I
|
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
92/2014/NQ-HĐND
ngày 17/9/2014
|
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn năm 2015 - 2020
|
Hết hiệu lực
quy định tại văn bản
|
02
|
Nghị
quyết
|
107/2019/NQ-HĐND
ngày 16/7/2019
|
Nghị quyết sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của
Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ
trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn
2015 – 2020
|
Hết hiệu lực
quy định tại văn bản
|
03
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 03/8/2016
|
Về việc trang bị sách giáo khoa
cho các trường tiểu học, THCS công lập để phục vụ HS diện chính sách trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 132/2020/NQ-HĐND
ngày 01/7/2020 Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND
tỉnh về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường tiểu học, trung học cơ sở
công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh
|
04
|
Nghị
quyết
|
104/2019/NQ-HĐND
ngày 16/7/2019
|
Quy định mức học phí đối với giáo
dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Hết
hiệu lực quy định tại văn bản
|
05
|
Nghị
quyết
|
41/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ tổ
chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2020/NQ-HĐND
ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường
mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh.
|
06
|
Nghị
quyết
|
78/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ tổ
chức nấu ăn cho trường mầm non công lập thuộc xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2020/NQ-HĐND
ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính
sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có
học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh.
|
07
|
Nghị
quyết
|
133/2016/NQ-HĐND
ngày 22/3/2016
|
Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề
cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 138/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 133/2016/NQ-HĐND
ngày 22/3/2016 của HĐND tỉnh
|
08
|
Nghị quyết
|
124/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về chương trình việc làm tỉnh Sơn La giai đoạn
2016 - 2020
|
Hết hiệu lực quy định tại văn bản
|
09
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác
và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông
thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 129/2020/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 bãi bỏ Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND
tỉnh
|
10
|
Nghị quyết
|
76/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Chính sách hỗ trợ, phát triển sản xuất, chế
biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 -
2021
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND
ngày 28/02/2020 ban hành chính sách khuyến khách đầu tư vào Nông nghiệp, nông
thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
11
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
12
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1,
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
13
|
Nghị quyết
|
67/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị
quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
14
|
Nghị quyết
|
86/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi Điểm 18.2, Khoản 18, Mục I, Điều 1,
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
15
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016
|
Quy định mức hỗ
trợ đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La.
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 141/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 quy định về mức phụ
cấp, trợ cấp đối với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
16
|
Nghị quyết
|
111/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015
|
Về quy định
tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Sơn La
|
Bãi
bỏ bằng Nghị quyết số 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 về giao UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm C trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
II
|
VĂN
BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH
|
17
|
Quyết
định
|
182/2004/QĐ-UBND
ngày 20/12/2004
|
Ban hành chính sách phát
triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
28/02/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 182/2004/QĐ-UBND ngày
20/12/2004 và Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Sơn
La
|
18
|
Quyết
định
|
39/2009/QĐ-UBND
ngày 22/9/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của chính
sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La ban
hành kèm theo Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số
39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Sơn La
|
19
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016
|
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản hạ tầng đường bộ địa phương tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
của UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
20
|
Quyết
định
|
29/2005/QĐ-UBND
ngày 28/3/2005
|
Ban hành đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các
loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện
Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND bãi bỏ Quyết định số 29/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005 của
UBND tỉnh Sơn La
|
21
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015
|
Ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường
xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày
01/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày
02/12/2015 của UBND tỉnh
|
22
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Ban hành quy định
quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND
ngày 07/5/2020 ban hành quy định về Quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
23
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung,
thay thế một số điều của quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND
ngày 07/5/2020 ban hành quy định về Quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
24
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020 ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
25
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 18/3/2015
|
Ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Thay thế bằng Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020 ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước
|
26
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Ban hành quy định tiêu chí phân loại bản,
xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020 về việc ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại của
bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
27
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
ngày 07/02/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của bản,
thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020 về việc ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại của
bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ-UBND
ngày 23/9/2004
|
Về việc bố trí công chức xã tăng thêm dân số
đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mai Sơn
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
29
|
Quyết định
|
116/2004/QĐ-UBND
ngày 23/9/2004
|
Về việc bố trí công chức xã tăng thêm dân số
đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mường La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
30
|
Quyết định
|
117/2004/QĐ-UBND
ngày 23/9/2004
|
Về việc bố trí công chức xã tăng thêm dân số
đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mộc Châu
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
31
|
Quyết định
|
65/2006/QĐ-UBND
ngày 24/8/2006
|
Về việc bố trí cán bộ phòng chống ma túy tại
xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
32
|
Quyết định
|
69/2006/QĐ-UBND
ngày 22/9/2006
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, chức năng nhiệm
vụ, quyền lợi và việc quản lý cán bộ phòng chống ma túy tại xã, phường, thị
trấn thuộc các huyện địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
33
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 02/8/2016
|
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND
ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
34
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND
ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
35
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ
Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày
02/7/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày
17/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ
Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La
|
36
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019
|
Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn
thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về đánh giá, xếp loại mức
độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành
phố; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
37
|
Quyết định
|
88/2003/QĐ-UBND
ngày 18/6/2003
|
Thành lập Ban Quản lý dự án di dân tái định cư
Thủy điện Sơn La cấp huyện, thị và xã
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày
27/8/2020 về việc bãi bỏ các văn bản Quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Sơn La
|
38
|
Quyết định
|
76/2004/QĐ-UBND
ngày 12/07/2004
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc Hội đồng
Giám sát Xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày
27/8/2020 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Sơn La
|
39
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-UBND
ngày 15/3/2006
|
Về việc về việc thành lập Quỹ phòng chống ma
tuý
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày
27/8/2020 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Sơn La
|
40
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
41
|
Quyết định
|
63/2003/QĐ-UBND
ngày 09/4/2003
|
Ban hành quy định về chữa trị, giáo dục cho
người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 63/2003/QĐ-UBND ngày
09/4/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chữa trị, giáo dục cho
người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
42
|
Quyết định
|
99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, quản
lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp pháp tự
nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tiếp
nhận, quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện
hợp pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân
tâm thần
|
43
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 26/11/2012
|
Ban hành Quy chế “Quản lý nuôi trồng, khai
thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lơi thủy sản” trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định
số 21/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế
“Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lợi thủy sản” trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
44
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 06/12/2017
|
Quy định chế độ quản lý, sử dụng,
thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 22/4/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
của UBND tỉnh về quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán quyết toán Quỹ
bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La
|
45
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND
ngày 13/01/2007
|
Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực ngành xây dựng
|
46
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
Ban hành quy định phân cấp cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực ngành xây dựng
|
47
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
Ban hành Quy định quản lý dịch vụ công ích đô
thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh quy định quản lý dịch vụ công
ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
48
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND
ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy chế quản lý, sử dụng chứng thư
số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
49
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 14/01/2008
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND
ngày 14/01/2008 của UBND tỉnh về ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
50
|
Quyết định
|
120/2004/QĐ-UBND
ngày 29/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Quản Iý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày
05/6/2020 bãi bỏ Quyết định số 120/2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2004 của UBND tỉnh
Sơn La về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban Quản lý Chương trình phát
triển chợ tỉnh Sơn La
|
51
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
|
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày
25/6/2020 về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
52
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005
|
Về việc ban
hành quy định về trình tự, nội dung lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi
tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
03/7/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 của
UBND tỉnh Sơn La
|