|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2008/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 6 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP
ngày 01/07/2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Ngân sách nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ thống Mục
lục ngân sách nhà nước áp dụng cho công tác lập dự toán, quyết định dự toán,
phân bổ giao dự toán, chấp hành dự toán và kế toán, quyết toán thu, chi ngân
sách nhà nước bao gồm:
- Danh mục mã số Chương - phụ lục số 01.
- Danh mục mã số ngành kinh tế - phụ lục số 02.
- Danh mục mã số nội dung kinh tế - phụ lục số 03.
- Danh mục mã số chương trình, mục
tiêu quốc gia - phụ lục số 04.
- Danh mục mã số nguồn ngân sách nhà nước - phụ lục số 05 .
- Danh mục mã số các cấp ngân sách - phụ lục số 06.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2009 và
thay thế hệ thống Mục lục ngân sách nhà
nước ban hành theo Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Quyết
định bổ sung, sửa đổi: số 148/2002/QĐ-BTC ngày 06/12/2002, số 156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002, số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004, số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005, số 70/2005/QĐ-BTC ngày 19/10/2005, số 01/2006/QĐ-BTC ngày 05/01/2006, số 26/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006, số 53/2006/QĐ-BTC ngày 04/10/2006, số 74/2006/QĐ-BTC ngày 20/12/2006, số 07/2007/QĐ-BTC ngày 13/02/2007, số 79/2007/QĐ-BTC ngày 01/10/2007, số 105/2007/QĐ-BTC ngày 19/12/2007, số 05/2008/QĐ-BTC ngày 23/01/2008; số 26/2008/QĐ-BTC ngày 14/5/2008; các Thông tư bổ sung, sửa đổi: số 156/1998/TT-BTC
ngày 12/12/1998,
số 60/1999/TT-BTC
ngày 01/6/1999,
số 67/2000/TT-BTC
ngày 13/7/2000,
số 67/2001/TT-BTC
ngày 22/8/2001;
các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia: số 25/2006/QĐ-BTC
ngày 11/4/2006,
số 75/2006/QĐ-BTC
ngày 20/12/2006,
số 37/2007/QĐ-BTC
ngày 17/3/2007,
số 88/2007/QĐ-BTC
ngày 23/10/2007
và số 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007 ban hành danh mục mã số chương trình, mục
tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006-2010. Những quy định và hướng dẫn
về Mục lục Ngân sách nhà nước trái với quy
định tại Quyết định này đều không có hiệu lực thi hành kể từ năm ngân sách
2009. Những khoản kinh phí của năm ngân
sách 2008 được chuyển nguồn sang năm ngân sách 2009 được hạch toán theo Mục lục Ngân sách nhà nước quy định tại Quyết
định này.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực
hiện Quyết định này.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các Ban của Đáng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Toà án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Cục Thuế, Cục Hải quan, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Website BỘ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:
1. Nội
dung phân loại:
Phân loại theo Chương và cấp quản
lý (viết tắt là Chương) là phân loại dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ
quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản)
được tổ chức quản lý ngân sách riêng nhằm xác định trách nhiệm quản lý của cơ
quan, tổ chức đó đối với ngân sách nhà nước. Trong các Chương có một số Chương
đặc biệt dùng để phản ánh nhóm tổ chức, nhóm cá nhân có cùng tính chất, nhưng
không thuộc cơ quan chủ quản. Ví dụ: Các hợp tác xã của các loại hình do cấp
huyện quản lý đều được phản ánh vào Chương 756.
2. Mã số
hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số
hóa 3 ký tự - N1N2N3, quy định như sau:
N1N2N3
có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung
ương quản lý
N1N2N3
có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh
quản lý
N1N2N3
có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp
huyện quản lý
N1N2N3
có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã
quản lý
Ví dụ: Mã 018 dùng để chỉ các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ Tài chính; mã 418 dùng để chỉ đơn vị thuộc Sở Tài chính;
mã 618 dùng để chỉ Phòng Tài chính - Kế hoạch; mã 818 dùng để chỉ Tài chính xã.
3. Về
hạch toán:
Căn cứ khoản thu ngân sách đơn vị có trách nhiệm quản lý, nộp ngân sách
nhà nước thuộc cơ quan chủ quản để xác định mã số Chương; căn cứ khoản chi thuộc dự toán ngân sách giao đơn vị,
dự án đầu tư thuộc cơ quan chủ quản để xác định mã số Chương. Trường hợp sử
dụng kinh phí do ngân sách cấp trên ủy quyền thì hạch toán Chương của cơ quan
chủ quản thuộc ngân sách cấp trên đã ủy quyền, ví dụ: Sở Giao thông - Vận tải
sử dụng kinh phí do Bộ Giao thông - Vận tải ủy quyền thì hạch toán mã số Bộ
Giao thông - Vận tải (021), không hạch toán mã số của Sở Giao thông - Vận tải
(421).
Khi hạch toán thu, chi ngân sách
nhà nước chỉ cần hạch toán mã số Chương; căn cứ vào khoảng cách nêu trên sẽ biết được khoản
thu, chi thuộc cấp nào quản lý.
Đối với các khoản thu, chi liên quan hoạt động của Đoàn
đại biểu Quốc hội, hạch toán vào Chương 002 (Văn phòng Quốc hội), không hạch
toán vào Chương 402 (Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân).
Đối với mã số các Chương thuộc
cấp huyện, xã: Mã số được quy định thống nhất toàn quốc. Do đó, các địa phương
không được đặt mã số và tên Chương mới. Để phù hợp với thực tế tổ chức ở địa
phương; giao Sở Tài chính hướng dẫn việc hạch toán mã số Chương ở địa phương.
Ví dụ: Ở huyện tổ chức gộp chung các phòng có chức năng quản lý các ngành kinh
tế vào Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì hạch toán mã số Chương 612
(Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
II/ DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG:
Mã số
|
Tên
|
Ghi chú
|
Chương thuộc trung ương
|
Giá trị
từ 001 đến 399
|
001
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
002
|
Văn phòng Quốc hội
|
|
003
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
004
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
005
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
008
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng
|
|
009
|
Bộ Công an
|
|
010
|
Bộ Quốc phòng
|
|
011
|
Bộ Ngoại giao
|
|
012
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
013
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
014
|
Bộ Tư pháp
|
|
016
|
Bộ Công Thương
|
|
017
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
018
|
Bộ Tài chính
|
|
019
|
Bộ Xây dựng
|
|
021
|
Bộ Giao thông - Vận tải
|
|
022
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
023
|
Bộ Y tế
|
|
024
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
025
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
026
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
027
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
035
|
Bộ Nội vụ
|
|
036
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
037
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
038
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
039
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
040
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
|
041
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
|
042
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
|
044
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
045
|
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
|
|
046
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
|
048
|
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã Việt Nam
|
|
049
|
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
050
|
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
|
083
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
088
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
|
100
|
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
104
|
Ban Chỉ đạo quốc gia công nghệ thông tin
|
|
105
|
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp
|
|
107
|
Liên hiệp các tổ chức hòa bình và hữu nghị
|
|
109
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
|
110
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
111
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
112
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
|
113
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
|
114
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
|
115
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
119
|
Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam
|
|
120
|
Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam
|
|
121
|
Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam
|
|
122
|
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
|
123
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
124
|
Tập đoàn Bưu chính, Viễn thông Việt Nam
|
|
125
|
Tổng công ty Hóa chất Việt Nam
|
|
126
|
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
|
|
127
|
Tổng công ty Thép Việt Nam
|
|
128
|
Tổng công ty Giấy Việt Nam
|
|
129
|
Tập đoàn Dệt May Việt Nam
|
|
130
|
Tổng công ty Cà phê Việt Nam
|
|
131
|
Tổng công ty Lương thực miền Bắc
|
|
132
|
Tổng công ty Lương thực miền Nam
|
|
133
|
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam
|
|
134
|
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
|
|
135
|
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
|
|
136
|
Tổng công ty Xăng dầu
|
|
137
|
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
|
138
|
Tổng công ty Xi măng Việt Nam
|
|
139
|
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
|
|
140
|
Ngân hàng Công thương Việt Nam
|
|
141
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
|
142
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
|
143
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
144
|
Ngân hàng Nhà đồng bằng sông Cửu Long
|
|
145
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
|
146
|
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước
|
|
151
|
Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
|
|
152
|
Các đơn vị kinh tế liên doanh
có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
153
|
Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài
|
|
154
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc
doanh
|
|
158
|
Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia
của Nhà nước
|
|
160
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
|
161
|
Nhà thầu chính ngoài nước
|
|
162
|
Nhà thầu phụ ngoài nước
|
|
165
|
Tổng công ty Điện tử và Tin học
|
|
167
|
Tổng công ty Da giầy Việt Nam
|
|
169
|
Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam
|
|
170
|
Tổng công ty Đầu tư phát triển
nhà và đô thị
|
|
171
|
Tổng công ty Mía đường I
|
|
172
|
Tổng công ty Mía đường II
|
|
173
|
Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm - Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt)
|
|
174
|
Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn
|
|
175
|
Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
|
|
176
|
Các công ty trách nhiệm hữu hạn
Nhà nước một thành viên
|
(để
hạch toán các đơn vị không thuộc chủ quản của một trong các Chương trên)
|
399
|
Các đơn vị khác
|
|
Mã số chương thuộc cấp tỉnh
|
Giá trị
từ 400 đến 599
|
402
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
|
405
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
|
411
|
Sở Ngoại vụ
|
|
412
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
413
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
414
|
Sở Tư pháp
|
|
416
|
Sở Công Thương
|
|
417
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
418
|
Sở Tài chính
|
|
419
|
Sở Xây dựng
|
|
421
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
|
422
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
423
|
Sở Y tế
|
|
424
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
425
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
426
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
427
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
435
|
Sở Nội vụ
|
|
437
|
Thanh tra tỉnh
|
|
439
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
440
|
Đài Phát thanh
|
|
441
|
Đài Truyền hình
|
|
448
|
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã Việt Nam
|
|
483
|
Ban Dân tộc
|
|
505
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
|
509
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
510
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
|
511
|
Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
512
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
513
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
514
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
515
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
|
552
|
Các đơn vị kinh tế liên doanh
có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
553
|
Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài
|
|
554
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
|
|
555
|
Kinh tế tư nhân
|
|
556
|
Kinh tế tập thể
|
(gồm
các loại hình hợp tác xã)
|
557
|
Kinh tế cá thể
|
|
558
|
Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia
của nhà nước
|
|
560
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
|
561
|
Nhà thầu chính ngoài nước
|
|
562
|
Nhà thầu phụ ngoài nước
|
|
563
|
Các Tổng công ty địa phương quản lý
|
|
564
|
Các công ty trách nhiệm hữu hạn
Nhà nước một thành viên
|
(để
hạch toán các đơn vị không thuộc chủ quản của một trong các Chương trên)
|
599
|
Các đơn vị khác
|
|
Mã số chương thuộc cấp huyện
|
Giá trị
từ 600 đến 799
|
605
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
|
612
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
614
|
Phòng Tư pháp
|
|
616
|
Phòng Công Thương
|
|
618
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
619
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
620
|
Phòng Kinh tế
|
|
622
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
623
|
Phòng Y tế
|
|
624
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
625
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
626
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
635
|
Phòng Nội vụ
|
|
637
|
Thanh tra huyện
|
|
639
|
Thanh tra xây dựng huyện
|
|
640
|
Đài Phát thanh
|
|
648
|
Bệnh viện huyện
|
|
709
|
Huyện ủy
|
|
710
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện
|
|
711
|
Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
712
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện
|
|
713
|
Hội Nông dân huyện
|
|
714
|
Hội Cựu chiến binh huyện
|
|
715
|
Liên đoàn Lao động huyện
|
|
754
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
|
|
755
|
Kinh tế tư nhân
|
|
756
|
Kinh tế tập thể
|
(gồm
các loại hình hợp tác xã)
|
757
|
Kinh tế cá thể
|
|
758
|
Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia
của Nhà nước
|
|
760
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
|
799
|
Các đơn vị khác
|
|
Mã số chương thuộc cấp xã
|
Giá trị
từ 800 đến 989
|
802
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
|
805
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
|
809
|
Ban công an
|
|
810
|
Ban quân sự
|
|
811
|
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã
|
|
812
|
Hội Liên hiệp phụ nữ xã
|
|
813
|
Hội Nông dân xã
|
|
814
|
Hội Cựu chiến binh xã
|
|
818
|
Tài chính xã
|
|
819
|
Đảng ủy xã
|
|
820
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã
|
|
822
|
Trường Mầm non, nhà trẻ
|
|
823
|
Trạm Y tế xã
|
|
839
|
Thanh tra xây dựng xã
|
|
854
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
|
|
855
|
Kinh tế tư nhân
|
|
856
|
Kinh tế tập thể
|
|
857
|
Kinh tế cá thể
|
|
860
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
|
989
|
Các đơn vị khác
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:
1. Nội
dung phân loại:
Phân loại theo ngành kinh tế
(viết tắt là Loại, Khoản) là dựa vào
tính chất hoạt động kinh tế (ngành kinh tế quốc dân) để hạch toán thu, chi ngân
sách nhà nước. Loại được xác định trên cơ sở tính chất hoạt động của ngành kinh
tế cấp I; Khoản được xác định trên cơ sở
tính chất hoạt động của ngành kinh tế cấp II hoặc cấp III theo phân ngành kinh
tế quốc dân nhằm bảo đảm yêu cầu quản lý ngân sách nhà nước.
2. Mã số
hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại (Loại, Khoản) được mã số hóa 3 ký tự - N1N2N3,
quy định như sau:
- Loại: Được mã số hóa N1N2N3,
trong đó ký tự N3 với giá trị chẵn không (0), khoảng cách giữa các loại là 30 giá trị (riêng
Loại Công nghiệp chế biến, chế tạo là 60 giá trị). Các giá trị liền sau mã số
Loại dùng để mã số các Khoản thuộc Loại
đó.
- Khoản
của từng Loại: Được mã số hóa N1N2N3, trong đó
ký tự N3 với giá trị từ 1 đến 9; riêng giá trị N3 là 9
dùng để mã hóa các hoạt động khác (chưa được phân loại vào các Khoản có tên trong 01 Loại).
3. Về
hạch toán:
Căn cứ tính chất của hoạt động
phát sinh nguồn thu ngân sách hoặc khoản
chi ngân sách cho hoạt động có tính chất gì để xác định mã số Loại, Khoản.
Khi hạch toán thu, chi ngân sách
nhà nước, chỉ hạch toán mã số Khoản, căn
cứ vào khoảng cách nằm trong khoảng sẽ xác định được khoản thu, chi ngân sách thuộc về Loại nào.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN):
Loại, Khoản
|
Mã số
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
Loại
|
010
|
NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
|
|
Khoản
|
011
|
Trồng trọt
|
- Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan tới trồng trọt các
loại cây ngắn ngày hoặc dài ngày: cây lúa, cây lương thực khác, cây công
nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả và các loại cây khác...
- Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành trồng trọt
|
Khoản
|
012
|
Chăn nuôi
|
- Bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến chăn nuôi các loại
gia súc, gia cầm và các loại chăn nuôi khác;
- Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành chăn nuôi
|
Khoản
|
013
|
Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
|
- Hoạt động kết hợp trồng trọt và chăn nuôi nhưng không có hoạt
động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị
|
Khoản
|
014
|
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
|
- Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan: bảo vệ thực vật,
kích thích tăng trưởng, chống sâu bệnh, bảo quản tinh đông viên, giống; hoạt
động kiểm dịch, phân loại sản phẩm, thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp, các
hoạt động thầu khoán trong nông nghiệp; hoạt động bảo vệ động vật đối với
loại hình trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp...;
- Hoạt động khuyến nông
|
Khoản
|
015
|
Hoạt động thú y
|
Bao gồm hoạt động bảo vệ, chăm sóc các loại động vật
|
Khoản
|
016
|
Thủy lợi và các hoạt động dịch vụ có liên quan
|
Bao gồm hệ thống thủy lợi, hồ đập, kênh mương tưới tiêu phục vụ
nông nghiệp; phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra, bảo dưỡng sửa chữa các tuyến đê, công trình thủy
lợi…
|
Khoản
|
017
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng
|
Phản ánh các hoạt động trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng
|
Khoản
|
018
|
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
|
Bao gồm cả hoạt động khuyến lâm
|
Khoản
|
021
|
Hoạt động định canh, định cư và kinh tế mới
|
|
Khoản
|
022
|
Khai thác thủy sản
|
- Bao gồm đánh bắt thủy hải sản trong tất cả các loại nguồn
nước, chế biến thủy sản ngay trên tàu...
|
Khoản
|
023
|
Nuôi trồng thủy sản
|
- Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế: khuyến ngư, điều tra, khoanh nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy
sản...
|
Khoản
|
024
|
Khai thác gỗ và lâm sản khác; thu nhặt sản phẩm từ rừng;... và
dịch vụ liên quan
|
|
Loại
|
040
|
CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNG
|
|
Khoản
|
041
|
Khai thác và thu gom than cứng, than non và than bùn
|
- Bao gồm cả hoạt động làm sạch, tuyển chọn, nghiền, sàng, phân
loại than, sản xuất than bánh của tất cả các loại than
|
Khoản
|
042
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
|
- Phản ánh hoạt động khai thác giếng dầu bằng các phương pháp,
khai thác sản xuất khí đốt tự nhiên, kể cả hoạt động hóa lỏng; bao gồm cả
hoạt động xử lý như gạn, chắt khử muối, khử nước, khử tạp chất và một số quy
trình khác nhưng không làm thay đổi đặc trưng cơ bản của sản phẩm
|
Khoản
|
043
|
Khai thác quặng sắt
|
|
Khoản
|
044
|
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
- Bao gồm cả tuyển chọn, nghiền đập, sàng lọc và các hoạt động
khác có liên quan đến khai thác quặng...
