Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 09/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 25/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023 VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN KẾ HOẠCH NĂM 2022 CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết, cụ thể như sau:

1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 là 55.130 triệu đồng thuộc 21 dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.

2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện là 57.994 triệu đồng thuộc ngân sách của 10 huyện, thành phố.

3. Phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 và nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 chưa phân bổ chi tiết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh là 105.275 triệu đồng.

4. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư thuộc ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia đã được phân bổ tại nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp chưa giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ CHO PHÉP KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện giải ngân đến ngày 31/01/2023

Vốn còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

TỔNG SỐ (I+II+III+IV)

1,480,749

799,275

241,130

168,768

72,363

55,130

I

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)

1,013,733

575,550

185,607

123,750

61,857

44,624

I.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

592,946

154,763

16,837

6,326

10,512

10,512

1

Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Sở Nông nghiệp và PTNT

7555168

Toàn tỉnh

1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020;

158,299

41,298

6,359

6,326

33

33

2

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

7684480

Kon Rẫy, Kon Tum

1211-31/10/2218

434,647

113,465

10,478

10,478

10,478

I.2

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC

58,748

58,748

23,218

985

22,233

5,000

1

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7767694

Toàn tỉnh

752-05/8/2020

58,748

58,748

23,218

985

22,233

5,000

I.3

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

362,039

362,039

145,551

116,439

29,112

29,112

a)

Dự án chuyển tiếp

176,173

176,173

81,050

70,234

10,816

10,816

1

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7004686

Ngọc Hồi

192-08/02/2017

32,978

32,978

3,200

2,775

425

425

2

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)

Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh

7910485

Ngọc Hồi

1110-10/11/2020; 686-02/8/2021

14,997

14,997

10,850

10,626

224

224

3

Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

7896024

Kon Tum

438-21/5/2021

128,198

128,198

67,000

56,834

10,166

10,166

b)

Dự án khởi công mới năm 2022

185,866

185,866

64,501

46,205

18,297

18,297

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022

21,500

21,500

17,960

11,926

6,034

6,034

1

Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

7931310

Kon Tum

624-01/12/2021

13,000

13,000

11,592

5,777

5,815

5,815

2

Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai

Chi cục Kiểm lâm

7898807

Ia H'Drai

621-01/12/2021

8,500

8,500

6,368

6,150

219

219

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

164,366

164,366

46,541

34,278

12,263

12,263

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

Sở Nội vụ

7551864

Kon Tum

1044-10/11/2021

39,098

39,098

10,000

9,982

18

18

2

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

7863854

Kon Tum

632-03/12/2021

90,000

90,000

3,000

2,350

650

650

3

Đài quan sát chuyên trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

7004686

Ngọc Hồi

17-11/3/2022

3,760

3,760

3,710

1,754

1,956

1,956

4

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei

Sở Giáo dục và Đào tạo

7898792

Đăk Glei

41-02/3/2022

6,470

6,470

5,831

4,731

1,100

1,100

5

Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh

Văn phòng Tỉnh ủy

7896025

Kon Tum

NQ 05-12/3/2021; 273-15/4/2022

25,038

25,038

24,000

15,462

8,538

8,538

II

NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT

209,990

158,399

41,695

32,918

8,777

8,777

II.1

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

130,894

79,303

34,093

32,743

1,350

1,350

1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

7898791

Toàn tỉnh

864-16/9/2021

101,591

50,000

5,368

5,175

193

193

2

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7898796

Kon Tum

44-11/3/2022

9,303

9,303

8,925

8,796

129

129

3

Bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

Trường Cao đẳng Cộng đồng

7925292

Kon Tum

53-01/4/2022

10,000

10,000

9,900

9,220

680

680

4

Cải tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

Trường Chính trị

7910948

Kon Tum

25-28/01/2022

10,000

10,000

9,900

9,552

348

348

II.2

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

60,000

60,000

4,602

4,602

4,602

1

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Bệnh viện Y dược - PHCN

7814362

Kon Tum

126-10/02/2020; 311-03/4/2020

60,000

60,000

4,602

4,602

4,602

II.3

LĨNH VỰC VĂN HÓA

19,096

19,096

3,000

175

2,825

2,825

1

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

7567298

Kon Tum

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018

19,096

19,096

3,000

175

2,825

2,825

III

Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021

7,026

7,026

2,000

1,971

29

29

1

Dự án: Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân

7954547

Kon Tum

48-22/3/2022; 127-11/4/2023

7,026

7,026

2,000

1,971

29

29

IV

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

250,000

58,300

11,829

10,129

1,700

1,700

1

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

7179656

Ngọc Hồi

153-11/11/2009; 600-28/6/2017

250,000

58,300

11,829

10,129

1,700

1,700

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số QĐ - ngày /tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

