|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 07
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT); BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02
năm 2023 của Thủ tướng chính phủ về việc giao bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03
Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Nghị quyết bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia); bố trí Kế hoạch
vốn nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 (sau thẩm tra); Báo
cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ
Chín (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 148.714 triệu
đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung
ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 02 Chương trình mục tiêu quốc gia; trong
đó:
1. Bổ sung 53.180 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới.
(Kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung 94.665 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới.
(Kèm theo Phụ lục II).
3. Bổ sung 869 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(Kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Bổ sung danh mục, Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn xổ số kiến thiết giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch
vốn xổ số kiến thiết năm 2023 từ Kế hoạch vốn nguồn tăng thu xổ số kiến thiết
năm 2022 (452.768 triệu đồng).
(Kèm theo Phụ lục IV).
Đối với danh mục dự án, nội dung chi chưa phân khai
chi tiết: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các danh mục dự
án, nội dung chi đảm bảo điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo đúng quy định.
Điều 3. Bố trí 26.032 triệu
đồng Kế hoạch vốn nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 (từ nguồn dư dự
toán nguồn thu sử dụng đất năm 2022). Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng
sau khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện thanh toán theo đúng quy định.
(Kèm theo Phụ lục V).
Điều 4. Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục
|
Bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
Ghi chú
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
53.180
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới (*)
|
53.180
|
|
|
|
|
|
(*) Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi
xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg
ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới.
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô đầu tư
|
Thời gian KC -
HT
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt đầu tư
|
Bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
103.168
|
94.665
|
|
103.168
|
94.665
|
94.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y
tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Cà Mau
|
7867620
|
Các huyện, thành
phố
|
23 trạm y tế xã
|
2019-2025
|
1467/QĐ-TTg ngày
02/11/2018; 758/QĐ-TTg ngày 19/6/2019
|
103.168
|
94.665
|
2036/QĐ-UBND ngày
30/9/2021
|
103.168
|
94.665
|
94.665
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục
|
Bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị thực hiện
|
|
TỔNG CỘNG
|
869
|
|
I
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ
chức thực hiện Chương trình
|
869
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ
phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
869
|
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp tổ
chức thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG DANH MỤC, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (NGUỒN VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
NĂM 2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định phê duyệt đầu tư
|
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến năm 2023
|
Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn XSKT giai đoạn 2021- 2025
|
Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào
kế hoạch vốn XSKT năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.946.263
|
1.967.682
|
|
2.942.802
|
1.964.842
|
231.331
|
225.331
|
452.768
|
452.768
|
|
1
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
311.790
|
280.375
|
|
311.169
|
280.375
|
229.801
|
223.801
|
50.000
|
50.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
299.216
|
267.801
|
|
298.595
|
267.801
|
229.801
|
223.801
|
44.000
|
44.000
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các
trường học đã cơ bản hoàn thành, có nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn để thanh
toán khối lượng thực hiện
|
|
Các huyện, thành phố
|
Các dự án
|
2022 - 2023
|
1571/QĐ-UBND ngày 15/5/2021; 1572/QĐ-UBND ngày 15/5/2021;
1570/QĐ-UBND ngày 15/5/2021;
……
|
299.216
|
267.801
|
3054/QĐ-UBND ngày 09/9/2021; 3005/QĐ-UBND ngày
31/8/2021; 3129/QĐ-UBND ngày 23/9/2021;
……
|
298.595
|
267.801
|
229.801
|
223.801
|
44.000
|
44.000
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
12.574
|
12.574
|
|
12.574
|
12.574
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Trường THCS 2 Khánh
Hải, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2858/QĐ-UBND ngày 15/12/2021
|
12.574
|
12.574
|
159/QĐ-SXD ngày 04/7/2022
|
12.574
|
12.574
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
