HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
09 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT 210/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi
ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND
ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số
210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm
2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới
năm 2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh khoản 2 Mục I Phần
A, như sau:
“2. Thu NSĐP được sử dụng:
9.318.721 triệu đồng, gồm:
a. Từ nguồn trung ương bổ sung:
3.172.886 triệu đồng.
- Nguồn TW bổ sung vốn đầu tư:
803.605 triệu đồng.
- Từ nguồn bội chi (nguồn vốn
vay): 27.000 triệu đồng.
b. Từ nguồn địa phương:
6.145.835 triệu đồng.
- Nguồn XSKT các năm trước:
220.239 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất các năm trước:
222.000 triệu đồng.
- Nguồn chuyển nguồn vốn 30%
bán nền trong cụm tuyến dân cư: 251 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
ngân sách cấp tỉnh năm 2019: 16.844 triệu đồng.
- Giảm nguồn tiền sử dụng đất
ngân sách cấp tỉnh năm 2020: 80.466 triệu đồng.
- Nguồn Đài PTTH tài trợ:
307.447 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn vượt thu XSKT
năm 2020 để bù đắp hụt thu cân đối ngân sách ngân sách địa phương năm 2020:
186.000 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn tiền sử dụng đất
các năm trước để bù đắp hụt thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh năm 2020:
60.432 triệu đồng.”
2. Điều chỉnh Mục II Phần A,
như sau:
“II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
Tổng chi ngân sách địa phương
năm 2020: 9.318.721 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.490.000
đồng), trong đó:
1. Theo phân cấp
a. Cấp tỉnh: 5.098.633 triệu đồng.
b. Khối huyện, thị xã, thành phố:
4.220.088 triệu đồng.
2. Theo lĩnh vực
2.1. Tổng chi cân đối:
9.057.769 triệu đồng.
a. Chi đầu tư phát triển:
3.659.314 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 2.691.863 triệu đồng.
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
967.451 triệu đồng.
b. Chi thường xuyên: 5.246.565
triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 2.048.053 triệu đồng.
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
3.198.512 triệu đồng.
3. Chi tiết một số lĩnh vực
quan trọng:
a. Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
và Dạy nghề: 2.069.864 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 497.794 triệu đồng.
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
1.572.070 triệu đồng.
b. Sự nghiệp Khoa học công nghệ:
30.756 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 29.066 triệu đồng.”
3. Điều chỉnh Phần B, như sau:
“B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
1. Tổng chi cân đối ngân
sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2020 là: 4.837.681 triệu đồng
(không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.174.485 triệu đồng, chi trả
nợ gốc: 68.987 triệu đồng; chi CTMTQG: 191.965 triệu đồng), trong đó:
a. Chi đầu tư phát triển:
2.691.863 triệu đồng.
- Chi đầu tư XDCB: 2.685.533
triệu đồng.
b. Chi thường xuyên: 2.048.053
triệu đồng.
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề: 497.794 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ: 29.066 triệu đồng.
- Các khoản chi thường xuyên
khác: 1.521.193 triệu đồng.
4. Số bổ sung cho ngân sách cấp
dưới: 3.174.485 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối: 1.693.561
triệu đồng.
- Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp:
494.727 triệu đồng.
- Bổ sung hụt thu cân đối từ
nguồn vượt thu XSKT năm 2020: 4.400 triệu đồng.
- Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư:
715.561 triệu đồng.”
Các nội dung khác vẫn giữ
nguyên theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm
2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới
năm 2020.
