HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 09
tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN; VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương,
dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
290/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1
Nghị quyết số 280/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ
nguồn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Điều 1
Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020;
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm
2020;
Xét Tờ trình số
95/TTr-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quyết toán
ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn; vay ngân sách địa phương
(NSĐP); quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020, cụ thể như sau:
A. Tổng thu NSNN, vay
NSĐP: 20.794.494 triệu đồng, gồm:
I. Thu NSNN năm 2020
là: 8.639.370 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:
1. Thu nội địa: 6.101.182
triệu đồng, gồm:
- Thu từ DNNN TW quản
lý: 176.892 triệu đồng.
- Thu từ DNNN ĐP quản
lý: 229.019 triệu đồng.
- Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài: 311.465 triệu đồng.
- Thu thuế CTN dịch
vụ ngoài quốc doanh: 1.294.551 triệu đồng.
- Lệ phí trước bạ: 187.177
triệu đồng.
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp: 7.937 triệu đồng.
- Thuế thu nhập cá
nhân: 482.658 triệu đồng.
- Thuế bảo vệ môi
trường: 462.699 triệu đồng.
- Thu phí, lệ phí: 62.369
triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng
đất: 618.038 triệu đồng.
- Tiền thuê mặt đất,
mặt nước: 310.037 triệu đồng.
- Thu tiền cho thuê
và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 2.398 triệu đồng.
- Thu khác ngân sách:
178.343 triệu đồng.
- Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản: 6.672 triệu đồng.
- Thu tiền từ quỹ đất
công và thu hoa lợi công sản khác: 8.326 triệu đồng.
- Thu tiền cổ tức và
lợi nhuận sau thuế: 14.199 triệu đồng.
- Thu Xổ số kiến
thiết: 1.748.401 triệu đồng.
2. Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu: 2.190.164 triệu đồng.
3. Thu viện trợ: 22.691
triệu đồng.
4. Thu huy động, đóng
góp: 321.297 triệu đồng.
5. Thu từ quỹ dự trữ
tài chính: 4.037 triệu đồng.
II. Thu chuyển giao
ngân sách: 7.769.086 triệu đồng, gồm:
1. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên: 7.702.699 triệu đồng, trong đó:
- Tỉnh nhận của TW: 3.367.131
triệu đồng.
- Huyện, Thị xã,
Thành phố nhận của tỉnh: 3.643.100 triệu đồng.
- Xã, phường, thị
trấn nhận của Huyện, TX, TP: 692.468 triệu đồng.
2. Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên: 66.387 triệu đồng, trong đó:
- Tỉnh nộp trả TW: 37.024
triệu đồng.
- Huyện, Thị xã,
Thành phố nộp trả tỉnh: 27.167 triệu đồng.
- Xã, phường, thị
trấn nộp trả Huyện, TX, TP: 2.195 triệu đồng.
III. Thu chuyển
nguồn: 3.416.397 triệu đồng, cụ thể:
- Ngân sách tỉnh: 2.813.501
triệu đồng.
- Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố: 597.951 triệu đồng.
- Ngân sách xã,
phường, thị trấn: 4.945 triệu đồng.
IV. Thu kết dư ngân
sách địa phương: 962.343 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh:
261.275 triệu đồng, cụ thể:
+ Nguồn xổ số kiến
thiết các năm: 46.221 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền sử
dụng đất các năm: 185.515 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền bán
30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 1.441 triệu
đồng.
+ Nguồn kinh phí thực
hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.
+ Nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu: 26.040 triệu đồng.
- Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố: 579.215 triệu đồng, trong đó:
+ Thành phố Vĩnh
Long: 358.824 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 45.189
triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 39.556
triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 5.520
triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 41.525
triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 38.152
triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 18.784
triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 31.665
triệu đồng.
- Ngân sách xã,
phường, thị trấn: 121.853 triệu đồng, trong đó:
+ Thành phố Vĩnh
Long: 49.318 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 17.469
triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 11.406
triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 10.724
triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 8.437
triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 6.711
triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 8.142
triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 9.646
triệu đồng.
V. Thu vay ngân sách
địa phương: 7.298 triệu đồng
B. Thu NSĐP được sử
dụng: 18.220.130 triệu đồng
C. Kết quả thực hiện
chi NSĐP: 16.356.711 triệu đồng, cụ thể:
I. Chi cân đối ngân
sách địa phương: 11.885.770 triệu đồng, trong đó:
1. Chi đầu tư phát
triển: 3.807.372 triệu đồng.
