Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
09/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Dương Văn Trang
Ngày ban hành:
25/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 09/NQ-HĐND
Kon Tum, ngày 25
tháng 4 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN KẾ HOẠCH NĂM 2022 CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân
kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn
kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng
4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực
hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023
từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết, cụ thể như sau:
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 là 55.130 triệu đồng thuộc 21 dự án,
nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện
là 57.994 triệu đồng thuộc ngân sách của 10 huyện, thành phố.
3. Phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm
2022 chuyển nguồn sang năm 2023 và nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 chưa
phân bổ chi tiết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh là 105.275 triệu
đồng.
4. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu
tư thuộc ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc
gia đã được phân bổ tại nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp chưa giải ngân
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ CHO PHÉP KÉO DÀI KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Mã số dự án
Địa điểm xây dựng
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
Kế hoạch năm 2022
Thực hiện giải ngân đến ngày 31/01/2023
Vốn còn lại chưa giải ngân
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số QĐ, ngày tháng năm
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: vốn NS Tỉnh
TỔNG SỐ (I+II+III+IV)
1,480,749
799,275
241,130
168,768
72,363
55,130
I
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI
QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
1,013,733
575,550
185,607
123,750
61,857
44,624
I.1
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
592,946
154,763
16,837
6,326
10,512
10,512
1
Đối ứng dự án Chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
Sở Nông nghiệp và PTNT
7555168
Toàn tỉnh
1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020;
158,299
41,298
6,359
6,326
33
33
2
Đối ứng dự án Hồ chứa
nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
7684480
Kon Rẫy, Kon Tum
1211-31/10/2218
434,647
113,465
10,478
10,478
10,478
I.2
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC
58,748
58,748
23,218
985
22,233
5,000
1
Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
Sở Kế hoạch và Đầu tư
7767694
Toàn tỉnh
752-05/8/2020
58,748
58,748
23,218
985
22,233
5,000
I.3
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
362,039
362,039
145,551
116,439
29,112
29,112
a)
Dự án chuyển tiếp
176,173
176,173
81,050
70,234
10,816
10,816
1
Đường hầm Sở chỉ
huy cơ bản huyện Ngọc Hồi
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
7004686
Ngọc Hồi
192-08/02/2017
32,978
32,978
3,200
2,775
425
425
2
Nạo vét lòng hồ cung
cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long
Quân)
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh
7910485
Ngọc Hồi
1110-10/11/2020; 686-02/8/2021
14,997
14,997
10,850
10,626
224
224
3
Xây dựng mới hội trường
Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh
ủy
Văn phòng Tỉnh ủy
7896024
Kon Tum
438-21/5/2021
128,198
128,198
67,000
56,834
10,166
10,166
b)
Dự án khởi công mới năm 2022
185,866
185,866
64,501
46,205
18,297
18,297
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2022
21,500
21,500
17,960
11,926
6,034
6,034
1
Cải tạo, sửa chữa
phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng
dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
Sở Khoa học và Công nghệ
7931310
Kon Tum
624-01/12/2021
13,000
13,000
11,592
5,777
5,815
5,815
2
Trụ sở Hạt Kiểm lâm
huyện Ia H'Drai
Chi cục Kiểm lâm
7898807
Ia H'Drai
621-01/12/2021
8,500
8,500
6,368
6,150
219
219
(2)
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
sau năm 2022
164,366
164,366
46,541
34,278
12,263
12,263
1
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Kon Tum
Sở Nội vụ
7551864
Kon Tum
1044-10/11/2021
39,098
39,098
10,000
9,982
18
18
2
Trung tâm Văn hóa
nghệ thuật tỉnh Kon Tum
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