(Kèm
phụ lục số liệu chi tiết theo biểu số 02, 03, 05)
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND huyện - thị xã - thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
Biểu số 02
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Dự toán điều chỉnh năm 2020
|
Tăng (+); Giảm (-)
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.047.365
|
4.928.442
|
4.118.923
|
9.057.769
|
4.837.681
|
4.220.088
|
10.404
|
-90.761
|
101.165
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.647.386
|
2.771.520
|
875.866
|
3.659.314
|
2.691.863
|
967.451
|
11.928
|
-79.657
|
91.585
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.641.056
|
2.765.190
|
875.866
|
3.652.984
|
2.685.533
|
967.451
|
11.928
|
-79.657
|
91.585
|
|
- Từ nguồn NS tập trung
|
480.010
|
279.286
|
200.724
|
294.010
|
97.836
|
196.174
|
-186.000
|
-181.450
|
-4.550
|
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
192.560
|
72.680
|
119.880
|
132.128
|
12.248
|
119.880
|
-60.432
|
-60.432
|
|
|
- TW bổ sung có MT
|
845.586
|
845.586
|
|
803.605
|
803.605
|
|
-41.981
|
-41.981
|
|
|
- Từ nguồn bán 30% nền
sinh lợi
|
136.140
|
136.140
|
|
|
|
|
-136.140
|
-136.140
|
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
1.323.000
|
869.238
|
453.762
|
1.323.000
|
845.803
|
477.197
|
|
-23.435
|
23.435
|
|
- Từ nguồn dự phòng XDCB
nguồn XSKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp
NS
|
388.500
|
287.000
|
101.500
|
305.500
|
164.500
|
141.000
|
-83.000
|
-122.500
|
39.500
|
|
- Từ tiền SDĐ hạ tầng khu
hành chính và dân cư phường 9 (trong đó, nguồn kế hoạch 2020 là 9.160 triệu đồng)
|
64.160
|
64.160
|
|
140.149
|
140.149
|
|
75.989
|
75.989
|
|
|
- Từ nguồn Xổ số kiến thiết
các năm trước (kết dư, nguồn chuyển nguồn)
|
153.000
|
153.000
|
|
213.909
|
185.109
|
28.800
|
60.909
|
32.109
|
28.800
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)
|
58.100
|
58.100
|
|
27.000
|
27.000
|
|
-31.100
|
-31.100
|
|
|
- Nguồn tiền sử dụng đất
các năm trước (kết dư, nguồn chuyển nguồn)
|
|
|
|
227.432
|
227.432
|
|
227.432
|
227.432
|
|
|
- Nguồn vượt thu Xổ số kiến
thiết năm 2020
|
|
|
|
186.000
|
181.600
|
4.400
|
186.000
|
181.600
|
4.400
|
|
- Nguồn chuyển nguồn vốn
30% bán nền trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ
|
|
|
|
251
|
251
|
|
251
|
251
|
|
1.2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
6.330
|
6.330
|
|
6.330
|
6.330
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn chuyển nguồn vượt
thu XSKT các năm trước (bố trí hoàn nguồn công trình nhà bia lưu niệm căn cứ
Tỉnh ủy tại Đồng Tháp)
|
6.330
|
6.330
|
|
6.330
|
6.330
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.248.089
|
2.059.157
|
3.188.932
|
5.246.565
|
2.048.053
|
3.198.512
|
-1.524
|
-11.104
|
9.580
|
|
- SN Giáo dục - ĐT
|
2.060.382
|
482.338
|
1.578.044
|
2.069.864
|
497.794
|
1.572.070
|
9.482
|
15.456
|
-5.974
|
|
- SN khoa học công nghệ
|
30.056
|
28.366
|
1.690
|
30.756
|
29.066
|
1.690
|
700
|
700
|
|
|
- Các khoản chi TX khác
|
3.157.651
|
1.548.453
|
1.609.198
|
3.145.945
|
1.521.193
|
1.624.752
|
-11.706
|
-27.260
|
15.554
|
3
|
Trích Quỹ Dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
144.390
|
90.265
|
54.125
|
144.390
|
90.265
|
54.125
|
|
|
|
5
|
Chi trả nợ lãi
|
6.500
|
6.500
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
B
|
Chi CTMT quốc gia
|
191.965
|
191.965
|
|
191.965
|
191.965
|
|
|
|
|
C
|
Chi trả nợ gốc
|
68.987
|
68.987
|
|
68.987
|
68.987
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương, GTNT
|
37.187
|
37.187
|
|
37.187
|
37.187
|
|
|
|
|
2
|
Cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ
|
10.250
|
10.250
|
|
10.250
|
10.250
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn nguồn trả nợ vốn vay
theo kiến nghị KTNN
|
21.550
|
21.550
|
|
21.550
|
21.550
|
|
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
9.308.317
|
5.189.394
|
4.118.923
|
9.318.721
|
5.098.633
|
4.220.088
|
10.404
|
-90.761
|
101.165
|
Biểu số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2020
|
Dự toán điều chỉnh năm 2020
|
Tăng (+); Giảm (-).