2. Chi trả nợ lãi
vay: 2.507 triệu đồng.
3. Chi thường xuyên :
5.459.187 triệu đồng, gồm:
- Chi quốc phòng: 119.996
triệu đồng.
- Chi an ninh: 57.783
triệu đồng.
- Chi sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề: 2.241.529 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa
học công nghệ: 21.960 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp y tế:
461.463 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin: 87.182 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình: 7.169 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp thể
dục thể thao: 32.558 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp môi
trường: 146.808 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp kinh
tế: 727.414 triệu đồng.
- Chi quản lý hành
chính: 981.823 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp đảm
bảo xã hội: 535.322 triệu đồng.
- Chi khác ngân sách:
38.179 triệu đồng.
4. Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng.
5. Chi chuyển nguồn:
2.615.703 triệu đồng, cụ thể:
- Ngân sách tỉnh: 1.920.244
triệu đồng.
- Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố: 674.128 triệu đồng.
- Ngân sách xã,
phường, thị trấn: 21.331 triệu đồng.
II. Chi chuyển giao
ngân sách: 4.401.955 triệu đồng, gồm:
1. Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới: 4.335.568 triệu đồng, cụ thể:
- Tỉnh bổ sung cho
cấp huyện: 3.643.100 triệu đồng.
- Cấp huyện bổ sung
cho xã, phường, thị trấn: 692.468 triệu đồng.
2. Chi nộp ngân sách
cấp trên: 66.387 triệu đồng, cụ thể:
- Tỉnh nộp trả ngân
sách trung ương: 37.024 triệu đồng.
- Cấp huyện nộp trả
ngân sách tỉnh: 27.167 triệu đồng.
- Cấp xã nộp trả ngân
sách huyện: 2.195 triệu đồng.
III. Chi trả nợ gốc
vốn vay: 68.986 triệu đồng.
D. Kết dư ngân sách
địa phương năm 2020: 1.863.419 triệu đồng, trong đó:
1. Xác định kết dư
ngân sách địa phương năm 2020
- Ngân sách cấp tỉnh:
1.005.389 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân
sách: 256.128 triệu đồng.
+ Nguồn xổ số kiến
thiết các năm: 521.696 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền sử
dụng đất các năm: 119.583 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền bán
30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 67.816 triệu
đồng.
+ Nguồn kinh phí thực
hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.
+ Nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu: 38.108 triệu đồng.
- Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố: 719.825 triệu đồng, gồm:
+ Thành phố Vĩnh
Long: 501.316 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 41.653
triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 22.113
triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 15.730
triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 35.642
triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 36.340
triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 23.079
triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 43.952
triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường,
thị trấn: 138.205 triệu đồng, gồm:
+ Thành phố Vĩnh
Long: 68.743 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 11.903
triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 14.879
triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 12.422
triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 3.683
triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 7.296
triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 8.475
triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 10.804
triệu đồng.
2. Xử lý kết dư ngân
sách cấp tỉnh năm 2020
2.1. Trích Quỹ dự trữ
tài chính địa phương là: 128.064 triệu đồng.
2.2. Chuyển kết dư
năm 2020 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021 số tiền là: 877.325 triệu đồng, cụ
thể:
- Nguồn kết dư cân
đối ngân sách cấp tỉnh là: 128.064 triệu đồng.
- Nguồn xổ số kiến
thiết các năm: 521.696 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử
dụng đất các năm: 119.583 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền bán
30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 67.816 triệu
đồng.
- Nguồn kinh phí thực
hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.
- Nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu: 38.108 triệu đồng.