7863854
Kon Tum
632-03/12/2021
90,000
90,000
3,000
2,350
650
650
3
Đài quan sát chuyên
trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
7004686
Ngọc Hồi
17-11/3/2022
3,760
3,760
3,710
1,754
1,956
1,956
4
Bổ sung cơ sở vật
chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei
Sở Giáo dục và Đào tạo
7898792
Đăk Glei
41-02/3/2022
6,470
6,470
5,831
4,731
1,100
1,100
5
Đầu tư hạ tầng công
nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh
Văn phòng Tỉnh ủy
7896025
Kon Tum
NQ 05-12/3/2021; 273-15/4/2022
25,038
25,038
24,000
15,462
8,538
8,538
II
NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT
209,990
158,399
41,695
32,918
8,777
8,777
II.1
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
130,894
79,303
34,093
32,743
1,350
1,350
1
Đầu tư mua sắm thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương
trình giáo dục phổ thông
Sở Giáo dục và Đào tạo
7898791
Toàn tỉnh
864-16/9/2021
101,591
50,000
5,368
5,175
193
193
2
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh
Sở Giáo dục và Đào tạo
7898796
Kon Tum
44-11/3/2022
9,303
9,303
8,925
8,796
129
129
3
Bổ sung trang thiết
bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
Trường Cao đẳng Cộng đồng
7925292
Kon Tum
53-01/4/2022
10,000
10,000
9,900
9,220
680
680
4
Cải tạo, bổ sung cơ
sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum
Trường Chính trị
7910948
Kon Tum
25-28/01/2022
10,000
10,000
9,900
9,552
348
348
II.2
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
60,000
60,000
4,602
4,602
4,602
1
Nâng cấp Bệnh viện
Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
Bệnh viện Y dược - PHCN
7814362
Kon Tum
126-10/02/2020; 311-03/4/2020
60,000
60,000
4,602
4,602
4,602
II.3
LĨNH VỰC VĂN HÓA
19,096
19,096
3,000
175
2,825
2,825
1
Trưng bày Bảo tàng
ngoài trời
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
7567298
Kon Tum
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018
19,096
19,096
3,000
175
2,825
2,825
III
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh
năm 2021
7,026
7,026
2,000
1,971
29
29
1
Dự án: Cải tạo, sửa
chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
7954547
Kon Tum
48-22/3/2022; 127-11/4/2023
7,026
7,026
2,000
1,971
29
29
IV
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
250,000
58,300
11,829
10,129
1,700
1,700
1
Đường lên cột mốc
biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
7179656
Ngọc Hồi
153-11/11/2009; 600-28/6/2017
250,000
58,300
11,829
10,129
1,700
1,700
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Đơn vị
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2022
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số QĐ - ngày
/tháng/ năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
120,932
35,743
31,890
3,853
3,853
I
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị
102,389
25,048
22,063
2,985
2,985
1
Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống
thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Bà Triệu (đoạn Hoàng Thị Loan -
Nguyễn Viết Xuân), thành phố Kon Tum
7896613
206- 25/01/2021
102,389
25,048
22,063
2,985
2,985
II
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2021
2,337
2,337
2,008
329
329
1
Trồng cây xanh tuyến đường bao khu dân cư phía
Nam, thành phố Kon Tum
8004630
4522- 01/12/2022
2,337
2,337
2,008
329
329
III
Nguồn thu xổ số kiến thiết
3,600
3,300
3,156
144
144
1
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang, thành phố Kon Tum
7920775
3056- 01/12/2020
3,600
3,300
3,156
144
144
IV
Nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ khắc phục hậu quả
thiên tai năm 2021
3,700
3,700
3,576
124
124
1
Tuyến đường bê tông, thôn Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh
Quang (bên hông nhà máy đường) do ảnh hưởng mưa bão năm 2021.
7969983
2223- 21/6/2022
2,300
2,300
2,226
74
74
2
Khắc phục sạt lở Cống thoát nước đường bê tông số
02, thôn Kon Tum K’Nâm, xã Đăk Rơ Wa do ảnh hưởng mưa bão năm 2021.
7970126
2213- 21/6/2022
1,400
1,400
1,350
50
50
V
Nguồn tăng thu ngân sách thành phố
8,906
1,358
1,087
271
271
1
Phương án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống,
đồi trọc trên địa bàn thành phố năm 2022
7966862
2216- 21/6/2022
7,753
258
44
214
214
2
Cải tạo, sửa chữa hệ thống Đài phun nước, Công
viên Giọt nước Đăk Bla, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum.
