Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 878/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lê Văn Phước
Ngày ban hành: 30/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 878/QĐ-UBND

An Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định tại Chương III Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ; Thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, số hóa và giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Vp. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo An Giang;
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

QĐ Công bố

Lĩnh vực

Ghi chú

1

2.002096.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)

2

2.001261.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

3

2.001283.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

4

2.001270.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

5

2.000620.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

6

2.000181.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

7

2.000633.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

8

2.001240.000.00.00.H01

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

9

2.000150.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

10

1.001279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

11

2.000615.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

12

2.000162.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

13

2.000629.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

14

1.001005.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

15

2.000459.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

16

1.004440.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

17

1.004439.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

18

1.001000.000.00.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

19

2.001839.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

20

1.004496.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

21

2.001824.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

22

2.001837.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

23

1.004545.000.00.00.H01

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

24

1.006390.000.00.00.H01

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

25

1.006444.000.00.00.H01

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

26

1.004515.000.00.00.H01

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

27

1.006445.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

28

1.004494.000.00.00.H01

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

29

2.001842.000.00.00.H01

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

30

1.004552.000.00.00.H01

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

31

1.001639.000.00.00.H01

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

32

1.004563.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

33

1.004555.000.00.00.H01

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

34

1.004444.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

35

1.004475.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

36

2.001818.000.00.00.H01

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

37

2.001809.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

38

1.004442.000.00.00.H01

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

39

1.001714.000.00.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

40

1.008724.000.00.00.H01

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

41

1.008725.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

42

1.005106.000.00.00.H01

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

43

2.002594.H01

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

119/QĐ-UBND ngày 15/01/2024

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

44

1.005097.000.00.00.H01

Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã

183/QĐ-UBND ngày 26/01/2024

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

45

1.001622.000.00.00.H01

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

46

1.008951.000.00.00.H01

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

47

1.003702.000.00.00.H01

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

48

1.005143.000.00.00.H01

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

49

1.008950.000.00.00.H01

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

50

1.002407.000.00.00.H01

Xét, cấp học bổng chính sách

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

51

1.004438.000.00.00.H01

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

52

1.005090.000.00.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023

Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

53

1.005092.000.00.00.H01

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

54

2.001914.000.00.00.H01

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

55

1.003930.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

56

2.001212.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

57

1.009455.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

58

1.009454.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

59

1.003658.000.00.00.H01

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

60

2.001218.000.00.00.H01

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

61

2.001214.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

62

1.006391.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

63

1.003970.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

64

1.004002.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

65

1.004036.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

66

2.001711.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

67

1.004047.000.00.00.H01

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

68

2.001215.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

69

1.004088.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

70

2.001217.000.00.00.H01

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

71

1.009444.000.00.00.H01

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

72

1.009453.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

73

1.009452.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

74

2.001211.000.00.00.H01

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

75

2.001659.000.00.00.H01

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

76

1.004901.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

77

2.001973.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

78

1.005010.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

79

2.002122.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã chia

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

80

1.005121.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

81

1.004972.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

82

2.002120.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã tách

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

83

2.002123.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

84

1.005280.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

85

1.005378.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

86

1.005277.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

87

1.004982.000.00.00.H01

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

88

1.005377.000.00.00.H01

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

89

1.004895.000.00.00.H01

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

90

1.004979.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

91

2.001958.000.00.00.H01

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

92

2.000575.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

93

1.001266.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

94

1.001612.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

95

2.000720.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

96

1.001570.000.00.00.H01

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

97

2.002303.000.00.00.H01

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

Bảo hiểm xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

98

2.000294.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

99

1.000684.000.00.00.H01

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

100

1.001758.000.00.00.H01

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

101

2.000291.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

102

1.000669.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

103

2.000477.000.00.00.H01

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

104

2.000298.000.00.00.H01

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

105

1.001731.000.00.00.H01

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

106

1.001739.000.00.00.H01

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

107

1.001753.000.00.00.H01

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

108

1.001776.000.00.00.H01

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

391/QĐ-UBND ngày 30/03/2023

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

109

2.000286.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

110

2.000777.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

111

2.000744.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

112

1.010825.000.00.00.H01

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

113

1.010814.000.00.00.H01

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

114

1.010810.000.00.00.H01

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

115

1.010817.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

116

1.010818.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

117

1.010816.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

118

1.010830.000.00.00.H01

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

119

1.010829.000.00.00.H01

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

120

1.010821.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

121

2.002307.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

122

2.002308.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2012/QĐ-UBND ngày 08/12/2023