TỔNG SỐ

120,932

35,743

31,890

3,853

3,853

I

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị

102,389

25,048

22,063

2,985

2,985

1

Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Bà Triệu (đoạn Hoàng Thị Loan - Nguyễn Viết Xuân), thành phố Kon Tum

7896613

206- 25/01/2021

102,389

25,048

22,063

2,985

2,985

II

Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2021

2,337

2,337

2,008

329

329

1

Trồng cây xanh tuyến đường bao khu dân cư phía Nam, thành phố Kon Tum

8004630

4522- 01/12/2022

2,337

2,337

2,008

329

329

III

Nguồn thu xổ số kiến thiết

3,600

3,300

3,156

144

144

1

Trường Mầm non Hoa Pơ Lang, thành phố Kon Tum

7920775

3056- 01/12/2020

3,600

3,300

3,156

144

144

IV

Nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021

3,700

3,700

3,576

124

124

1

Tuyến đường bê tông, thôn Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh Quang (bên hông nhà máy đường) do ảnh hưởng mưa bão năm 2021.

7969983

2223- 21/6/2022

2,300

2,300

2,226

74

74

2

Khắc phục sạt lở Cống thoát nước đường bê tông số 02, thôn Kon Tum K’Nâm, xã Đăk Rơ Wa do ảnh hưởng mưa bão năm 2021.

7970126

2213- 21/6/2022

1,400

1,400

1,350

50

50

V

Nguồn tăng thu ngân sách thành phố

8,906

1,358

1,087

271

271

1

Phương án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống, đồi trọc trên địa bàn thành phố năm 2022

7966862

2216- 21/6/2022

7,753

258

44

214

214

2

Cải tạo, sửa chữa hệ thống Đài phun nước, Công viên Giọt nước Đăk Bla, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum.

7974955

819- 15/3/2022

1,153

1,100

1,043

57

57

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số QĐ - ngày /tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

TỔNG SỐ

62,239

23,172

21,664

1,507

460

I

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh

1,500

1,500

1,485

15

15

1

Đầu tư mới và nâng cấp hệ thống truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn thị trấn; xã Đăk Pxi; xã Đăk Mar; xã Ngọk Réo; xã Ngọk

7979395

1149; 29/9/2022

1,500

1,500

1,485

15

15

II

Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp

5,852

5,543

5,408

135

62

1

Cụm Công nghiệp Đăk Mar

7955295

370; 28/4/2022

5,852

5,543

5,408

135

62

III

Nguồn thu Xổ số kiến thiết NS tỉnh (lồng ghép thực hiện NTM)

2,128

2,108

1,927

181

12

1

Trường Mẫu giáo xã Ngọk Wang

7952954

340; 20/4/2022

2,128

2,108

1,927

181

12

IV

Nguồn thu sử dụng đất

51,259

12,520

11,380

1,140

356

1

Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đăk Hà

7956352

219; 18/3/2022

2,856

2,668

2,568

100

69

2

Trường TH&THCS xã Đăk Ui (giai đoạn 1)

7955296

417; 09/5/2022

4,995

2,791

2,662

129

87

3

Sửa chữa, nâng cấp Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà; Hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hè đường, công trình thoát nước và ATGT

7905009

793; 08/6/2021

21,188

5,116

4,228

888

191

4

Đường GTNT từ thôn 9 đi thôn 7, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà

7813096

1066; 08/5/2021

22,220

1,945

1,924

22

9

VI

Nguồn vốn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021

1,500

1,500

1,465

35

15

1

Lắp đặt Hệ thống Camera giám sát an ninh huyện Đăk Hà (giai đoạn 2)

7004692

1391; 14/11/2022

1,500

1,500

1,465

35

15

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang 2023

Ghi chú

Số QĐ - ngày /tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

8,000

3,209

3,076

133

152

I

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ-HĐND

8,000

3,209

3,076

133

133

1

Đường Âu Cơ (đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai)

7935105

624-09/12/2021

8,000

3,209

3,076

133

133

II

Nguồn tăng thu ngân sách huyện năm 2021

9

1

Chi phí quyết toán dự án hoàn thành

9

III

Nguồn thu sử dụng đất (Ngân sách cấp xã)