II
|
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
10.712
|
10.712
|
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
10.712
|
10.712
|
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
10.712
|
10.712
|
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Dự đầu tư nâng cấp,
mở rộng hệ thống nước nối mạng ấp Ông Tự, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
50m3/giờ
|
2023 - 2025
|
1697/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
10.712
|
10.712
|
321/QĐ-SXD ngày 18/11/2022
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
IV
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)
|
|
|
|
|
|
240.614
|
240.614
|
|
238.662
|
238.662
|
1.530
|
1.530
|
92.768
|
92.768
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng lộ
GTNT trên địa bàn xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
|
Xã Đất Mới
|
Các công trình
|
2020 - 2021
|
152/QĐ-UBND ngày 08/9/2020, 468/QĐ-UBND ngày
18/12/2020; 467/QĐ-UBND ngày 18/12/2020;
……
|
10.000
|
10.000
|
198/QĐ-UBND ngày 22/9/2020; 304/QĐ-UBND ngày 30/12/2020,
306/QĐ-UBND ngày 30/12/2020;
……
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Hỗ trợ ngân sách
huyện Năm Căn (hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh 10 tỷ đồng)
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
110.723
|
110.723
|
|
108.771
|
108.771
|
1.530
|
1.530
|
50.600
|
50.600
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
110.723
|
110.723
|
|
108.771
|
108.771
|
1.530
|
1.530
|
50.600
|
50.600
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Rạch Sao Nhỏ trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi
|
7961336
|
H. Đầm Dơi
|
0,65HL-93
|
2023 - 2025
|
1593/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
14.149
|
14.149
|
1001/QĐ-SGTVT ngày 18/11/2022
|
14.082
|
14.082
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án
xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Đông Thới, huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
2,652km
|
2023 - 2025
|
2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
35.581
|
35.581
|
2794/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
|
34.540
|
34.540
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Cái Nước
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Đường Xuồng trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thành,
thành phố Cà Mau
|
|
TP Cà Mau
|
8T, dài 10,6m
|
2023 - 2025
|
1720/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.924
|
1.924
|
941/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
1.924
|
1.924
|
|
|
1.600
|
1.600
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Đồng Tranh trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xà Hòa Thành,
thành phố Cà Mau
|
|
TP Cà Mau
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1826/QĐ-UBND ngày 22/7/2022
|
13.091
|
13.091
|
942/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
11.250
|
11.250
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
các cầu (Cái Bát, kênh Ông Xe) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân
Hưng Tây, huyện Phú Tân
|
|
H. Phú Tân
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1594/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
14.997
|
14.997
|
851/QĐ-SGTVT ngày 06/10/2022
|
14.996
|
14.996
|
330
|
330
|
7.000
|
7.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Tân
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Kênh Phố trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình
Đông, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1700/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
7.457
|
7.457
|
938/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
7.457
|
7.457
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu kênh Xáng Giữa trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh
Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1688/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
8.082
|
8.082
|
939/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
8.082
|
8.082
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Khánh Hải trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải,
huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,65HL-93
|
2023 - 2025
|
1699/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
7.360
|
7.360
|
937/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
7.360
|
7.360
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Nông Trường trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình
Tây, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,65HL-93
|
2023 - 2025
|
2226/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
8.082
|
8.082
|
940/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
8.080
|
8.080
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
(3)
|
DỰ PHÒNG (dự kiến bố trí kế hoạch vốn cho Dự án đầu tư xây
dựng nâng cấp tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (đoạn từ cầu Thầy
Chương đến cầu Thanh Tùng) là 32.168 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
119.891
|
119.891
|
|
119.891
|
119.891
|
|
|
32.168
|
32.168
