Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 02/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành: 07/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 07 tháng 4 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT); BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 12 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng chính phủ về việc giao bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Nghị quyết bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia); bố trí Kế hoạch vốn nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung 148.714 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 02 Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó:

1. Bổ sung 53.180 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(Kèm theo Phụ lục I).

2. Bổ sung 94.665 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(Kèm theo Phụ lục II).

3. Bổ sung 869 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(Kèm theo Phụ lục III).

Điều 2. Bổ sung danh mục, Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn xổ số kiến thiết giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch vốn xổ số kiến thiết năm 2023 từ Kế hoạch vốn nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2022 (452.768 triệu đồng).

(Kèm theo Phụ lục IV).

Đối với danh mục dự án, nội dung chi chưa phân khai chi tiết: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các danh mục dự án, nội dung chi đảm bảo điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo đúng quy định.

Điều 3. Bố trí 26.032 triệu đồng Kế hoạch vốn nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 (từ nguồn dư dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2022). Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện thanh toán theo đúng quy định.

(Kèm theo Phụ lục V).

Điều 4. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Ghi chú

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

53.180

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (*)

53.180

(*) Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.


PHỤ LỤC II

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt đầu tư

Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

TỔNG CỘNG

103.168

94.665

103.168

94.665

94.665

Dự án Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Cà Mau

7867620

Các huyện, thành phố

23 trạm y tế xã

2019-2025

1467/QĐ-TTg ngày 02/11/2018; 758/QĐ-TTg ngày 19/6/2019

103.168

94.665

2036/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

103.168

94.665

94.665

Sở Y tế

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị thực hiện

TỔNG CỘNG

869

I

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

869

1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số

869

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG DANH MỤC, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (NGUỒN VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt đầu tư

Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến năm 2023

Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn XSKT giai đoạn 2021- 2025

Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào kế hoạch vốn XSKT năm 2023

Chủ đầu tư

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

2.946.263

1.967.682

2.942.802

1.964.842

231.331

225.331

452.768

452.768

1

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

311.790

280.375

311.169

280.375

229.801

223.801

50.000

50.000

(1)

Dự án chuyển tiếp

299.216

267.801

298.595

267.801

229.801

223.801

44.000

44.000

1

Hỗ trợ đầu tư các trường học đã cơ bản hoàn thành, có nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng thực hiện

Các huyện, thành phố

Các dự án

2022 - 2023

1571/QĐ-UBND ngày 15/5/2021; 1572/QĐ-UBND ngày 15/5/2021; 1570/QĐ-UBND ngày 15/5/2021;
……

299.216

267.801

3054/QĐ-UBND ngày 09/9/2021; 3005/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; 3129/QĐ-UBND ngày 23/9/2021;
……

298.595

267.801

229.801

223.801

44.000

44.000

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn

(2)

Dự án khởi công mới năm 2023

12.574

12.574

12.574

12.574

6.000

6.000

1

Trường THCS 2 Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời

H. TVT

Công trình dân dụng

2022 - 2024

2858/QĐ-UBND ngày 15/12/2021

12.574

12.574

159/QĐ-SXD ngày 04/7/2022

12.574

12.574

6.000

6.000

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

II

ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

10.712

10.712

10.712

10.712

9.000

9.000

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

10.712

10.712

10.712

10.712

9.000

9.000

a

Dự án nhóm C

10.712

10.712

10.712

10.712

9.000

9.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Dự đầu tư nâng cấp, mở rộng hệ thống nước nối mạng ấp Ông Tự, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời

H.TVT

50m3/giờ

2023 - 2025

1697/QĐ-UBND ngày 06/7/2022

10.712

10.712

321/QĐ-SXD ngày 18/11/2022

10.712

10.712

9.000

9.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IV

ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)

240.614

240.614

238.662

238.662

1.530

1.530

92.768

92.768

(1)

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

-

Dự án nhóm C

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

1

Hỗ trợ xây dựng lộ GTNT trên địa bàn xã Đất Mới, huyện Năm Căn

Xã Đất Mới

Các công trình

2020 - 2021

152/QĐ-UBND ngày 08/9/2020, 468/QĐ-UBND ngày 18/12/2020; 467/QĐ-UBND ngày 18/12/2020;
……

10.000

10.000

198/QĐ-UBND ngày 22/9/2020; 304/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, 306/QĐ-UBND ngày 30/12/2020;
……

10.000

10.000

10.000

10.000

Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn (hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh 10 tỷ đồng)

(2)

Dự án khởi công mới năm 2023

110.723

110.723

108.771

108.771

1.530

1.530

50.600

50.600

a

Dự án nhóm C

110.723

110.723

108.771

108.771

1.530

1.530

50.600

50.600

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Rạch Sao Nhỏ trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi

7961336

H. Đầm Dơi

0,65HL-93

2023 - 2025

1593/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

14.149

14.149

1001/QĐ-SGTVT ngày 18/11/2022

14.082

14.082

5.000

5.000

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Đông Thới, huyện Cái Nước

H. Cái Nước

2,652km

2023 - 2025

2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

35.581

35.581

2794/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

34.540

34.540

15.000

15.000

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Đường Xuồng trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thành, thành phố Cà Mau

TP Cà Mau

8T, dài 10,6m

2023 - 2025

1720/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

1.924

1.924

941/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022

1.924

1.924

1.600

1.600

Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Đồng Tranh trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xà Hòa Thành, thành phố Cà Mau

TP Cà Mau

0,5HL-93

2023 - 2025

1826/QĐ-UBND ngày 22/7/2022

13.091

13.091

942/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022

11.250

11.250

6.000

6.000

Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau

5

Dự án đầu tư xây dựng các cầu (Cái Bát, kênh Ông Xe) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân

H. Phú Tân

0,5HL-93

2023 - 2025

1594/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

14.997

14.997

851/QĐ-SGTVT ngày 06/10/2022

14.996

14.996

330

330

7.000

7.000

Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Kênh Phố trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời

H.TVT

0,5HL-93

2023 - 2025

1700/QĐ-UBND ngày 06/7/2022

7.457

7.457

938/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022

7.457

7.457

300

300

4.000

4.000

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu kênh Xáng Giữa trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời

H.TVT

0,5HL-93

2023 - 2025

1688/QĐ-UBND ngày 06/7/2022

8.082

8.082

939/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022

8.082

8.082

300

300

4.000

4.000

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Khánh Hải trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời

H.TVT

0,65HL-93

2023 - 2025

1699/QĐ-UBND ngày 06/7/2022

7.360

7.360

937/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022

7.360

7.360

300

300

4.000

4.000

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Nông Trường trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

H.TVT

0,65HL-93

2023 - 2025

2226/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

8.082

8.082

940/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022

8.080

8.080

300

300

4.000

4.000

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

(3)

DỰ PHÒNG (dự kiến bố trí kế hoạch vốn cho Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (đoạn từ cầu Thầy Chương đến cầu Thanh Tùng) là 32.168 triệu đồng)

119.891

119.891

119.891

119.891

32.168

32.168

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn để sử dụng sau khi đảm bảo đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định

IV

CÁC DỰ ÁN KHÁC

2.383.147

1.435.981

2.382.259

1.435.093

301.000

301.000

(1)

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022

2.179.062

1.231.896

2.179.062

1.231.896

100.000

100.000

a

Dự án nhóm B

2.179.062

1.231.896

2.179.062

1.231.896

100.000

100.000

1

Thanh toán cho 02 dự án BT

2.179.062

1.231.896

2.179.062

1.231.896

100 000

100.000

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh

1.1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

7249003

H. CN, TVT

Cấp IV ĐB

2013 - 2020

1.521.792

973.687

1566/QĐ-UBND ngày 31/10/2012, 1655/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1271/QĐ-UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND ngày 13/01/2019

1.521.792

973.687

Sở Giao thông vận tải

1.2

Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)

7249001

H. TVT, UM

Cấp IV ĐB

2013-2020

657.270

258.209

1569/QĐ-UBND 31/10/2012; 1656/QĐ-UBND 31/10/2012; 1683/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

657.270

258.209

Sở Giao thông vận tải

(2)

Dự án khởi công mới năm 2023

204.085

204.085

203.197

203.197

201.000

201.000

a

Dự án nhóm C

204.085

204.085

203.197

203.197

201.000

201.000

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho các đơn vị nghệ thuật thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7957396

TP Cà Mau

Mua sắm trang thiết

2022 - 2024

896/QĐ-UBND ngày 18/3/2022

12.100

12.100

2826/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

11.212

11.212

10.000

10.000

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật mang tính cấp thiết theo Đề án phát triển toàn diện phát thanh - truyền hình giai đoạn 2018 - 2020

TP. Cà Mau

Các hạng mục

2022 - 2024

2531/QĐ-UBND ngày 18/11/2021, 2434/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

6.985

6.985

114/QĐ-UBND ngày 27/01/2023

6.985

6.985

6.000

6.000

Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

3

Hỗ trợ các huyện, thành phố Cà Mau

185.000

185.000

185.000

185.000

185.000

185.000

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn

3.1

Huyện Thới Bình

40.000

40.000

40.000

40.000

40.000

40.000

3.2

Huyện Ngọc Hiển

25.000

25.000

25.000

25.000

25.000

25.000

3.3

Huyện Phú Tân

25.000

25.000

25.000

25.000

25.000

25.000

3.4

Huyện Đầm Dơi

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

3.5

Huyện Năm Căn

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

3.6

Huyện Cái Nước

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

3.7

Huyện U Minh

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

3.8

Huyện Trần Văn Thời

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

3.9

Thành phố Cà Mau

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 (BỐ TRÍ NĂM 2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhóm dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt đầu tư

Giao Kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

TỔNG

26.032

I

Thanh toán cho các dự án

26.032

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện thanh toán theo đúng quy định

Trong đó:

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

7249003

B

H. CN, TVT

Cấp IV ĐB

2013 - 2020

1566/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 1655/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1271/QĐ- UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND ngày 13/01/2019

1.521.792

Sở Giao thông vận tải

2

Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)

7249001

B

H. TVT, UM

Cấp IV ĐB

2013 - 2020

1569/QĐ-UBND
31/10/2012;

1656/QĐ-UBND
31/10/2012;

1683/QĐ-UBND
ngày 02/10/2019

657.270

Sở Giao thông vận tải

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Phường 4. Phường 9, thành phố Cà Mau

7837488

B

TP.Cà Mau

9,85ha

2021 - 2024

1383/QĐ- UBND ngày 27/7/2020

181.055

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

4

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu đô thị Hành chính, Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau

7639653

B

TP.Cà Mau

2017-2022

1416/QĐ-UBND ngày 18/8/2017; 1363/QĐ-UBND ngày 14/8/2019; 1407/UBND-XD ngày 30/3/2021

420.689

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

5

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư C1, C2 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, thành phố Cà Mau

7644220

B

TP.Cà Mau

17,472ha

2017-2021

1571/QĐ-UBND ngày 18/9/2017; 1739/QĐ-UBND ngày 15/9/2020

260.838

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia và vốn tăng thu xổ số kiến thiết); bố trí Kế hoạch vốn nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


160

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.181.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!