SỐ TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Toàn trình
|
Cơ quan giải
quyết
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 22 TTHC
|
|
|
1.
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
2.
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
3.
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
4.
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
5.
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp
quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
6.
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
7.
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
8.
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
9.
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
10.
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
11.
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
12.
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
13.
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
14.
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
15.
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
16.
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
17.
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
18.
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
19.
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
20.
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
21.
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
22.
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
|
II. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN : 05 TTHC
|
|
|
23.
|
1.012415
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
24.
|
1.012416
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
25.
|
1.012417
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
26.
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy
định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
27.
|
1.012419
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy
định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
|
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO: 01 TTHC
|
|
|
28.
|
1.004539
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở
khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 02 TTHC
|
|
|
29.
|
1.003580
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
30.
|
2.000655
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
31.
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
32.
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
33.
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
34.
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
35.
|
1.000844
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
36.
|
1.003958
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi
trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
37.
|
1.001386
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
38.
|
1.004488
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
39.
|
1.004461
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
40.
|
1.004471
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
41.
|
1.004477
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Toàn trình
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
|
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 01 TTHC
|
|
|
42.
|
1.009249
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công
tác y dược cổ truyền
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
|
VI. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ: 03 TTHC
|
|
|
43.
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
44.
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
45.
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
|
VII. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM: 38 TTHC
|
|
|
46.
|
1.004616
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
47.
|
1.004604
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
48.
|
1.004593
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
49.
|
1.004585
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh
dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
50.
|
1.004576
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
51.
|
1.004571
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
52.
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
53.
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
54.
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
55.
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
56.
|
1.002258
|
Cấp chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
57.
|
1.002292
|
Duy trì chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
58.
|
1.003001
|
Cấp chứng nhận đạt thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc (GPP)
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
59.
|
1.002952
|
Duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(GPP)
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
60.
|
1.004516
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
61.
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
62.
|
1.002399
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
63.
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
64.
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
65.
|
1.004585
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh
dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
66.
|
1.001893
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
67.
|
1.009407
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực
thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
68.
|
1.001396
|
Cung cấp thuốc phóng xạ (phân cấp thẩm quyền giải
quyết từ Bộ Y tế về Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
69.
|
1.004599
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
70.
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
71.
|
1.002483
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
72.
|
1.009566
|
Cấp Giấy chứng nhân lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
73.
|
1.000990
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
74.
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong
các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư này 09/2015/TT-BYT
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
75.
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
76.
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
77.
|
1.006822
|
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ
chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
78.
|
1.003064
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
79.
|
1.003055
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
80.
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
81.
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
quy định tại Khoản 4 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC
|
|
|
82.
|
1.001806
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
83.
|
2.000062
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
84.
|
2.000135
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
85.
|
2.000056
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
86.
|
2.000051
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
87.
|
1.012991
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội.
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
88.
|
1.012992
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
89.
|
1.012993
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
90.
|
1.012990
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
|
Toàn trình
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội
|
|
IX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH: 05 TTHC
|
|
|
91.
|
2.000025
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Toàn trình
|
Sở Y tế, Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
92.
|
2.000027
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Toàn trình
|
Sở Y tế, Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
93.
|
2.000032
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
94.
|
2.000036
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
95.
|
1.000091
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
Toàn trình
|
Sở Y tế
|
|
X. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG: 03
TTHC
|
|
|
96.
|
1.003348
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
97.
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
98.
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 03 TTHC
|
|
|
99.
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Sở Y tế; Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội.
|
100.
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Chính quyền (hoặc công an), Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp xã; Chủ tịch Ủỷ ban nhân dân cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
101.
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Toàn trình
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội.
|
|
II. LĨNH VỰC TRẺ EM: 03 TTHC
|
|
|
102.
|
1.012091
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm
việc
|
Toàn trình
|
|
103.
|
1.004946
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Toàn trình
|
Sở Y tế, Phòng Y
tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan Công
an các cấp
|
104.
|
1.004944
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Toàn trình
|
Sở Y tế, Phòng Y
tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG:
01 TTHC
|
|
|
105.
|
1.002425
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (theo phân cấp của UBND
tỉnh) quy định tại Khoản 6, Điều 40 thuộc Khoản 2, Điều 1 Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
|
Phòng Y tế huyện,
TX, TP
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC
|
|
|
106.
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
107.
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Toàn trình
|
108.
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện (nơi cư trú cũ và mới của đối tượng).
|
109.
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
110.
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
các huyện,thị xã, thành phố
|
111.
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
Toàn trình
|
|
112.
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
113.
|
1.000684
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
|
Toàn trình
|
Phòng Y tế các huyện,thị xã, thành phố
|
114.
|
2.000298
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
Toàn trình
|
115.
|
2.000294
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
Toàn trình
|
116.
|
1.000669
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
các huyện,thị xã, thành phố
|
|
II. LĨNH VỰC PC TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 TTHC
|
|
|
117.
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Phòng Y tế.
|
|
III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y
TẾ): 01 TTHC
|
|
|
118.
|
2.002303
|
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế
|
Toàn trình
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
D.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 08 TTHC
|
|
|
119.
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn
|
120.
|
1.001653
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Toàn trình
|
121.
|
2.000355
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Toàn trình
|
122.
|
2.000751
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
Toàn trình
|
123.
|
2.001947
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
124.
|
1.004941
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
|
Toàn trình
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em)
|
125.
|
2.001944
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
|
Toàn trình
|
126.
|
2.001942
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Toàn trình
|
|
Tổng cộng: 126 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|