|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
70/2023/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
QUY
ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ khoản 1 Điều 5 Thông tư số 56/2023/TT-BTC
ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở.
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 640/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2023
của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn
La (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại
biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019
của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh và Nghị
quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định mức
chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.
2. Các nội dung và mức chi khác liên quan đến công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số
56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và các chế độ,
tiêu chuẩn, định mức quy định hiện hành của Trung ương và địa phương.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị
quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo
các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, kỳ
họp thứ tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng
01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp; Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC 450b.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT,
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Nghìn
đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi công tác phí cho những người đi công tác, kiểm
tra, giám sát, bao gồm cả báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật,
người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cộng tác viên, chuyên
gia tham gia đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải viên; chi tổ chức
các cuộc họp (bao gồm cả cuộc họp bầu hòa giải viên, bầu tổ trưởng tổ hòa giải),
hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở, các Chương
trình, đề án, kế hoạch
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 10/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức
pháp luật, nghiệp vụ, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật, hoà giải ở cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức; báo cáo viên
pháp luật; tuyên truyền viên pháp luật và người được mời tham gia phổ biến,
giáo dục pháp luật; hoà giải viên ở cơ sở; người làm công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, già làng, trưởng bản, người có uy tín trong cộng đồng các dân
tộc thiểu số theo khoản 3 Điều 17 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; người
làm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho người khuyết tật theo khoản 3
Điều 20 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
Nội dung và mức chi đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa
bàn tỉnh Sơn La, Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh.
Nội dung và mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền thuê
phòng nghỉ, tiền phương tiện đi lại đối với học viên là đại biểu ở cấp xã thực
hiện theo mức chi hỗ trợ đối với đại biểu là khách mời không trong danh sách
trả lương của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp quy
định tại mục 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 10/12/2017
của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn
tỉnh Sơn La.
|
3
|
Chi tổ chức họp báo, hội thảo, tọa đàm trao đổi
kinh nghiệm phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở, giải pháp thực hiện chương trình, đề án, hoạt động của Hội đồng phối
hợp phổ biến, giáo dục pháp luật trung ương; bộ, cơ quan ngang bộ; cấp tỉnh;
cấp huyện; Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật cấp huyện, Ban chỉ đạo
các chương trình, đề án về phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật và hòa giải ở cơ sở (bao gồm: Chi tổ chức các cuộc hội thảo, các phiên họp
định kỳ, đột xuất của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Tổ Thư
ký giúp việc Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Ban chỉ đạo, họp
tư vấn, thẩm định của Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật cấp huyện)
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La quy định định
mức xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Chi tổ chức cuộc họp đánh giá đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật của cấp xã
|
|
Nội dung và mức chi chủ trì và các thành viên
tham dự thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 4 Thông tư số
338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật (được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06/7/2022 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC
ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật).
|
4
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở;
đăng tải thông tin pháp luật, các thông tin khác về hoạt động xây dựng và thực
hiện pháp luật, hỏi đáp pháp luật cần thiết cho người dân trên cổng/trang
thông tin điện tử sử dụng từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; xây dựng và vận
hành Tủ sách pháp luật điện tử quốc gia, các dự án, đề án, chương trình ứng dụng
công nghệ thông tin, kỹ thuật số, mạng xã hội trong công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở theo chương trình, dự
án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định
của pháp luật có liên quan; các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông.
|
5
|
Chi biên soạn, biên dịch tài liệu phục vụ phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và thực hiện
thông tin, truyền thông trên phương tiện thông tin đại chúng:
|
a
|
Chi biên soạn tài liệu (hoặc bài giảng) giới thiệu
Luật, Pháp lệnh; thông cáo báo chí, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề pháp luật,
tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn
tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở để phát hành hoặc đăng tải trên cổng/trang
thông tin điện tử và biên soạn chương trình giáo dục pháp luật, sách, tài liệu
tham khảo, hướng dẫn giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 76/2018/TT- BTC ngày 17/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội
dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối
với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp.
|
b
|
Chi biên soạn đồ họa thông tin pháp luật
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày 04/10/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý
kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực
hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông.
|
c
|
Chi biên soạn sách nói pháp luật
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về chế độ
nhuận bút trong lĩnh vực báo chí xuất bản.
|
-
|
Chi biên soạn bài giảng điện tử
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.