7974955
819- 15/3/2022
1,153
1,100
1,043
57
57
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Mã số dự án
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn năm 2022
Thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số QĐ - ngày /tháng/ năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
62,239
23,172
21,664
1,507
460
I
Phân cấp cân đối
theo tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh
1,500
1,500
1,485
15
15
1
Đầu tư mới và nâng
cấp hệ thống truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên
địa bàn thị trấn; xã Đăk Pxi; xã Đăk Mar; xã Ngọk Réo; xã Ngọk
7979395
1149; 29/9/2022
1,500
1,500
1,485
15
15
II
Phân cấp hỗ trợ
đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp
5,852
5,543
5,408
135
62
1
Cụm Công nghiệp Đăk
Mar
7955295
370; 28/4/2022
5,852
5,543
5,408
135
62
III
Nguồn thu Xổ số
kiến thiết NS tỉnh (lồng ghép thực hiện NTM)
2,128
2,108
1,927
181
12
1
Trường Mẫu giáo xã
Ngọk Wang
7952954
340; 20/4/2022
2,128
2,108
1,927
181
12
IV
Nguồn thu sử dụng
đất
51,259
12,520
11,380
1,140
356
1
Đường vào bãi xử lý
rác thải huyện Đăk Hà
7956352
219; 18/3/2022
2,856
2,668
2,568
100
69
2
Trường TH&THCS
xã Đăk Ui (giai đoạn 1)
7955296
417; 09/5/2022
4,995
2,791
2,662
129
87
3
Sửa chữa, nâng cấp Đường
Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà; Hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hè đường, công
trình thoát nước và ATGT
7905009
793; 08/6/2021
21,188
5,116
4,228
888
191
4
Đường GTNT từ thôn
9 đi thôn 7, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà
7813096
1066; 08/5/2021
22,220
1,945
1,924
22
9
VI
Nguồn vốn tiết
kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021
1,500
1,500
1,465
35
15
1
Lắp đặt Hệ thống
Camera giám sát an ninh huyện Đăk Hà (giai đoạn 2)
7004692
1391; 14/11/2022
1,500
1,500
1,465
35
15
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Đơn vị
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn năm
2022
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang 2023
Ghi chú
Số QĐ - ngày
/tháng/ năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số
8,000
3,209
3,076
133
152
I
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ
63/2020/NQ-HĐND
8,000
3,209
3,076
133
133
1
Đường Âu Cơ (đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị
Minh Khai)
7935105
624-09/12/2021
8,000
3,209
3,076
133
133
II
Nguồn tăng thu ngân sách huyện năm 2021
9
1
Chi phí quyết toán dự án hoàn thành
9
III
Nguồn thu sử dụng đất (Ngân sách cấp xã)
10
1
Chi phí quyết toán dự án hoàn thành
10
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN NGỌC HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục Dự án
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2022
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số QĐ- ngày
/tháng/
Tổng mức đầu tư
TỔNG CỘNG
86,378
15,776
12,858
2,918
6,259
I
Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
2,165
1,923
1,911
12
12
1
Trưởng Tiểu học xã Đắk Ang (Xây mới 02 phòng chức
năng và các hạng mục khác)
7905415
1852- 21/09/2021
2,165
1,923
1,911
12
12
II
Nguồn thu tiền sử dụng đất
74,723
10,653
9,247
1,406
4,618
1
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống, đồi trọc,
đất bạc màu trên địa bàn huyện Ngọc Hồi
7957361
1023- 26/07/2022
27,373
2,264
1,089
1,175
450
3
Cải tạo công viên Thị trấn PleiKần
7987892
1637-9/11/2022
14,900
3,419
3,419
2,943
4
Trường bắn, thao trường huấn luyện huyên Ngọc Hồi
7004686
216-25/2/2022
9,300
2,400
2,400
444
5
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan
7,957,986
1638- 19/11/2022
1,350
509
354
155
155
6
Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi
7,004,686
1037- 28/07/2022
9,300
500
500
500
7
NC, SC hệ thống thoát nước đường Hùng Vương, thị
trấn PLeiKần
7791358
1237- 29/10/2019
9,000
356
281
75
75
8
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Đắk Dục, xã Đắk Dục
1174- 17/08/2022
3,500
1,205
1,205
50
III
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
9,490
3,200
1,700
1,500
1,629
1
Nâng cấp trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Sa Loong
7939770
2516- 13/12/2021
7,500
1,700
1,700
129
2
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông thôn Thung
Nai, xã Đắk Xú
8012486
1905- 30/12/2022
1,990
1,500
1,500
1,500
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK GLEI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2022
