LOẠI,
KHOẢN CŨ
|
LOẠI,
KHOẢN MỚI
|
Lưu
ý khi chuyển đổi/ánh xạ
|
Loại,
Khoản cũ
|
Mã
số
|
Tên
gọi
|
Nội
dung ghi chú về Loại, Khoản cũ
|
Loại,
Khoản mới
|
Mã
số
|
Tên
gọi
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Khoản
|
069
|
Hoạt
động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
|
- Phản
ánh cả các hoạt động điều tra thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai
thác mỏ và quặng khác
|
Khoản
|
309
|
Công nghiệp khác
|
Đối
với các dịch vụ có tính chất hoạt động công nghiệp.
Chuyển
đổi số liệu chuyển nguồn (CĐSLCN) sang Khoản 309, sau đó điều chỉnh từ Khoản
309 sang Khoản 332 phần dự toán, chi tương ứng được chuyển nguồn (nếu có)
|
Khoản
|
332
|
Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo
sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn
|
Đối
với các dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát
|
Khoản
|
281
|
Hoạt
động điều tra, quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển
và bảo vệ môi trường
|
|
Khoản
|
251
|
Điều tra quan trắc và phân tích môi
trường
|
Mặc
định CĐSL sang Khoản 251, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 251 sang Khoản 278
Đối với DT, chi thuộc Khoản 278 phần " áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình
quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường"
|
278
|
Bảo vệ môi trường khác
|
Khoản
|
343
|
Các
hoạt động trung gian tài chính khác
|
-
Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho các quỹ hỗ trợ
phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại;
hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia góp vốn của
Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác khác trong
lĩnh vực tài chính - tín dụng...
|
Khoản
|
406
|
Các khoản đầu tư phát triển khác
theo chế độ quy định
|
CĐSLCN
sang Khoản 406, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 406 sang Khoản 404 Đối với
DT, chi thuộc Khoản 404 phần "cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển
và cho vay lại"
|
404
|
Cho vay theo chính sách Nhà nước
theo quy định
|
|
Khoản
|
346
|
Quan
hệ giữa các cấp ngân sách về bổ sung có mục tiêu
|
- Phản
ánh thu - chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách: số bổ sung, thưởng vượt dự
toán thư và các khoản thu, chi khác (nếu có)
|
Khoản
|
432
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp
dưới
|
CĐSLCN
sang Khoản 432, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 432 sang Khoản 433 (nếu có)
|
Khoản
|
433
|
Nộp ngân sách cấp trên
|
|
Khoản
|
353
|
Hoạt
động quản lý quỹ dự trữ quốc gia
|
Hoạt
động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ
Quốc gia, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các cơ quan khác
được giao nhiệm vụ
|
Khoản
|
403
|
Chi dự trữ quốc gia
|
CĐSLCN sang Khoản 403, sau khi CĐSL
điều chỉnh từ Khoản 403 sang Khoản 331 (nếu có)
|
331
|
Hoạt động dự trữ quốc gia
|
Đối với DT, chi thuộc Khoản 331 phần
"dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia”,…
|
Khoản
|
356
|
Quan
hệ giữa các cấp ngân sách về bổ sung cân đối
|
Phản
ánh thu, chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách về bổ sung cân đối.
|
Khoản
|
431
|
Bổ sung cân đối cho ngân sách cấp
dưới
|
CĐSLCN
sang Khoản 431, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 431 sang Khoản 433 (nếu có)
|
Khoản
|
433
|
Nộp ngân sách cấp trên
|
|
Khoản
|
369
|
Quan
hệ tài chính khác
|
- Phản
ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in ấn và đổi tiền...
thu các khoản phạt, tịch thu.