|
d
|
Chi xây dựng chương trình, chuyên mục; in ấn các ấn
phẩm, tài liệu; sản xuất, phát hành các băng rôn, khẩu hiệu, băng, đĩa để phục
vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở; thực hiện truyền thông trên báo, tạp chí, đài truyền hình, tập san,
bản tin, thông tin lưu động, triển lãm chuyên đề, làm bảng thông tin và hộp
tin
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo định mức, đơn
giá của các ngành có công việc tương tự và theo chứng từ chi thực tế hợp pháp
được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm.
|
đ
|
Chi biên dịch các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp
luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả tiếng dân tộc
thiểu số được hiểu là ngôn ngữ không phổ thông):
|
-
|
Dịch tài liệu tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
|
|
150.000 đồng/trang (350 từ/trang tài liệu được dịch).
|
-
|
Dịch tài liệu tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
|
180.000 đồng/trang (350 từ/trang tài liệu được dịch).
|
-
|
Dịch tài liệu tiếng Việt sang tiếng dân tộc thiểu
số
|
|
150.000 đồng/trang (350 từ/trang tài liệu được dịch).
|
6
|
Chi biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở đặc thù:
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1.100
|
900
|
700
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
340
|
270
|
170
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1.700
|
1.400
|
1.000
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
5.600
|
4.500
|
3.400
|
7
|
Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích xuất
sắc về phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở thực hiện theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
|
8
|
Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống
kê trên địa bàn tỉnh Sơn La; Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ
Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực
hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia và Thông tư
số 37/2022/TT-BTC ngày 22/6/2022 sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01
kèm theo Thông tư số 109/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều
tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia.
|
9
|
Chi tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ,
thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi
hành luật.
|
10
|
Chi xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch phổ biến
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và truyền
thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề
án, kế hoạch của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Hội đồng
đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo các chương trình, đề án, kế hoạch,
gồm:
|
a
|
Xây dựng đề cương:
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200
|
1.050
|
900
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
2.000
|
1.800
|
1.500
|
b
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch:
|
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
500
|
400
|
300
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý:
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
90
|
70
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
60
|
50
|
d
|
Ý kiến tư vấn chuyên gia
|
Văn bản
|
500
|
400
|
300
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
240
|
200
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
180
|
150
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định: Trường hợp không thành lập
hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Bài viết
|
500
|
400
|
300
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
500
|
400
|
300
|
11
|
Chi thù lao:
|
a
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật, hoà giải viên cơ sở, người được mời tham gia thực hiện phổ biến, giáo
dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh
hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt với tư cách là giảng viên
|
|
Thực hiện theo chế độ thù lao giảng viên quy định
tại điểm 1, mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức trên địa bàn tỉnh. Trường hợp thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật
cho các đối tượng đặc thù theo quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21, 22 của
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật được hưởng thêm 20% mức thù lao được nhận.
|
b
|
Thù lao huy động chuyên gia, nhà khoa học, nhà hoạt
động thực tiễn tham gia triển khai các nhiệm vụ của Hội đồng phối hợp phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
|
Nội dung và mức chi theo quy định tại Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói
thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng
vốn nhà nước. Danh sách chuyên gia, nhà khoa học, nhà hoạt động thực tiễn được
chi trả thù lao huy động do người có thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định
số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật quyết
định.
|
12
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp
luật, nhóm nòng cốt:
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
|
40.000 đồng/người/ngày (không quá 1 ngày)
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
20.000 đồng/người/buổi.
|
13
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi:
|
a
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi viết, thi sân khấu,
trên internet về tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở, bao gồm:
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên ban tổ chức,
các ban, tiểu ban, hội đồng trong những ngày tham gia trực tiếp tổ chức cuộc
thi theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh
tham gia cuộc thi (kể cả ngày tập luyện và thi, tối đa không quá 10 ngày).
Cán bộ, công chức, viên chức đã được hưởng khoản hỗ trợ tiền ăn, ở thì không
được thanh toán công tác phí ở cơ quan.
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 10/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi
công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
-
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi sân khấu, thi trên
mạng internet, thi trên sóng phát thanh - truyền hình có thêm chi thuê dẫn
chương trình, thuê diễn văn nghệ lồng ghép tiểu phẩm pháp luật; chi phí hậu kỳ,
hội trường, trang thiết bị và các khoản chi khác phục vụ cuộc thi
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
điểm c khoản này và theo chứng từ chi thực tế hợp pháp được cấp có thẩm quyền
phê duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm.
|
b
|
Chi biên soạn đề thi, xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi, bồi dưỡng thành viên ban tổ chức, các ban, tiểu ban, hội đồng và một số
nội dung chi khác để phục vụ tổ chức cuộc thi:
|
b1
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án (bao gồm cả đề thi,
đáp án, biểu điểm)
|
Người/ngày
|
550
|
b2
|
Chi bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức:
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
|
Bảo vệ
|
Người/ngày
|
130
|
|
Nhân viên y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
55
|
c
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet,
có thêm mức chi đặc thù sau:
|
-
|
Thuê dẫn chương trình:
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ chức, cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tổ chức cuộc thi quyết định mức thuê dẫn chương trình.
|
-
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân
khấu:
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ chức, địa bàn tổ chức cuộc
thi, cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổ chức cuộc thi quyết định mức thuê hội
trường và thiết bị.
|
-
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
340
|
270
|
200
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định
của pháp luật có liên quan; Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
báo in, báo điện tử; Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất
bản, các định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá được cơ quan có thẩm quyền ban
hành và các chế độ, định mức chi tiêu quy định hiện hành của cơ quan Nhà nước.
|
d
|
Chi giải thưởng:
|
|
|
d1
|
Giải nhất
|
|
|
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
11.000
|
9.000
|
6.700
|
-
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
6.700
|
5.000
|
4.000
|
d2
|
Giải nhì
|
|
|
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
8.000
|
6.000
|
4.500
|
-
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
3.400
|
2.700
|
2.000
|
d3
|
Giải ba
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
5.500
|
4.500
|
3.400
|
-
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
2.200
|
1.700
|
1.100
|
d4
|
Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
-
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
3.400
|
2.700
|
2.000
|
-
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
1.100
|
900
|
670
|
đ
|
Giải phụ khác
|
Giải thưởng
|
560
|
450
|
340
|
14
|
Chi thực hiện báo cáo thống kê về hoạt động phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở:
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của địa
phương
|
Báo cáo
|
75
|
b
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
Báo cáo của địa phương
|
Báo cáo
|
3.400
|
2.700
|
2.000
|
15
|
Chi kiểm tra, giám sát, đánh giá theo định kỳ hoặc
đột xuất về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
và hòa giải ở cơ sở
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 06/2007/TT- BTC ngày 26/01/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán,
quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra việc thực hiện
chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND
ngày 10/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội
nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Đoàn công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá liên
ngành, liên cơ quan: Cơ quan, đơn vị chủ trì đoàn công tác chịu trách nhiệm bảo
đảm chi phí cho chuyến công tác theo chế độ quy định. Để tránh chi trùng lặp,
cơ quan, đơn vị chủ trì đoàn công tác thông báo bằng văn bản (trong giấy mời,
triệu tập) cho cơ quan, đơn vị cử người đi công tác không phải thanh toán các
khoản chi này.
|
16
|
Các khoản chi khác có liên quan trực tiếp đến
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở (nếu có), theo chứng từ chi thực tế hợp pháp được cấp có thẩm quyền phê
duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm.
|
17
|
Các khoản chi công tác hòa giải ở cơ sở:
|
|
|
a
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải
viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
|
220.000 đồng/vụ,việc.
|
|
Trường hợp vụ, việc hòa giải thành theo Điều 24
Luật Hòa giải ở cơ sở
|
|
300.000 đồng/vụ,việc.
|
b
|
Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi sức
khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả trường hợp hòa giải viên
bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng, chăm sóc trước khi chết) được thực hiện
như sau:
|
-
|
Đối với người bị tai nạn có tham gia bảo hiểm y tế
|
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo hiểm
y tế
|
-
|
Đối với người bị tai nạn không tham gia bảo hiểm
y tế
|
|
Thực hiện theo quy định tại điểm đ, khoản 1 Điều
22 của Luật bảo hiểm y tế (được sửa đổi, bổ sung năm 2014)
|
c
|
Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút đối
với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức khỏe và
chức năng bị mất hoặc giảm sút
|
|
Thực hiện theo quy định tại Điều 4, Thông tư liên
tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
|
d
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai
táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
05 tháng lương cơ sở
|
đ
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn
phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải)
|
|
110.000 đồng/tổ hòa giải/tháng
|
18
|
Chi kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 62/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo
đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|