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/12/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số QĐ- ngày /tháng/
Tổng mức đầu tư
TỔNG CỘNG
(A+B+C)
26,392
2,059
1,652
407
407
I
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
26,392
2,059
1,652
407
407
1
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trồng, đồi
núi, đá bạc màu trên địa bàn huyện Đăk Glei năm 2022
7977044
318-31/8/2022
26,392
2,059
1,652
407
407
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự
án/nguồn vốn
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2022
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
112,689
49,100
8,771
40,329
40,154
I
Nguồn thu tiền
sử dụng đất
65,760
19,400
2,162
17,238
17,238
1
Đường từ trung tâm huyện kết nối đường Đông Trường
Sơn
7930585
485-24/08/2022
60,810
14,450
503
13,947
13,947
2
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Bô Chỉ huy
quân sự huyện Kon Plông
7956493
1022-19/09/2022
4,950
4,950
1,659
3,291
3,291
II
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
33,268
22,805
5,475
17,330
17,330
1
Sửa chữa nhà rông văn hóa thôn Kon Pring
7979394
700-22/07/202
500
500
500
500
2
Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum
7968730
1037-21/09/2022
9,361
4,300
4,300
4,300
3
Đường giao thông nội thôn Xô Luông (bao gồm thôn
Vương cũ)
7983407
1147-25/10/2022
1,500
1,500
378
1,122
1,122
4
Đường GTNT thôn Đắk Y Pai
7994270
1259-18/11/2022
2,200
2,200
142
2,058
2,058
5
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (nhóm Măng mô)
7984483
1141-25/10/2022
1,043
1,040
110
930
930
6
Nước sinh hoạt thôn Măng cành
7985627
1140-25/10/2022
799
790
90
700
700
7
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Plinh
7985616
1173-31/10/2022
3,000
3,000
940
2,060
2,060
8
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Đường từ QL 24 đi vào
thôn Vi Ô Lăk
7979045
1128-19/10/2022
1,500
1,500
77
1,423
1,423
9
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia
7990790
987-08/09/2022
1,000
1,000
85
915
915
10
Giếng nước sinh hoạt tại các thôn xã Hiếu
7974064
1017-16/09/2022
1,250
1,250
1,052
198
198
11
Đường đi khu sản xuất nước Zét thôn Kon Klùng
7982838
1126-19/10/2022
2,785
2,785
877
1,908
1,908
12
Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước Rong
7982839
1125-19/10/2022
1,440
1,440
459
981
981
13
Quy hoạch chung thị trấn Măng Đen, huyện Kon
Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2035
7982870
192-12/04/2022
6,890
1,500
1,264
236
236
III
Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
4,300
1,895
658
1,237
1,062
1
Trường THCS Măng Đen
7930055
448-11/05/2022
4,300
1,895
658
1,237
1,062
IV
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục bão lũ
9,361
5,000
476
4,524
4,524
1
Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum
7968730
1037-21/09/2022
9,361
5,000
476
4,524
4,524
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN SA THẦY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự
án/nguồn vốn
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2022
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang 2023
Ghi chú
Số quyết định ngày,
tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
TỔNG CỘNG
139,592
10,995
9,157
1,838
1,838
I
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
129,200
4,760
3,169
1,591
1,591
1
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại
làng Xập, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
7853979
700-26/7/2020
123,000
1,568
1,568
1,568
2
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Sa Thầy
và các hạng mục phụ trợ
7945408
73/QĐ-UBND
20/01/2022
6,200
3,192
3,169
23
23
II
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
8,081
3,924
3,722
202
202
1
Nhà văn hóa xã Ya Ly và các hạng mục phụ trợ
7951444
497- 06/04/2022
1,400
1,322
1,298
24
24
2
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống đồi
núi trọc đất bạc màu trên địa bàn huyện Sa Thầy năm 2022
7971597
1161- 01/8/2020
4,681
2,102
1,972
130
130
3
Đường giao thông vào khu di tích lịch sử điểm cao
1015 xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy
7971157
1403- 29/08/2022
2,000
500
453
47
47
III
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
2,311
2,311
2,266
45
45
1
Cống thoát nước ngang đường và rãnh thoát nước tại
thôn Kiến Hưng xã Ya Ly
7976392
1566- 27/09/2022
600
600
592
8
8
2
Khắc phục sửa chữa cống thoát nước thuộc đường đi
khu sản xuất Ya Út xã Ya Tăng.