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn để sử dụng sau khi đảm bảo đủ điều
kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
2.383.147
|
1.435.981
|
|
2.382.259
|
1.435.093
|
|
|
301.000
|
301.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
1
|
Thanh toán cho 02 dự
án BT
|
|
|
|
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
|
100 000
|
100.000
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
|
1.1
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng -
Sông Đốc)
|
7249003
|
H. CN, TVT
|
Cấp IV ĐB
|
2013 - 2020
|
|
1.521.792
|
973.687
|
1566/QĐ-UBND ngày 31/10/2012, 1655/QĐ-UBND ngày
31/10/2014, 1271/QĐ-UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND ngày 13/01/2019
|
1.521.792
|
973.687
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá
Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến
đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)
|
7249001
|
H. TVT, UM
|
Cấp IV ĐB
|
2013-2020
|
|
657.270
|
258.209
|
1569/QĐ-UBND 31/10/2012; 1656/QĐ-UBND 31/10/2012;
1683/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
657.270
|
258.209
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
204.085
|
204.085
|
|
203.197
|
203.197
|
|
|
201.000
|
201.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
204.085
|
204.085
|
|
203.197
|
203.197
|
|
|
201.000
|
201.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư mua sắm
trang thiết bị cho các đơn vị nghệ thuật thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7957396
|
TP Cà Mau
|
Mua sắm trang thiết
|
2022 - 2024
|
896/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
12.100
|
12.100
|
2826/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
11.212
|
11.212
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
2
|
Dự án đầu tư trang
thiết bị kỹ thuật mang tính cấp thiết theo Đề án phát triển toàn diện phát
thanh - truyền hình giai đoạn 2018 - 2020
|
|
TP. Cà Mau
|
Các hạng mục
|
2022 - 2024
|
2531/QĐ-UBND ngày 18/11/2021, 2434/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
6.985
|
6.985
|
114/QĐ-UBND ngày 27/01/2023
|
6.985
|
6.985
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình Cà Mau
|
3
|
Hỗ trợ các huyện,
thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
185.000
|
185.000
|
|
185.000
|
185.000
|
|
|
185.000
|
185.000
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn
|
3.1
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
3.2
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
3.3
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
3.4
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
3.5
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.6
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.7
|
Huyện U Minh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.8
|
Huyện Trần Văn
Thời
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.9
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(BỐ TRÍ NĂM 2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê
duyệt đầu tư
|
Giao Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
26.032
|
|
I
|
Thanh toán cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
26.032
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau
khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện thanh toán theo đúng quy định
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam
Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)
|
7249003
|
B
|
H. CN, TVT
|
Cấp IV ĐB
|
2013 - 2020
|
1566/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012; 1655/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1271/QĐ- UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND
ngày 13/01/2019
|
1.521.792
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê
biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống
cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc Thủ - Vàm Đá
Bạc)
|
7249001
|
B
|
H. TVT, UM
|
Cấp IV ĐB
|
2013 - 2020
|
1569/QĐ-UBND
31/10/2012;
1656/QĐ-UBND
31/10/2012;
1683/QĐ-UBND
ngày 02/10/2019
|
657.270
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Phường
4. Phường 9, thành phố Cà Mau
|
7837488
|
B
|
TP.Cà Mau
|
9,85ha
|
2021 - 2024
|
1383/QĐ- UBND
ngày 27/7/2020
|
181.055
|
|
Ban Quản lý dự
án xây dựng công trình Giao thông
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư thuộc
Khu đô thị Hành chính, Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau
|
7639653
|
B
|
TP.Cà Mau
|
|
2017-2022
|
1416/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017; 1363/QĐ-UBND ngày 14/8/2019; 1407/UBND-XD ngày 30/3/2021
|
420.689
|
|
Ban Quản lý dự
án xây dựng công trình Giao thông
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư C1, C2
thuộc Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, thành phố Cà Mau
|
7644220
|
B
|
TP.Cà Mau
|
17,472ha
|
2017-2021
|
1571/QĐ-UBND
ngày 18/9/2017; 1739/QĐ-UBND ngày 15/9/2020
|
260.838
|
|
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia và vốn tăng thu xổ số kiến thiết); bố trí Kế hoạch vốn nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia và vốn tăng thu xổ số kiến thiết); bố trí Kế hoạch vốn nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|