|
Khoản
|
045
|
Khai thác quặng kim loại quý hiếm
|
- Bao gồm cả tuyển chọn, nghiền, đập, rửa, sàng lọc, tách quặng
bằng các phương pháp
|
Khoản
|
046
|
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
|
|
Khoản
|
047
|
Khai khoáng chưa được phân vào đâu
|
- Bao gồm khoáng hóa chất, khoáng phân bón, khai thác muối...
|
Khoản
|
048
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
|
- Bao gồm khoan định hướng, xây dựng dàn khoan, trát bờ giếng,
bơm giếng dầu...
|
Khoản
|
069
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
|
- Phản ánh cả các hoạt động điều
tra thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ và quặng khác
|
Loại
|
070
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
Khoản
|
071
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
- Bao gồm các hoạt động giết mổ, chế biến, đóng gói, bảo quản,
ướp lạnh các loại thịt, thủy sản, rau quả, dầu và mỡ động, thực vật; chế biến
sữa, các sản phẩm từ sữa; sản xuất các loại bánh từ bột, sản xuất đường, sản
xuất ca cao, sôcôla, mứt, kẹo, sản xuất mỳ ống, mỳ sợi; sản xuất thức ăn gia
súc, gia cầm và thủy sản...
|
Khoản
|
072
|
Sản xuất đồ uống
|
- Bao gồm các loại: rượu, bia, nước ngọt, nước khoáng và nước
uống không cồn...
|
Khoản
|
073
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
Khoản
|
074
|
Sản xuất sợi, dệt vải, sản xuất hàng dệt khác và hoàn thiện sản
phẩm dệt
|
- Bao gồm tất cả các hoạt động sản xuất sản phẩm từ nguyên liệu
vải, sợi...
|
Khoản
|
075
|
Sản xuất trang phục
|
- Bao gồm cả sản xuất sản phẩm từ da, lông thú, sản xuất trang
phục dệt kim, đan móc…
|
Khoản
|
076
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
|
- Bao gồm: Thuộc, sơ chế da; sản xuất vali, túi sách, yên đệm;
sơ chế và nhuộm da, lông thú; sản xuất giày dép
|
Khoản
|
077
|
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết,
bện
|
- Bao gồm cả hoạt động cưa, xẻ; sản xuất các sản phẩm dùng trong
xây dựng; sản xuất các loại giường, bàn, tủ và các sản phẩm khác từ gỗ, song,
tre, mây...
|
Khoản
|
078
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
- Bao gồm sản xuất bột giấy, giấy, bìa, giấy nhăn, bao bì, các
loại giấy khác như giấy than, giấy vệ sinh từ các nguyên liệu khác nhau
|
Khoản
|
081
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
- Bao gồm cả các loại dịch vụ như đóng sách, sắp chữ, khắc bản
in…; sao chép bản ghi các loại
|
Khoản
|
082
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
Khoản
|
083
|
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
- Bao gồm sản xuất hóa chất cơ bản, sản xuất phân bón và hợp
chất ni tơ, các dạng nhựa và cao su tổng hợp; thuốc trừ sâu, trừ cỏ, các loại
sơn, vécni, mực in, matít, sản xuất sản phẩm mỹ phẩm, xà phòng, các chất tẩy
rửa khác; sản xuất sợi nhân tạo
|
Khoản
|
084
|
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
- Bao gồm cả băng, bông y tế, chỉ khâu trong y tế, xi măng dùng
trong nha khoa...
|
Khoản
|
085
|
Sản xuất các sản phẩm từ cao su
|
|
Khoản
|
086
|
Sản xuất các sản phẩm từ nhựa (plastic)
|
|
Khoản
|
087
|
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác
|
- Bao gồm sản xuất thủy tinh; gốm sứ và vật liệu chịu lửa và
không chịu lửa; sản xuất xi măng, vôi, bê tông...
|
Khoản
|
088
|
Sản xuất kim loại
|
- Bao gồm: Sản xuất sắt, thép, gang, kim loại màu và kim loại
quý
|
Khoản
|
091
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
- Bao gồm sản xuất các cấu kiện kim loại, sản xuất vũ khí đạn
dược, các sản phẩm khắc bằng kim loại; các dịch vụ, gia công kim loại
|
Khoản
|
092
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, và sản phẩm quang học
|
- Bao gồm cả sản xuất đồng hồ. Riêng sản xuất sản phẩm máy vi
tính hạch toán vào Khoản 261
|
Khoản
|
093
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
Khoản
|
094
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa phân được vào đâu
|
- Bao gồm: Sản xuất tua bin, động cơ (trừ động cơ máy bay, ô tô
và mô tô xe máy); thiết bị sử dụng năng lượng; máy bơm, máy nén; sản xuất bi,
hộp số, các bộ phận truyền chuyển động; sản xuất lò nướng, lò luyện; sản xuất
máy thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi
tính); sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ và khí nén,... Sản xuất máy
nông nghiệp và lâm nghiệp; máy công cụ, máy luyện kim, máy khai thác mỏ và
xây dựng; máy chế biến thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc y tế; máy cho
ngành dệt, may, sản xuất các thiết bị khác
|
Khoản
|
095
|
Sản xuất xe có động cơ
|
Bao gồm sản xuất xe có động cơ và rơ moóc
|
Khoản
|
096
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
Bao gồm: Đóng tàu thuyền, xe lửa, xe điện, máy bay, tàu vũ trụ,
xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội; sản xuất mô tô, xe máy, xe đạp,…
|
Khoản
|
097
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
Khoản
|
099
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
Bao gồm: sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn, sản xuất nhạc
cụ, sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, sản xuất đồ chơi, trò chơi, sản xuất
thiết bị, dụng cụ y tế,…
|
Khoản
|
101
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
|
|
Khoản
|
102
|
Hoạt động khuyến công
|
Dùng để hạch toán các khoản
thu, chi ngân sách của các hoạt động khuyến công theo chế độ quy định.
|
Loại
|
130
|
SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
|
|
Khoản
|
131
|
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
|
- Bao gồm sản xuất, tập trung, truyền tải và phân phối điện để
bán cho các đơn vị sản xuất kinh doanh và các hộ gia đình của tất cả các
nguồn thủy điện, nhiệt điện, điện hạt nhân…
|
Khoản
|
132
|
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
|
Không bao gồm hoạt động khai thác khí đốt tự nhiên đã hạch toán
ở Khoản 042
|
Khoản
|
133
|
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
|
|
Khoản
|
134
|
Khai thác lọc và phân phối nước
|
- Dùng trong sinh hoạt và dùng cho các hoạt động khác (loại trừ
các hoạt động tưới tiêu nông nghiệp và các hoạt động xử lý nước thải)
|
Khoản
|
159
|
Các hoạt động khác có liên quan
|
|
Loại
|
160
|
XÂY DỰNG
|
- Các khoản của loại này chỉ dùng để phản ánh hoạt
động của các đơn vị thuộc ngành xây dựng (lưu ý các khoản chi về xây dựng cơ bản của các đơn vị và tổ chức được
cấp vốn ngân sách nhà nước thì hạch toán Loại, Khoản
thích hợp)
|
Khoản
|
161
|
Xây dựng nhà các loại
|
|
Khoản
|
162
|
Xây dựng công trình đường sắt
|
|
Khoản
|
163
|
Xây dựng công trình đường bộ
|
|
Khoản
|
164
|
Xây dựng công trình công ích
|
|
Khoản
|
165
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
|
|
Khoản
|
166
|
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng
|
|
Khoản
|
167
|
Kiến thiết thị chính
|
- Phản ánh các hoạt động sự nghiệp thị chính: duy tu, bảo dưỡng
hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè của đô thị, giao thông nội thị, công viên và
các hoạt động sự nghiệp thị chính khác
|
Khoản
|
168
|
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây
dựng khác
|
- Không bao gồm hoạt động kiến thiết thị chính đã được hạch toán
vào Khoản 167
|
Khoản
|
171
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
|
|
Khoản
|
189
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
|
|
Loại
|
190
|
BÁN BUÔN, BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ
KHÁC
|
|
Khoản
|
191
|
Hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu
|
|
Khoản
|
192
|
Dự trữ vật tư, thiết bị, hàng hóa và dịch vụ bảo quản
|
- Bao gồm các khoản dự
trữ của các ngành hạch toán theo Loại, Khoản
thích hợp (không bao gồm hoạt động dự trữ quốc gia được hạch toán vào Khoản 353)
|
Khoản
|
193
|
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
Khoản
|
194
|
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
|
Khoản
|
195
|
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
|
Loại
|
220
|
VẬN TẢI, KHO BÃI
|
* Phần thu: phản ánh thu từ hoạt động kinh doanh vận tải của tất
cả các loại phương tiện, thu sự nghiệp và các khoản
thu khác của các hoạt động giao thông vận tải
|
Khoản
|
221
|
Vận tải đường sắt
|
* Phần chi: phản ánh các khoản
chi xây dựng cơ bản, chi sự nghiệp duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, đảm bảo an
toàn giao thông và các khoản chi khác
có liên quan tới các hoạt động giao thông vận tải
|
Khoản
|
222
|
Vận tải bằng xe buýt
|
* Khi có phát sinh thu, chi hạch toán tương ứng với từng Khoản của Loại này
|
Khoản
|
223
|
Vận tải đường bộ khác
|
|
Khoản
|
224
|
Vận tải đường ống
|
- Phản ánh hoạt động vận tải các loại hàng hóa, vật liệu xây
dựng... (loại trừ phân phối khí tự nhiên hoặc khí được sản xuất vận tải bằng
đường ống, hạch toán Khoản 132)
|
Khoản
|
225
|
Vận tải ven biển và viễn dương
|
|
Khoản
|
226
|
Vận tải đường thủy nội địa
|
|
Khoản
|
227
|
Vận tải hàng không
|
|
Khoản
|
228
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hoá
|
|
Khoản
|
231
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải
|
- Bao gồm các hoạt động có liên quan tới vận tải hành khách và
hàng hóa như: ga tàu hỏa, bến bãi để xe, điều
khiển giao thông, hoa tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao
thông; bốc xếp hàng hoá…
|
Loại
|
250
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
Khoản
|
251
|
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác
|
|
Khoản
|
252
|
Hoạt động phát thanh
|
|
Khoản
|
253
|
Hoạt động truyền hình
|
|
Khoản
|
254
|
Hoạt động thông tấn
|
|
Khoản
|
255
|
Hoạt động viễn thông
|
Bao gồm hoạt động thông tin qua dây cáp, phát sóng, tiếp âm, vệ
tinh, điện thoại, điện báo, Internet và bảo dưỡng mạng lưới thông tin…
|
Khoản
|
256
|
Hoạt động bưu chính và chuyển phát
|
Bao gồm hoạt động thu nhận, vận chuyển và phân phát thư tín, bưu
kiện, tem thư… trong và ngoài nước
|
Khoản
|
257
|
Hoạt động sản xuất phần cứng máy vi tính
|
Bao gồm máy tính các loại, các thiết bị ngoại vi…
|
Khoản
|
258
|
Hoạt động sản xuất phần mềm máy vi tính
|
Bao gồm phần mềm đóng gói, phần mềm hoàn chỉnh chưa đóng gói,
Module chương trình, phần mềm nhúng, phần mềm theo đơn đặt hàng, xây dựng
trang web,…
|
Khoản
|
261
|
Hoạt động sản xuất các phương tiện phục vụ hoạt động công nghệ
thông tin
|
|
Khoản
|
262
|
Hoạt động sản xuất thiết bị truyền dẫn, linh kiện, phụ kiện phục
vụ hoạt động công nghệ thông tin
|
|
Khoản
|
263
|
Sản xuất lưu trữ thông tin điện tử
|
Bao gồm tạo lập thông tin điện tử, tạo lập nội dung điện tử…
|
Khoản
|
279
|
Dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan công nghệ thông
tin
|
|
Loại
|
280
|
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
Khoản
|
281
|
Hoạt động điều tra, quan
trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi
trường
|
|
Khoản
|
282
|
Hoạt động xử lý chất thải rắn
|
Gồm cả các hoạt động thu gom, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và
khắc phục ô nhiễm chất rắn
|
Khoản
|
283
|
Hoạt động xử lý chất thải lỏng
|
Gồm các hoạt động thu gom, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm
chất lỏng
|
Khoản
|
284
|
Hoạt động xử lý chất thải khí, khắc phục ô nhiễm không khí
|
|
Khoản
|
285
|
Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của tiếng ồn
|
|
Khoản
|
286
|
Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của phóng xạ, xử lý chất
độc hóa học và ô nhiễm chất độc hóa học
|
|
Khoản
|
287
|
Hoạt động bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (Khu bảo tồn
thiên nhiên, Vườn quốc gia)
|
|
Khoản
|
309
|
Hoạt động bảo vệ môi trường khác
|
Bao gồm cả hoạt động điều
phối, giám sát, kiểm tra chất lượng chuyên ngành bảo vệ môi trường (không
thuộc hoạt động thanh tra theo Luật
Thanh tra)
|
Loại
|
310
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
|
|
Khoản
|
311
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
|
Bao gồm hoạt động của khách sạn, biệt thự, nhà khách, nhà nghỉ,
nhà trọ, phòng trọ
|
Khoản
|
312
|
Cơ sở lưu trú khác
|
Bao gồm hoạt động của ký túc xá học sinh, sinh viên, chỗ nghỉ
trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm,…
|
Khoản
|
313
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
|
Bao gồm hoạt động của nhà hàng, quán ăn, dịch vụ ăn uống phục vụ
lưu động khác
|
Khoản
|
314
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và
dịch vụ ăn uống khác
|
|
Khoản
|
315
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống
|
Bao gồm hoạt động của quán rượu, bia, quầy bar và dịch vụ phục
vụ đồ uống khác
|
Loại
|
340
|
TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ
BẢO HIỂM
|
|
Khoản
|
341
|
Hoạt động của ngành ngân hàng
|
|
Khoản
|
342
|
Hoạt động của thị trường chứng khoán
|
|
Khoản
|
343
|
Các hoạt động trung gian tài chính khác
|
- Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho
các quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển
và cho vay lại; hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia
góp vốn của Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác
khác trong lĩnh vực tài chính - tín dụng...
|
Khoản
|
344
|
Hoạt động của kinh doanh bảo hiểm
|
Bao gồm cả tái bảo hiểm
|
Khoản
|
345
|
Các biện pháp tài chính
|
* Phần thu: - Phản ánh các khoản
thu huy động, đóng góp tự nguyện (bằng tiền, hiện vật) và thu vay (tín phiếu,
trái phiếu, công trái...) của dân và các tổ chức kinh tế trong nước theo quy
định của Nhà nước
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của cấp có thẩm
quyền.
- Thu bán tài sản nhà nước, thu hồi vốn cũ của các doanh nghiệp,
thu thanh lý tài sản của các đơn vị hành chính - sự nghiệp và thu do cổ phần
hóa các doanh nghiệp nhà nước
- Một số khoản thu khác
do các cá thể nộp như: thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí
trước bạ, lệ phí giao thông...
* Phần chi: Chi trả nợ cả gốc và lãi các khoản vay trong nước, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Khoản
|
346
|
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
|
- Phản ánh thu - chi
chuyển giao giữa các cấp ngân sách: số bổ sung, thưởng vượt dự toán thu và
các khoản thu, chi khác (nếu có)
|
Khoản
|
347
|
Kết dư ngân sách
|
- Kết dư sau khi đã trích quỹ dự trữ tài chính theo quyết định
của cấp có thẩm quyền, số kết dư còn lại được chuyển vào thu ngân sách
|
Khoản
|
348
|
Quan hệ tài chính với nước ngoài
|
- Phản ánh những giao dịch về tài chính của Chính phủ Việt Nam với các tổ chức và Chính phủ các nước theo các hiệp định ký kết về: vay (trả) nợ, viện trợ, hợp
tác lao động với nước ngoài, lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam...
|
Khoản
|
351
|
Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài
|
Phản ánh thu, chi những khoản
viện trợ không thuộc các hiệp định ký kết của Chính phủ.
|
Khoản
|
353
|
Hoạt động quản lý quỹ dự trữ quốc gia
|
Hoạt động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia
của Cục Dự trữ Quốc gia, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và
các cơ quan khác được giao nhiệm vụ
|
Khoản
|
369
|
Quan hệ tài chính khác
|
- Phản ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in
ấn và đổi tiền... thu các khoản phạt,
tịch thu. Chi thưởng cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc ngân sách
cấp khác, chi trả các khoản thu năm
trước
- Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán
- Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể
phân được vào các ngành
|
Loại
|
370
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
Khoản
|
371
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ
thuật
|
- Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng khoa học trong các
lĩnh vực: toán học, vật lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đất, khoa học
sự sống, y học, nông nghiệp... và các hoạt động khoa học khác
|
Khoản
|
372
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn
|
- Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học
trong các lĩnh vực: kinh tế, tâm lý, luật
pháp, ngôn ngữ, nghệ thuật... (loại trừ nghiên cứu thị trường hạch toán vào Khoản 431)
|
Khoản
|
373
|
Hoạt động khoa học - công nghệ khác
|
- Bao gồm cả điều tra cơ
bản thuộc tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí
nghiên cứu khoa học)
|
Khoản
|
374
|
Hoạt động nghiên cứu về môi trường
|
|
Loại
|
400
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
Khoản
|
401
|
Kinh doanh bất động sản
|
- Phản ánh các hoạt động mua bán, cho thuê và quản lý bất động
sản thuộc quyền sở hữu hoặc đi thuê như: các khu nhà ở, mua bán đất ở, đất
phục vụ cho việc cắm trại, nghỉ mát...
|
Khoản
|
402
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản
|
- Hoạt động liên quan đến tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản
|
Loại
|
430
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
|
|
Khoản
|
431
|
Các hoạt động tư vấn về pháp luật,
kế toán, kiểm toán, thuế, thẩm định giá tài sản, nghiên cứu thị trường, thăm
dò dư luận xã hội, tư vấn về quản lý và kinh doanh
|
|
Khoản
|
432
|
Các hoạt động điều tra,
thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã hội, nhân văn và điều tra khác
|
- Phản ánh hoạt động điều
tra, khảo sát của các sự nghiệp khác trong các lĩnh vực như: tư vấn về thăm
dò, khảo sát địa chất, đo đạc địa giới, phân hạng ruộng đất, vẽ bản đồ (đo
đạc - thành lập bản đồ địa hình và địa chính), đo đạc và cắm mốc biên giới, điều tra tài nguyên, khí tượng thủy văn và
các hiện tượng thiên nhiên khác. Điều
tra dân số, điều tra nhân trắc học và
các loại điều tra khác.