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.928.442
|
4.837.681
|
-90.761
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.771.520
|
2.691.863
|
-79.657
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
2.765.190
|
2.685.533
|
-79.657
|
|
Từ nguồn NS tập trung
|
279.286
|
97.836
|
-181.450
|
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
72.680
|
12.248
|
-60.432
|
|
Từ nguồn XSKT
|
869.238
|
845.803
|
-23.435
|
|
Từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
|
845.586
|
803.605
|
-41.981
|
|
Nguồn dự phòng XDCB từ nguồn
XSKT
|
|
|
|
|
Nguồn thu tiền SDĐ từ hạ tầng
khu hành chính và dân cư phường 9 (trong đó: kế hoạch năm 2020: 9.160 triệu đồng)
|
64.160
|
140.149
|
75.989
|
|
Nguồn Đài PTTH tài trợ
|
287.000
|
164.500
|
-122.500
|
|
Nguồn bán 30% nền sinh lợi
|
136.140
|
|
-136.140
|
|
Từ nguồn chuyển nguồn vượt
thu XSKT các năm trước
|
153.000
|
185.109
|
32.109
|
|
Từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn
vốn vay)
|
58.100
|
27.000
|
-31.100
|
|
- Nguồn tiền sử dụng đất
các năm trước (kết dư, nguồn chuyển nguồn)
|
|
227.432
|
227.432
|
|
- Nguồn vượt thu Xổ số kiến
thiết năm 2020
|
|
181.600
|
181.600
|
|
- Nguồn chuyển nguồn vốn
30% bán nền trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ
|
|
251
|
251
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
6.330
|
6.330
|
|
|
Từ nguồn chuyển nguồn vượt
thu XSKT các năm trước (bố trí hoàn nguồn công trình nhà bia lưu niệm căn cứ
Tỉnh ủy tại Đồng Tháp)
|
6.330
|
6.330
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.059.157
|
2.048.053
|
-11.104
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư -
xúc tiến thương mại
|
6.220
|
6.220
|
|
2
|
Chi trợ giá các mặt hàng
chính sách
|
10.007
|
10.007
|
|
3
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
299.697
|
488.020
|
188.323
|
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
58.231
|
128.718
|
70.487
|
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
28.693
|
28.693
|
|
|
Sự nghiệp giao thông
|
117.554
|
155.198
|
37.644
|
|
Kiến thiết thị chính
|
14.515
|
14.515
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
80.704
|
160.896
|
80.192
|
4
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
56.240
|
56.540
|
300
|
5
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
1.031.409
|
1.121.901
|
90.492
|
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
& dạy nghề
|
482.338
|
497.794
|
15.456
|
|
Sự nghiệp y tế
|
382.191
|
448.746
|
66.555
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
26.701
|
30.150
|
3.449
|
|
Sự nghiệp thông tin truyền
thông
|
14.584
|
14.584
|
|
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
25.806
|
25.806
|
|
|
Sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
28.366
|
29.066
|
700
|
|
Sự nghiệp xã hội
|
71.423
|
75.755
|
4.332
|
6
|
Chi quản lý hành chính
|
276.849
|
277.206
|
357
|
|
Quản lý Nhà nước
|
194.641
|
194.814
|
173
|
|
Khối Đảng
|
60.181
|
60.365
|
184
|
|
Khối Đoàn thể
|
22.027
|
22.027
|
|
7
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
45.045
|
63.486
|
18.441
|
|
An ninh
|
10.252
|
13.305
|
3.053
|
|
Quốc phòng
|
34.793