10

1

Chi phí quyết toán dự án hoàn thành

10

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN NGỌC HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Dự án

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số QĐ- ngày /tháng/

Tổng mức đầu tư

TỔNG CỘNG

86,378

15,776

12,858

2,918

6,259

I

Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

2,165

1,923

1,911

12

12

1

Trưởng Tiểu học xã Đắk Ang (Xây mới 02 phòng chức năng và các hạng mục khác)

7905415

1852- 21/09/2021

2,165

1,923

1,911

12

12

II

Nguồn thu tiền sử dụng đất

74,723

10,653

9,247

1,406

4,618

1

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống, đồi trọc, đất bạc màu trên địa bàn huyện Ngọc Hồi

7957361

1023- 26/07/2022

27,373

2,264

1,089

1,175

450

3

Cải tạo công viên Thị trấn PleiKần

7987892

1637-9/11/2022

14,900

3,419

3,419

2,943

4

Trường bắn, thao trường huấn luyện huyên Ngọc Hồi

7004686

216-25/2/2022

9,300

2,400

2,400

444

5

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan

7,957,986

1638- 19/11/2022

1,350

509

354

155

155

6

Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi

7,004,686

1037- 28/07/2022

9,300

500

500

500

7

NC, SC hệ thống thoát nước đường Hùng Vương, thị trấn PLeiKần

7791358

1237- 29/10/2019

9,000

356

281

75

75

8

Nâng cấp, mở rộng trường THCS Đắk Dục, xã Đắk Dục

1174- 17/08/2022

3,500

1,205

1,205

50

III

Nguồn tăng thu ngân sách huyện

9,490

3,200

1,700

1,500

1,629

1

Nâng cấp trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Sa Loong

7939770

2516- 13/12/2021

7,500

1,700

1,700

129

2

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông thôn Thung Nai, xã Đắk Xú

8012486

1905- 30/12/2022

1,990

1,500

1,500

1,500

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK GLEI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/12/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số QĐ- ngày /tháng/

Tổng mức đầu tư

TỔNG CỘNG (A+B+C)

26,392

2,059

1,652

407

407

I

Nguồn tăng thu ngân sách huyện

26,392

2,059

1,652

407

407

1

Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trồng, đồi núi, đá bạc màu trên địa bàn huyện Đăk Glei năm 2022

7977044

318-31/8/2022

26,392

2,059

1,652

407

407

PHỤ LỤC 07

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/nguồn vốn

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

TỔNG SỐ

112,689

49,100

8,771

40,329

40,154

I

Nguồn thu tiền sử dụng đất

65,760

19,400

2,162

17,238

17,238

1

Đường từ trung tâm huyện kết nối đường Đông Trường Sơn

7930585

485-24/08/2022

60,810

14,450

503

13,947

13,947

2

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Bô Chỉ huy quân sự huyện Kon Plông

7956493

1022-19/09/2022

4,950

4,950

1,659

3,291

3,291

II

Nguồn tăng thu ngân sách huyện

33,268

22,805

5,475

17,330

17,330

1

Sửa chữa nhà rông văn hóa thôn Kon Pring

7979394

700-22/07/202

500

500

500

500

2

Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum

7968730

1037-21/09/2022

9,361

4,300

4,300

4,300

3

Đường giao thông nội thôn Xô Luông (bao gồm thôn Vương cũ)

7983407

1147-25/10/2022

1,500

1,500

378

1,122

1,122

4

Đường GTNT thôn Đắk Y Pai

7994270

1259-18/11/2022

2,200

2,200

142

2,058

2,058

5

Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (nhóm Măng mô)

7984483

1141-25/10/2022

1,043

1,040

110

930

930

6

Nước sinh hoạt thôn Măng cành

7985627

1140-25/10/2022

799

790

90

700

700

7

Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Plinh

7985616

1173-31/10/2022

3,000

3,000

940

2,060

2,060

8

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Đường từ QL 24 đi vào thôn Vi Ô Lăk