Không hạch toán các khoản
thu, chi từ hoạt động điều tra, quan
trắc... đối với lĩnh vực môi trường do đã được hạch toán ở Khoản 281.
- Lưu trữ hồ sơ địa chính và các sự nghiệp kinh tế khác như:
hoạt động của các trung tâm thông tin các ngành (trừ trung tâm thông tin của
ngành văn hóa)
|
Khoản
|
433
|
Quảng cáo (trừ in quảng cáo)
|
|
Khoản
|
434
|
Cho thuê các loại phương tiện vận tải
|
- Không kèm người điều
khiển (nếu có người điều khiển hạch
toán ở Loại 220, Khoản tương ứng)
|
Khoản
|
435
|
Cho thuê máy móc, thiết bị các loại
|
|
Khoản
|
436
|
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
|
|
Khoản
|
437
|
Xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan
|
- Bao gồm cả hoạt động khai thác dữ liệu kinh tế, tài chính,
thống kê, kỹ thuật...
|
Khoản
|
438
|
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
|
|
Khoản
|
441
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các
dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
Khoản
|
442
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
|
|
Khoản
|
459
|
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ
kinh doanh khác
|
|
Loại
|
460
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ
CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH - QUỐC PHÒNG, ĐẢM BẢO XÃ
HỘI BẮT BUỘC
|
|
Khoản
|
461
|
Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
Khoản
|
462
|
Hoạt động của tổ chức chính trị
- xã hội
|
- Bao gồm: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân, Ủy ban
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên
hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam, Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật
Việt Nam...
|
Khoản
|
463
|
Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước
|
- Phản ánh hoạt động hành chính - sự nghiệp của các cơ quan quản
lý nhà nước thuộc Trung ương và địa phương và công tác quản lý các chính sách
kinh tế - xã hội, thống kê, tài chính, dự trữ, thuế vụ, kho bạc, hải quan...
|
Khoản
|
464
|
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục - đào
tạo, văn hóa, xã hội
|
|
Khoản
|
465
|
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực khác
|
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh,...
|
Khoản
|
466
|
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực điều phối và hỗ trợ các hoạt động kinh tế -
xã hội có hiệu quả hơn
|
- Phản ánh hoạt động quản lý nhà nước thuộc ngành địa chính, khí
tượng thủy văn, biên giới...
|
Khoản
|
467
|
Hoạt động ngoại giao
|
|
Khoản
|
468
|
Hoạt động quốc phòng
|
- Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế, sự
nghiệp kinh tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng
|
Khoản
|
471
|
Hoạt động trật tự, an ninh - xã hội
|
- Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế...
được hạch toán vào các Loại tương ứng
|
Khoản
|
472
|
Hoạt động của các tổ chức xã hội
|
- Bao gồm các tổ chức xã hội như: Hội Chữ thập
đỏ, Hội Người mù, Hội Luật gia Việt Nam...
|
Khoản
|
473
|
Hoạt động của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
- Hội Kiến trúc sư, Hội Nuôi ong, Hội Làm
vườn...
|
Khoản
|
474
|
Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế bắt
buộc
|
- Bao gồm các hoạt động cung cấp tài chính và quản lý các chương
trình bảo đảm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp khó khăn, trợ
cấp cho quỹ hưu trí... do Nhà nước tài trợ
|
Loại
|
490
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
Khoản
|
491
|
Giáo dục mầm non
|
- Bao gồm hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo
|
Khoản
|
492
|
Giáo dục tiểu học
|
- Bao gồm cả các trường dạy trẻ có khuyết tật
|
Khoản
|
493
|
Giáo dục phổ thông trung học cơ sở
|
|
Khoản
|
494
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
- Bao gồm cả trung học chuyên ban
|
Khoản
|
495
|
Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục
|
- Bao gồm cả giáo dục chống mù chữ và bổ túc văn hóa, các hoạt
động khác phục vụ cho giáo dục như: kiểm tra, giám sát quy chế thi cử, đại
hội cháu ngoan Bác Hồ, chi thưởng cho các học sinh của các trường trung học
phổ thông mà không thể chia tách được cho các cấp học
|
Khoản
|
496
|
Giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp dạy nghề trong các
trường phổ thông
|
|
Khoản
|
497
|
Giáo dục trung học chuyên nghiệp
|
|
Khoản
|
498
|
Dạy nghề
|
|
Khoản
|
501
|
Đào tạo cao đẳng
|
|
Khoản
|
502
|
Đào tạo đại học
|
|
Khoản
|
503
|
Đào tạo sau đại học
|
- Bao gồm: đào tạo cao học và các loại đào tạo khác trên đại học
|
Khoản
|
504
|
Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công nhân
viên
|
|
Khoản
|
505
|
Đào tạo khác trong nước
|
|
Khoản
|
506
|
Đào tạo ngoài nước
|
- Chỉ bao gồm các khoản
chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo tại nước ngoài
được ngân sách nhà nước đài thọ (học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam được hạch toán ở Khoản 348)
|
Loại
|
520
|
Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ
HỘI
|
|
Khoản
|
521
|
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
|
|
Khoản
|
522
|
Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh
|
|
Khoản
|
523
|
Hoạt động y tế dự phòng
|
|
Khoản
|
524
|
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
|
Khoản
|
525
|
Hoạt động điều dưỡng
|
|
Khoản
|
526
|
Hoạt động y tế khác
|
|
Khoản
|
527
|
Hoạt động thực hiện chính sách người có công với cách mạng
|
- Phản ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi
thương binh, liệt sĩ và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường
xuyên, một lần và lần đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các
đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều
dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang, đài tưởng
niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác
|
Khoản
|
528
|
Hoạt động xã hội khác
|
- Phản ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối
tượng xã hội (người già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật,
lang thang, đối tượng tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí
cho đối tượng, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung
|
Khoản
|
531
|
Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
|
Khoản
|
532
|
Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định
của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em
|
Dùng để hạch toán các khoản
thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo
chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em.
|
Khoản
|
533
|
Sự nghiệp gia đình
|
|
Loại
|
550
|
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ
|
|
Khoản
|
551
|
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình
|
Bao gồm hoạt động sản xuất phim, sản xuất chương trình truyền
hình, hoạt động hậu kỳ, phát hình phim, chiếu phim
|
Khoản
|
552
|
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
|
Khoản
|
553
|
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
|
|
Khoản
|
554
|
Hoạt động triển lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hóa, nhà văn
hóa
|
|
Khoản
|
555
|
Hoạt động thư viện và lưu trữ
|
|
Khoản
|
556
|
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
|
- Phản ánh hoạt động của các bảo tàng, các công trình văn hóa...
|
Khoản
|
557
|
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú
|
|
Khoản
|
558
|
Hoạt động xổ số
|
|
Khoản
|
561
|
Hoạt động cá cược và đánh bạc
|
|
Khoản
|
562
|
Hoạt động thể thao
|
|
Khoản
|
564
|
Hoạt động nhiếp ảnh
|
|
Khoản
|
579
|
Hoạt động vui chơi giải trí khác
|
|
Loại
|
580
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
|
|
Khoản
|
581
|
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
|
Bao gồm: Hoạt động của các nghiệp đoàn; của các tổ chức tôn
giáo; và các tổ chức khác (không gồm các tổ chức đã được phản ánh ở Loại 460)
|
Khoản
|
582
|
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
|
|
Khoản
|
583
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
|
Bao gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage,.. (trừ hoạt động thể thao);
giặt là, cắt tóc, gội đầu, mỹ viện; hoạt động phục vụ tang lễ...
|
Loại
|
610
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT
SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
|
|
Khoản
|
611
|
Hoạt động làm thuê công việc
gia đình trong các hộ gia đình
|
|
Khoản
|
612
|
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của
hộ gia đình
|
|
Loại
|
640
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
|
|
Khoản
|
641
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
- Phản ánh các hoạt động có liên quan tới các tổ chức và cơ quan
quốc tế đóng tại Việt Nam.
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:
1. Nội
dung phân loại:
Phân loại theo nội dung kinh tế
(viết tắt là Mục, Tiểu mục) là dựa vào nội dung kinh tế (hay tính
chất kinh tế) của khoản thu, chi ngân
sách nhà nước để phân loại vào các Mục,
Tiểu mục; Nhóm, Tiểu nhóm khác nhau.
Các Mục
thu ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, chính sách thu ngân sách nhà
nước; các Mục chi ngân sách nhà nước quy
định trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu ngân sách nhà nước. Trong
từng Mục thu, chi để phục vụ yêu cầu
quản lý chi tiết, quy định các Tiểu mục.
Các Mục thu, chi có nội dung gần giống
nhau lập thành Tiểu nhóm; các Tiểu nhóm có tính chất gần giống nhau lập thành
Nhóm để phục vụ yêu cầu quản lý, đánh giá ngân sách nhà nước.
2. Mã số
hóa các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số
hóa 4 ký tự - N1N2N3N4, quy định cụ
thể như sau:
a. N1N2N3N4
có giá trị từ 0001 đến 0099 dùng để mã số hóa các Mục
tạm thu, tạm chi (Mục III).
- Các số có giá trị từ 0001 đến
0049 dùng để mã số hóa các Mục tạm thu
- Các số có giá trị từ 0051 đến
0099 dùng để mã số hóa các Mục tạm chi
b. N1N2N3N4
có giá trị từ 0110 đến 0799 dùng để mã số hóa các Nhóm, Tiểu nhóm.
c. N1N2N3N4
có giá trị từ 0800 đến 0899 dùng để mã số hóa các Mục
vay và trả nợ gốc vay (Mục IV): Mỗi Mục có 20 giá trị. Các số có N4 với
giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục
vay và trả nợ gốc vay. Khi hạch toán vay và trả nợ gốc vay hạch toán chung vào
một Mục, khi báo cáo phải rõ số phát
sinh vay trong niên độ, số phát sinh trả nợ trong niên độ và số dư nợ vay.
d. N1N2N3N4
có giá trị từ 0900 đến 0999 dùng để mã số hóa Mục
theo dõi chuyển nguồn giữa các năm (Mục
V).
Các giá trị từ 0900 đến 0949 dùng
để mã số hóa nội dung nguồn năm trước chuyển sang năm nay; các giá trị từ 0950
đến 0999 dùng để mã số hóa nội dung nguồn năm nay chuyển sang năm sau. Ví dụ:
Trong tháng 02/2009 xử lý chuyển số dư
dự toán năm 2008 (số dư dự toán tại một cấp ngân sách chưa giao đơn vị dự toán
cấp I) sang năm 2009 là 10 tỷ đồng: Hạch toán niên độ 2008, Tiểu mục 0953 “Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán
cấp I được phép chuyển sang năm sau” 10 tỷ đồng; đồng thời hạch toán niên độ
2009, Tiểu mục 0903 “Nguồn năm trước
chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay” 10 tỷ đồng.
e. N1N2N3N4
có giá trị từ 1000 đến 5999 chỉ Mục,
Tiểu mục thu ngân sách nhà nước (Mục I); N1N2N3N4
có giá trị từ 6000 đến 9989 chỉ Mục,
Tiểu mục chi ngân sách nhà nước (Mục II).
- Các số có ký tự N4
với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục.
Giữa các Mục cách đều nhau 50 giá trị;
các giá trị liền sau giá trị của Mục để
mã số hóa các Tiểu mục của Mục đó.
- Các số có ký tự N4
với các giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hóa các Tiểu mục; riêng ký tự N4 có giá trị là 9 chỉ Tiểu mục “Khác” và chỉ hạch toán vào Tiểu mục “Khác” khi có hướng dẫn cụ thể. Ví dụ:
Tiểu mục 1099 là thuế thu nhập doanh
nghiệp khác.
3. Về
hạch toán:
Khi hạch toán thu, chi ngân sách
nhà nước chỉ hạch toán Tiểu mục; trên cơ
sở đó có các thông tin về Mục, Tiểu
nhóm, Nhóm.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU
MỤC):
|
Mã số Mục
|
Mã số
Tiểu mục
|
TÊN GỌI
|
I. PHẦN
THU
|
Nhóm 0110:
|
|
|
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
Tiểu nhóm 0111:
|
|
|
Thuế thu nhập và thu
nhập sau thuế thu nhập
|
Mục
|
1000
|
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Tiểu mục
|
|
1001
|
Thuế
thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam
|
|
|
1002
|
Thuế
thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam
|
|
|
1003
|
Thuế thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh của cá nhân
|
|
|
1004
|
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của
cá nhân
|
|
|
1005
|
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng
vốn
|
|
|
1006
|
Thuế
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
1007
|
Thuế thu nhập từ trúng thưởng
|
|
|
1008
|
Thuế
thu nhập từ bản quyền
|
|
|
1011
|
Thuế
thu nhập từ nhượng quyền thương mại
|
|
|
1012
|
Thuế
thu nhập từ thừa kế
|
|
|
1013
|
Thuế
thu nhập từ quà biếu, quà tặng
|
|
|
1049
|
Thuế thu nhập cá nhân khác
|
Mục
|
1050
|
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Tiểu mục
|
|
1051
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp của
các đơn vị hạch
toán toàn ngành
|
|
|
|
Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước
từ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh thực hiện
hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện
lực thành phố Hà Nội, Công
ty Điện lực thành phố Hồ Chí
Minh, Công ty Điện lực Hải
Phòng, Công ty Điện lực
Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam, Ngân
hàng Ngoại thương Việt
Nam, Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển
Việt Nam, Ngân hàng Chính sách
xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà
Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia
Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam;
Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty
Đường sắt Việt
Nam.
|
|
|
1052
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
|
|
|
1053
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng
đất
|
|
|
1054
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền
thuê đất
|
|
|
1055
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp từ hoạt động
chuyển nhượng
vốn
|
|
|
1099
|
Khác
|
|
|
|
Bao gồm cả thu nợ
thuế lợi tức
|
Mục
|
1100
|
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập
|
Tiểu mục
|
|
1101
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư
nước ngoài ở Việt nam về nước
|
|
|
1102
|
Thu nợ
thuế chuyển vốn của các
chủ đầu tư trong các doanh nghiệp
|
|
|
1103
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài
về nước
|
|
|
1149
|
Thu nợ thuế chuyển
thu nhập khác
|
Mục
|
1150
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
1151
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
1152
|
Thu chênh
lệch của doanh nghiệp công
ích
|
|
|
1199
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0112:
|
|
|
Thuế sử dụng tài sản
|
Mục
|
1300
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Tiểu mục
|
|
1301
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
|
1302
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
1349
|
Đất khác
|
Mục
|
1350
|
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
Tiểu mục
|
|
1351
|
Đất ở
|
|
|
1352
|
Đất xây dựng
|
|
|
1353
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
1354
|
Đất ngư nghiệp
|
|
|
1399
|
Đất dùng
cho mục
đích khác
|
Mục
|
1400
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Tiểu mục
|
|
1401
|
Đất ở
|
|
|
1402
|
Đất xây dựng
|
|
|
1403
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
1404
|
Đất ngư nghiệp
|
|
|
1449
|
Đất dùng
cho mục
đích khác
|
Mục
|
1450
|
|
Thu giao đất trồng rừng
|
Tiểu mục
|
|
1451
|
Thu giao đất trồng
rừng
|
|
|
1499
|
Khác
|
Mục
|
1500
|
|
Thuế nhà, đất
|
Tiểu mục
|
|
1501
|
Thuế nhà
|
|
|
1502
|
Thuế đất ở
|
|
|
1503
|
Thuế đất ngư nghiệp
|
|
|
1549
|
Thuế đất khác
|
Mục
|
1550
|
|
Thuế tài nguyên
|
Tiểu mục
|
|
1551
|
Dầu, khí
(không kể
thuế tài nguyên
thu theo hiệp định, hợp đồng
thăm dò khai thác dầu, khí)
|
|
|
|
Tiểu mục 1551
dùng để hạch toán thuế tài
nguyên khai thác dầu,
khí không theo hiệp
định, hợp đồng phân chia
sản phẩm.
|
|
|
1552
|
Nước thủy điện
|
|
|
1553
|
Khoáng sản kim
loại
|
|
|
1554
|
Khoáng sản quý
hiếm (vàng, bạc, đá
quý)
|
|
|
1555
|
Khoáng sản phi
kim loại
|
|
|
1556
|
Thủy, hải sản
|
|
|
1557
|
Sản phẩm rừng
tự nhiên
|
|
|
1599
|
Tài nguyên
khoáng sản
khác
|
Tiểu nhóm 0113:
|
|
|
Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ
(gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Mục
|
1700
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Tiểu mục
|
|
1701
|
Thuế giá
trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
1702
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu qua biên giới
đất liền)
|
|
|
1703
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
|
|
|
1749
|
Khác
|
|
|
|
Bao gồm cả thu nợ
về thuế doanh thu.