7997854
063-08/12/2022
619
619
609
10
10
3
Khắc phục sửa chữa tường rào trụ sở Huyện ủy
7999228
1716- 19/10/2022
292
292
274
18
18
4
Xây dựng cống thoát nước ngang đường tại vị trí
nút giao giữa đường Trần Hưng Đạo và đường Trường Chinh thị trấn Sa Thầy huyện
Sa Thầy
7976423
1563- 27/09/2022
800
800
791
9
9
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN IA HD’RAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn năm
2022
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban
Tổng mức đầu tư
Tổng cộng
67,776
30,546
29,071
1,474
1,474
I
Nguồn phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định
tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh
3,808
2,818
2,640
178
178
1
Đường ĐĐT30 (N52-N54)
7909588
95-24/3/2021
3,808
2,818
2,640
178
178
II
Nguồn đầu tư các công trình cấp bách
11,163
2,500
2,144
356
356
1
Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du, xã Ia Dom huyện
Ia H’Drai (Phòng học, phòng bộ môn, thư viện, thiết bị)
7928807
202-22/7/2021
11,163
2,500
2,144
356
356
III
Nguồn thu tiền sử dụng đất
52,805
25,228
24,287
941
941
1
Dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ
tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ 14C (Đoạn điểm dân cư số 41 - Trung
tâm hành chính xã Ia Tơi)
7866531
668-31/12/2019
26,351
12,353
12,044
309
309
2
Trường mầm non Tuổi Ngọc (Phòng học, phòng chức
năng, bếp ăn, nhà công vụ)
7913664
235-20/08/2021
8,000
760
646
114
114
3
Trường mầm non Hoa Mai (Phòng học, bếp ăn và hạng
mục phụ trợ khác)
7913665
237-20/08/2021
4,340
2,495
2,437
58
58
4
Trường mầm non Măng Non (Bếp ăn, nhà công vụ)
7916553
248-08/9/2021
5,160
2,695
2,576
119
119
5
Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công
trình phụ trợ)
7959332
77-28/3/2022
1,292
1,177
1,147
30
30
6
Sửa chữa trụ sở Mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện
Ia H'Drai
7897882
134-13/05/2021
4,155
2,640
2,540
100
100
7
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao -
Du lịch lịch và Truyền thông
7897881
125-11/05/2021
1,285
1,040
981
59
59
8
Dự án Hỗ trợ trồng rừng sản xuất tập trung trên địa
bàn xã Ia Đal năm 2022
7987893
377-26/10/2022
300
145
132
13
13
9
Cống bản qua đường đi sản xuất thôn 9, Ia Tơi; Hạng
mục: Cống bản và đường dẫn hai đầu cống bản
7959335
63-09/6/2022
1,198
1,198
1,112
85
85
10
Hệ thống thoát nước công trình điểm dân cư 41 mở
rộng
7972264
101-08/9/2022
724
724
672
53
53
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nguồn vốn/ Danh
mục dự án
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2022
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
15,685
6,699
5,500
1,199
1,199
I
Phân cấp đầu tư theo tiêu chí định mức quy định
tại Nghị quyết HĐND tỉnh
3,400
2,613
2,349
264
264
1
Xây mới thủy lợi Nước Muối, xã Đăk Tơ Lung, huyện
Kon Rẫy; hạng mục: Cụm đầu mối, kênh và công trình trên kênh
7861783
377-16/9/2020
3,400
2,437
2,349
88
88
2
Kinh phí quyết toán chưa phân bổ
176
176
176
II
NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT (hỗ trợ đối ứng xây dựng
NTM)
4,400
1,020
979
41
41
1
Trường Tiểu học Tân Lập (điểm chính), huyên Kon Rẫy;
hạng mục: Xây mới 04 phòng chức năng + 01 nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
7885656
25-22/1/2021
4,400
1,020
979
41
41
III
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
6,600
1,500
988
512
512
1
Dự án lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyên Kon
Rẫy
7980395
921-31/8/2022
6,600
1,000
988
12
12
2
Lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021-2030
và Lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2022
500
500
500
IV
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
1,285
1,567
1,185
382
382
1
Nâng cấp, cải tạo hệ thống thoát nước, vỉa hè khu
vực Quảng trường Trung tâm huyện (Kon Brai)
7966034
640-27/6/2022
1,200
1,200
1,185
15
15
2
Đường Giao thông Trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon
Rẫy (Khu Thương mại - Giáo dục và Dân cư phía Tây) - (Thực hiện hồ sơ