(Chi
tiết số liệu kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 75)
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09
tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBDN huyện - thị xã - thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.545.406
|
18.212.832
|
9.667.426
|
213,13
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
5.459.520
|
5.754.006
|
294.486
|
105,39
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.399.720
|
3.102.669
|
702.949
|
129,29
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
3.059.800
|
2.651.337
|
-408.463
|
86,65
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
3.085.886
|
7.702.699
|
4.616.813
|
249,61
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
1.741.378
|
4.161.067
|
2.419.689
|
238,95
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.344.508
|
3.541.632
|
2.197.124
|
263,41
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
4.037
|
4.037
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
962.343
|
962.343
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
3.416.397
|
3.416.397
|
|
VI
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp
lên
|
|
29.362
|
29.362
|
|
VII
|
Thu viện trợ
|
|
22.691
|
|
|
VIII
|
Thu từ các khoản
huy động đóng góp
|
|
321.297
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.424.219
|
16.287.725
|
3.863.506
|
131,10
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
9.034.485
|
9.059.896
|
25.411
|
100,28
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.659.314
|
3.652.428
|
-6.886
|
99,81
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.223.281
|
5.403.960
|
180.679
|
103,46
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.500
|
2.507
|
-3.993
|
38,57
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
144.390
|
|
-144.390
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
215.249
|
210.171
|
-5.078
|
97,64
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
191.965
|
191.797
|
-168
|
99,91
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
23.284
|
18.374
|
-4.910
|
78,91
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm
sau
|
|
2.615.703
|
2.615.703
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
1.925.108
|
1.925.108
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
68.987
|
68.986
|
-1
|
100,00
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
68.987
|
68.986
|
-1
|
100,00
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
27.000
|
7.298
|
-19.702
|
27,03
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
27.000
|
7.298
|
-19.702
|
27,03
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
20.685
|
|
|
I
|
Vay Ngân hàng Phát
triển
|
|
13.388
|
|
|
II
|
Vay vốn ODA
|
|
7.298
|
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
7.160.220
|
5.459.520
|
13.018.110
|
10.480.771
|
181,81
|
191,97
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
7.160.220
|
5.459.520
|
8.635.334
|
6.097.994
|
120,60
|
111,69
|
I
|
Thu nội địa
|
5.800.220
|
5.459.520
|
6.101.182
|
5.754.006
|
105,19
|
105,39
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
195.000
|
195.000
|
176.892
|
176.892
|
90,71
|
90,71
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
141.500
|
141.500
|
124.570
|
124.570
|
88,04
|
88,04
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
34.000
|
34.000
|
18.593
|
18.593
|
54,68
|
54,68
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
19.500
|
19.500
|
33.729
|
33.729
|
172,97
|
172,97
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ
thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
295.000
|
295.000
|
229.019
|
229.019
|
77,63
|
77,63
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
105.000
|
105.000
|
78.739
|
78.739
|
74,99
|
74,99
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
187.500
|
187.500
|
147.996
|
147.996
|
78,93
|
78,93
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập
sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
2.284
|
2.284
|
91,36
|
91,36
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ
thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
260.000
|
260.000
|
311.465
|
311.465
|
119,79
|
119,79
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
60.000
|
60.000
|
68.833
|
68.833
|
114,72
|
114,72
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
200.000
|
200.000
|
242.631
|
242.631
|
121,32
|
121,32
|
|
- Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1.693.000
|
1.693.000
|
1.294.551
|
1.294.529
|
76,46
|
76,46
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
772.000
|
772.000
|
618.194
|
618.194
|
80,08
|
80,08
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
260.000
|
260.000
|
230.133
|
230.133
|
88,51
|
88,51
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
646.000
|
646.000
|
433.156
|
433.134
|
67,05
|
67,05
|
|
- Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
13.069
|
13.069
|
87,12
|
87,12
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ
thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
465.000
|
465.000
|
482.658
|
482.658
|
103,80
|
103,80
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
455.000
|
169.300
|
462.699
|
172.126
|
101,69
|
101,67
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
169.300
|
169.300
|
117.025
|
117.025
|
69,12
|
69.12
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
285.700
|
|
197.554
|
|
69,15
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
200.000
|
200.000
|
187.177
|
187.177
|
93,59
|
93,59
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
65.000
|
62.369
|
41.457
|
73,38
|
63,78
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
20.000
|
|
20.912
|
|
104,56
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
33.410
|
33.410
|
14.954
|
14.954
|
44,76
|
44,76
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
31.590
|
31.590
|
17.394
|
17.394
|
55,06
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã,
phường
|
|
|
9.109
|
9.109
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
7.220
|
7.220
|
7.937
|
7.937
|
109,93
|
109,93
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
120.000
|
120.000
|
310.037
|
310.037
|
258,36
|
258,36
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
400.000
|
400.000
|
618.038
|
618.038
|
154,51
|
154,51
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
5.000
|
5.000
|
2.398
|
2.398
|
47,96
|
47,96
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.470.000
|
1.470.000
|
1.748.401
|
1.748.401
|
118,94
|
118,94
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