|
Mục
|
1750
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
Tiểu mục
|
|
1751
|
Hàng
nhập
khẩu (trừ thuế nhập khẩu
hàng qua biên giới đất liền)
|
|
|
1752
|
Hàng
nhập
khẩu qua biên giới
đất liền
|
|
|
1753
|
Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản
xuất trong nước
|
|
|
1754
|
Mặt hàng rượu, bia sản xuất
trong nước
|
|
|
1755
|
Mặt hàng ô tô dưới 24
chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
|
|
1756
|
Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác
để pha chế xăng
được sản xuất trong nước
|
|
|
1757
|
Các
dịch vụ, hàng hóa khác
sản
xuất trong nước
|
|
|
1799
|
Khác
|
Mục
|
1800
|
|
Thuế môn bài
|
Tiểu mục
|
|
1801
|
Bậc 1
|
|
|
1802
|
Bậc 2
|
|
|
1803
|
Bậc 3
|
|
|
1804
|
Bậc 4
|
|
|
1805
|
Bậc 5
|
|
|
1806
|
Bậc 6
|
|
|
1849
|
Khác
|
Mục
|
1850
|
|
Thuế xuất khẩu
|
Tiểu mục
|
|
1851
|
Thuế xuất
khẩu (trừ thuế xuất
khẩu qua biên giới
đất liền)
|
|
|
1852
|
Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền
|
|
|
1899
|
Khác
|
Mục
|
1900
|
|
Thuế nhập
khẩu
|
Tiểu mục
|
|
1901
|
Thuế nhập khẩu
(trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất
liền)
|
|
|
1902
|
Thuế nhập
khẩu qua biên giới đất liền
|
|
|
1949
|
Khác
|
Mục
|
1950
|
|
Thuế bổ sung đối với hàng
hóa nhập khẩu vào Việt
Nam
|
Tiểu mục
|
|
1951
|
Thuế chống
bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu
vào Việt Nam
|
|
|
1952
|
Thuế chống
trợ cấp đối với
hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
1953
|
Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
1999
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0114:
|
|
|
Thu phí và lệ phí
|
Mục
|
2100
|
|
Phí xăng dầu
|
Tiểu mục
|
|
2101
|
Phí xăng các loại
|
|
|
2102
|
Phí dầu diezel
|
Mục
|
2150
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Tiểu mục
|
|
2151
|
Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động
vật và thực vật
|
|
|
2152
|
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
|
2153
|
Phí kiểm soát
giết mổ động vật
|
|
|
2154
|
Phí kiểm
nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật và sản phẩm
thực vật
|
|
|
2155
|
Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
|
|
2156
|
Phí kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
|
2157
|
Phí bảo vệ nguồn
lợi
thủy sản
|
|
|
2161
|
Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
2162
|
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây
lâm nghiệp, rừng giống
|
Mục
|
2200
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
công nghiệp, xây dựng
|
Tiểu mục
|
|
2201
|
Phí kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng
hóa
|
|
|
2202
|
Phí thử nghiệm chất
lượng sản phẩm,
vật tư, nguyên vật liệu
|
|
|
2203
|
Phí xây dựng
|
|
|
2204
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
2205
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
Mục
|
2250
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
thương mại, đầu tư
|
Tiểu mục
|
|
2251
|
Phí chứng
nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
|
|
|
2252
|
Phí chợ
|
|
|
2253
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh
vực, các ngành nghề
|
|
|
2254
|
Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay
|
|
|
2255
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh
và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế
kỹ
thuật và các đồ án quy hoạch
|
|
|
2256
|
Phí thẩm
định đánh giá trữ lượng
khoáng sản
|
|
|
2257
|
Phí thẩm
định, phân hạng cơ sở lưu trú
du lịch
|
|
|
2258
|
Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết
quả đấu thầu
|
|
|
2261
|
Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu
|
Mục
|
2300
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
giao thông vận tải
|
Tiểu mục
|
|
2301
|
Phí sử dụng
đường bộ
|
|
|
2302
|
Phí sử dụng
đường thủy nội địa (phí bảo
đảm hàng giang)
|
|
|
2303
|
Phí sử dụng
đường biển
|
|
|
2304
|
Phí qua cầu
|
|
|
2305
|
Phí qua đò
|
|
|
2306
|
Phí qua phà
|
|
|
2307
|
Phí sử dụng
cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng
biển
|
|
|
2308
|
Phí sử dụng
cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy
nội địa
|
|
|
2311
|
Phí sử dụng
cảng cá
|
|
|
2312
|
Phí sử dụng
vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng
|
|
|
2313
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
|
|
2314
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường
trong lĩnh vực đường biển
|
|
|
2315
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường
trong lĩnh vực đường thủy nội
địa
|
|
|
2316
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường
trong lĩnh vực hàng không
|
|
|
2317
|
Phí trọng
tải tàu, thuyền
|
|
|
2318
|
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
|
|
|
2321
|
Phí sử dụng lề
đường, bến, bãi,
mặt nước
|
|
|
2322
|
Phí kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết
bị, vật tư, phương
tiện giao thông vận
tải, phương tiện đánh bắt thủy
sản
|
|
|
2323
|
Phí sử dụng
kết cấu hạ tầng
đường sắt quốc
gia
|
Mục
|
2350
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
thông tin, liên lạc
|
Tiểu mục
|
|
2351
|
Phí sử dụng, bảo vệ tần
số
vô tuyến điện
|
|
|
2352
|
Phí cấp
tên miền, địa chỉ Internet
|
|
|
2353
|
Phí sử dụng
kho số viễn thông
|
|
|
2354
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
|
|
|
2355
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng
sản khác.
|
|
|
2356
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy
văn, môi trường nước
và không khí
|
|
|
2357
|
Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử,
văn hóa và tài liệu lưu trữ
|
|
|
2358
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông
|
Mục
|
2400
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
Tiểu mục
|
|
2401
|
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
2402
|
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về an
toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
|
|
2403
|
Phí an ninh, trật tự
|
|
|
2404
|
Phí phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
2405
|
Phí thẩm
định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
|
2406
|
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
|
|
|
2407
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển
|
|
|
2408
|
Phí thẩm
định cấp phép hoạt động
cai nghiện ma tuý
|
|
|
2411
|
Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hóa
chất mới sản xuất,
sử dụng ở Việt Nam
|
|
|
2412
|
Phí xác minh
giấy tờ, tài liệu theo
yêu cầu của tổ
chức, cá nhân trong nước
|
|
|
2413
|
Phí xác minh
giấy tờ, tài liệu theo
yêu cầu của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
|
|
2414
|
Phí xử lý
hồ
sơ cấp Giấy chứng nhận
miễn thị thực
|
Mục
|
2450
|
|
Phí thuộc lĩnh vực văn
hóa, xã hội
|
Tiểu mục
|
|
2451
|
Phí giám định di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
|
2452
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hoá
|
|
|
2453
|
Phí thẩm định nội dung văn hóa
phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ
thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các
vật liệu khác
|
|
|
2454
|
Phí giới
thiệu việc làm
|
Mục
|
2500
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
Tiểu mục
|
|
2501
|
Học
phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính quy)
|
|
|
2502
|
Phí sát hạch
đủ điều kiện
cấp văn bằng, chứng
chỉ, giấy phép hành nghề
|
|
|
2503
|
Phí dự thi, dự
tuyển
|
Mục
|
2550
|
|
Phí thuộc lĩnh vực y tế
|
Tiểu mục
|
|
2551
|
Viện phí và các loại phí khám
chữa bệnh
|
|
|
2552
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho
động vật; chẩn đoán
thú y
|
|
|
2553
|
Phí y tế
dự phòng
|
|
|
2554
|
Phí giám định y khoa
|
|
|
2555
|
Phí kiểm nghiệm
mẫu thuốc, nguyên liệu
làm thuốc, thuốc, mỹ
phẩm
|
|
|
2556
|
Phí kiểm dịch y tế
|
|
|
2557
|
Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế
|
|
|
2558
|
Phí kiểm tra, kiểm nghiệm và vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
|
|
2561
|
Phí thẩm
định tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề y
|
|
|
2562
|
Phí thẩm
định đăng ký kinh
doanh thuốc
|
|
|
2563
|
Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu
thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
|
Mục
|
2600
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
khoa học, công nghệ và
môi trường
|
Tiểu mục
|
|
2601
|
Phí bảo vệ môi trường đối
với
nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản
|
|
|
2602
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
2603
|
Phí vệ sinh
|
|
|
2604
|
Phí phòng, chống thiên tai
|
|
|
2605
|
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp
|
|
|
2606
|
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công
nghiệp
|
|
|
2607
|
Phí cung
cấp
dịch vụ để giải quyết khiếu
nại về sở hữu công
nghiệp
|
|
|
2608
|
Phí thẩm định,
cung cấp thông tin, dịch vụ về văn
bằng bảo hộ giống cây trồng
mới
|
|
|
2611
|
Phí cấp,
hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số,
mã vạch
|
|
|
2612
|
Phí thẩm
định an toàn và sử dụng
dịch vụ an toàn bức xạ
|
|
|
2613
|
Phí thẩm định điều kiện
hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường
|
|
|
2614
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh
giá trữ lượng nước
dưới đất; khai thác, sử
dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi
|
|
|
2615
|
Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước
dưới đất
|
|
|
2616
|
Phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao
công nghệ
|
|
|
2617
|
Phí kiểm định phương tiện đo
lường
|
Mục
|
2650
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
tài chính, ngân hàng, hải quan
|
Tiểu mục
|
|
2651
|
Phí cung
cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp
|
|
|
2652
|
Phí phát hành, thanh toán tín
phiếu kho bạc
|
|
|
2653
|
Phí phát hành, thanh toán trái
phiếu kho bạc
|
|
|
2654
|
Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công
trình do ngân sách nhà
nước đảm
bảo
|
|
|
2655
|
Phí phát hành, thanh
toán trái phiếu đầu tư để
huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà
nước, trái
phiếu Chính phủ,
trái phiếu được Chính
phủ bảo lãnh, trái phiếu
chính quyền địa phương và cổ phiếu,
trái phiếu doanh
nghiệp
|
|
|
2656
|
Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
|
|
|
2657
|
Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam cấp)
|
|
|
2658
|
Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
|
|
2661
|
Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng
khoán
|
|
|
2662
|
Phí hoạt
động chứng
khoán
|
|
|
2663
|
Phí niêm phong, kẹp chì,
lưu kho hải quan
|
Mục
|
2700
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
tư
pháp
|
Tiểu mục
|
|
2701
|
Án phí (hình sự, dân sự,
kinh tế, lao động, hành
chính)
|
|
|
2702
|
Phí giám định tư pháp
|
|
|
2703
|
Phí cung cấp
thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
2704
|
Phí cung
cấp thông tin về tài sản cho thuê
tài chính
|
|
|
2705
|
Phí cấp bản sao,
bản trích lục bản án, quyết định
và giấy chứng nhận xoá án
|
|
|
2706
|
Phí thi hành án
|
|
|
2707
|
Phí tống đạt, ủy thác
tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
2708
|
Phí xuất khẩu lao động
|
|
|
2711
|
Phí phá sản
|
|
|
2712
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng
miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với
tập trung kinh tế bị cấm theo pháp
luật
về cạnh tranh
|
|
|
2713
|
Phí giải quyết việc nuôi con nuôi
đối với người
nước ngoài
|
|
|
2714
|
Phí xử lý
vụ việc cạnh tranh
|
Mục
|
2750
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của
công dân
|
Tiểu mục
|
|
2751
|
Lệ phí
quốc
tịch, hộ tịch,
hộ khẩu, chứng minh nhân dân
|
|
|
2752
|
Lệ phí
cấp
hộ chiếu, thị thực xuất
cảnh, nhập cảnh
|
|
|
2753
|
Lệ phí
qua lại cửa khẩu biên giới
|
|
|
2754
|
Lệ phí áp dụng
tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài
|
|
|
2755
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận
và cho thi hành tại Việt Nam bản án,
quyết định dân sự của
Tòa án nước ngoài
|
|
|
2756
|
Lệ phí
nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam không
công nhận bản án,
quyết định dân sự của Tòa
án nước ngoài
không có yêu cầu thi hành
tại Việt Nam
|
|
|
2757
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận
và cho thi hành tại Việt Nam quyết định
của
Trọng tài nước ngoài
|
|
|
2758
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa
án kết luận cuộc đình công hợp pháp
hoặc bất hợp
pháp
|
|
|
2761
|
Lệ phí
kháng cáo
|
|
|
2762
|
Lệ phí
Tòa án liên quan đến
trọng tài
|
|
|
2763
|
Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
2764
|
Lệ phí
cấp
phiếu lý lịch tư pháp
|
|
|
2765
|
Lệ phí
cấp
thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Mục
|
2800
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
Tiểu mục
|
|
2801
|
Lệ phí
trước bạ nhà đất
|
|
|
2802
|
Lệ phí trước bạ ô
tô, xe máy
|
|
|
2803
|
Lệ phí
trước bạ tàu thuyền
|
|
|
2804
|
Lệ phí
trước bạ tài sản khác
|
|
|
2805
|
Lệ phí
địa chính
|
|
|
2806
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
|
|
2807
|
Lệ phí
cấp
giấy chứng nhận
quyền tác giả
|
|
|
2808
|
Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển
giao quyền sở hữu công
nghiệp
|
|
|
2811
|
Lệ phí duy
trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
|
|
2812
|
Lệ phí
đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp
|
|
|
2813
|
Lệ phí cấp chứng
chỉ hành nghề,
đăng bạ đại diện sở
hữu công nghiệp
|
|
|
2814
|
Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu
lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
|
|
|
2815
|
Lệ phí
cấp
giấy phép xây dựng
|
|
|
2816
|
Lệ phí đăng
ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường
thủy)
|
|
|
2817
|
Lệ phí
đăng ký, cấp
biển phương tiện giao
thông đường thủy
|
|
|
2818
|
Lệ phí
đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng
|
|
|
2821
|
Lệ phí
cấp
chứng chỉ cho tàu bay
|
|
|
2822
|
Lệ phí
cấp
biển số nhà
|
|
|
2823
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền
sở hữu công trình xây dựng
|
Mục
|
2850
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên
quan đến sản xuất, kinh
doanh
|
|
|
2851
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin
về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh
|
|
|
2852
|
Lệ phí đăng
ký khai báo hóa chất nguy
hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết
bị có yêu cầu an toàn đặc
thù chuyên ngành công
nghiệp
|
|
|
2853
|
Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng
ký, kiểm tra đối với
các hoạt động, các ngành nghề kinh
doanh theo quy định của
pháp luật
|
|
|
2854
|
Lệ phí đặt chi
nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
2855
|
Lệ phí
cấp
hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
2856
|
Lệ phí
cấp
và dán tem kiểm soát băng, đĩa
có chương trình
|
|
|
2857
|
Lệ phí
độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí
|
|
|
2858
|
Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên
khoáng sản khác theo quy định của pháp luật
|
Mục
|
3000
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc
gia
|
Tiểu mục
|
|
3001
|
Lệ phí
ra, vào cảng biển
|
|
|
3002
|
Lệ phí
ra, vào cảng, bến
thủy nội địa
|
|
|
3003
|
Lệ phí
ra, vào cảng hàng không, sân bay
|
|
|
3004
|
Lệ phí
cấp
phép bay
|
|
|
3005
|
Lệ phí
hàng hóa, hành lý, phương
tiện vận tải quá cảnh
|
|
|
3006
|
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa
chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận
tải đi qua vùng đất, vùng biển của
Việt Nam
|
|
|
3007
|
Lệ phí
hoa hồng chữ ký
|
|
|
3008
|
Lệ phí
hoa hồng sản xuất
|
Mục
|
3050
|
|
Lệ phí quản lý nhà nước trong các
lĩnh vực khác
|
Tiểu mục
|
|
3051
|
Lệ phí
cấp
phép sử dụng
con dấu
|
|
|
3052
|
Lệ phí
làm thủ tục hải quan
|
|
|
3053
|
Lệ phí
áp tải hải quan
|
|
|
3054
|
Lệ phí
cấp
giấy đăng ký nguồn phóng
xạ, máy phát bức xạ
|
|
|
3055
|
Lệ phí
cấp
giấy đăng ký địa điểm cất
giữ chất thải phóng
xạ
|
|
|
3056
|
Lệ phí
cấp
văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
3057
|
Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc
theo quy định của pháp
luật
|
|
|
3058
|
Lệ phí
hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh
sự
|
|
|
3061
|
Lệ phí
công chứng
|
Nhóm 0200:
|
|
|
THU TỪ TÀI SẢN,
ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ
THU KHÁC
|
Tiểu
nhóm 0115:
|
|
|
Thu tiền bán tài sản nhà nước
|
Mục
|
3200
|
|
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà
nước
|
Tiểu mục
|
|
3201
|
Lương thực
|
|
|
3202
|
Nhiên
liệu
|
|
|
3203
|
Vật tư kỹ thuật
|
|
|
3204
|
Trang
thiết bị kỹ thuật
|
|
|
3249
|
Khác
|
Mục
|
3250
|
|
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà
nước chuyên ngành
|
Tiểu mục
|
|
3251
|
Lương thực
|
|
|
3252
|
Nhiên
liệu
|
|
|
3253
|
Vật tư kỹ thuật
|
|
|
3254
|
Trang
thiết bị kỹ thuật
|
|
|
3299
|
Khác
|
Mục
|
3300
|
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
Tiểu mục
|
|
3301
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
3302
|
Thu tiền thanh lý nhà làm việc
|
|
|
3349
|
Khác
|
Mục
|
3350
|
|
Thu từ tài sản
khác
|
Tiểu mục
|
|
3351
|
Mô tô
|
|
|
3352
|
Ô tô con, ô tô tải
|
|
|
3353
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
3354
|
Tàu, thuyền
|
|
|
3355
|
Đồ gỗ
|
|
|
3356
|
Trang
thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
|
|
|
3357
|
Máy tính, photo, máy fax
|
|
|
3358
|
Điều hòa nhiệt độ
|
|
|
3361
|
Thiết bị phòng,
chữa cháy
|
|
|
3362
|
Thu bán
cây đứng
|
|
|
3363
|
Thu tiền bán tài sản, vật tư thu
hồi thuộc kết cấu hạ
tầng đường sắt
|
|
|
3364
|
Thu từ bồi
thường tài sản
|
|
|
3399
|
Các
tài sản khác
|
Mục
|
3400
|
|
Thu tiền bán tài sản vô hình
|
Tiểu mục
|
|
3401
|
Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên
|
|
|
3402
|
Quyền đánh bắt
hải sản
|
|
|
3403
|
Quyền hàng hải
|
|
|
3404
|
Quyền hàng không
|
|
|
3405
|
Bằng phát minh, sáng chế
|
|
|
3406
|
Bản quyền,
nhãn hiệu thương mại
|
|
|
3449
|
Khác
|
Mục
|
3450
|
|
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu
nhà nước
|
Tiểu mục
|
|
3451
|
Tài sản
vô thừa nhận
|
|
|
3452
|
Di sản, khảo
cổ
tìm thấy trong lòng đất
|
|
|
3453
|
Tài sản không được quyền thừa kế
|
|
|
3499
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0116:
|
|
|
Các khoản
thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế
|
Mục
|
3600
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
Tiểu mục
|
|
3601
|
Thu tiền thuê mặt
đất
|
|
|
3602
|
Thu tiền thuê
mặt nước
|
|
|
3603
|
Thu tiền thuê
mặt đất, mặt
nước từ các hoạt động thăm dò, khai
thác dầu khí
|
|
|
3649
|
Khác
|
Mục
|
3650
|
|
Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ
chức kinh tế
|
Tiểu mục
|
|
3651
|
Thu nợ tiền sử dụng vốn
ngân sách nhà nước
|
|
|
3652
|
Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
3653
|
Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức
kinh tế nhà nước
|
|
|
3654
|
Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh
nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh
tế nhà nước
|
|
|
3699
|
Khác
|
Mục
|
3700
|
|
Thu chênh lệch giá
hàng xuất khẩu,
nhập khẩu và các khoản
phụ thu
|
Tiểu mục
|
|
3701
|
Thu chênh
lệch giá hàng xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
|
3702
|
Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại
|
|
|
3703
|
Phụ thu về giá bán điện
|
|
|
3704
|
Phụ thu về giá bán nước
|
|
|
3705
|
Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC
|
|
|
3749
|
Khác
|
Mục
|
3750
|
|
Thu về dầu
thô theo hiệp định, hợp đồng
|
Tiểu mục
|
|
3751
|
Thuế tài
nguyên
|
|
|
3752
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
3753
|
Lợi nhuận sau
thuế được chia
của Chính phủ Việt Nam
|
|
|
3754
|
Dầu lãi được
chia của Chính
phủ Việt Nam
|
|
|
3799
|
Khác
|
Mục
|
3800
|
|
Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ
được phân chia theo hiệp
định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí
|
Tiểu mục
|
|
3801
|
Thuế tài
nguyên
|
|
|
3802
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
3803
|
Khí lãi được
chia của Chính phủ Việt
Nam
|
|
|
3849
|
Khác
|
|
|
|
Mục 3800 hạch
toán các khoản thu từ khí
thiên nhiên Chính phủ được phân
chia theo hiệp định, hợp
đồng thăm dò khai thác
và phân chia sản phẩm
dầu khí. Các khoản thuế
phải nộp của
nhà thầu, nhà thầu phụ
và các doanh
nghiệp khác không
hạch toán vào mục này.