|
50.181
|
15.388
|
8
|
Chi khác ngân sách
|
24.673
|
24.673
|
|
|
- Chi các nhiệm vụ giáo dục,
y tế, môi trường
|
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
|
213.597
|
|
-213.597
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
90.265
|
90.265
|
|
V
|
Chi trả nợ lãi
|
6.500
|
6.500
|
|
B
|
Chi CTMT quốc gia
|
191.965
|
191.965
|
|
C
|
Chi trả nợ gốc
|
68.987
|
68.987
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương, GTNT
|
37.187
|
37.187
|
|
|
Cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ
|
10.250
|
10.250
|
|
|
Hoàn nguồn trả nợ vốn vay
theo kiến nghị KTNN
|
21.550
|
21.550
|
|
D
|
Bổ sung ngân sách cấp dưới
|
3.073.320
|
3.174.485
|
101.165
|
|
Bổ sung cân đối
|
1.703.935
|
1.693.561
|
-10.374
|
|
Bổ sung tiền lương tăng thêm
đến 1,49 triệu đồng
|
266.236
|
266.236
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
479.173
|
494.727
|
15.554
|
|
Bổ sung bù hụt thu cân đối từ
nguồn vượt thu XSKT 2020
|
|
4.400
|
4.400
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư
|
623.976
|
715.561
|
91.585
|
|
Tổng cộng
|
8.262.714
|
8.273.118
|
10.404
|
Biểu số 05
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
Chia từng huyện, thị xã, thành phố
|
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
Mang Thít
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
Trà Ôn
|
Vũng Liêm
|
I
|
Tổng
thu NSNN
|
1.086.010
|
488.410
|
121.970
|
72.680
|
88.100
|
62.450
|
89.490
|
73.360
|
89.550
|
1
|
Thu DNNN TW quản lý
|
4.200
|
2.000
|
350
|
330
|
200
|
260
|
320
|
300
|
440
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
4.200
|
2.000
|
350
|
330
|
200
|
260
|
320
|
300
|
440
|
2
|
Thu DNNN địa phương quản lý
|
5.860
|
2.100
|
800
|
160
|
150
|
160
|
500
|
1.290
|
700
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.880
|
1.200
|
320
|
50
|
50
|
90
|
320
|
530
|
320
|
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp
|
2.980
|
900
|
480
|
110
|
100
|
70
|
180
|
760
|
380
|
3
|
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh
|
445.320
|
205.000
|
55.000
|
35.500
|
30.650
|
23.300
|
28.800
|
26.570
|
40.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
364.290
|
168.600
|
43.050
|
28.000
|
26.050
|
20.700
|
23.400
|
21.270
|
33.220
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.350
|
1.200
|
300
|
50
|
100
|
120
|
100
|
300
|
180
|
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp
|
70.400
|
32.000
|
11.000
|
6.700
|
4.500
|
2.400
|
5.000
|
3.400
|
5.400
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.280
|
3.200
|
650
|
750
|
|
80
|
300
|
1.600
|
1.700
|
4
|
Thu thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
7.220
|
5.000
|
600
|
490
|
330
|
90
|
270
|
100
|
340
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
200.000
|
105.000
|
9.620
|
6.600
|
24.000
|
7.740
|
24.200
|
10.500
|
12.340
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
149.850
|
72.000
|
25.000
|
9.000
|
8.000
|
10.000
|
8.000
|
8.850
|
9.000
|
7
|
Thu tiền thuê đất
|
4.230
|
660
|
220
|
500
|
50
|
600
|
1.200
|
500
|
500
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
187.200
|
77.400
|
22.500
|
11.900