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

123

1.010820.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

124

1.010819.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

125

1.004964.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

126

1.010803.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

127

1.010805.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

128

1.010804.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

129

1.001257.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

130

1.010824.000.00.00.H01

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

131

1.010811.000.00.00.H01

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

132

1.010832.H01

Thăm viếng mộ liệt sĩ

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

133

1.010812.000.00.00.H01

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

134

1.010940.000.00.00.H01

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1272/QĐ-UBND ngày 24/06/2022

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

135

1.010939.000.00.00.H01

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1272/QĐ-UBND ngày 24/06/2022

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

136

1.010938.000.00.00.H01

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1272/QĐ-UBND ngày 24/06/2022

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

137

2.001661.000.00.00.H01

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

81/QĐ-UBND ngày 10/01/2024

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

138

1.004944.000.00.00.H01

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

139

1.012385.H01

Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)

495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

140

1.012386.H01

Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)

495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

141

1.012383.H01

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)

495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

142

1.012381.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)

495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

143

1.012390.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)

495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

144

1.012389.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)

495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

145

1.012387.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)

495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

146

1.009335.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

147

1.009355.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

148

1.009354.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

149

2.002100.000.00.00.H01

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện

2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

150

1.003783.000.00.00.H01

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

151

1.003841.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

152

1.003757.000.00.00.H01

Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)

2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

153

1.005203.000.00.00.H01

Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

154

1.003732.000.00.00.H01

Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)

2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

155

1.003807.000.00.00.H01

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

156

1.003827.000.00.00.H01

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

157

1.001199.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

158

1.001204.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

159

1.001212.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

160

1.000316.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

161

2.000267.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

162

1.001228.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

163

1.001220.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

164

1.001180.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

165

1.003434.000.00.00.H01

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

166

3.000250.H01

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

120/QĐ-UBND ngày 15/01/2024

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

167

1.000047.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

168

1.011471.H01

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

169

1.007919.000.00.00.H01

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

170

1.000045.000.00.00.H01

Xác nhận bảng kê lâm sản.

105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

171

1.003605.000.00.00.H01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

172

2.001827.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

173

2.001823.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

174

2.001627.000.00.00.H01

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

175

1.003471.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

176

1.003459.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

177

1.003456.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

178

1.003347.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

179

1.004478.000.00.00.H01

Công bố mở cảng cá loại 3

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

180

1.003956.000.00.00.H01

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

181

1.004498.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

182

1.005435.000.00.00.H01

Mua hóa đơn lẻ

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

183

1.005434.000.00.00.H01

Mua quyển hóa đơn

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

184

1.005429.000.00.00.H01

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

185

2.000379.000.00.00.H01

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

186

1.002314.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

187

1.003572.000.00.00.H01

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

188

1.000755.000.00.00.H01

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

189

2.000410.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

190

2.000365.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

191

1.003595.000.00.00.H01

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

192

1.002214.000.00.00.H01

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

193

1.002277.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

194

1.002335.000.00.00.H01

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

195

2.000955.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

196

1.002291.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

197

2.001234.000.00.00.H01

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

2245/QĐ-UBND ngày 30/09/2021

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

198

1.002989.000.00.00.H01

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

199

1.000798.000.00.00.H01

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

200

1.003877.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

201

2.000348.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

202

1.003855.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

203

1.003907.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

204

1.002978.000.00.00.H01

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

205

1.003836.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

206

2.000395.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

207

2.000381.000.00.00.H01

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

208

1.003000.000.00.00.H01

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

209

1.002969.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

797/QĐ-UBND ngày 02/06/2023

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

210

1.003013.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

211

1.003886.000.00.00.H01

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu

141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

212

1.010725.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

213

1.010724.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

214

1.010723.000.00.00.H01

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

215

1.010726.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)

405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

216

1.001662.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

355/QĐ-UBND ngày 23/03/2023

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

217

1.001645.H01

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên

355/QĐ-UBND ngày 23/03/2023

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

218

2.001885.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

219

2.001786.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

220

2.001880.000.00.00.H01

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

221

2.001884.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

222

2.002190.000.00.00.H01

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

223

1.005462.000.00.00.H01

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

224

2.000942.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

225

2.000908.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

226

2.000815.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

227

2.000843.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

228

2.001008.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

229

2.000992.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

230

2.000884.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

231

2.001044.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

232

2.001052.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

233

2.001050.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

234

2.000913.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

235

2.000927.000.00.00.H01

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

236

1.011445.H01

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

53/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

237

2.000635.000.00.00.H01

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

238

2.000756.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

239

1.001669.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

240

2.000806.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

241

2.000528.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

242

1.000893.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

243

1.001695.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

244

1.001766.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

245

2.000513.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

246

2.000522.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

247

2.000497.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

248

2.000779.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

249

2.000547.000.00.00.H01

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

250

2.002189.000.00.00.H01

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

251

2.000554.000.00.00.H01

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

252

2.000748.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

253

2.002516.H01

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

254

2.002363.H01

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

1899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

255

2.000424.000.00.00.H01

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

256

1.009477

Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư (cấp huyện)

622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

257

1.008900.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

258

1.008899.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

65/QĐ-UBND ngày 05/01/2024

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

259

1.008898.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

65/QĐ-UBND ngày 05/01/2024

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

260

1.000831.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

261

1.000903.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

262

1.003645.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

263

1.003635.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

264

1.009997.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

265

1.009996.000.00.00.H01

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

266

1.009994.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

267

1.009995.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

268

1.009999.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

269

1.009998.000.00.00.H01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

270

1.008455.000.00.00.H01

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

271

1.003141.000.00.00.H01

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

272

1.002662.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

273

1.002425.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

758/QĐ-UBND ngày 31/05/2023

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế)

274

2.002408.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

2147/ QĐ-UBND ngày 20/09/2021

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

275

2.002412.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

2147/ QĐ-UBND ngày 20/09/2021

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

276

2.002395.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019

Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)

277

1.012222.H01

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

82/QĐ-UBND ngày 10/01/2024

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

278

1.012223.H01

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

82/QĐ-UBND ngày 10/01/2024

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

QĐ Công bố

Lĩnh vực

Ghi chú

1

1.005099.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2

2.002481.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

706/QĐ-UBND ngày 12/04/2022

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

3

2.001904.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

4

2.002483.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

706/QĐ-UBND ngày 12/04/2022

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

5

2.002482.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

706/QĐ-UBND ngày 12/04/2022

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

6

3.000182.000.00.00.H01

Tuyển sinh trung học cơ sở

2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

7

2.000594.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

8

1.001652.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

9

2.000282.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

10

2.002284.000.00.00.H01

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

196/QĐ-UBND ngày 01/02/2024

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

11

2.001960.000.00.00.H01

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

196/QĐ-UBND ngày 01/02/2024

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

12

1.004959.000.00.00.H01

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

13

1.004946.000.00.00.H01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

14

1.012299.H01

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)

436/QĐ-UBND ngày 21/03/2024

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

15

1.012301.H01

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

436/QĐ-UBND ngày 21/03/2024

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

16

1.012300.H01

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

436/QĐ-UBND ngày 21/03/2024

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

17

3.000154.000.00.00.H01

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

18

3.000175.000.00.00.H01

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

19

1.005436.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

20

1.005437.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

21

1.006219.000.00.00.H01

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

2139/QĐ-UBND ngày 06/09/2019

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

22

2.002400.000.00.00.H01

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

23

2.002403.000.00.00.H01

Thủ tục thực hiện việc giải trình

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

24

2.002402.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

25

2.002401.000.00.00.H01

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

26

1.010944.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

1182/QĐ-UBND ngày 09/06/2022

Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)

27

2.002500.000.00.00.H01

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

1182/QĐ-UBND ngày 09/06/2022

Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)

28

1.003034.000.00.00.H01

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

Tài chính y tế (Bộ Y tế)

29

2.001252.000.00.00.H01

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

2039/QĐ-UBND ngày 14/12/2023

Tài chính y tế (Bộ Y tế)

30

1.003048.000.00.00.H01

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

Tài chính y tế (Bộ Y tế)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


336

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.124.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!