|
Mục
|
3850
|
|
Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước
|
Tiểu mục
|
|
3851
|
Tiền thuê nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
3852
|
Tiền
thuê quầy bán hàng thuộc
tài sản nhà nước
|
|
|
3853
|
Tiền
thuê cơ sở hạ tầng
đường sắt
|
|
|
3899
|
Khác
|
Mục
|
3900
|
|
Thu khác từ quỹ đất
|
Tiểu mục
|
|
3901
|
Thu hoa lợi công sản
từ quỹ đất công ích
|
|
|
3902
|
Thu hoa lợi
công sản từ quỹ đất công
|
|
|
3903
|
Thu hỗ trợ khi
nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
|
|
|
3949
|
Khác
|
Tiểu nhóm 0117:
|
|
|
Lãi thu từ các khoản
cho vay và tham gia góp vốn của Nhà
nước
|
Mục
|
4050
|
|
Lãi
thu từ các khoản cho vay đầu tư phát
triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước
|
Tiểu mục
|
|
4051
|
Lãi cho
vay bằng nguồn vốn trong nước
|
|
|
4052
|
Lãi cho
vay bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
4053
|
Chênh
lệch
thu, chi của Ngân hàng Nhà
nước
|
|
|
4054
|
Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
|
|
|
4099
|
Khác
|
Mục
|
4100
|
|
Lãi thu từ các khoản cho
vay
và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài
|
Tiểu mục
|
|
4101
|
Lãi thu được từ các khoản cho các
Chính phủ nước ngoài vay
|
|
|
4102
|
Lãi thu được từ các khoản cho
các tổ chức
quốc tế vay
|
|
|
4103
|
Lãi thu được
từ các khoản cho các tổ
chức
tài chính và phi tài chính vay
|
|
|
4104
|
Lãi thu từ các khoản
tham gia góp vốn của Nhà nước
|
|
|
4149
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0118:
|
|
|
Thu tiền phạt và tịch thu
|
Mục
|
4250
|
|
Thu tiền phạt
|
Tiểu mục
|
|
4251
|
Các khoản
tiền phạt của Tòa án
|
|
|
4252
|
Phạt
vi phạm giao thông
|
|
|
4253
|
Phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực thuế
do ngành Hải quan
thực hiện
|
|
|
4254
|
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện
|
|
|
4255
|
Phạt về vi
phạm chế độ kế toán
- thống kê
|
|
|
4256
|
Phạt vi phạm tệ nạn xã hội
|
|
|
4257
|
Phạt
vi phạm bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
|
|
4258
|
Phạt
vi phạm về trồng và bảo vệ rừng
|
|
|
4261
|
Phạt
vi phạm hành chính về bảo
vệ môi trường
|
|
|
4262
|
Phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực
y tế, văn hoá
|
|
|
4263
|
Phạt
vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng
|
|
|
4264
|
Phạt
kinh doanh trái pháp luật
do ngành Thuế thực
hiện
|
|
|
4265
|
Phạt
kinh doanh trái pháp luật
do ngành Hải quan thực
hiện
|
|
|
4266
|
Phạt
kinh doanh trái pháp luật
do ngành khác thực
hiện
|
|
|
4267
|
Phạt
vi phạm trật tự đô thị
|
|
|
4299
|
Phạt
vi phạm khác
|
Mục
|
4300
|
|
Thu tịch thu
|
Tiểu mục
|
|
4301
|
Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế
thực hiện
|
|
|
4302
|
Tịch thu khác do
ngành Thuế thực hiện
|
|
|
4303
|
Tịch thu từ công
tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện
|
|
|
4304
|
Tịch thu khác do
ngành Hải quan thực hiện
|
|
|
4305
|
Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường
thực hiện
|
|
|
4306
|
Tịch
thu theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án thực hiện
|
|
|
4307
|
Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành
khác thực hiện
|
|
|
4308
|
Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện
|
|
|
4349
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0120:
|
|
|
Các khoản
huy động không hoàn trả và đóng
góp
|
Mục
|
4450
|
|
Các khoản
huy động theo quyết định của Nhà nước
|
Tiểu mục
|
|
4451
|
Xây dựng
kết cấu hạ tầng
|
|
|
4499
|
Mục đích
khác
|
Mục
|
4500
|
|
Các khoản
đóng góp
|
Tiểu mục
|
|
4501
|
Xây dựng
kết cấu hạ tầng tại
địa phương
|
|
|
4502
|
Xây dựng
nhà tình nghĩa
|
|
|
4503
|
Đóng góp để ủng hộ
đồng bào bị thiên tai, bão lụt
|
|
|
4504
|
Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng
|
|
|
4505
|
Đóng góp quỹ phát triển
ngành
|
|
|
4506
|
Đóng góp để ủng hộ
nước ngoài
|
|
|
4507
|
Thu đóng
góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu
của các doanh nghiệp
kinh doanh xuất, nhập khẩu
|
|
|
4549
|
Khác
|
Tiểu nhóm 0121:
|
|
|
Thu
chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao niên độ ngân sách
|
Mục
|
4650
|
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
Tiểu mục
|
|
4651
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
4652
|
Bổ sung có mục
tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
|
|
|
4653
|
Bổ sung có mục
tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
4654
|
Bổ sung các chương trình,
mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước
|
|
|
4655
|
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện
các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách
|
|
|
4699
|
Bổ sung khác
|
Mục
|
4700
|
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên
|
Tiểu mục
|
|
|
|
|
|
4701
|
Thu ngân sách
cấp dưới nộp cấp trên
|
|
|
4749
|
Khác
|
Mục
|
4750
|
|
Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính
|
Tiểu mục
|
|
4751
|
Thu huy động Quỹ dự trữ tài
chính
|
Mục
|
4800
|
|
Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
Tiểu mục
|
|
4801
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
Tiểu
nhóm 0122:
|
|
|
Các khoản
thu khác
|
Mục
|
4900
|
|
Các khoản thu khác
|
Tiểu mục
|
|
4901
|
Thu chênh
lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân
sách
|
|
|
4902
|
Thu hồi
các khoản chi năm trước
|
|
|
4903
|
Thu của
ngân sách các cấp trả các
khoản thu năm trước
|
|
|
4904
|
Các
khoản thu khác của ngành Thuế
|
|
|
4905
|
Các
khoản thu khác của ngành
Hải quan
|
|
|
4906
|
Tiền
lãi thu được từ các
khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
|
|
|
4907
|
Thu phụ trội
trái phiếu
|
|
|
4949
|
Các
khoản thu khác
|
|
|
|
Bao gồm cả các khoản
phí, lệ phí có trong danh mục
ban hành kèm theo Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày
3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh
mục phí, lệ phí ban hành kèm
theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính
phủ, có phát sinh số thu
nợ đọng.
|
Nhóm 0300:
|
|
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN
LẠI
|
Tiểu
nhóm 0123:
|
|
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
Mục
|
5050
|
|
Viện trợ cho đầu tư phát triển
|
Tiểu mục
|
|
5051
|
Của các
Chính phủ
|
|
|
5052
|
Của các
tổ chức quốc tế
|
|
|
5053
|
Của các
tổ chức phi Chính
phủ
|
|
|
5054
|
Của các
cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
5099
|
Của các
tổ chức khác
|
Mục
|
5100
|
|
Viện trợ cho chi thường
xuyên
|
Tiểu mục
|
|
5101
|
Của các
Chính phủ
|
|
|
5102
|
Của các
tổ chức quốc tế
|
|
|
5103
|
Của các
tổ chức phi Chính
phủ
|
|
|
5104
|
Của các
cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
5149
|
Của các
tổ chức khác
|
Mục
|
5150
|
|
Viện trợ để cho vay lại
|
Tiểu mục
|
|
5151
|
Của các
Chính phủ
|
|
|
5152
|
Của các
tổ chức quốc tế
|
|
|
5153
|
Của các
tổ chức phi Chính
phủ
|
|
|
5154
|
Của các
cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
5199
|
Của các
tổ chức khác
|
Mục
|
5200
|
|
Viện trợ cho mục đích khác
|
Tiểu mục
|
|
5201
|
Của các
Chính phủ
|
|
|
5202
|
Của các
tổ chức quốc tế
|
|
|
5203
|
Của các
tổ chức phi Chính
phủ
|
|
|
5204
|
Của các
cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
5249
|
Của các
tổ chức khác
|
Nhóm 0400:
|
|
|
THU NỢ
GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC
|
Tiểu
nhóm 0124:
|
|
|
Thu nợ gốc cho vay trong
nước
|
Mục
|
5350
|
|
Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát
triển
|
Tiểu mục
|
|
5351
|
Thu nợ gốc
cho vay bằng nguồn vốn
trong nước
|
|
|
5352
|
Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn ngoài
nước
|
|
|
5399
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0125:
|
|
|
Thu nợ gốc cho
nước ngoài vay
|
|
|
5450
|
Thu nợ gốc cho nước
ngoài vay
|
|
|
5451
|
Thu từ các
khoản cho vay
đối với các Chính phủ nước
ngoài
|
|
|
5452
|
Thu từ các
khoản cho vay
đối với các tổ chức quốc
tế
|
|
|
5453
|
Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và phi tài
chính nước ngoài
|
|
|
5499
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0126:
|
|
|
Thu bán cổ phần của Nhà
nước
|
Mục
|
5550
|
|
Thu bán cổ phần của Nhà
nước
|
Tiểu mục
|
|
5551
|
Thu bán
cổ phần các doanh
nghiệp Nhà nước
|
|
|
5552
|
Thu bán
cổ phần các liên doanh
|
II. PHẦN
CHI
|
Nhóm 0500:
|
|
|
CHI HOẠT ĐỘNG
|
Tiểu
nhóm 0129:
|
|
|
Chi thanh toán cho cá nhân
|
Mục
|
6000
|
|
Tiền lương
|
Tiểu mục
|
|
6001
|
Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được
duyệt
|
|
|
6002
|
Lương tập sự, công chức dự bị
|
|
|
6003
|
Lương hợp
đồng dài hạn
|
|
|
6004
|
Lương cán bộ công nhân
viên dôi ra ngoài biên chế
|
|
|
6049
|
Lương khác
|
Mục
|
6050
|
|
Tiền công trả cho lao động thường xuyên
theo hợp đồng
|
Tiểu mục
|
|
6051
|
Tiền công
trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng
|
|
|
6099
|
Khác
|
Mục
|
6100
|
|
Phụ cấp lương
|
Tiểu mục
|
|
6101
|
Phụ cấp chức vụ
|
|
|
6102
|
Phụ cấp khu vực
|
|
|
6103
|
Phụ cấp thu
hút
|
|
|
6104
|
Phụ cấp đắt đỏ
|
|
|
6105
|
Phụ cấp làm
đêm
|
|
|
6106
|
Phụ cấp thêm
giờ
|
|
|
6107
|
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
|
|
|
6108
|
Phụ cấp lưu động
|
|
|
6111
|
Phụ cấp đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
6112
|
Phụ cấp ưu
đãi nghề
|
|
|
6113
|
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công
việc
|
|
|
6114
|
Phụ cấp trực
|
|
|
6115
|
Phụ cấp thâm
niên nghề
|
|
|
6116
|
Phụ cấp đặc biệt
khác của ngành
|
|
|
6117
|
Phụ cấp thâm
niên vượt khung
|
|
|
6118
|
Phụ cấp kiêm nhiệm
|
|
|
6149
|
Khác
|
Mục
|
6150
|
|
Học bổng học
sinh, sinh viên
|
Tiểu mục
|
|
6151
|
Học sinh trường năng
khiếu
|
|
|
6152
|
Học sinh dân
tộc nội trú
|
|
|
6153
|
Học sinh, sinh viên
các trường phổ thông, đào tạo khác trong nước
|
|
|
6154
|
Học sinh, sinh viên
đi học nước ngoài
|
|
|
6155
|
Sinh hoạt
phí cán bộ đi học
|
|
|
6199
|
Khác
|
Mục
|
6200
|
|
Tiền
thưởng
|
Tiểu mục
|
|
6201
|
Thưởng
thường xuyên theo định mức
|
|
|
6202
|
Thưởng
đột xuất theo định mức
|
|
|
6203
|
Các
chi phí khác theo chế độ liên
quan đến công tác khen thưởng
|
|
|
6249
|
Khác
|
Mục
|
6250
|
|
Phúc lợi tập thể
|
Tiểu mục
|
|
6251
|
Trợ cấp khó khăn
thường xuyên
|
|
|
6252
|
Trợ cấp khó
khăn đột xuất
|
|
|
6253
|
Tiền
tàu xe nghỉ phép năm
|
|
|
6254
|
Tiền
thuốc y tế trong các
cơ quan, đơn vị
|
|
|
6255
|
Tiền
hóa chất vệ sinh phòng dịch
|
|
|
6256
|
Tiền
khám bệnh định kỳ
|
|
|
6257
|
Tiền
nước uống
|
|
|
6299
|
Các
khoản
khác
|
Mục
|
6300
|
|
Các khoản đóng
góp
|
Tiểu mục
|
|
6301
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
6302
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
6303
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
6349
|
Khác
|
Mục
|
6350
|
|
Chi cho cán bộ xã, thôn, bản
đương chức
|
Tiểu mục
|
|
6351
|
Tiền lương của cán
bộ chuyên trách, công chức xã
|
|
|
|
Hạch toán các
khoản
chi ngân sách liên quan đến
tiền lương của cán bộ chuyên trách và công chức
ở xã, phường,
thị trấn.
|
|
|
6352
|
Các khoản
phụ cấp của
cán bộ chuyên trách, công chức xã
|
|
|
6353
|
Phụ cấp cán bộ
không chuyên trách xã
|
|
|
|
Hạch
toán các khoản chi ngân sách liên quan
đến tiền lương, phụ cấp của cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.