|
16.000
|
12.000
|
18.000
|
14.900
|
14.500
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
41.310
|
12.000
|
3.760
|
3.700
|
4.700
|
4.200
|
3.820
|
4.300
|
4.830
|
|
Trong đó: - Thu phí, lệ
phí trung ương
|
9.720
|
2.825
|
885
|
870
|
1.105
|
990
|
900
|
1.010
|
1.135
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
40.820
|
7.250
|
4.120
|
4.500
|
4.020
|
4.100
|
4.380
|
6.050
|
6.400
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân
sách trung ương
|
10.537
|
1.870
|
1.065
|
1.162
|
1.040
|
1.060
|
1.130
|
1.560
|
1.650
|
|
- Thu từ quỹ đất công ích
và thu hoa lợi, công sản khác
|
180
|
50
|
|
|
30
|
|
|
50
|
50
|
II
|
Thu
ngân sách địa phương được hưởng
|
1.045.603
|
469.525
|
118.870
|
70.158
|
85.605
|
59.980
|
86.640
|
69.200
|
85.625
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
431.453
|
200.415
|
42.020
|
23.508
|
38.955
|
24.760
|
40.140
|
29.330
|
32.325
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo
tỷ lệ %
|
614.150
|
269.110
|
76.850
|
46.650
|
46.650
|
35.220
|
46.500
|
39.870
|
53.300
|
|
Tỷ lệ điều tiết
|
|
95%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.174.485
|
121.074
|
418.171
|
409.314
|
361.007
|
389.850
|
440.202
|
493.240
|
541.627
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.693.561
|
|
243.883
|
221.961
|
168.976
|
177.281
|
273.218
|
292.524
|
315.718
|
2
|
Thu bổ sung chênh lệch lương
từ 1,21 trđ đến 1,49 trđ (12 tháng)
|
266.236
|
14.803
|
46.909
|
31.809
|
20.226
|
24.487
|
38.261
|
42.345
|
47.396
|
3
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
494.727
|
55.971
|
66.344
|
53.348
|
41.505
|
46.638
|
78.531
|
80.505
|
71.885
|
4
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn đầu
tư bù hụt thu cân đối
|
4.400
|
|
|
|
|
|
3.200
|
1.200
|
|
5
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn đầu
tư
|
715.561
|
50.300
|
61.035
|
102.196
|
130.300
|
141.444
|
46.992
|
76.666
|
106.628
|
IV
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
4.220.088
|
590.599
|
537.041
|
479.472
|
446.612
|
449.830
|
526.842
|
562.440
|
627.252
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
967.451
|
133.010
|
93.915
|
122.016
|
153.110
|
164.594
|
69.382
|
100.206
|
131.218
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập
trung
|
127.610
|
25.110
|
12.880
|
12.620
|
16.410
|
15.150
|
12.790
|
15.260
|
17.390
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
119.880
|
57.600
|
20.000
|
7.200
|
6.400
|
8.000
|
6.400
|
7.080
|
7.200
|
|
- Từ nguồn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp tỉnh
|
719.961
|
50.300
|
61.035
|
102.196
|
130.300
|
141.444
|
50.192
|
77.866
|
106.628
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.198.512
|
448.379
|
436.016
|
351.726
|
288.512
|
280.586
|
450.340
|
455.119
|
487.834
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
1.572.070
|
194.672
|
226.162
|
177.286
|
137.027
|
138.498
|
213.708
|
239.666
|
245.051
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
1.690
|
210
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
210
|
210
|
3
|
Chi dự phòng
|
54.125
|
9.210
|
7.110
|
5.730
|
4.990
|
4.650
|
7.120