Chi
thưởng cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các
đơn vị thuộc ngân sách cấp khác, chi trả các khoản thu năm trước
-
Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán
-
Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể phân được vào
các ngành
|
Khoản
|
428
|
Khác ngân sách
|
CĐSLCN
sang Khoản 428, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 428 sang Khoản 429, 411,
435,... (nếu có)
|
429
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
411
|
Hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng
trên địa bàn
|
433
|
Nộp ngân sách cấp trên
|
435
|
Hỗ trợ địa phương khác theo quy định
|
438
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Không
phát sinh CĐSLCN
|
Khoản
|
462
|
Hoạt
động của tổ chức chính trị - xã hội
|
TT147/2013:
Các cấp hội hạch toán vào Khoản 462 “Hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội”,
gồm: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội
Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học kỹ
thuật Việt Nam, Hội Khuyến học Việt Nam, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, Hội
Điện ảnh Việt Nam, Hội Mỹ Thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam, Hội
Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt
Nam, Hội Nhạc sỹ Việt Nam, Ủy ban toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật Việt
Nam, Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Luật gia Việt
Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam,
Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam, Phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
|
Khoản
|
361
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị
- xã hội
|
Các ánh
xạ chuyển đổi của Khoản 462 thực hiện theo CV 17809/BTC KBNN ngày 29/12/2017
(hệ thống hỗ trợ tự động chuyển sang căn cứ theo mã Chương)
Riêng
đối với số liệu chuyển nguồn Khoản 462 của Chương 800 thì CĐSLCN sang Khoản
361, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 361 sang Khoản 362 (nếu có).
|
362
|
Hỗ trợ các các tổ chức chính trị xã
hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
Khoản
|
468
|
Hoạt
động quốc phòng
|
- Loại
trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế, sự nghiệp kinh tế... được
hạch toán vào các Loại tương ứng
|
Khoản
|
011
|
Quốc phòng
|
CĐSLCN
sang Khoản 011, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 011 sang Khoản 012, 013, 014
(nếu có)
|
012
|
Cơ yếu Chính phủ
|
013
|
Trung tâm nhiệt đới Việt Nga
|
014
|
Chuẩn bị động viên
|
Khoản
|
474
|
Hoạt
động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế bắt buộc
|
- Bao
gồm các hoạt động cung cấp tài chính và quản lý các chương trình bảo đảm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp khó khăn, trợ cấp cho quỹ hưu trí...
do Nhà nước tài trợ
|
|
374
|
Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
CĐSLCN
sang Khoản 374, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 374 sang Khoản 133 (nếu có)
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y
tế cho các đối tượng chính sách
|
Khoản
|
498
|
Dạy
nghề
|
|
Khoản
|
091
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp
|
CĐSLCN
sang Khoản 091, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 091 sang Khoản tương ứng (nếu
có)
|
092
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung
cấp
|
093
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng
|
Khoản
|
527
|
Hoạt
động thực hiện chính sách người có công với cách mạng
|
- Phản
ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi thương binh, liệt sĩ
và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường xuyên, một lần và lần
đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm
sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang,
đài tưởng niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác
|
Khoản
|
371
|
Chính sách và hoạt động phục vụ người
có công với cách mạng
|
CĐSLCN
sang Khoản 371, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 371 sang Khoản 133 (nếu có)
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y
tế cho các đối tượng chính sách
|
Khoản
|
528
|
Hoạt
động xã hội khác
|
- Phản
ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối tượng xã hội (người
già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật, lang thang, đối tượng
tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí cho đối tượng, chi hoạt
động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung
|
Khoản
|
398
|
Chính sách và hoạt động phục vụ các
đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác
|
CĐSLCN
sang Khoản 398, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 398 sang Khoản 133 (nếu có)
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế
cho các đối tượng chính sách
|
Khoản
|
531
|
Sự
nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
|
Khoản
|
372
|
Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
Mặc
định CĐSL sang Khoản 372, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 372 sang Khoản 133
(nếu có)
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y
tế cho các đối tượng chính sách
|
Khoản
|
532
|
Hoạt
động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
Dùng
để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ
em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ
em.
|
Khoản
|
372
|
Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
Mặc định
CĐSL sang Khoản 372, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 372 sang Khoản 133 (nếu
có)
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y
tế cho các đối tượng chính sách
|