|
|
|
6399
|
Khác
|
Mục
|
6400
|
|
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
|
Tiểu mục
|
|
6401
|
Tiền ăn
|
|
|
6402
|
Chi khám chữa
bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
|
|
|
6403
|
Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
|
|
|
6404
|
Chi chênh
lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức
vụ
|
|
|
6449
|
Trợ cấp,
phụ cấp khác
|
Tiểu
nhóm 0130:
|
|
|
Chi về hàng hóa, dịch vụ
|
Mục
|
6500
|
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
Tiểu mục
|
|
6501
|
Thanh toán
tiền điện
|
|
|
6502
|
Thanh toán
tiền nước
|
|
|
6503
|
Thanh toán
tiền nhiên liệu
|
|
|
6504
|
Thanh toán
tiền vệ sinh, môi trường
|
|
|
6505
|
Thanh toán
khoán phương tiện
theo chế độ
|
|
|
6549
|
Khác
|
Mục
|
6550
|
|
Vật tư văn phòng
|
Tiểu mục
|
|
6551
|
Văn phòng
phẩm
|
|
|
6552
|
Mua sắm công
cụ, dụng cụ văn phòng
|
|
|
6553
|
Khoán văn phòng
phẩm
|
|
|
6599
|
Vật tư văn
phòng khác
|
Mục
|
6600
|
|
Thông tin, tuyên truyền,
liên lạc
|
Tiểu mục
|
|
6601
|
Cước phí điện thoại trong nước
|
|
|
6602
|
Cước phí điện thoại quốc tế
|
|
|
6603
|
Cước phí bưu chính
|
|
|
6604
|
Fax
|
|
|
6605
|
Thuê bao
kênh vệ tinh
|
|
|
6606
|
Tuyên truyền
|
|
|
6607
|
Quảng cáo
|
|
|
6608
|
Phim ảnh
|
|
|
6611
|
Ấn phẩm truyền thông
|
|
|
6612
|
Sách, báo, tạp chí thư
viện
|
|
|
6613
|
Chi tuyên
truyền, giáo dục pháp luật trong cơ quan,
đơn vị theo chế độ
|
|
|
6614
|
Chi tủ sách
pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo chế độ
|
|
|
6615
|
Thuê bao đường điện
thoại
|
|
|
6616
|
Thuê bao
cáp truyền hình
|
|
|
6617
|
Cước phí Internet, thư viện
điện tử
|
|
|
6618
|
Khoán điện thoại
|
|
|
6649
|
Khác
|
Mục
|
6650
|
|
Hội nghị
|
Tiểu mục
|
|
6651
|
In, mua tài liệu
|
|
|
6652
|
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo
viên
|
|
|
6653
|
Tiền
vé máy bay, tàu xe
|
|
|
6654
|
Tiền
thuê phòng ngủ
|
|
|
6655
|
Thuê hội
trường, phương tiện vận
chuyển
|
|
|
6656
|
Thuê phiên
dịch,
biên dịch phục vụ hội nghị
|
|
|
6657
|
Các
khoản thuê mướn khác
phục vụ hội nghị
|
|
|
6658
|
Chi bù tiền
ăn
|
|
|
6699
|
Chi phí khác
|
Mục
|
6700
|
|
Công tác phí
|
Tiểu mục
|
|
6701
|
Tiền vé máy bay, tàu, xe
|
|
|
6702
|
Phụ cấp công tác
phí
|
|
|
6703
|
Tiền
thuê phòng ngủ
|
|
|
6704
|
Khoán công tác phí
|
|
|
6705
|
Công
tác phí của trưởng thôn, bản
ở miền
núi
|
|
|
6749
|
Khác
|
Mục
|
6750
|
|
Chi phí thuê mướn
|
Tiểu mục
|
|
6751
|
Thuê phương tiện
vận chuyển
|
|
|
6752
|
Thuê nhà
|
|
|
6753
|
Thuê đất
|
|
|
6754
|
Thuê thiết bị các loại
|
|
|
6755
|
Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài
|
|
|
6756
|
Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước
|
|
|
6757
|
Thuê lao
động trong nước
|
|
|
|
Không bao gồm: Thuê lao động theo hợp đồng thường xuyên - đã hạch toán
ở Mục 6050; thuê lao
động trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn
- đã hạch toán ở Tiểu mục 7012.
|
|
|
6758
|
Thuê đào tạo lại cán bộ
|
|
|
6761
|
Thuê phiên dịch, biên dịch
|
|
|
6799
|
Chi phí thuê mướn khác
|
Mục
|
6800
|
|
Chi
đoàn ra
|
Tiểu mục
|
|
6801
|
Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê
phương tiện đi lại)
|
|
|
6802
|
Tiền
ăn
|
|
|
6803
|
Tiền
ở
|
|
|
6804
|
Tiền
tiêu vặt
|
|
|
6805
|
Phí, lệ phí liên
quan
|
|
|
6806
|
Khoán chi
đoàn ra theo chế độ
|
|
|
6849
|
Khác
|
Mục
|
6850
|
|
Chi
đoàn vào
|
Tiểu mục
|
|
6851
|
Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê
phương tiện đi lại)
|
|
|
6852
|
Tiền
ăn
|
|
|
6853
|
Tiền
ở
|
|
|
6854
|
Tiền
tiêu vặt
|
|
|
6855
|
Phí, lệ phí liên
quan
|
|
|
6856
|
Khoán chi
đoàn vào theo chế độ
|
|
|
6899
|
Khác
|
Mục
|
6900
|
|
Sửa
chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình
cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên
|
Tiểu mục
|
|
6901
|
Mô tô
|
|
|
6902
|
Ô tô con, ô tô tải
|
|
|
6903
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
6904
|
Tàu, thuyền
|
|
|
6905
|
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
|
|
|
6906
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
|
|
6907
|
Nhà cửa
|
|
|
6911
|
Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn
|
|
|
6912
|
Thiết bị tin học
|
|
|
6913
|
Máy photocopy
|
|
|
6914
|
Máy fax
|
|
|
6915
|
Máy phát điện
|
|
|
6916
|
Máy bơm nước
|
|
|
6917
|
Bảo trì và hoàn
thiện phần mềm máy tính
|
|
|
6918
|
Công trình văn hoá, công viên,
thể thao
|
|
|
6921
|
Đường
điện, cấp thoát nước
|
|
|
6922
|
Đường sá, cầu cống, bến
cảng, sân bay
|
|
|
6923
|
Đê điều, hồ đập, kênh mương
|
|
|
6949
|
Các tài sản
và công trình hạ tầng cơ sở khác
|
Mục
|
7000
|
|
Chi
phí nghiệp vụ chuyên
môn của từng ngành
|
Tiểu mục
|
|
7001
|
Chi mua hàng
hóa, vật tư dùng cho
chuyên môn của
từng ngành
|
|
|
7002
|
Trang
thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không
phải là tài sản cố định)
|
|
|
7003
|
Chi mua, in ấn, phô tô tài liệu
chỉ dùng cho chuyên môn
của
ngành
|
|
|
7004
|
Đồng
phục, trang phục
|
|
|
7005
|
Bảo hộ lao
động
|
|
|
7006
|
Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác
chuyên môn của ngành (không phải là tài sản cố định)
|
|
|
7007
|
Chi mua
súc vật dùng cho hoạt
động chuyên môn của ngành
|
|
|
7008
|
Chi mật
phí
|
|
|
7011
|
Chi nuôi
phạm
nhân, can phạm
|
|
|
7012
|
Chi thanh
toán hợp đồng thực hiện
nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
7013
|
Chi trả nhuận bút theo chế độ
|
|
|
7014
|
Chi phí nghiệp
vụ bảo quản theo chế độ
|
|
|
7015
|
Chi hỗ trợ xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật
|
|
|
7016
|
Chi phí nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia
|
|
|
7017
|
Chi thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học theo chế độ quy định
|
|
|
7049
|
Chi phí khác
|
Tiểu
nhóm 0131:
|
|
|
Chi hỗ trợ và
bổ sung
|
Mục
|
7100
|
|
Chi hỗ trợ kinh
tế
tập thể và
dân cư
|
Tiểu mục
|
|
7101
|
Chi di dân
|
|
|
7102
|
Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã
|
|
|
7103
|
Chi trợ cấp
dân cư
|
|
|
7104
|
Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc
|
|
|
7149
|
Khác
|
Mục
|
7150
|
|
Chi về công tác người có
công với cách
mạng và xã hội
|
Tiểu mục
|
|
7151
|
Trợ cấp hàng tháng
|
|
|
7152
|
Trợ cấp
một lần
|
|
|
7153
|
Ưu đãi khác cho
thương
binh, bệnh binh
|
|
|
7154
|
Dụng cụ chỉnh
hình
|
|
|
7155
|
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng
chính sách
|
|
|
7156
|
Trợ cấp
trại viên các trại
xã hội
|
|
|
7157
|
Chi công tác
nghĩa trang và mộ liệt sĩ
|
|
|
7158
|
Chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và
điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng, trung tâm xã hội
|
|
|
7161
|
Hỗ trợ nhà ở cho đối tượng ưu đãi
|
|
|
7162
|
Chi quà
lễ, tết cho các đối
tượng chính sách
|
|
|
7163
|
Chi sách báo cán bộ lão thành cách mạng
|
|
|
7164
|
Chi cho công tác quản lý
|
|
|
7165
|
Trợ cấp ưu đãi
học tập cho đối tượng chính sách
|
|
|
7166
|
Điều trị, điều dưỡng (cả tiền thuốc)
|
|
|
7167
|
Chi cho "Quỹ khám, chữa bệnh
cho người nghèo"
|
|
|
7168
|
Chi thực hiện
chế độ cứu trợ xã hội
|
|
|
|
Không hạch toán chi cho các đối tượng tại các cơ sở bảo
trợ xã hội - đã được hạch toán vào Tiểu mục 7158.
|
|
|
7199
|
Khác
|
Mục
|
7200
|
|
Trợ
giá theo chính sách của Nhà
nước
|
Tiểu mục
|
|
7201
|
Trợ giá
|
|
|
7202
|
Trợ cước vận chuyển
|
|
|
7203
|
Cấp không
thu tiền một số mặt hàng
|
|
|
7249
|
Khác
|
Mục
|
7250
|
|
Chi lương hưu và trợ cấp
bảo hiểm xã hội
|
Tiểu mục
|
|
7251
|
Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội
|
|
|
7252
|
Lương hưu
|
|
|
7253
|
Chi cho công nhân cao su
|
|
|
7254
|
Trợ cấp
mất sức lao động
|
|
|
7255
|
Trợ cấp tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động
|
|
|
7256
|
Tiền
tuất định suất
|
|
|
7257
|
Mai táng phí
|
|
|
7258
|
Lệ phí chi
trả
|
|
|
7261
|
Trang
cấp
dụng cụ phục
hồi chức năng
|
|
|
7262
|
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc
theo chế độ quy định
|
|
|
7299
|
Khác
|
Mục
|
7300
|
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Tiểu mục
|
|
7301
|
Chi bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
7302
|
Chi bổ sung
có mục
tiêu bằng vốn vay nợ ngoài nước
|
|
|
7303
|
Chi bổ sung
có mục
tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
7304
|
Chi bổ sung các chương
trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng
nguồn vốn trong
nước
|
|
|
7305
|
Chi bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước để thực hiện các
nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội và
chính sách
|
|
|
7349
|
Chi bổ sung
khác
|
Mục
|
7350
|
|
Chi xúc tiến thương mại
và
các khoản phụ thu
|
Tiểu mục
|
|
7351
|
Chi xúc tiến
thương mại
|
|
|
7352
|
Chi từ phụ thu
lắp đặt máy điện thoại
|
|
|
7353
|
Chi từ phụ thu giá bán điện
|
|
|
7354
|
Chi từ nguồn phụ thu
giá bán nước
|
|
|
7355
|
Chi từ nguồn phụ thu
giá mặt hàng nhựa (PVC)
|
|
|
7399
|
Các
khoản
khác
|
Mục
|
7400
|
|
Chi viện trợ
|
Tiểu mục
|
|
7401
|
Chi đào tạo
học sinh Lào (C)
|
|
|
7402
|
Chi đào tạo
học sinh Campuchia (K)
|
|
|
7403
|
Chi viện
trợ khác cho Lào (C)
|
|
|
7404
|
Chi viện
trợ khác cho Campuchia (K)
|
|
|
7405
|
Chi thực hiện
dự án đầu tư viện
trợ cho Lào (C)
|
|
|
7406
|
Chi thực hiện
dự án đầu tư viện
trợ cho Campuchia (K)
|
|
|
7449
|
Các
khoản
chi viện trợ khác
|
Tiểu
nhóm 0132:
|
|
|
Các khoản
chi khác
|
Mục
|
7500
|
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
Tiểu mục
|
|
7501
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
7549
|
Khác
|
Mục
|
7550
|
|
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Tiểu mục
|
|
7551
|
Chi hoàn
thuế giá trị gia tăng
|
|
|
7552
|
Chi trả lãi
do chậm hoàn trả
thuế giá trị gia tăng theo chế độ
quy định
|
|
|
7599
|
Khác
|
Mục
|
7600
|
|
Chi xử lý tài sản được xác
lập sở hữu Nhà nước
|
Tiểu mục
|
|
7601
|
Tài sản
vô thừa nhận
|
|
|
7602
|
Di sản, khảo
cổ
tìm thấy trong lòng đất
|
|
|
7603
|
Tài sản không được quyền thừa kế
|
|
|
7649
|
Khác
|
Mục
|
7650
|
|
Chi trả các khoản thu năm trước
và chi trả lãi do trả chậm
|
Tiểu mục
|
|
7651
|
Chi hoàn
trả các khoản thu
do cơ quan hải quan quyết định
|
|
|
7652
|
Chi hoàn
trả
các khoản
thu về thuế nội địa
|
|
|
7653
|
Chi hoàn
trả
các khoản
thu về phí và lệ phí
|
|
|
7654
|
Chi trả lãi do
trả chậm theo
quyết định của cơ quan
hải quan
|
|
|
7655
|
Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa
|
|
|
7699
|
Chi trả các khoản thu khác
|
Mục
|
7700
|
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
Tiểu mục
|
|
7701
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
7749
|
Khác
|
Mục
|
7750
|
|
Chi khác
|
Tiểu mục
|
|
7751
|
Chênh
lệch
tỷ giá ngoại tệ ngân sách
nhà nước
|
|
|
7752
|
Chi kỷ niệm
các ngày lễ lớn
|
|
|
7753
|
Chi khắc phục hậu quả thiên tai cho các đơn vị dự toán và cho các
doanh nghiệp
|
|
|
7754
|
Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi
phạm pháp luật của các vụ xử lý không
có thu hoặc thu không đủ chi
|
|
|
7755
|
Chi đón tiếp Việt kiều
|
|
|
7756
|
Chi các
khoản phí và lệ phí của
các đơn vị dự toán
|
|
|
7757
|
Chi bảo hiểm
tài sản và phương tiện của các
đơn vị dự toán
|
|
|
7758
|
Chi hỗ trợ khác
|
|
|
7761
|
Chi tiếp
khách
|
|
|
7762
|
Chi bồi thường
thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy
định
|
|
|
7763
|
Chi bồi thường thiệt
hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định
|
|
|
7764
|
Chi lập
quỹ khen thưởng theo
chế độ quy định
|
|
|
7765
|
Chi chiết khấu phát hành trái phiếu
|
|
|
7799
|
Chi các
khoản khác
|
Mục
|
7850
|
|
Chi cho
công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở
|
Tiểu mục
|
|
7851
|
Chi mua báo, tạp
chí của Đảng
|
|
|
7852
|
Chi tổ chức đại
hội Đảng
|
|
|
7853
|
Chi khen thưởng
hoạt động công
tác Đảng
|
|
|
7854
|
Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin
tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ, công tác
Đảng... và các chi phí Đảng
vụ khác
|
|
|
7899
|
Khác
|
|
|
|
Mục 7850 dùng
để hạch toán kinh phí cho các chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở ở xã, phường, thị trấn; chi bộ cơ sở, Đảng
bộ cơ sở và
các
cấp trên cơ sở trong các cơ quan,
đơn vị, tổ chức; tổ chức Đảng cấp
trên cơ sở theo
chế độ quy định.