7979045

1128-19/10/2022

1,500

1,500

77

1,423

1,423

9

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia

7990790

987-08/09/2022

1,000

1,000

85

915

915

10

Giếng nước sinh hoạt tại các thôn xã Hiếu

7974064

1017-16/09/2022

1,250

1,250

1,052

198

198

11

Đường đi khu sản xuất nước Zét thôn Kon Klùng

7982838

1126-19/10/2022

2,785

2,785

877

1,908

1,908

12

Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước Rong

7982839

1125-19/10/2022

1,440

1,440

459

981

981

13

Quy hoạch chung thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2035

7982870

192-12/04/2022

6,890

1,500

1,264

236

236

III

Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

4,300

1,895

658

1,237

1,062

1

Trường THCS Măng Đen

7930055

448-11/05/2022

4,300

1,895

658

1,237

1,062

IV

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục bão lũ

9,361

5,000

476

4,524

4,524

1

Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum

7968730

1037-21/09/2022

9,361

5,000

476

4,524

4,524

PHỤ LỤC 08

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN SA THẦY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/nguồn vốn

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

TỔNG CỘNG

139,592

10,995

9,157

1,838

1,838

I

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

129,200

4,760

3,169

1,591

1,591

1

Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xập, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

7853979

700-26/7/2020

123,000

1,568

1,568

1,568

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Sa Thầy và các hạng mục phụ trợ

7945408

73/QĐ-UBND 20/01/2022

6,200

3,192

3,169

23

23

II

TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN

8,081

3,924

3,722

202

202

1

Nhà văn hóa xã Ya Ly và các hạng mục phụ trợ

7951444

497- 06/04/2022

1,400

1,322

1,298

24

24

2

Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống đồi núi trọc đất bạc màu trên địa bàn huyện Sa Thầy năm 2022

7971597

1161- 01/8/2020

4,681

2,102

1,972

130

130

3

Đường giao thông vào khu di tích lịch sử điểm cao 1015 xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy

7971157

1403- 29/08/2022

2,000

500

453

47

47

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

2,311

2,311

2,266

45

45

1

Cống thoát nước ngang đường và rãnh thoát nước tại thôn Kiến Hưng xã Ya Ly

7976392

1566- 27/09/2022

600

600

592

8

8

2

Khắc phục sửa chữa cống thoát nước thuộc đường đi khu sản xuất Ya Út xã Ya Tăng.

7997854

063-08/12/2022

619

619

609

10

10

3

Khắc phục sửa chữa tường rào trụ sở Huyện ủy

7999228

1716- 19/10/2022

292

292

274

18

18

4

Xây dựng cống thoát nước ngang đường tại vị trí nút giao giữa đường Trần Hưng Đạo và đường Trường Chinh thị trấn Sa Thầy huyện Sa Thầy

7976423

1563- 27/09/2022

800

800

791

9

9

PHỤ LỤC 09

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN IA HD’RAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban

Tổng mức đầu tư

Tổng cộng

67,776

30,546

29,071

1,474

1,474

I

Nguồn phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh

3,808

2,818

2,640

178

178

1

Đường ĐĐT30 (N52-N54)

7909588

95-24/3/2021

3,808

2,818

2,640

178

178

II

Nguồn đầu tư các công trình cấp bách

11,163

2,500

2,144

356

356

1

Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du, xã Ia Dom huyện Ia H’Drai (Phòng học, phòng bộ môn, thư viện, thiết bị)

7928807

202-22/7/2021

11,163

2,500

2,144

356

356

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất

52,805

25,228

24,287

941

941

1

Dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ 14C (Đoạn điểm dân cư số 41 - Trung tâm hành chính xã Ia Tơi)

7866531

668-31/12/2019

26,351

12,353

12,044

309

309

2

Trường mầm non Tuổi Ngọc (Phòng học, phòng chức năng, bếp ăn, nhà công vụ)

7913664

235-20/08/2021

8,000

760

646

114

114

3

Trường mầm non Hoa Mai (Phòng học, bếp ăn và hạng mục phụ trợ khác)

7913665

237-20/08/2021

4,340

2,495

2,437

58

58

4

Trường mầm non Măng Non (Bếp ăn, nhà công vụ)

7916553

248-08/9/2021

5,160

2,695

2,576

119

119

5

Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công trình phụ trợ)

7959332

77-28/3/2022

1,292

1,177

1,147

30

30

6

Sửa chữa trụ sở Mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện Ia H'Drai

7897882

134-13/05/2021

4,155

2,640

2,540

100

100

7

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch lịch và Truyền thông

7897881

125-11/05/2021

1,285

1,040

981

59

59

8

Dự án Hỗ trợ trồng rừng sản xuất tập trung trên địa bàn xã Ia Đal năm 2022

7987893

377-26/10/2022

300

145

132

13

13

9

Cống bản qua đường đi sản xuất thôn 9, Ia Tơi; Hạng mục: Cống bản và đường dẫn hai đầu cống bản