430.000
|
430.000
|
435.965
|
435.965
|
101,39
|
101,39
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
85.000
|
85.000
|
86.552
|
86.552
|
101,83
|
101,83
|
|
- Thu từ thu nhập
sau thuế
|
405.000
|
405.000
|
437.158
|
437.158
|
107,94
|
107,94
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
550.000
|
550.000
|
573.311
|
573.311
|
104,24
|
104,24
|
|
- Thu khác
|
|
|
215.414
|
215.414
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
4.500
|
4.500
|
6.672
|
6.672
|
148,26
|
148,26
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
135.000
|
100.000
|
178.343
|
142.675
|
132,11
|
142,67
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
500
|
500
|
8.326
|
8.326
|
1.665,20
|
1.665,20
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức
|
10.000
|
10.000
|
14.199
|
14.199
|
141,99
|
141,99
|
19
|
Lợi nhuận được chia
của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi
Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
1.360.000
|
|
2.190.164
|
|
161,04
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
36
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
47.000
|
|
23.732
|
|
50,49
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.270.000
|
|
2.103.337
|
|
165,62
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
187
|
|
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
43.000
|
|
62.873
|
|
146,22
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
22.691
|
22.691
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
|
321.297
|
321.297
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
4.037
|
4.037
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
962.343
|
962.343
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
3.416.397
|
3.416.397
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
9.249.734
|
11.885.770
|
128,50
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.034.485
|
9.059.896
|
100,28
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.659.314
|
3.652.428
|
99,81
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
3.652.984
|
3.646.098
|
99,81
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
633.526
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
499.960
|
490.077
|
98,02
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.722.909
|
1.685.642
|
97,84
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
6.330
|
6.330
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.223.281
|
5.403.960
|
103,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.105.168
|
2.241.529
|
106,48
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
30.756
|
21.960
|
71,40
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.500
|
2.507
|
38,57
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
144.390
|
|
0,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
215.249
|
210.171
|
97,64
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
191.965
|
191.797
|
99,91
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới
|
181.980
|
182.172
|
100,11
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
9.985
|
9.625
|
96,39
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
23.284
|
18.374
|
78,91
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu nông nghiệp phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
1.500
|
110
|
7,33
|
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
6.739
|
5.924
|
87,91
|
|
Chương trình mục
tiêu y tế - dân số
|
4.990
|
3.688
|
73,90
|
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
4.325
|
3.920
|
90,64
|
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển văn hóa
|
1.600
|
649
|
40,59
|
|
Chương trình mục
tiêu đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, Phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.830
|
1.830
|
100,00
|
|
Chương trình mục
tiêu công nghệ thông tin
|
2.000
|
1.967
|
98,37
|
|
CTMT Ứng phó biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
284
|
94,80
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.615.703
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI CẤP TỈNH
|
6.989.443
|
8.458.104
|
1.710.978
|
121,01
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.959.797
|
1.964.197
|
4.400
|
100,22
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.029.646
|
4.573.663
|
-213.666
|
90,93
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.840.899
|
2.641.511
|
|
92,98
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
2.834.569
|
2.635.181
|
|
92,97
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
290.315
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
11.993
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
|
33.588
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
|
203.715
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
|
46.215
|
|
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
|
28
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
54.243
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
1.766.945
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
212.771
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
11.725
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
3.642
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
6.330
|
6.330
|
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.090.982
|
1.928.645
|
-119.408
|
92,24
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
497.794
|
572.857
|
75.063
|
115,08
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
29.066
|
20.892
|
-8.174
|
71,88
|
-
|
Chi quốc phòng
|
50.181
|
31.401
|
-18.780
|
62,57
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
13.305
|
9.825
|
-3.480
|
73,84
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
448.746
|
437.092
|
-11.654
|
97,40
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
54.741
|
47.956
|
-6.785
|
87,61
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
25.806
|
27.829
|
2.023
|
107,84
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
56.540
|
15.385
|
-41.155
|
27,21
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
494.240
|
395.646
|
-98.594
|
80,05
|
-
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
277.206
|
246.318
|
-30.888
|
88,86
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
75.755
|
97.223
|
21.468
|
128,34
|
-
|
Chi thường xuyên
khác
|
24.673
|
26.222
|
1.549
|
106,28
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.500
|
2.507
|
-3.993
|
38,57
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
90.265
|
|
-90.265
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
1.920.244
|
1.920.244
|
|
|
|
|
|
|
|