|
Mục
|
7900
|
|
Chi bầu cử Quốc hội và Hội
đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ
|
Tiểu mục
|
|
7901
|
Chi bầu cử Quốc
hội
|
|
|
7902
|
Chi bầu cử Hội
đồng nhân dân các cấp
|
|
|
7949
|
Khác
|
Mục
|
7950
|
|
Chi lập
các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu
|
Tiểu mục
|
|
7951
|
Chi lập
quỹ dự phòng ổn định thu nhập
của cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ và của
đơn
vị sự nghiệp công
lập
|
|
|
7952
|
Chi lập
quỹ phúc lợi của
đơn
vị sự nghiệp
|
|
|
7953
|
Chi lập
quỹ khen thưởng của
đơn vị sự nghiệp
|
|
|
7954
|
Chi lập
quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp
|
|
|
7999
|
Khác
|
Mục
|
8000
|
|
Chi hỗ trợ và
giải quyết việc
làm
|
Tiểu mục
|
|
8001
|
Hỗ trợ trung tâm
dịch vụ việc làm và phục
hồi nhân phẩm
|
|
|
8002
|
Hỗ trợ giải quyết việc làm cho thương binh
|
|
|
8003
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ
|
|
|
8004
|
Chi hỗ trợ đào
tạo tay nghề
|
|
|
8005
|
Chi sắp
xếp lao động khu
vực doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
8006
|
Chi sắp
xếp lao động khu
vực hành chính - sự nghiệp
|
|
|
8007
|
Chi trợ cấp
thôi việc cho người
lao động ở nước ngoài về nước
|
|
|
8008
|
Chi hỗ trợ dạy
nghề ngắn hạn cho lao động
nông thôn
|
|
|
8011
|
Chi hỗ trợ dạy
nghề và việc làm cho lao động là người tàn tật
|
|
|
8012
|
Chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội
trú theo chế độ
|
|
|
8049
|
Khác
|
Mục
|
8050
|
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
Tiểu mục
|
|
8051
|
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp
|
|
|
8052
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
|
|
8053
|
Hỗ trợ lãi suất tín dụng
|
|
|
8054
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần
hoá
|
|
|
8099
|
Khác
|
Mục
|
8100
|
|
Hỗ trợ hoạt
động tín dụng Nhà nước
|
Tiểu mục
|
|
8101
|
Cấp bù chênh lệch lãi suất
|
|
|
8102
|
Cấp phí quản lý
|
|
|
8103
|
Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
|
|
|
8104
|
Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ
|
|
|
8149
|
Hỗ trợ khác
|
Mục
|
8150
|
|
Chi quy hoạch
|
Tiểu mục
|
|
8151
|
Chi quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của
cả nước, vùng, lãnh thổ
|
|
|
8152
|
Chi quy hoạch phát triển ngành,
lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu
|
|
|
8153
|
Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm
dân cư nông thôn
|
|
|
8199
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0133:
|
|
|
Chi trả lãi tiền vay và lệ phí
có liên quan đến các khoản vay
|
Mục
|
8300
|
|
Trả
lãi tiền vay trong
nước để đầu tư phát triển
|
Tiểu mục
|
|
8301
|
Vay tín phiếu kho bạc phát
hành qua hệ thống Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
8302
|
Vay tín phiếu,
trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
8303
|
Vay trái phiếu phát hành trực
tiếp qua hệ thống Kho bạc
Nhà nước
|
|
|
8304
|
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm
chứng khoán phát hành ngang
mệnh giá
|
|
|
8305
|
Vay trái phiếu
đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn
|
|
|
8306
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá
|
|
|
8307
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn
|
|
|
8308
|
Vay trái phiếu phát hành qua các
đại lý
|
|
|
8311
|
Vay phát hành công trái xây dựng tổ
quốc
|
|
|
8312
|
Vay các quỹ ngoài ngân sách
|
|
|
8313
|
Vay trái phiếu công trình Trung ương
|
|
|
8314
|
Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương
|
|
|
8349
|
Vay khác trong nước
|
Mục
|
8350
|
|
Trả
lãi tiền vay trong
nước để dùng cho mục
đích khác
|
Tiểu mục
|
|
8351
|
Vay tín phiếu kho bạc phát
hành qua hệ thống Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
8352
|
Vay tín phiếu,
trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
8353
|
Vay trái phiếu phát hành trực
tiếp qua hệ thống Kho bạc
Nhà nước
|
|
|
8354
|
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm
chứng khoán phát hành ngang
mệnh giá
|
|
|
8355
|
Vay trái phiếu
đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn
|
|
|
8356
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá
|
|
|
8357
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn
|
|
|
8358
|
Vay trái phiếu phát hành qua các
đại lý
|
|
|
8361
|
Vay phát hành công trái xây dựng tổ
quốc
|
|
|
8362
|
Vay các quỹ tài
chính
|
|
|
8363
|
Vay Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
8364
|
Vay của
tư nhân
|
|
|
8399
|
Vay khác
|
Mục
|
8400
|
|
Trả
lãi vay ngoài
nước
để đầu tư phát
triển
|
Tiểu mục
|
|
8401
|
Cho các tổ
chức tài chính, tiền
tệ quốc tế
|
|
|
8402
|
Cho các Chính
phủ
và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài
|
|
|
8403
|
Cho các thương
nhân nước ngoài
|
|
|
8404
|
Cho nguồn
phát hành trái phiếu
ra thị trường vốn quốc
tế
|
|
|
8449
|
Cho các tổ
chức nước ngoài
khác
|
Mục
|
8450
|
|
Trả
lãi vay ngoài
nước
cho vay lại
|
Tiểu mục
|
|
8451
|
Cho các tổ
chức tài chính, tiền
tệ quốc tế
|
|
|
8452
|
Cho các Chính
phủ
và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài
|
|
|
8453
|
Cho các thương
nhân nước ngoài
|
|
|
8454
|
Cho nguồn
phát hành trái phiếu
ra thị trường vốn quốc
tế
|
|
|
8499
|
Cho các tổ
chức nước ngoài
khác
|
Mục
|
8500
|
|
Trả
lãi vay ngoài
nước
cho mục
đích khác
|
Tiểu mục
|
|
8501
|
Cho các tổ
chức tài chính, tiền
tệ quốc tế
|
|
|
8502
|
Cho các Chính
phủ
và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài
|
|
|
8503
|
Cho các thương
nhân nước ngoài
|
|
|
8504
|
Cho nguồn
phát hành trái phiếu
ra thị trường vốn quốc
tế
|
|
|
8549
|
Cho các tổ
chức nước ngoài
khác
|
Mục
|
8550
|
|
Trả
các khoản phí và
lệ phí liên quan đến
các khoản vay
|
Tiểu mục
|
|
8551
|
Lệ phí hoa hồng
|
|
|
8552
|
Lệ phí rút tiền
|
|
|
8553
|
Phí phát hành, thanh toán tín
phiếu, trái phiếu Chính phủ
|
|
|
8554
|
Lệ phí đi vay về cho vay lại
|
|
|
8555
|
Phí cam kết
|
|
|
8556
|
Phí bảo
hiểm
|
|
|
8557
|
Phí quản
lý
|
|
|
8558
|
Phí đàm phán
|
|
|
8599
|
Khác
|
Nhóm 0600:
|
|
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
Tiểu
nhóm 0134:
|
|
|
Chi mua hàng hóa, vật
tư dự trữ
|
Mục
|
8750
|
|
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà
nước
|
Tiểu mục
|
|
8751
|
Lương thực
|
|
|
8752
|
Nhiên
liệu
|
|
|
8753
|
Vật tư kỹ thuật
|
|
|
8754
|
Trang
thiết bị kỹ thuật
|
|
|
8799
|
Khác
|
Mục
|
8800
|
|
Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà
nước chuyên
ngành
|
Tiểu mục
|
|
8801
|
Lương thực
|
|
|
8802
|
Nhiên
liệu
|
|
|
8803
|
Vật tư kỹ thuật
|
|
|
8804
|
Trang
thiết bị kỹ thuật
|
|
|
8849
|
Khác
|
Tiểu nhóm 0135:
|
|
|
Chi hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư vào tài sản
|
Mục
|
8950
|
|
Hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp và các quỹ
|
Tiểu mục
|
|
8951
|
Vốn kinh doanh cho
các doanh nghiệp Nhà
nước
|
|
|
8952
|
Cấp vốn điều lệ cho
các doanh nghiệp
|
|
|
8953
|
Cấp vốn điều lệ cho
các quỹ
|
|
|
8999
|
Khác
|
Mục
|
9000
|
|
Mua, đầu tư tài sản vô
hình
|
Tiểu mục
|
|
9001
|
Mua bằng sáng
chế
|
|
|
9002
|
Mua bản
quyền nhãn hiệu thương mại
|
|
|
9003
|
Mua phần mềm
máy tính
|
|
|
9004
|
Đầu tư,
xây dựng phần mềm máy tính
|
|
|
9049
|
Khác
|
Mục
|
9050
|
|
Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn
|
Tiểu mục
|
|
9051
|
Mô tô
|
|
|
9052
|
Ô tô con, ô tô tải
|
|
|
9053
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
9054
|
Tàu, thuyền
|
|
|
9055
|
Trang
thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
|
|
|
9056
|
Điều hòa nhiệt độ
|
|
|
9057
|
Nhà cửa
|
|
|
9058
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
9061
|
Sách, tài liệu và chế độ dùng
cho công tác chuyên môn
|
|
|
9062
|
Thiết bị tin
học
|
|
|
9063
|
Máy photocopy
|
|
|
9064
|
Máy fax
|
|
|
9065
|
Máy phát
điện
|
|
|
9099
|
Tài sản khác
|
Mục
|
9100
|
|
Sửa chữa
tài sản phục vụ
chuyên môn và các
công trình cơ
sở hạ tầng từ kinh phí đầu tư
|
Tiểu mục
|
|
9101
|
Mô tô
|
|
|
9102
|
Ô tô con, ô tô tải
|
|
|
9103
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
9104
|
Tàu, thuyền
|
|
|
9105
|
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
|
|
|
9106
|
Điều hòa nhiệt độ
|
|
|
9107
|
Nhà cửa
|
|
|
9108
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
9111
|
Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công
tác chuyên môn
|
|
|
9112
|
Thiết bị tin học
|
|
|
9113
|
Máy photocopy
|
|
|
9114
|
Máy fax
|
|
|
9115
|
Máy phát điện
|
|
|
9116
|
Máy bơm nước
|
|
|
9117
|
Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính
|
|
|
9118
|
Công
trình văn hóa, công viên, thể thao
|
|
|
9121
|
Đường điện,
cấp thoát nước
|
|
|
9122
|
Đường sá,
cầu
cống, bến cảng,
sân bay
|
|
|
9123
|
Đê điều, hồ đập, kênh
mương
|
|
|
9149
|
Các
tài sản và công trình hạ tầng
cơ sở khác
|
|
|
|
Hạch toán vào các Tiểu mục 9118,9121,9122,9123,9149 bao gồm cả chi
phí thiết kế, lập dự toán
theo chế độ
|
Tiểu
nhóm 0136:
|
|
|
Chi
đầu tư xây dựng
cơ bản
|
Mục
|
9200
|
|
Chi chuẩn bị đầu tư
|
Tiểu mục
|
|
9201
|
Chi điều
tra, khảo sát
|
|
|
9202
|
Chi lập dự án đầu
tư
|
|
|
9203
|
Chi tổ chức
thẩm định dự án
|
|
|
9204
|
Chi đánh
giá tác động của môi trường
|
|
|
9249
|
Chi phí khác
|
Mục
|
9250
|
|
Chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư
|
Tiểu mục
|
|
9251
|
Chi đền
bù đất đai và các tài sản
trên đất
|
|
|
9252
|
Chi thực hiện
tái định cư
|
|
|
9253
|
Chi tổ chức
bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
9254
|
Chi phí sử
dụng đất trong thời
gian xây dựng (nếu
có)
|
|
|
9255
|
Chi đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu
có)
|
|
|
9299
|
Khác
|
Mục
|
9300
|
|
Chi xây dựng
|
Tiểu mục
|
|
9301
|
Chi xây dựng các công trình,
hạng mục công trình
|
|
|
9302
|
Chi phá
và tháo dỡ các vật kiến
trúc cũ
|
|
|
9303
|
Chi san lấp
mặt bằng xây dựng
|
|
|
9304
|
Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi
công
|
|
|
9349
|
Chi khác
|
Mục
|
9350
|
|
Chi thiết bị
|
Tiểu mục
|
|
9351
|
Chi mua
sắm thiết bị công
nghệ
|
|
|
9352
|
Chi lắp
đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh
thiết bị
|
|
|
9353
|
Chi đào tạo,
chuyển giao công nghệ (nếu
có)
|
|
|
9354
|
Chi phí vận
chuyển, bảo hiểm
|
|
|
9355
|
Thuế và
các
loại phí liên quan
|
|
|
9399
|
Khác
|
Mục
|
9400
|
|
Chi phí khác
|
Tiểu mục
|
|
9401
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
9402
|
Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng
|
|
|
9403
|
Lệ phí cấp đất xây
dựng, cấp giấy phép xây dựng
|
Nhóm 0700:
|
|
|
CHO VAY VÀ THAM GIA GÓP VỐN CỦA CHÍNH PHỦ
|
Tiểu
nhóm 0137:
|
|
|
Cho vay trong
nước
và hỗ trợ các
quỹ
|
Mục
|
9500
|
|
Cho vay đầu tư phát
triển
|
Tiểu mục
|
|
9501
|
Cho vay bằng nguồn vốn
trong nước
|
|
|
9502
|
Cho vay bằng nguồn vốn
ngoài nước
|
|
|
9549
|
Khác
|
Tiểu
nhóm 0138:
|
|
|
Cho nước ngoài vay và
tham gia góp vốn của Chính phủ
|
Mục
|
9650
|
|
Cho nước ngoài vay
|
Tiểu mục
|
|
9651
|
Cho các Chính
phủ nước ngoài vay
|
|
|
9652
|
Cho các tổ chức quốc
tế vay
|
|
|
9653
|
Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính
vay
|
|
|
9699
|
Khác
|
Mục
|
9700
|
|
Đóng góp với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn
của Nhà nước
|
Tiểu mục
|
|
9701
|
Đóng góp với các tổ chức
tài chính quốc tế
|
|
|
9702
|
Đóng niên liễm cho các tổ
chức quốc tế
|
|
|
9703
|
Góp vốn liên doanh
|
|
|
9704
|
Góp vốn cổ phần
|
|
|
9749
|
Khác
|
III.
MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA
VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)
|
|
|
|
MỤC
TẠM
THU CHƯA ĐƯA
VÀO CÂN ĐỐI NSNN
|
Mục
|
0001
|
|
Tạm thu thuế
|
Mục
|
0002
|
|
Tạm thu, tạm giữ từ bán tài
sản
|
Mục
|
0003
|
|
Tạm thu khác
|
Mục
|
0004
|
|
Vay Ngân hàng
Nhà nước
|
Mục
|
0005
|
|
Vay Quỹ dự trữ tài chính
|
Mục
|
0006
|
|
Vay các quỹ khác
|
Mục
|
0007
|
|
Vay Kho bạc Nhà nước
|
Mục
|
0008
|
|
Vay Quỹ tích
lũy trả nợ
|
Mục
|
0011
|
|
Vay ngân sách cấp
trên
|
Mục
|
0049
|
|
Vay khác
|
|
|
|
MỤC
TẠM CHI CHƯA
ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN
|
Mục
|
0051
|
|
Chi tạm ứng
hành chính sự nghiệp
|
Mục
|
0052
|
|
Tạm ứng vốn xây
dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước
|
Mục
|
0053
|
|
Tạm ứng vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Mục
|
0054
|
|
Tạm ứng vốn Chương
trình 773
|
Mục
|
0055
|
|
Tạm ứng vốn Chương
trình 135
|
Mục
|
0056
|
|
Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia
|
Mục
|
0057
|
|
Tạm ứng
sự nghiệp định canh, định cư
|
Mục
|
0058
|
|
Tạm ứng
chi trả nợ cho Quỹ tích
lũy trả nợ
|
Mục
|
0061
|
|
Tạm ứng
sự nghiệp giao thông đường sắt
|
Mục
|
0062
|
|
Tạm ứng
sự nghiệp địa chất
|
Mục
|
0063
|
|
Tạm ứng
cho các doanh
nghiệp
|
Mục
|
0064
|
|
Tạm ứng Quỹ hoàn thuế giá trị
gia tăng
|
Mục
|
0065
|
|
Tạm ứng
cho ngân sách cấp dưới
|
Mục
|
0099
|
|
Tạm ứng
khác
|
IV. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC
CÁC KHOẢN VAY
CỦA NHÀ NƯỚC
|
Mục
|
0800
|
|
Vay và trả nợ gốc
vay trong
nước để đầu tư phát triển
|
Tiểu mục
|
|
0801
|
Vay tín phiếu kho bạc phát
hành qua hệ thống Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
0802
|
Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
0803
|
Vay trái phiếu phát hành trực
tiếp qua hệ thống Kho bạc
Nhà nước
|
|
|
0804
|
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm
chứng khoán phát hành ngang
mệnh giá
|
|
|
0805
|
Vay trái phiếu
đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn
|
|
|
0806
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá
|
|
|
0807
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn
|
|
|
0808
|
Vay trái phiếu phát hành qua các
đại lý
|
|
|
0811
|
Vay phát hành công trái xây dựng tổ
quốc
|
|
|
0812
|
Vay các quỹ ngoài ngân sách
|
|
|
0813
|
Vay trái phiếu công trình Trung ương
|
|
|
0814
|
Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương
|
|
|
0819
|
Vay khác trong nước
|
Mục
|
0820
|
|
Vay và trả nợ gốc
vay trong
nước để dùng cho mục
đích khác
|
Tiểu mục
|
|
0821
|
Vay tín phiếu kho bạc phát
hành qua hệ thống Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
0822
|
Vay tín phiếu,
trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
0823
|
Vay trái phiếu phát hành trực
tiếp qua hệ thống Kho bạc
Nhà nước
|
|
|
0824
|
Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm
chứng khoán phát hành ngang
mệnh giá
|
|
|
0825
|
Vay trái phiếu
đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn
|
|
|
0826
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá
|
|
|
0827
|
Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn
|
|
|
0828
|
Vay trái phiếu phát hành qua các
đại lý
|
|
|
0831
|
Vay phát hành công trái xây dựng tổ
quốc
|
|
|
0832
|
Vay các quỹ tài
chính
|
|
|
0833
|
Vay Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
0834
|
Vay của
tư nhân
|
|
|
0835
|
Vay của
doanh nghiệp
|
|
|
0839
|
Vay khác
|
Mục
|
0840
|
|
Vay và trả nợ gốc
vay ngoài nước
đầu tư phát triển
|
Tiểu mục
|
|
0841
|
Vay các tổ
chức tài chính, tiền tệ quốc tế
|
|
|
0842
|
Vay các
Chính phủ và
tổ chức tài chính, tín
dụng nước ngoài
|
|
|
0843
|
Vay thương nhân
nước ngoài
|
|
|
0844
|
Vay phát hành trái phiếu ra thị
trường vốn quốc
tế
|
|
|
0859
|
Vay các tổ
chức nước ngoài khác
|
Mục
|
0860
|
|
Vay và trả nợ gốc vay ngoài
nước về cho vay lại
|
Tiểu mục
|
|
0861
|
Vay các tổ
chức tài chính, tiền tệ quốc tế
|
|
|
0862
|
Vay các
Chính phủ và
tổ chức tài chính, tín
dụng nước ngoài
|
|
|
0863
|
Vay thương nhân
nước ngoài
|
|
|
0864
|
Vay phát hành trái phiếu ra thị
trường vốn quốc
tế
|
|
|
0879
|
Vay các tổ
chức nước ngoài khác
|
Mục
|
0880
|
|
Vay và trả nợ gốc
vay ngoài nước
cho mục
đích khác
|
Tiểu mục
|
|
0881
|
Vay các tổ
chức tài chính, tiền tệ quốc tế
|
|
|
0882
|
Vay các
Chính phủ và
tổ chức tài chính, tín
dụng nước ngoài
|
|
|
0883
|
Vay thương nhân
nước ngoài
|
|
|
0884
|
Vay phát hành trái phiếu ra thị
trường vốn quốc
tế
|
|
|
0899
|
Vay các tổ
chức nước ngoài khác
|
V. MÃ SỐ DANH
MỤC THEO DÕI CHUYỂN
NGUỒN GIỮA CÁC NĂM
|
Mục
|
0900
|
|
Nguồn năm trước chuyển sang năm nay
|
Tiểu mục
|
|
0901
|
Nguồn năm trước đã giao đơn vị
theo chế độ được phép chuyển
sang năm nay
|
|
|
0902
|
Nguồn năm trước đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho
phép chuyển sang năm nay
|
|
|
0903
|
Nguồn
năm trước chưa giao đơn
vị dự toán cấp I được phép
chuyển sang năm
nay
|
|
|
0904
|
Nguồn tăng thu năm trước chưa phân bổ được phép chuyển sang năm nay sử dụng cho mục tiêu cụ
thể
|
Mục
|
0950
|
|
Chuyển nguồn năm nay sang năm sau
|
Tiểu mục
|
|
0951
|
Nguồn
năm nay đã giao đơn vị
theo chế độ được phép chuyển
sang năm sau
|
|
|
0952
|
Nguồn năm nay đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép
chuyển sang năm
sau
|
|
|
0953
|
Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang
năm sau
|
|
|
0954
|
Nguồn tăng thu năm nay chưa phân bổ
được phép chuyển sang năm sau sử dụng cho mục
tiêu cụ thể
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
DANH
MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
(CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I/
NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:
1. Nội dung phân loại:
Phân loại theo chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia là phân loại dựa
trên cơ sở nhiệm vụ chi ngân sách cho các chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và các nhiệm vụ chi cần theo dõi riêng
(gồm cả các chương trình hỗ trợ của nhà tài trợ quốc tế và chương trình, mục tiêu, dự án có tính chất chương trình do
chính quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành có thời gian
thực hiện từ 5 năm trở lên, phạm vi thực hiện rộng, kinh phí lớn). Sau đây viết
tắt là chương trình, mục tiêu.
2. Mã số hóa nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa theo 4
ký tự N1N2N3N4; quy định cụ thể như
sau:
- N1N2N3N4
dùng để mã số hóa các chương trình, mục
tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của từng chương trình, mục tiêu. Trong đó:
+ N4 có giá trị bằng 0 dùng để mã
số hóa các chương trình, mục tiêu.
+ N4 có giá trị từ 1 đến 9 dùng để
mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án. Các giá trị liền sau giá trị
của các chương trình, mục tiêu dùng để
mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của chương trình, mục tiêu đó.
a/ Đối
với các chương trình do Trung ương quyết định:
- Mỗi chương trình, mục tiêu được phân khoảng
20 giá trị; riêng các Chương trình khoa học trọng điểm
cấp nhà nước, được phân khoảng 40 giá
trị.
- Ví dụ về cách đặt mã số:
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo được đặt mã số là 0010.
+ Các giá trị từ 0011 đến 0029 chỉ các dự án
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo.
+ Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo được
đặt mã số là 0014.
+ Chương trình, mục
tiêu tiếp theo là Chương trình mục tiêu
quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình được đặt mã số là 0030 (Cách 20 giá
trị so với chương trình liền trước).
b/ Đối
với các chương trình, mục tiêu do địa
phương quyết định:
- Mỗi chương trình, mục tiêu được phân khoảng
10 giá trị.
- Ví dụ về cách đặt mã số:
+ Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình
trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong
điều kiện độc hại, nguy hiểm được đặt mã
số là 5000.
+ Các giá trị từ 5001 đến 5009 chỉ các tiểu chương
trình thuộc Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang,
bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.
+ Dự án Ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang
thang kiếm sống thuộc Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em
lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được đặt mã số là
5002.
3. Về hạch toán:
Khi hạch toán các khoản chi ngân sách nhà nước cho chương trình, mục tiêu chỉ hạch toán theo mã số các tiểu chương
trình, nhiệm vụ, dự án; khi đó sẽ có thông tin về số chi ngân sách nhà nước cho
cả chương trình, mục tiêu đó; các khoản chi ngân sách nhà nước không theo chương
trình, mục tiêu thì không phải hạch toán
theo mã số chương trình, mục tiêu.
Trường hợp địa phương bố trí nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chương
trình, mục tiêu do Trung ương quyết định
thì phải hạch toán theo mã số chương trình, mục
tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định (không hạch toán theo mã số chương
trình, mục tiêu do địa phương quyết định
ban hành).
Để hạch toán theo Loại, Khoản của Mục
lục Ngân sách nhà nước, căn cứ vào tính chất hoạt động của tiểu chương trình,
nhiệm vụ, dự án để xác định mã số Loại, Khoản
và hạch toán theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU (CHƯƠNG
TRÌNH, MỤC TIÊU):
- Các chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định được sử dụng các mã số có giá
trị từ 0001 đến 4999. Danh mục mã số chương
trình, mục tiêu do Trung ương quyết định
theo danh mục kèm theo.
- Các chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành được sử dụng các mã
số có giá trị từ 5000 đến 9989. Đối với các địa phương có nhu cầu quản lý, hạch
toán riêng các chương trình mục tiêu do
địa phương quyết định ban hành: Sở Tài chính có văn bản đề xuất cụ thể (kèm
theo Quyết định của cơ quan có thẩm quyền ban hành chương trình mục tiêu của địa phương) gửi Bộ Tài chính (Vụ
Ngân sách nhà nước) để xác định mã số cụ thể và thông báo gửi địa phương thực
hiện.
Mã số chương trình, mục tiêu
|
Mã số tiểu
chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu
|
Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương
trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương
trình, mục tiêu
|
1
|
2
|
3
|
0010
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
|
0011
|
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
0012
|
Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát
triển sản xuất, phát triển ngành nghề
|
|
0013
|
Dự án dạy nghề cho người nghèo
|
|
0014
|
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo
|
|
0015
|
Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo
|
|
0016
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
|
0017
|
Dự án hỗ trợ phát
triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven
biển và hải đảo
|
0030
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia
đình
|
|
0031
|
Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi
hành vi
|
|
0032
|
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch
hóa gia đình
|
|
0033
|
Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị
xã hội các phương tiện tránh thai
|
|
0034
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
0035
|
Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý
chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
|
0036
|
Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình,
giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam
|
0050
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh
xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
0051
|
Dự án phòng, chống bệnh sốt rét
|
|
0052
|
Dự án phòng, chống bệnh lao
|
|
0053
|
Dự án phòng, chống bệnh phong
|
|
0054
|
Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
|
0055
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
|
0056
|
Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
|
0057
|
Dự án phòng, chống HIV/AIDS
|
|
0058
|
Dự án kết hợp quân - dân y
|
|
0061
|
Dự án phòng, chống bệnh ung thư
|
|
0062
|
Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
0070
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn
|
|
0071
|
Nhiệm vụ nước sạch
|
|
0072
|
Nhiệm vụ vệ sinh môi trường nông thôn
|
0090
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hoá
|
|
0091
|
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích
|
|
0092
|
Dự án điều
tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản tiêu biểu và lễ hội truyền thống
đặc sắc của dân tộc ít người
|
|
0093
|
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị
các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc VN
|
|
0094
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát
triển thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa
|
|
0095
|
Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu
quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
|
|
0096
|
Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn
hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo
|
|
0097
|
Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
0098
|
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư
viện công cộng
|
|
0101
|
Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào
tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến
phim ở vùng sâu vùng xa
|
0110
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo
|
|
0111
|
Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục
trung học cơ sở duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học
|
|
0112
|
Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách
giáo khoa và tài liệu giảng dạy
|
|
0113
|
Dự án đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học
vào nhà trường
|
|
0114
|
Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, giảng
viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
|
0115
|
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân
tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn
|
|
0116
|
Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường
học
|
|
0117
|
Dự án tăng cường năng lực dạy nghề
|
0130
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
|
0131
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
0150
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
|
0151
|
Đề án tuyên truyền phòng, chống ma túy
|
|
0152
|
Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng,
chống tội phạm về ma túy
|
|
0153
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng,
đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy
|
|
0154
|
Đề án phòng, chống ma túy trong trường học
|
|
0155
|
Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền
chất
|
|
0156
|
Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu
dân cư không có tệ nạn ma túy
|
|
0157
|
Đề án xoá bỏ việc trồng và tái trồng cây có
chất ma túy
|
|
0158
|
Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và
xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng, chống ma túy
|
|
0161
|
Đề án tăng cường hợp tác quốc tế về phòng,
chống ma túy
|
0170
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
0171
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam
|
|
0172
|
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm
bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
0173
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực
phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm
|
|
0174
|
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm
|
|
0175
|
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn
môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
0176
|
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
thức ăn đường phố
|
0190
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả
|
|
0191
|
Hoàn thiện khung pháp lý về sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất công nghiệp, trong quản lý các
công trình xây dựng, trong sinh hoạt đời sống và đối với các trang thiết bị
sử dụng năng lượng.
|
|
0192
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức về sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong nhân dân
|
|
0193
|
Đưa các nội dung về giáo dục sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả vào hệ thống giáo dục quốc gia.
|
|
0194
|
Triển khai thí điểm cuộc vận động xây dựng mô hình “Sử dụng tiết kiệm năng
lượng trong mỗi hộ gia đình”.
|
|
0195
|
Phát triển các tiêu chuẩn và dán nhãn chứng
nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng cho một số sản phẩm sử dụng năng lượng
được lựa chọn.
|
|
0196
|
Hỗ trợ kỹ thuật đối với các nhà sản xuất
trong nước tuân thủ tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng.
|
|
0197
|
Xây dựng mô hình quản lý sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả ở các doanh nghiệp.
|
|
0198
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công
nghiệp thực hiện nâng cấp, cải tiến, hợp lý hóa dây chuyền công nghệ nhằm sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
|
|
0201
|
Nâng cao năng lực và triển khai hoạt động
sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong thiết kế xây dựng và quản lý
các tòa nhà.
|
|
0202
|
Xây dựng mô hình và đưa vào hoạt động có nề
nếp công tác quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các tòa
nhà.
|
|
0203
|
Khai thác tối ưu năng lực của phương tiện,
thiết bị giao thông, giảm thiểu lượng nhiên liệu tiêu thụ, hạn chế lượng phát
thải vào môi trường.
|
0210
|
|
Chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước.
|
|
0211
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ thông tin và truyền thông
|
|
0212
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ vật liệu
|
|
0213
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ tự động hoá
|
|
0214
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ sinh học
|
|
0215
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ cơ khí chế tạo
|
|
0216
|
Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực
|
|
0217
|
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ
phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn
|
|
0218
|
Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh
thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
|
|
0221
|
Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát
triển bền vững kinh tế - xã hội
|
|
0222
|
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ
phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ cộng đồng.
|
|
0223
|
Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế
Việt Nam đến năm 2020
|
|
0224
|
Quản lý phát triển xã hội trong tiến trình
đổi mới ở Việt Nam
|
|
0225
|
Xây dựng con người và phát triển văn hóa
Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế.
|
|
0226
|
Nghiên cứu phát huy điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và giá trị lịch sử văn hóa
1000 năm Thăng Long - Hà Nội phục vụ phát triển toàn diện Thủ đô (KX.09)
|
|
0227
|
Tiếp tục đổi mới hoàn thiện hệ thống chính
trị nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và
chủ động hội nhập (KX.10)
|
|
0228
|
Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai
đoạn 2006-2010 (KX.04/06-10)
|
0250
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm
|
|
0251
|
Dự án vay vốn tạo việc làm
|
|
0252
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
|
0253
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
|
0254
|
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao
động, việc làm
|
0270
|
|
Chương trình quốc
gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
0271
|
Dự án nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý
nhà nước về bảo hộ lao động
|
|
0272
|
Dự án cải thiện điều kiện lao động trong doanh nghiệp, tập trung giảm thiểu
tai nạn lao động trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, sử dụng điện và xây
dựng
|
|
0273
|
Dự án tăng cường công tác phòng ngừa tai
nạn lao động và bệnh nghề nghiệp trong sản xuất nông nghiệp và ngành nghề
nông thôn
|
|
0274
|
Dự án nâng cao chất lượng công tác bảo hộ
lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
0275
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề
nghiệp
|
|
0276
|
Dự án tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện
nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, các tổ chức, cá nhân, phát huy vai
trò của quần chúng tham gia công tác bảo hộ lao động.
|
|
0277
|
Dự án nâng cao năng lực nghiên cứu ứng dụng
khoa học công nghệ an toàn - vệ sinh lao động
|
0290
|
|
Chương trình 135
|
|
0291
|
Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân
tộc
|
|
0292
|
Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu
ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
|
0293
|
Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở,
nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực
cộng đồng
|
|
0294
|
Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và
nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật
|
|
0295
|
Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình
135 các tỉnh khó khăn
|
0310
|
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
0311
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
0950
|
|
Các chương trình, mục tiêu, dự án khác
|
|
0951
|
Chương trình công nghệ thông tin
|
|
0952
|
Chương trình công nghệ sinh học
|
|
0953
|
Chương trình công nghệ vật liệu
|
|
0954
|
Chương trình công nghệ tự động hoá
|
|
0955
|
Chương trình nghiên cứu và bảo vệ môi
trường
|
|
0956
|
Chương trình biển Đông hải đảo
|
PHỤ
LỤC SỐ 05
DANH
MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ NGUỒN)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:
1. Nội dung phân
loại:
Phân loại theo nguồn ngân sách nhà nước được
dựa vào nguồn gốc hình thành nguồn ngân sách nhà nước. Nguồn gốc hình thành
nguồn ngân sách nhà nước được phân loại theo nguồn chi từ vốn trong nước và
nguồn chi từ vốn ngoài nước để phục vụ yêu cầu kiểm soát chi theo dự toán.
- Nguồn chi từ vốn trong nước là nguồn được
xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Nguồn chi từ vốn ngoài nước là nguồn được
xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
giao (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều
hành) đối với vốn ngoài nước tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo
cam kết của Nhà nước (hoặc Nhà nước chấp thuận cho đơn vị cam kết với nhà tài
trợ). Đối với nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng
cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước và được hạch toán theo mã nguồn chi từ
vốn trong nước.
2. Mã số hóa các nội
dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 2 ký tự
N1N2; quy định như sau:
- "Nguồn chi từ vốn trong nước"
được đặt mã số 01
- "Nguồn chi từ vốn ngoài nước"
được đặt mã số 50 và sẽ được chi tiết từng nhà tài trợ theo các giá trị từ 51
đến 98 khi có đủ điều kiện nêu ở Điểm 1, Mục
I, Phụ lục này.
3. Hạch toán mã số
nguồn ngân sách nhà nước (mã nguồn):
Khi rút dự toán ngân sách hoặc phát hành lệnh chi ngân sách nhà nước, đơn vị, chủ đầu
tư, cơ quan tài chính phải hạch toán đầy đủ mã nguồn ngân sách nhà nước theo
đúng mã số quy định ở Điểm 2 (nêu trên)
của Phụ lục này.
Ví dụ về hạch toán các nội dung chi ngân sách
nhà nước:
1/ Chi
hoạt động được bổ sung từ nguồn dự phòng 1.000 triệu đồng:
Xác định mã số nguồn ngân sách nhà nước 1.000
triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
2/ Chi
xây dựng cơ bản từ nguồn tập trung trong nước 2.000 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 2.000
triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
3/ Chi
từ nguồn huy động đầu tư (của địa phương) theo Khoản
3, Điều 8, Luật
Ngân sách nhà nước 300 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 300
triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
4/ Chi
ngân sách từ nguồn vốn ngoài nước tài trợ để mua sắm trang thiết bị 500 triệu
đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 500
triệu đồng là: 50 - Chỉ nguồn chi từ vốn ngoài nước.
5/ Chi
ngân sách mua vật tư dự trữ quốc gia 100 tỷ đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 100 tỷ
đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
6/ Chi
ngân sách viện trợ cho Lào theo hiệp định 2.000 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 2.000
triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
7/ Chi
ngân sách từ nguồn huy động đóng góp 300 triệu đồng:
Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 300
triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ
NGUỒN):
Mã nguồn ngân sách
nhà nước
(2 chữ số)
|
NỘI DUNG
|
01
|
Nguồn
chi từ vốn trong nước
|
50
|
Nguồn
chi từ vốn ngoài nước
|
PHỤ
LỤC SỐ 06
DANH
MỤC MÃ SỐ CÁC CẤP NGÂN SÁCH (CẤP NGÂN SÁCH)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
1. Nội dung phân
loại:
Phân loại theo cấp ngân sách là phân loại dựa
trên cơ sở phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cho từng cấp chính quyền, nhằm
hạch toán đầy đủ, kịp thời các khoản
thu, chi ngân sách nhà nước theo từng cấp ngân sách; gồm: Ngân sách trung ương,
ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã.
2. Mã số hóa các nội
dung phân loại và danh mục mã số cấp
ngân sách:
Các nội dung phân loại được mã số hóa 1 ký tự
- N1, quy định cụ thể như sau:
- N1 có giá trị bằng 1 dùng để mã
số hóa Ngân sách trung ương;
- N1 có giá trị bằng 2 dùng để mã
số hóa Ngân sách cấp tỉnh;
- N1 có giá trị bằng 3 dùng để mã
số hóa Ngân sách cấp huyện;
- N1 có giá trị bằng 4 dùng để mã
số hóa Ngân sách cấp xã;
3. Hạch toán theo mã
số cấp ngân sách:
- Đối với thu ngân sách nhà nước:
Đơn vị nộp khoản
thu vào ngân sách nhà nước không phải ghi mã số cấp ngân sách. Căn cứ vào chế
độ phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước của cấp có thẩm quyền, Kho bạc nhà
nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
- Đối với chi ngân sách nhà nước:
Các cơ quan, đơn vị khi phát hành chứng từ
chi ngân sách nhà nước (giấy rút dự toán hoặc lệnh
chi tiền, chứng từ chi ngân sách nhà nước), phải ghi rõ khoản chi thuộc ngân sách cấp nào. Trên cơ sở đó, Kho bạc nhà
nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
Quyết định 33/2008/QĐ-BTC về Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/06/2008 về Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
123.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|