|
7.115
|
8.200
|
V
|
Chi
tiết bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
494.727
|
55.971
|
66.344
|
53.348
|
41.505
|
46.638
|
78.531
|
80.505
|
71.885
|
1
|
Hỗ trợ câu lạc bộ hưu trí
|
654
|
66
|
90
|
78
|
48
|
66
|
102
|
84
|
120
|
2
|
KP tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách
|
3.065
|
160
|
425
|
195
|
235
|
265
|
495
|
750
|
540
|
3
|
KP tiền điện hộ thoát nghèo
|
1.450
|
65
|
175
|
90
|
100
|
100
|
325
|
325
|
270
|
4
|
KP trợ cấp thường xuyên và
BHYT cho đối tượng BTXH theo NĐ136
|
236.603
|
25.100
|
36.050
|
24.950
|
14.960
|
20.100
|
35.400
|
38.843
|
41.200
|
5
|
Hỗ trợ KP tiền điện chiếu
sáng, khu tưởng niệm; chăm sóc cây xanh quốc lộ
|
5.300
|
|
3.000
|
300
|
|
|
500
|
|
1.500
|
6
|
KP Đảng viên 40 năm tuổi đảng
trở lên; nghệ nhân ưu tú
|
2.090
|
238
|
263
|
95
|
117
|
36
|
284
|
515
|
542
|
|
Trong đó: Hỗ trợ KP nghệ
nhân ưu tú
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
KP Ban thanh tra nhân dân cấp
xã
|
545
|
55
|
75
|
65
|
40
|
55
|
85
|
70
|
100
|
8
|
Hỗ trợ KP bù miễn thu thủy lợi
phí
|
11.000
|
280
|
1.362
|
1.170
|
670
|
1.018
|
2.200
|
2.100
|
2.200
|
9
|
Hỗ trợ KP cụm văn hóa mới
thành lập
|
140
|
|
80
|
|
|
|
60
|
|
|
10
|
Hỗ trợ KP duy tu, sửa chữa từ
nguồn vốn XSKT
|
73.500
|
6.000
|
10.000
|
8.500
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
9.500
|
10.000
|
11
|
KP thực hiện cuộc vận động
toàn dân ĐK xây dựng NTM, đô thị văn minh
|
3.059
|
278
|
417
|
370
|
216
|
301
|
489
|
420
|
568
|
12
|
Hỗ trợ KP thu gom, vận chuyển
xử lý rác thải thông thường, nguy hại
|
28.704
|
13.504
|
1.000
|
1.000
|
4.000
|
3.200
|
2.000
|
1.000
|
3.000
|
|
Trong đó: KP chi trả dịch
vụ công ích từ 2012-2016
|
13.504
|
13.504
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ KP cây xanh và xử lý
thoát nước thải đô thị
|
25.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
14
|
KP tiền ăn trưa trẻ em 3 - 5
tuổi
|
4.200
|
150
|
250
|
150
|
500
|
750
|
530
|
1.140
|
730
|
15
|
Kinh phí thực hiện Nghị định
số 116
|
35.341
|
|
|
|
2.554
|
|
16.298
|
16.489
|
|
16
|
KP thực hiện chính sách giáo
dục đối với người khuyết tật theo TTLT42
|
1.078
|
385
|
693
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí xây dựng nhà ở Hội cựu
chiến binh
|
6.500
|
250
|
275
|
600
|
75
|
250
|
2.300
|
1.825
|
925
|
18
|
Kinh phí tăng định mức hoạt động
hành chính cấp huyện, xã
|
19.015
|
2.139
|
2.552
|
2.281
|
1.650
|
1.959
|
2.803
|
2.461
|
3.170
|
19
|
KP thực hiện miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
11.630
|
220
|
550
|
275
|
1.100
|
2.500
|
935
|
3.950
|
2.100
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí quy hoạch (đã
bao gồm KP cấm mốc quy hoạch chung NTM các xã)
|
4.800
|
|
1.712
|
200
|
|
395
|
545
|
139
|
1.809
|
21
|
KP thực hiện Nghị định số 108
của Chính phủ
|
6.288
|
|
|
5.073
|
|
|
1.215
|
|
|
22
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối
với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
1.511
|
78
|
382
|
328
|
|
|
573
|
150
|
|
23
|
KP mua BHYT cho cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
13.254
|
2.003
|
1.993
|
2.628
|
240
|
643
|
1.892
|
744
|
3.111
|