7959335

63-09/6/2022

1,198

1,198

1,112

85

85

10

Hệ thống thoát nước công trình điểm dân cư 41 mở rộng

7972264

101-08/9/2022

724

724

672

53

53

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

TỔNG SỐ

15,685

6,699

5,500

1,199

1,199

I

Phân cấp đầu tư theo tiêu chí định mức quy định tại Nghị quyết HĐND tỉnh

3,400

2,613

2,349

264

264

1

Xây mới thủy lợi Nước Muối, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy; hạng mục: Cụm đầu mối, kênh và công trình trên kênh

7861783

377-16/9/2020

3,400

2,437

2,349

88

88

2

Kinh phí quyết toán chưa phân bổ

176

176

176

II

NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT (hỗ trợ đối ứng xây dựng NTM)

4,400

1,020

979

41

41

1

Trường Tiểu học Tân Lập (điểm chính), huyên Kon Rẫy; hạng mục: Xây mới 04 phòng chức năng + 01 nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ

7885656

25-22/1/2021

4,400

1,020

979

41

41

III

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

6,600

1,500

988

512

512

1

Dự án lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyên Kon Rẫy

7980395

921-31/8/2022

6,600

1,000

988

12

12

2

Lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021-2030 và Lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2022

500

500

500

IV

Nguồn tăng thu ngân sách huyện

1,285

1,567

1,185

382

382

1

Nâng cấp, cải tạo hệ thống thoát nước, vỉa hè khu vực Quảng trường Trung tâm huyện (Kon Brai)

7966034

640-27/6/2022

1,200

1,200

1,185

15

15

2

Đường Giao thông Trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mại - Giáo dục và Dân cư phía Tây) - (Thực hiện hồ sơ

7982879

33-9/7/2021

85

367

367

367

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN TU MƠ RÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Mã số dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023

Kế hoạch còn lại chưa giải ngân

Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

TỔNG SỐ

106,334

3,664

1,466

1,466

2,198

I

Phân cấp cân đối theo tiêu chí tại Nghị quyết số 63/202/NQ-HĐND

1,150

12

12

1

Hội trường đa năng xã Ngọk Lây

7906655

255- 27/05/2021

1,150

12

12

II

Phân cấp đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất trong cân đối

55,540

1,658

1,466

1,466

192

1

Hệ thống cống thoát nước; trồng cây xanh; khuôn viên vườn hoa; hệ thống điện chiếu sáng khu trung tâm huyện

8004152

1193- 09/12/2020

5,040

218

187

187

31

2

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai, kế hoạch sử dụng đất...

1,000

1,000

853

853

147

3

Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông

7633474

1145- 31/10/2017

49,500

440

425

425

15

III

Nguồn tăng thu ngân sách huyện

49,644

1,994

1,994

1

Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông

7633474

1145- 31/10/2017

49,500

1,850

1,850

5

Sữa chữa nâng cấp nhà vệ sinh trụ sở HĐND huyện

8003901

609- 01/12/2022

144

144

144

PHỤ LỤC 12

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023 đã

Kế hoạch năm 2023

Trong đó

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tăng

Giảm

Tổng cộng

1,538,955

146,409

251,684

105,275

I

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức

564,145

12,409

30,426

18,017

1

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

669-14/7/2017

564,145

12,409

30,426

18,017

II

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

75,000

20,000

31,151

11,151

1

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công

Kon Tum

910-28/10/2015; 51-25/01/2021

75,000

20,000

31,151

11,151

III

Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021

9,833

66

66

1

Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

190-31/12/2022

9,833

66

66

IV

Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết ngân sách tỉnh

313,866

14,000

63,229

49,229

1

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)

Sở Y tế

Ia H'Drai

702-03/8/2021

112,775

13,459

13,459

2

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020

99,500

14,000

24,000

10,000

3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

864-16/9/2021

101,591

25,770

25,770

V

Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022

576,111

100,000

126,812

26,812

1

Dự án Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công

Kon Tum

985-13/9/2019; 826-06/9/2021

457,126

100,000

102,912

2,912

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Ban Dân tộc

538-25/9/2020; 575-07/9/2021; NQ 28 - 12/7/2022

102,126

11,874

11,874

3

Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Kon Tum

48-22/3/2022; 127- 11/4/2023

7,026

5,026

5,026

4

Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

190-31/12/2022

9,833

7,000

7,000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang ngày 25/04/2023 và phân bổ kế hoạch ngày 25/04/2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết do tỉnh Kon Tum ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


89

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.6.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!