Điều 12, Khoản 6 Điều
14 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí
việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
5.
|
Tổng hợp kết quả, đánh giá
tình hình thực hiện tinh giản biên chế
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà
không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND cấp tỉnh
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên
chế)
|
2 lần/ năm (6 tháng/01 lần)
|
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2018 của Chính phủ; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của
Chính phủ
|
6.
|
Báo cáo đánh giá, phân loại
công chức, viên chức hằng năm
|
Các Bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công chức -
Viên chức)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/3 hằng
năm
|
Tại khoản 5, Điều 1, Nghị định
số 88/2017/NĐ-CP ngày 27/7/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 56/2015/NĐ- CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và
phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
7.
|
Báo cáo kỷ luật công chức,
viên chức hằng năm
|
Các Bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công chức -
Viên chức)
|
01 lần/ năm Trước ngày 30/9 hằng
năm
|
Điểu 68 Luật Cán bộ, công chức
năm 2008
|
8.
|
Báo cáo kết quả thực hiện xét
nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo
nghỉ hưu
|
Các Bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công chức -
Viên chức)
|
01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm
|
Tại khoản 3, Mục IV Thông tư số
03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
9.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp
và ngạch và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp
|
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương)
|
01 lần/ năm Quý IV hằng năm
|
Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông
tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
10.
|
Báo cáo kết quả thực hiện xét
nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo
nghỉ hưu
|
Người đứng đầu các bộ, ngành
và địa phương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương)
|
01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm
|
Khoản 3 Mục IV Thông tư số
03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
11.
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế
độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch
chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) năm
|
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Toà án nhân dân tối
cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch Uỷ ban nhân cấp tỉnh
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương)
|
01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm
|
Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV Thông
tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
12.
|
Báo cáo Danh mục các dự án,
công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu
trữ nhà nước) và Bộ Xây dựng
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/12
hằng năm
|
Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-BNV-BXD của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
13.
|
Báo cáo về quản lý Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý
|
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu
trữ nhà nước)
|
01 lần/ năm Trước ngày 15/01
của năm liền kề
|
Thông tư số 09/2014/TT-BNV của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
14.
|
Báo cáo về tình hình tổ chức,
hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/01
của năm liền kề
|
Điểm g Khoản 1 Điều 45 Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP , ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
15.
|
Báo cáo tình tình tổ chức và
hoạt động của các quy xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Các quỹ xã hội, quỹ từ thiện
có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính
phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/3 hằng
năm
|
Khoản 10 Điều 30 Nghị định số
30/2012/NĐ-CP , ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
16.
|
Báo cáo về tình hình tổ chức,
hoạt động và quản lý của hội ở địa phương
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/01
của năm liền kề
|
Khoản 7 Điều 38 Nghị định số
45/2010/NĐ-CP , ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
17.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và
hoạt động của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Các hội có phạm vi hoạt động
trong cả nước
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/12
|
Khoản 7 Điều 24 Nghị định số
45/2010/NĐ-CP , ngày 21/4/2010 của Chính phủ
|
18.
|
Báo cáo về hoạt động chữ thập
đỏ
|
Hội chữ thập đỏ Việt Nam
|
Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi
chính phủ)
|
01 lần/ năm Trước ngày 01/10
|
Khoản 2 Điều 31 Luật Hoạt động
chữ thập đỏ
|
19.
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Bộ Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức)
|
01 lần/ năm Trước ngày 31/01
của năm liền kề
|
Khoản 1 Điều 44 Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
|
20.
|
Báo cáo định kỳ hàng năm về
hoạt động đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC của trường trong các cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân
|
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
bộ, ngành; Trường Chính trị cấp tỉnh; Trung tâm bồi dưỡng Chính trị cấp huyện
|
Bộ Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức)
|
01 lần/ năm Chậm nhất là ngày
31/01 hằng năm
|
Thông tư số 06/2014/TT-BNV
ngày 09/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
21.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
chính sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước”
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội vụ (Vụ Công tác thanh
niên)
|
01 lần/ năm Trước ngày 15/2 hằng
năm
|
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 Nghị
định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ
|