7982879
33-9/7/2021
85
367
367
367
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN TU MƠ RÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Mã số dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn năm
2022
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
Ghi chú
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
106,334
3,664
1,466
1,466
2,198
I
Phân cấp cân đối theo tiêu chí tại Nghị quyết
số 63/202/NQ-HĐND
1,150
12
12
1
Hội trường đa năng xã Ngọk Lây
7906655
255- 27/05/2021
1,150
12
12
II
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất trong
cân đối
55,540
1,658
1,466
1,466
192
1
Hệ thống cống thoát nước; trồng cây xanh; khuôn
viên vườn hoa; hệ thống điện chiếu sáng khu trung tâm huyện
8004152
1193- 09/12/2020
5,040
218
187
187
31
2
Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc,
cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai, kế hoạch sử dụng đất...
1,000
1,000
853
853
147
3
Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông
7633474
1145- 31/10/2017
49,500
440
425
425
15
III
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
49,644
1,994
1,994
1
Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông
7633474
1145- 31/10/2017
49,500
1,850
1,850
5
Sữa chữa nâng cấp nhà vệ sinh trụ sở HĐND huyện
8003901
609- 01/12/2022
144
144
144
PHỤ LỤC 12
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nguồn vốn/ Danh mục
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch năm 2023
đã
Kế hoạch năm 2023
Trong đó
Ghi chú
Số QĐ, ngày tháng
năm phê duyệt
Tổng mức đầu tư
Tăng
Giảm
Tổng cộng
1,538,955
146,409
251,684
105,275
I
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
564,145
12,409
30,426
18,017
1
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Toàn tỉnh
669-14/7/2017
564,145
12,409
30,426
18,017
II
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
75,000
20,000
31,151
11,151
1
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công
Kon Tum
910-28/10/2015;
51-25/01/2021
75,000
20,000
31,151
11,151
III
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân
sách tỉnh năm 2021
9,833
66
66
1
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các
trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh
Văn phòng UBND tỉnh
Kon Tum
190-31/12/2022
9,833
66
66
IV
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết ngân sách tỉnh
313,866
14,000
63,229
49,229
1
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục:
Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)
Sở Y tế
Ia H'Drai
702-03/8/2021
112,775
13,459
13,459
2
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
Kon Tum
1387-12/12/2018;
1465-23/12/2019 939-25/9/2020
99,500
14,000
24,000
10,000
3
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2,
lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm
Sở Giáo dục và Đào
tạo
Toàn tỉnh
864-16/9/2021
101,591
25,770
25,770
V
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân
sách tỉnh năm 2022
576,111
100,000
126,812
26,812
1
Dự án Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình
Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công
Kon Tum
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
457,126
100,000
102,912
2,912
2
Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định
cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ
Ban Dân tộc
538-25/9/2020;
575-07/9/2021; NQ 28 - 12/7/2022
102,126
11,874
11,874
3
Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
Kon Tum
48-22/3/2022; 127-
11/4/2023
7,026
5,026
5,026
4
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các
trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh
Văn phòng UBND tỉnh
Kon Tum
190-31/12/2022
9,833
7,000
7,000
Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang ngày 25/04/2023 và phân bổ kế hoạch ngày 25/04/2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết do tỉnh Kon Tum ban hành
188
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng