Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 334/KH-UBND 2021 kiểm tra rà soát chất lượng chung cư cũ Hà Nội
Số hiệu:
334/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Dương Đức Tuấn
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
33 4/KH-UBND
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021
KẾ HOẠCH
TỔNG KIỂM TRA RÀ SOÁT, KIỂM ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TOÀN BỘ CÁC CHUNG
CƯ CŨ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014; Luật Xây dựng s ố 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Lu ật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng s ố
50/2014/QH 13; Luật Thủ đ ô ngày 21/11/2012; Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
- Nghị định của Chính phủ: số
69/202 1/NĐ-CP ngày 15/7/2021 vệ cải tạo, xây dựng lạ i nhà chung cư; số 30/202 1/NĐ-CP ngày 26/3/2021 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở; số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 Quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Chỉ thị s ố 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 về việc kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn
chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hi ểm
tại đô thị;
- Thông tư số 10/202 1/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2021 của Chính phủ;
- Chương trình số 03-CTr/TU ngày
17/3/2021 của Thành ủy về chỉnh trang đô thị, phát tri ển đô thị và kinh tế đô thị thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2015;
- Thông báo Thành ủy: Số 104-TB/T U ngày
04/01/2021 Kết luận buổi làm việc của Thành ủy Hà Nội với Sở Xây dựng; S ố 2 12-TB/TU ngày 12/4/2021 thông báo Kết luận
của Thường trực Thành ủy v ề các nhiệm vụ trọng tâm
của Thành ủy trong Q uý II và 9 tháng cu ối năm 2021;
- Quyết định số 947-QĐ/TU ngày 20/4/2021
của Thành ủy Hà Nội về thành lập Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư cũ trên địa bàn
Thành phố;
- Nghị quyết s ố 25/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nh ân
dân thành phố Hà Nội về việc thông qua “Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ
trên địa bàn thành phố Hà Nội ”;
- Thông báo số 334/TB-UBND ngày
12/5/2021 của UBND Thành ph ố thông báo Kết luận cuộc
họp của Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư c ũ trên địa
bàn Thành phố.
- Quyết định số 5289/QĐ-UBND ng ày 18/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành “Đề án cải tạo,
xây dựng lại chung cư c ũ trên địa bàn thành phố Hà
Nội”;
- Thông báo số 605/TB-VP ngày
09/11/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về thông báo kết luận của Phó Chủ tịch
UBND Thành phố Dương Đức Tuấn về một số nội dung liên quan đến công tác cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
II. MỤC ĐÍCH - YÊU
CẦU
- Triển khai công tác kiểm định đánh
giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố đảm bảo các yêu cầu tại
Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 v ề cải tạo, xây
dựng lại nhà chung cư và Thông báo số 212-TB/T U ngày
12/4/2021 của Thành ủy Thành phố;
- Phù hợp các nội dung theo yêu cầu tại
Đề án “Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội” được
phê duyệt; thực hiện đồng bộ và phù hợp với kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà
chung cư và kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết cải tạo, xây dựng lại
chung cư c ũ trên địa bàn Thành phố;
- Thực hiện có trọng tâm, trọng điểm theo thứ tự ưu tiên:
+ Đợt 1: Rà soát, v à kiểm định các nhà chung cư còn lại thuộc: 03 khu chung cư cũ có
nhà nguy hi ểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); rà
soát, đánh giá sự phù hợp kết quả kiểm định của 401 nhà chung cư c ũ
(đã thực hiện) so với thực t ế hiện trạng v à
quy định hiện hành (trong đó có Khu tập thể Bộ Tư pháp); 06
khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên,
Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); rà so át 14 dự án đang triển khai để hoàn chỉnh công tác kiểm định theo quy định
(trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); 126 chung cư đã được UBND
Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày 19/10/2021 về điều chỉnh
kế hoạch kiểm định chi tiết chung cư cũ có tình trạng kỹ thuật ở Mức 2 theo Chỉ
thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ (đã được UBND Thành phố
chấp thuận tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019); các chung cư cũ theo Đề
án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Ki ếm và các chung cư cũ
độc lập trên địa bàn quận Ba Đ ình.
+ Đợt 2: Các nhà chung cư còn lại của
15 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các
chung cư độc lập trên địa bàn các quận; Cầu Giấy, Th anh Xu ân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà Trưng;
+ Đợt 3: Các nhà chung cư còn lại của
22 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và
các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Bi ên, Hà
Đông;
+ Đợt 4: Các nhà chung cư của 29 khu
chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độ c lập trên địa bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa.
- Kết quả rà soát, kiểm định, đánh
giá chất lượng hiện trạng chung cư cũ phải phân loại, phân nhóm theo quy định,
đánh giá cấp độ nguy hiểm tăng dân A, B, C, D, lập danh mục
phân loại, l àm cơ sở để xác định niên hạn, thời gian còn lại
của công trình và lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ.
- Đối với các chung cư chư a có trong danh mục, UBND cấp huyện thực hiện cập nhật bổ sung vào kế hoạch
chi tiết hàng năm để thực hiện kiểm định.
III. NỘI DUNG KẾ
HOẠCH
1. Kết quả đạt được
về công tác kiểm định trong thời gian qua
1.1. Giai đoạn
trước khi thực hiện theo Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính
phủ: Đã kiểm định 350 chung cư, cụ thể như
sa u:
a) Trong các năm từ 2007 đến năm
2014: UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định khoảng 172 chung cư, trong đó đã đánh
giá có 06 chung cư thuộc diện nguy hiểm Cấp D, cụ thể như sau:
- Tư 2007-2009: Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức kiểm định 77 chung cư;
- Từ 2009-2012:
+ Sở Xây dựng tổ chức kiểm định 85
chung cư (theo Văn bản số 8877/UBND-XD ngày 18/10/2011 của UBND Th ành phố);
+ Tiếp nhận kết quả kiểm định từ các
Chủ đầu tư khác trên địa bàn: khoảng 10 chung cư
+ Kết quả thực hiện kiểm định như
sau:
+ Mức độ nguy hiểm về kết c ấu c ấp B: 115 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm v ề k ết cấu c ấp C: 51 chung cư.
+ Mức đ ộ nguy hiểm
về kết cấu cấp D: 06 chung cư.
b) Trong các năm từ 2015-2017: UBND
Thành phố đã tổ chức kiểm định đối với 178/179 chung cư (năm 2015: kiểm
định 42 chung cư; năm 2016: kiểm định 62 chung cư; năm 2017: kiểm định 75 chung
cư).
* K ết quả thực
hiện kiểm định như sau:
+ Mức độ nguy hiểm vệ kết c ấu c ấp B: 29 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm vệ kết c ấu cấp C: 147 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp D:
02 chung cư.
+ (Có 01 chung c ư quá trình kiểm định đã lập dự án xây dựng lại nên không kiểm định: Nhà
L2 số 93 Láng Hạ, Đống Đa).
Ch i t iết kết quả ki ểm định theo Phụ lục 1 đính kèm.
1.2. Giai đoạn thực hiện theo
Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Đã kiểm định 52 chung c ư , cụ
thể như sau:
a) Năm 2019, UBND Thành phố đã tổ chức
kiểm định đối với 33 công trình theo văn bản số 4098/UBND:ĐT ngày 05/9/2018. Kết
quả thực hiện kiểm định như sau:
+ Mức độ nguy hiểm vệ k ết c ấu cập B: 01 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp G:
31 chung cư.
+ Riêng đối với chung cư E8 Quỳnh
Mai, quận Hai Bà Trưng có độ nghiêng công trình lớn so với giới hạn; Viện Khoa
học C ông nghệ và Kinh tế xây dựng Hà Nội đã kết luận mức độ
nguy hiểm về kết cấu là cấp D.
Chi tiết kết qu ả kiểm định theo Phụ lục 2 đính kèm.
b) Năm 2020, UBND Thành phố tổ chức
kiểm định được 19/177 chung cư được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản
số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019. Kết quả thực hiện kiểm định như sau:
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu Cấp B:
03 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp C:
16 chung cư.
Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ
lục 3 đính kèm.
c) Năm 2021, Viện Khoa học Công nghệ
và Kinh tế Xây dựng Hà Nội đang thực hiện kiểm định chi tiết 32/177
chung cư.
Ch i t iết các công trình đang ki ểm định theo Phụ lục
4 đính kèm.
d) Đến nay, còn 126/177 chung
cư chưa triển khai thực hiện kiểm định trong tổng số 177 chung cư đã được UBND
Thành phố chấp thuận nguyên tắc tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019.
Bảng
tổng hợp kết quả kiểm định các chung cư cũ
STT
N ội dung
Trước
Chỉ thị 05/CT-TTg
Theo
Chỉ th ị 05/CT-TTg (2019-2020)
Tổng
cộng
(2007-2014)
(2015-2017)
1
Cấp A
01
chung cư đã xây dựng l ại
2
Cấp B
115
29
4
148
3
Cấp C
51
147
47
245
4
Cấp D
6
2
01
chung cư đang xem xét kết qu ả
8
Tổng
cộng
172
178
52
401
2. Khó khăn, vướng
mắc
- Các công trình nhà chung cư cũ trên
địa bàn Thành phố có số lượng lớn, tình trạng quản lý phức tạp, đan xen nhiều
chủ sở hữu;
- Thực tế khảo sát cho thấy nhiều nhà
chung cư cũ đã không còn nguyên trạng như ban đầu do các hộ
dân đã tự cải tạo, sửa chữa;
- Nhiều nhà chung cư cũ đã thực hiện
kiểm định đánh giá chất lượng hiện trạng từ lâu; đến nay
sau thời gian sử dụng không được bảo trì, duy tu, sửa chữa đã tiếp tục xuống cấp,
không còn phản ánh đúng như kết quả kiểm định trước đây. Tuy nhiên, hiện na y
pháp luật chưa có quy định cụ thể đối với các chung cư cũ đã được
ki ểm định thì khi nào phải tổ chức kiểm định, đánh giá lại
chất lượng;
- Chưa có hướng dẫn cụ thể việc kiểm
định, đánh giá các yếu tố để xác định chất lượng nhà chung cư theo quy định của
pháp luật về xây dựng và nhà chung cư thuộc diện quy định tại Điều 5 của Nghị định
số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021;
- Hiện tại trên địa bàn Thành phố còn
một số khu nhà ch ung cư, nhà tập thể
tự quản, do các cơ quan, đơn vị, tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội trung ương
và địa phương, đơn vị quân đội... đang tự quản lý, chưa bàn giao về Thành phố,
gây khó khăn trong việc rà soát, thống kê xác định danh mục, địa điểm nhà chung
cư.
- Việc xác định niên hạn công trình
(thời gian còn lại) gặp nhiều khó kh ăn do chưa có tiêu chuẩn,
quy trình, hướng dẫn để thực hiện. Niên hạn sử dụng công trình được quy định
trong QCVN 03:2012/BXD chỉ là cơ sở để xác định các giải pháp kỹ thuật khi lập
và xét duyệt các dự án đầu tư, thiết k ế và xây dựng các
công trình do đó không áp dụng được cho các chung cư cũ.
3. Nhiệm vụ, giải
pháp thực hiện
Trên cơ sở các kết qu ả đạt được và những khó khăn, vướng mắc nêu trên và
quy định của Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư, UBND Thành phố tổ chức triển khai đồng bộ các nhiệm
vụ, giải pháp để thực hiện công tác kiểm định, đánh giá chất lượng các nhà
chung cư cũ trên địa bàn Thành phố như sau:
3.1. Thành lập Hội đồng thẩm định,
đánh giá công tác kiểm đ ịnh các chung cư cũ
Giao Sở Xây dựng tham mưu trình UBND
Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định
các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố.
3 .2. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm định đánh gi á chất lượng các chung cư cũ trên địa b àn Thành phố
Công tác rà soát, kiểm định, đánh giá
chất lượng nhà chung cư được thực hiện theo nguyên tắc: Các chung cư đã có
thông tin, danh mục sẽ thực hiện phân kỳ để tổ chức kiểm định theo thứ tự ưu
tiên, có trọng tâm, trọng điểm; kế thừa và kết hợp đồng bộ với công tác kiểm định
nhà chung cư theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ
để đẩy nhanh tiến độ và đảm bảo nguyên tắc toàn khu; đồng thời tiến hành song
song công tác rà soát toàn bộ các chung cư (các chung cư chưa c ó
trong danh mục hoặc đã c ó nh ững thông tin chưa ch ính xác hoặc chưa đúng
đối tượng) để điều chỉnh, cập nhật đưa vào kế hoạch kiểm
định hàng năm; đối với các chung cư đã có kết quả kiểm định, tiến hành rà soát
sự phù hợp của kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định
hiện hành;
3.2.1. Kế hoạch tổ chức kiểm định
đối với các chung cư theo trọng tâm, trọng điểm.
STT
Danh
mục
Đơn
vị thực hiện
Số
lượng
Thời
gian thực hiện
Đợt
1
126/177 chung cư đã được UBND Thành
phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND- SXD ngày 19/10/2021 (thực hiện theo
Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ)
(Ch i
t iết theo PL5)
Sở
Xây dựng
126
trước
Quý II/2022
Các nhà chung cư còn lại thuộc: 03
khu chung cư cũ có nhà nguy hiểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); 06
khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên,
Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); 14 dự án
đang triển khai (trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); các chung cư cũ
theo Đề án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Kiếm và các ch ung cư cũ độc lập trên địa bàn quận Ba Đình.
(Chi tiết theo PL6)
UBND
cấp huyện
204
trước
Quý II/2022
Đợt
2
Các chung cư còn lại của 15
khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các chung cư độc
lập trên địa bàn các quận: Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà
Trưng (Chi tiết theo PL7)
UBND
cấp huyện
503
trước
Quý IV/2022
Đợt
3
Các chung cư còn lại của 22
khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và các
chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Biên, Hà Đông (Chi tiết theo
PL8)
UBND
cấp huyện
184
trước
Quý IV/2022
Đợt
4
Các chung cư của 29 khu
chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độc lập trên địa
bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa (Chi tiết theo PL9)
UBND
cấp huyện
343
trước
Quý III/2023
Tổng cộng
1361
3.2.2 Rà soát các chung cư đã có kết
quả k iểm định
Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với
UBND cấp huyện và các đơn vị liên quan tổng hợp các chung cư cũ đã có kết quả
kiểm định, trình Hội đồng, rà so át đánh giá sự phù hợp của
kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định hiện hành;
trường hợp kết quả kiểm định không còn phù hợp, Sở Xây dựng tổng hợp danh mục
các chung cư để trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung và giao UBND cấp huyện tổ
chức kiểm định.
3.2.3. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm
định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố:
Giao UBND các quận, huyện, thị xã tiếp
tục kiểm tra, rà soát, thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn (các
chung cư chưa có trong danh mục hoặc đã c ó
nh ững thông tin chưa
chính xác hoặc chưa đúng đối tượng) và lập danh mục gửi
Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình UBND
Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục (nếu có); Trên cơ sở danh mục
chung cư cũ được UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh UBND cấp huyện lập
kế hoạch chi tiết để tổ chức kiểm định.
4. Tổng tiến độ
thực hiện: Quý I/2022 đến Quý IV/2025.
5. Kinh phí dự kiến
và nguồn vốn:
- Kinh phí dự kiến: khoảng 500 tỷ
- Nguồn vốn: vốn sự nghiệp kinh tế
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. S ở Xây
dựng:
- Là cơ quan chủ trì phối hợp với các
đơn vị có liên quan để tham mưu giúp UBND Thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch
này;
- Thường xuyên kiểm tra, hướng dẫn,
đôn đốc tiến độ thực hiện của UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị tư vấn
đảm bảo chất lượng, tiến độ theo chỉ đạo của UBND Thành phố;
- Chủ trì phối hợp với các đơn vị
liên quan xây dựng quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác
kiểm định các chung cư cũ; xây dựng các tiêu chí, đánh giá các yếu tố để xác định
chất lượng nhà chung cư trình UBND Thành phố phê duyệt;
- Tổ chức phê duyệt nhiệm vụ kiểm định,
chấp thuận đề cương kiểm định của các đơn vị theo quy định;
- Tiếp tục tổ chức kiểm định 126/177
chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày
19/10/2021 (thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng
Chính phủ);
- Phối hợp cung cấp cho UBND cấp huyện
về thông tin, kết quả các chung cư đã được kiểm định (nếu có);
- Tiếp nhận và tổng hợp các báo cáo kết
quả kiểm định do UBND các quận, huyệ n thị xã gửi và đưa ra
Hội đồng để xem xét, đánh giá theo quy định;
- Ban hành kết luận kiểm định và báo
cáo UBND Thành phố về kết quả kiểm định, làm cơ sở lập quy hoạch và kế hoạch cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư theo quy định;
- Phối hợp với các đơn vị liên quan tham
mưu cho UBND Thành ph ố thông báo bằng văn bản cho các chủ
sở hữu nhà chung cư thuộc diện phải cải tạo, xây dựng lại quy định tại Điều 5
Nghị định số 69/2021/NĐ-CP biết; đồng thời công khai danh mục các nhà chung cư
này trên Cổng thông tin điện tử của UBND Thành phố và của
Sở Xây dựng.
2. Sở Quy hoạch - Kiến trúc:
- Tham mưu cho UBND Thành phố lập v à
triển khai Kế hoạch tổ chức lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cải
tạo, xây dựng lại các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Phối hợp với UBND các quận, huyện,
thị xã cung cấp cho Sở Xây dựng về thông tin, số liệu, danh mục các chung cư cũ
trên địa bàn Thành phố để việc triển kh ai công tác kiểm
định, đánh giá chất lượng hiện trạng các chung cư cũ đảm bảo tính thống nhất hiệu quả.
3. S ở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì phối hợp với sở Tài chính thẩm định báo cáo UBND Thành phố phê duyệt kế ho ạch
v ốn để tổ chức thực hiện kế hoạch này đảm bảo
hiệu quả, tiến độ.
4. Sở T ài chính
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm
định nguồn vốn báo cáo UBND Thành phố phê duyệt để tổ chức thực hiện kế hoạch
này đảm bảo hiệu quả, tiến độ.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp với UBND các quận, huyện, thị
xã rà soát, thống nhất và cung cấp thông tin, số liệu về nguồn gốc và quyền sở
hữu nhà ở phục vụ công tác kiểm định, đánh giá chất lượng công trình.
6. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở
Quy hoạch - Kiến trúc tổ chức tuyên truyền và thông tin về các quy định hiện
hành của pháp luật về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ, kế hoạch triển
khai và kết quả khảo sát kiểm định các chung cư cũ để các tổ chức, cá nhân nắm
bắt, theo dõi.
7. UBND các quận, huyện, thị xã
- Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành
Thành phố để xây dựng kế hoạch kiểm định chi tiết theo từng giai đoạn để tổ chức
thực hiện theo quy định, đảm bảo phù hợp với kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch
chi tiết c ải tạo, xây dựng lại chung cư cũ và kế hoạch cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn Thành phố;
- Tiếp tục tổ chức kiểm tra, rà soát,
thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn và lập danh
mục gửi Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình
UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục các chung cư cũ làm cơ sở thực hiện
kiểm định;
- Tổ chức lựa chọn các đơn vị đủ điều
kiện năng lực và phù hợp với nội dung, nhiệm vụ kiểm định để thực hiện công tác
kiểm định theo quy định pháp luật;
- Tổ chức lập nhiệm vụ kiểm định, đề
cương kiểm định đảm bảo các yêu cầu tại Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của
Chính phủ, trình Sở Xây dựng chấp thuận, phê duyệt theo quy định;
- Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm định
của các đ ơn vị tư vấn gửi Sở Xây dựng trình Hội đồng thẩm
định, đánh giá theo quy định;
- Báo cáo định kỳ trước ngày 30/6 và
15/11 hàng năm về tình hình và kết quả thực hiện gửi Sở Xây dựng tổng hợp, cập
nhật và báo cáo UBND Thành phố.
UBND thành phố Hà Nội yêu cầu Sở Xây,
dựng, UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện
các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch đảm b ảo hiệu quả, tiến
độ. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướn g mắc,
cần kịp thời báo cáo UBND Thành phố để giải quyết theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo);
- PCT UBND TP Dương Đức Tuấn;
- Các Sở: Xây dựng, QHKT; TNMT; TTTT; KH&ĐT; TC;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Viện KHCN&KTXD H à Nội;
- VP U BTP: CVP, các PCVP; Các phòng: ĐT, KGVX, KT, TH,
TKBT;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Đức Tuấn
PHỤ LỤC 1:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM
2015-2016-2017
(Kèm theo K ế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 c ủa UBND thành phố Hà Nội)
STT
Tên
công trình
Loại kết cấu
S ố
tầng
Thuộc
quận huyện
Năm
KĐ
Cấp
nguy hiểm
Đánh
giá chung
1
G 6A Thành Công
3
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
5
Ba
Đình
2015
ĐN 1=D
ĐN2= D
ĐN3=C
D
2
G6B Thành Công
2 Đơn
nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
5
Ba
Đình
2015
ĐN 1= C
ĐN2= C
C
3
A 1 Giảng V õ
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
4
Ba
Đình
2015
ĐN 1= C
ĐN2= C
C
4
A2 Giảng Võ
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
4
Ba
Đình
2015
ĐN 1= C
ĐN2= C
C
5
Tập thể 66 Cửa Bắ c
1
Đơn nguyên/Nhà xây tay
4
Ba
Đình
2015
C
C
6
Nhà A s ố 218C
Đội Cấn
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
4
Ba Đ ình
2015
ĐN 1= C
ĐN2= C
C
7
Nhà A7 TT Đường sắt
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
5
Ba
Đình
2015
ĐN 1= C
ĐN2= C
C
8
Nhà A Ngọc Khánh
2 Đơn
nguyên/Nhà lắp ghép tấm lớn
5
Bã
Đình
2015
ĐN 1= D
ĐN2= C
D
9
Nhà B Ng ọc
Khánh
2
Đơn nguyên/Nhà lắp ghép
5
Ba
Đình
2015
ĐN 1= C
ĐN2= C
C
10
Nhà B 1 Ngọc
Khánh
1
Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT/Tầng 2 đến 4 xây tay- sàn lắp panen
4
Ba
Đình
2015
C
C
11
Nhà B2.1 Ngọc Khánh
2
Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT h ỗn hợp/Tầng 2 đến 5 xây
tay-sàn lắp panen
5
Ba
Đình
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
12
Nhà B2.2 Ngọc Khánh
3
Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT hỗn hợp/Tầng 2 và 3 xây tay-sàn lắp panen
3
Ba
Đình
20 15
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
13
121 Lê Duẩn(112 Trần Hưng Đạo)
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/sàn sang gạch
3
Hoàn
Kiếm
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
14
A 1 Khương Thượng
3
Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn
5
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
15
E1 V ĩnh Hồ
1
Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn
5
Đống
Đa
2015
C
C
16
E3 Vĩnh Hồ
2
Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép t ấm lớn
5
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
17
A6 Vĩnh Hồ
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
4
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
18
A7 Vĩnh Hồ
2
Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp pa nen
5
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
19
A8 Vĩnh Hồ
3
Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp panen
5
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
20
C3 V ĩnh Hồ
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
4
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
21
K2 Hào Nam
02
đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn
5
Đống
Đa
2015
ĐN1= B
ĐN2= B
B
22
12 Hào Nam
02
đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn
5
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
23
5B Tây Sơn-TT ĐH C.Đoàn
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
5
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
24
E4 Vĩnh Hồ
02
đơn nguyên, lắp ghép t ấm lớn
5
Đ ống Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
25
B6 Vĩnh Hồ
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
4
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
26
B7 Vĩnh Hồ
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
4
Đ ống Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
27
C5 Vĩnh Hồ
03
Đơn nguyên/Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
4
Đống
Đa
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
28
A 1 Thanh Xuân
Bắc (TT BCA)
03
Đơn nguyên/Nhà xây gạch
5
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
29
F4 Thanh Xuân Trung (TT Bóng đèn
phích nước Rạng Đôn g)
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
4
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
30
F1 TT Xà phòng
2 Đơn
nguyên/ Nhà xây gạch
3
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
31
F2 TT Xà phòng
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
3
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
32
F5 TT Xà phòng
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
4
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
33
F4 TT Cao su Sao vàng
3 Đơn
nguyên/ Nhà xây gạch
3
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
34
F11 TT Cao su Sao vàng
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
4
Thanh
Xuân
2015
ĐN1 =C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
35
A3 TT Cơ khí HN
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
3
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
36
Nhà D TT Thuốc lá T.Long
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
4
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
37
Nhà A TT Thuốc lá T.Long
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
3
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
38
Nhà C TT Thuốc lá T.Long
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
3
Thanh
Xuân
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
39
A 1 TT Nguyên
Khê
02
đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
5
Đông
Anh
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
40
A2 TT Nguyên Khê
02
đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
5
Đông
Anh
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
41
A3 TT Nguyên Khê
02 đơn
nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
5
Đông
Anh
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
42
A4 TT Nguyên Kh ê
02
đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
5
Đông
Anh
2015
ĐN1=C
ĐN2=C
C
43
Nhà B7B Thành Công
1
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
5
Ba
Đình
2016
C
C
44
Nhà C8 Thành Công
2
Đơn nguyên (4 Đơn nguyên ki ến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn
5
B a Đình
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
45
Nhà C9 Thành Công
2
Đơn nguyên (4 Đơn nguyên kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn
5
Ba
Đình
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
46
Nhà C10 Thành
Công
1 Đơn
nguyên (2 ĐN kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn.
5
Ba Đ ình
2016
C
C
47
Nhà D10 Thành Công
1
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
5
Ba
Đình
2016
C
C
48
Nhà G22 Thành Công
2
Đơn nguyên. Một phần t ầng 1 là khung BTCT, còn lại xây gạch,
sàn và mái lặp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
3
Ba
Đình
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
49
Nhà G23 Thành Công
2
Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT, tầng 2 đến 5 là xây gạch, sàn và mái lắp
panen. Sàn WC là BTCT đ ổ tại ch ỗ.
5
Ba
Đình
2016
ĐN1=B
ĐN2=C
C
50
Nhà B 1 Giảng
Võ
2
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
5
Ba
Đình
2016
ĐN1=C
ĐN2=B
C
51
97B Yên Ninh
1
Đơn nguyên kết cấu (nhưng là 2 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch. Sàn, hành lang
các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
4
Ba
Đình
2016
C
C
52
59 Giảng Võ
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
53
128A Văn Hương (TT Bộ Công an)
3
Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT, sàn và mái BTCT đổ t ại
chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3=C
B
54
D 1 TT Phương
Mai
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh
hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC v à hành lang là BTCT
đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
B
55
D 1 TT Trung Tự
3 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT.
Khu WC và hành lang là BTCT đổ t ại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
c
56
D9 TT Trung Tự
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái là BTCT đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
B
B
57
E5 TT Trung Tự
2
Đơn nguyên. Nha xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh hành lang lắp tấm đan
BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
58
E5B TT Trung Tự
1 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT.
Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
B
B
59
Nhà Cty XNK Lâm sản
3
Đơn nguyên. Xây gạch. Sàn, mái lắp Panen;
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
60
Nhà B TT Bưu điện
2
Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và
lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
B
61
Nhà C TT Bưu
điện
1
Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và
lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
C
C
62
TT Viện TK GTVT
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen
4
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
63
A2 Vĩnh Hồ
2
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
4
Đống
Đa
2016
ĐN1 =C
ĐN2=C
C
64
B 1 V ĩnh
Hồ
2 Đơn
nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
65
Nhà Bộ nội thương
1
Đơn nguyên; Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen.
5
Đống
Đa
2016
B
B
66
115 TT Thành Công II
1
Đơn nguyên. Nhà hỗn hợp: Tầng 1 đến 3 kết có kết cấu xây gạch; tầng 4 kết cấu
khung cột. Sàn, hành lang các - tầng và mái lắ p panen.
4
Đống
Đa
2016
B
B
67
L2 số 93 Láng Hạ
Đống
Đa
2016
Không
kiểm định do đã c ó dự án XD lại
68
F1 TT Thành Công II
1 Đơn
nguyên. Kiến trúc kiểu lệch tầng. Khối 4 tầng có kết cấu khung BTCT tầng 1, tầng
2-4 xây gạch. Khối 3 tầng xây gạch. Sàn lắp panen
3 đến
4
Đống
Đa
2016
C
C
69
C3 Viện NC Địa chất
3
Đơn nguyên. ĐN1 kết cấu khung BTCT, sàn BTCT tại chỗ. ĐN2 kết cấu khung BTCT,
sàn, mái và hành lang lắp panen. ĐN3 xây gạch, khung BTCT hành l ang, sàn, mái và hành lang lắp panen, khu WC đổ BTCT tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN2=B
B
70
X 15 TT Thành
Công
2 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.
4
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
71
B4 Bộ Ngoại giao
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.
5
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=B
C
72
B15 Kim Liên
3 Đơn
nguyên. Kết cấu tường xây chịu lực; Sàn và mái lắp Pane l;
hành lang lắp tấm đan BTCT; khu phụ là BTCT đổ tại chỗ.
4
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
c
73
B16 Kim Liên
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu
WC là BTCT đổ tại chỗ.
4
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
74
B18 Kim Liên
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT.
Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
4
Đống
Đa
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
75
H 1 TT Bộ Công
nghiệp
1 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
4
Hai
Bà Trưng
2016
C
C
76
B 1 TT Trại
Găng
2
Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Tầng 2,3, 4 xây gạch; sàn và mái lắp panen.
Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
4
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN 1=C
ĐN2=C
C
77
Nhà C TT sợi Hồ
Quỳnh
2
Đơn nguyên. Móng bè BTCT. KC khung BTCT, xây chèn gạch. Sàn, mái lắp panen.
Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ.
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=B
ĐN2=C
C
78
E5 TT Bách Khoa
2 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, khung BTCT khu hành lang các tầng. Sàn, mái lắp panen.
Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
B
79
E7 TT Bách Khoa
5
Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Các tầng từ 2 đến 5 lắp ghép tấm lớn.
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3=B
ĐN4=B
ĐN5=B
B
80
242B Minh Khai
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
4
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN 1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
81
A 1 TT 128C Đại
La
3 Đơn
nguyên kiến trúc-2 ĐN kết cấu. Nhà xây gạch, sản và mái lắp Panen. Sàn khu vệ
sinh là BTCT đổ tại chỗ.
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
82
A2 TT 128C Đại La
3
Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu
WC là BTCT đổ tại chỗ.
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
83
A3 TT 128C Đại La
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
84
A4 TT 128C Đại La
3 Đơn
nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC
là BTCT đổ tại chỗ.
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
85
A5 TT 128C Đại La
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, s àn và mái lắp panen. Khu WC
là BTCT đổ tại chỗ.
5
Hai
Bà Trưng
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
C
86
C4 Tân Mai
4
Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch. Sàn tầng 2 lắp panen, mái
lợp n gói.
2
Hoàng
Mai
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
87
C 26 Tân Mai
1
Đơn nguyên. Khối nhà cao có hệ khung BTCT tầng 1, các tầng còn lại xây gạch.
Sàn, mái lắp panen.
3
Hoàng
Mai
2016
C
C
88
B7 Tân Mai
2
Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại
chỗ.
3
Hoàng
Mai
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
89
B8 Tân Mai
2 Đơn
nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại chỗ.
3
Hoàng
Mai
2016
ĐN1=C
ĐN2~C
C
90
Nhà E Thanh Mai
3
Đơn nguyên. Móng cọc BTCT. Kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ,
sàn và mái lắp Panen, khu WC và lô gia đ ổ BTCT- tại chỗ.
5
Hoàng
Mai
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3 =B
B
91
C2TT Giáp Bát
3 Đ ơn
nguyên (có 01 tầng hầm). Nhà lắp ghép tấm lớn
5
Hoà ng Mai
2016
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3=B
B
92
F6 TT Thuốc lá Thăng Long
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và m ái
lắp pan en. Sàn khu WC là BTCT đổ tại
chỗ.
4
Thanh
Xuân
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
93
138 Hạ Đình (TT X41)
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC và hành
lang là BTCT đổ tại chỗ.
3
Thanh
Xuân
2016
C
C
94
Nhà A 1 XNXL
H24
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu
WC l à BTCT đổ tại chỗ.
3
Cầu
Giấy
2016
C
C
95
B3B Mại Dịch
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu
WC là BTCT đổ tại chỗ.
5
Cầu
Giấy
2016
C
C
96
Nhà A 1 Cầu Diễn
2
Đơn nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, lắp panen sàn và mái
5
Từ
Liêm
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
97
Nhà A2 Cầu Diễn
2
Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn
BTCT.
5
Từ
Liêm
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
98
TT cơ khí Đại Mỗ
2
Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn
BTCT.
4
Từ
Liêm
2016
ĐN1=C
ĐN2=C
C
99
TT VTK máy nông nghiệp- TT V ăn Quán
1
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm nhỏ
2
Hà
Đông
2016
C
C
100
Nhà A1 TT Kính Nỗ
2 Đơn
nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, sàn và m ái lắp
panen. Mái lợp thêm tôn chống nóng và chống dột.
4
Đông
Anh
2016
ĐN1= C
ĐN2=C
C
101
Nhà D1 TT Cty
Cơ khí Đông Anh
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, s àn và mái lắp panen Sàn khu
WC lắp tấm đan BTCT.
4
Đông
Anh
2016
ĐN1= C
ĐN2=C
C
102
Nhà D2 TT Cty Cơ khí Đông Anh
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen Sàn khu WC lắp tấm đan BTCT.
4
Đông
Anh
2016
ĐN1= C
ĐN2=C
C
103
Nhà D1 TT Tấm lợp Đông Anh
1 Đơn
nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và mái lắp
Panen.
5
Đông
Anh
2016
B
B
104
Nhà D2 TT T ấm
lợp Đông Anh
1
Đơn nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và
mái lắp Panen.
5
Đông
Anh
2016
B
B
105
Nhà A1 Thành Công
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN1= C
ĐN2=C
C
106
Nhà A6 Thành
Công
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
1 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
C
C
107
Nhà B6 Thành Công
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 đơn
Ba
Đình
2017
ĐN1: c ĐN2: c
c
108
Nhà C3 Thành Công
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
3 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
đn 1 : c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
109
Nhà E9 Thành Công
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
4 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
đn 1 :
c
ĐN 2: c
ĐN 3: C
Đ N 4: c
c
110
Nhà G4 Thành Công
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang là các tấm BTCT đúc sẵn, cột
BTCT khu vực hành lang
5 tầng,
3 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: B
c
111
Nhà H 1 Thành
Công
Tường
xây,, sàn panen,sàn khu phụ BTCT đ ổ tại chỗ; cột BTCT
khu vực hành lang
5 tầng,
3 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: C
ĐN 2: C
ĐN 3: c
c
112
Nhà H4 Thành Công
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
3 đơn n guyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1:C
ĐN 2: c
ĐN 3: C
c
113
Nhà K 1 Thành
Công
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
4 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
ĐN 3: B
Đ N 4: B
B
114
Nhà K3 Thành Công
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN1:C
ĐN 2: c
c
115
Nhà B2 Giảng Võ
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN1:C
ĐN2:C
c
116
Nhà D3 Giảng V õ
Lắp
ghép tấm lớn
5 tang,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN1C
ĐN2:C
c
117
Nhà D4 Giảng V õ
Lắp
ghép tấm l ớn
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
118
TT số 8 Dốc Ngọc Hà
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: C
c
119
TT số 10 Dốc Ngọc Hà (gồm 2 khối
nhà)
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
120
TT 103 +101 Nguyễn Trường Tộ (gồm 2
khối nhà)
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
4 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
101: c
103: c
c
121
TT KHXHNV - Nhà H 1 Kim Mã Thượng
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
B
122
TT KHXHNV - Nhà H2 Kim Mã Thượng
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
4 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1,2: B
ĐN 3,4: B
B
123
Nhà D 1 Ngọc
Khánh
Lắp
ghép tấm lớn
3 tầng,
1 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
c
c
124
Nhà D2 Ngọc Khánh
Lắp
ghép tấm lớn
3 tầng,
1 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
c
c
125
Nhà D3 Ngọc Khánh
Lắp
ghép tấm lớn
3 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
126
Nhà 57a Ngọc Khánh
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
127
Nhà 57b Ngọc Khánh
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1:B
ĐN 2: B
B
128
Nhà V2 Ngọc Khánh
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
129
Nhà V4a Ngọc Khánh
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
130
Nhà A2 Ngọc Khánh
Hỗn
hợp (tầng 1. khung BTCT, tầng trên tường xây chịu lực). Sàn panen, khu phụ
BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
3 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
131
221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện
VN) 2 tầng
Tường
xây, sàn BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
1 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
c
c
132
221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện
VN) 5 tầng
Tường
xây, sàn BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
1 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
c
c
133
4 Ngõ Yên Thế
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Ba
Đình
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
134
39 Lý Thường Kiệt
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
1 đơn nguyên
Hoàn
Kiếm
2017
c
c
135
11 Vọng Đức
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần
vôi rơm
4 tầng,
1 đơn nguyên
Hoàn
Kiếm
2017
c
c
136
A 1 Trần Quốc
To ản
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần
vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hoàn
Ki ếm
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
137
A2 Trần Quốc Toản
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần
vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hoàn
Kiếm
2017
ĐN 1: c ĐN 2: c
c
138
36B Trần Hưng Đạo
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
4 tầng,
1 đơn nguyên
Hoàn
Kiếm
2017
B
B
139
16 Trần Hưng Đạo
- Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
- 4
tầng, 2 đơn nguyên
Hoàn
Kiếm
2017
- ĐN 1: c
ĐN 2: c
- c
c
140
9 Trần Hưng Đạo
-
Khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ
- 6
tầng, 1 đơn nguyên
Hoàn
Kiếm
2017
- B
c
- Tường
xây, sàn BTCT đổ tại chỗ
- 3
tầng, 1 đơn nguyên
- c
141
68 Trần Quốc To ản
Khung
BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
1 đơn nguyên
Hoàn
Kiếm
2017
c
c
142
Nhà 7AB + nhà 12 (Bộ LĐTBXH).
Đ ổi tên mới:
A97 + B97 + nhà 12 Tập th ể Bộ LĐTBXH
-
Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
- Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
- Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
- 5
tầng, 2 ĐN (A97)
- 3
tầng, 1 ĐN (B97)
- 5
tầng, 3 ĐN (Nhà 12 )
Hoàn
Kiếm
2017
- ĐN1: B
ĐN2:B
- c
- ĐN1: B
ĐN2: B
ĐN3: B
c
143
Tập thể Tổng Công ty Điện lực Việt
Nam
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: c
c
144
Ngõ 27 B 1 Cát
Linh
Khung
BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
3 đơn n guyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
ĐN 3: B
B
145
K Viện Kiểm sát
ĐN
1: Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT
ĐN
2: Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
B
146
B 19- Kim Liên
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
4 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
147
B20- Kim Liên
Khung
BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
B
148
C4- Kim Liên
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
ngói trần vôi rơm
4 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
149
C5- Kim Liên
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
n gói trần vôi rơm
4 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1:C
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
150
C7- Kim Liên
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
4 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
151
C8- Kim Liên
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
ngói trần vôi rơm
4 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đ a
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
152
C9- Kim Liên
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
4 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
153
C 10- Kim Liên
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
4 t ầng, 3 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1 : c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
154
C12 -Kim Liên
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ
là sàn BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
155
C14- Kim Liên
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ
là sàn BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
156
Hoàng Cầu 3 tầng
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái gác panen; sàn hành lang, khu phụ là
sàn BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
157
C15- Kim Liên
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen; khu phụ
là sàn BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
B
158
33 Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng là sàn Bê tông + gạch kết hợp; sàn áp mái,
sàn mái, sàn khu phụ là sàn BTCT tại chỗ
4 tầng,
1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
c
c
159
Nhà A1 TT Quỳnh Mai
Tường
xây chịu lực; sàn các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm
(cánh én); sàn khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
160
Nhà A2 TT Quỳnh Mai
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc s ẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn + mái khu phụ và cầu thang đ ổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm
4
tàng, 2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
161
Nhà A3 TT Quỳnh Mai
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình
vòm (cánh én); sàn + mái khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần
vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
162
Nhà A4 TT Quỳnh Mai
Tường
x ây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ
tại chỗ; Mái ngói, trần vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1 : c
ĐN 2: c
c
163
Nhà A5 TT Quỳnh Mai
Tường
xây chịu lực. Sàn tấm BTCT cánh én + panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái
panen BTCT
4 tầng,
2 đơn nguyên + Cầu thang ngoài độc l ập về KC
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
CT: B
c
164
Nhà A6 TT Quỳnh Mai
Tường
xây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái ngói,
trần vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
165
Nhà C1 TT Quỳnh Mai
Tưởng
xây; sàn panen BTCT, khu phụ BTCT tại chỗ; Mái panen
BTCT
5 tầng,
3 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN1: B
ĐN2: B
ĐN 3: B
B
166
Nhà E5 TT Quỳnh Mai
Nhà
lắp ghép tấm lớn
5 tầng,
1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
c
c
167
Nhà D 14A TT Quỳnh
Mai
Nhà
lắp ghép tấm lớn
5 tầng,
1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
c
c
168
Nhà K 1 TT Bách
Khoa
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ BTCT đ ổ tại chỗ; cột BTCT
khu vực hành lang, cầu thang
5 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
169
Nhà K2TT Bách Khoa
Khung
BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT
đúc sẵn
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
B
B
170
Nhà K3 TT Bách Khoa
Khung
BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT
đúc sẵn
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
B
B
171
Nhà K10 TT Bách Khoa
-Lắp
ghép tấm l ớn
-Lắp
ghép tấm lớn
- 5
tầng, 1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
- c
- c
c
172
Nhà K14 TT Bách Khoa
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
c
c
173
Nhà Z10 TT Bách Khoa
Khung
BTCT, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn
5 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
B
174
Nhà 125D-Minh Khai
Tường
xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là tấm BTCT đúc s ẵn và bê tông đổ tại chỗ, sàn hành lang là bê tông đổ tại chỗ, cột
BTCT khu vực hành lan g
5 tầng,
1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
c
c
175
Nhà 125E - Minh Khai
Tường
xây, dầm BTCT khu vực hành lang, sàn các tầng là panen,
sàn khu phụ là bê tông đổ tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1 : c
ĐN 2: c
c
176
Nhà A10 TT 128C Đại La
Tầng
1 khung BTCT, các tầng trên là tường xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là
BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
3 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
177
Nhà D1 TT ĐH KTQD
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ là BTCT đ ổ tại chỗ
5 tầng,
1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2017
c
c
178
Nhà Y9 TT ĐH KTQD
Khung
BTCT l ắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và
khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn
4 tầng,
2 đơn ngu yên
Hai
Bà Trưng
2017
c
c
179
A 1 TT C.ty xe lửa Gia Lâm
Khung
BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
5 đơn nguyên
Long
Biên
2017
ĐN 1: B
ĐN 2: B
ĐN 3: B
ĐN 4: B
Đ N5 : B
B
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM
2019
(Kèm theo Kế hoạch s ố 334/KH-UBND
ngày 31/ 12//202 1
của UBND thành phố Hà Nội)
STT
Tên
công trình
Loại
kết cấu
Số
tầng
Thuộc
quận hu yện
Năm
KĐ
Cấp nguy hiểm
Đánh
giá chun g
1
Khu C86 Kim Mã Thượng - Phường C ống vị
Tường
xây, sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
5 tầng,
2 đơn n gu yên
Ba
Đình
2019
ĐN1,2: c
c
2
Nhà B9 Nam Thành Công ng õ 20 Láng Hạ
Khung
BTCT; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
3 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: B
ĐN 3: B
c
3
Nhà công vụ 189 Xã Đàn
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ đ ổ tại chỗ
5 tầng,
4 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
ĐN 4: c
c
4
Nhà A1 tập thể Nam Đồng
Tưởng
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
5
Nhà A2 tập thể Nam Đồng
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành l ang gác tấm
BTCT đúc sẵn
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
6
Nhà A3 tập thể Nam Đồng
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
7
Nhà A4 tập thể Nam Đồng
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: C
ĐN 2: c
c
8
Nhà A5 tập thể Nam Đồng
Tường
xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ, mái ng ói trần vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
9
Nhà A6 tập thể Nam Đồng
Tường
xây; sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi
rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
10
Nhà A7 tập thể Nam Đồng
Tường
xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
11
Nhà A8 tập thể Nam Đồng
Tường
xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm
4 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
12
Nhà tập thể T5C Hào Nam
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ
5 tầng,
2 đơn nguyên
Đống
Đa
2019
ĐN 1: c
ĐN 2 : c
c
13
Nhà 8 tập thể ĐH KTQD - Phường Đồng
Tâm
Tường
xây; sàn panen, sàn mái và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
4 tầng,
2 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
14
Nhà E8 Quỳnh Mai
Lắp
ghép tấm lán
5 tầng,
1 đơn nguyên
Hai
Bà Trưng
2019
phối
hợp với các chuyên gia và đơn vị đầu ngành để đánh giá
15
Tập thể dược phẩm TW2 - Phường Đồng
Nhân
Tường
xây; sàn BTCT đổ tại chỗ, mái ngói; cầu thang khung BTCT kết hợp tường xây
4 tầng,
3 đơn nguyên
Hai Bà
Trưng
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: C
ĐN 3: c
c
16
TT Công ty cơ khí xây dựng và lắp
máy điện nước Gia Lâm - số 285 Nguyễn V ăn Cừ , t ổ 18
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
3 đơn nguyên
Long
Biên
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
17
Khu tập thể nhà máy Z133 - Phường
Ngọc Thụy
Tường
xây; cột hành lang BTCT; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn
khu phụ BTCT đổ tại chỗ
4 tầng,
1 đơn nguyên
Long
Biên
2019
ĐN1: C
c
18
Nhà H14 Bộ Công An Khu TT Thanh
Xuân Nam
Khung
thép kết hợp tường xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ
3 tầng,
2 đơn n guyên
Thanh
Xuân
2019
ĐN 1 : B
ĐN 2: B
B
19
Nhà A1,A2 Khu TT 5 tầng - Phường
Quang Trung
Lắp
ghép tấm lớn
Nhà
A1: 5 tầng, 5 ĐN; Nhà A2: 5 tầng, 3 ĐN
Hà
Đông
2019
N hà A1 (ĐN1,2: C ĐN3,4,5: C); Nhà A2 (ĐN1,2,3: C)
Nhà
A1: C; Nhà A2:C
20
Khu nhà K5-1 KTT K5 Khối Ao Sen -
Phường Mộ Lao
Tường
xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái panen, mái khu phụ gác tấm
đan
5 tầng,
2 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
21
Khu nhà K5-2 KTT K5 Khối Ao Sen -
Phường Mộ Lao
Tường
xây kết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn
5 tầng,
1 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1: c
c
22
Khu nhà K5-3 KTTK5 Khối Ao Sen -
Phường Mộ Lao
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại
chỗ; Mái panen; Cầu thang khung BTCT;
5 tầng,
2 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1,2: c
c
23
Nhà 3 tầng tập thể số 25A (TDP 8) -
Phường Phúc La
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ;
Mái ngói trần vôi rơm
3 tầng,
2 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1,2: c
c
24
Nhà 3 tầng tập thể số 35A (TDP 8) -
Phường Phúc La
Tường
xây; Sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần
vôi rơm
3 tầng,
2 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1,2: c
c
25
Nhà 3 tầng tập thể số 35B (TDP 8) -
Phường Phúc La
Tường
xây; Sàn tầng 2 là gạch xây cuốn vòm, sàn tầng 3 là panen, sàn khu phụ gác tấm
BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần vôi rơm
3 tầng,
2 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1,2: c
c
26
Nhà tập thể 3 tầng - Phường Vạn
Phúc
Tường
xây; Sàn các tầng và mái panen, sàn hành lang và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
3 tầng,
3 đơn nguy ên
H à Đông
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
c
27
Nhà tập thể 4 tầng -Phường Vạn Phúc
Tường
xây; sàn các tầng và mái panen, hành lang gác tấm đan và panen, sàn khu phụ
gác tấm đan
4 tầng,
3 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1: c
ĐN 2,3: c
c
28
Nhà A, B, C TT
3 tầng Phường Nguyễn Trãi
Tường
xây kết hợp hệ cột gạch có thép khu vực hành lang; Sàn panen, sàn hành lang
gác tấm BTCT đúc sẵn; sàn khu phụ BTCT tại chỗ; Mái ngói trần vôi r ơm
Nhà
A: 3 tầng, 2 ĐN;
Nhà
B: 3 tầng, 2 ĐN;
Nhà
C: 3 t ầng 2 ĐN
Hà
Đông
2019
Nhà
A: (ĐN1: C; ĐN2: C);
Nhà
B: (ĐN1: C; ĐN2: C);
Nhà
C. (ĐN1: C; ĐN2: C);
Nhà
A: C;
Nhà
B: C;
Nhà
C:C
29
Khu 5G tập thể an ninh nhân dân -
Phường Văn Quán
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại
chỗ
5 tầng,
3 đơn nguyên
Hà
Đông
2019
ĐN 1: c
ĐN 2 : c
ĐN 3: B
c
30
Nhà tập thể A3 - Học viện nông nghiệp
VN
Tường
xây; sàn pan en, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn
3 tầng,
2 đơn nguyên
Gia
Lâm
2019
ĐN 1: c
ĐN 2: c
c
31
Khu tập thể Z153
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn kh u phụ BTCT đổ tại ch ỗ
3 tầng,
2 đơn nguyên
Đông
Anh
2019
ĐN 1,2: c
c
32
Khu tập thể Nhà máy in BTTM - Xã
Ngũ Hi ệp
Nhà
hỗn hợp; tầng 1 khung BTCT; các tầng còn lại tường xây kết
hợp cột BTCT ở hành lang và ban công; sàn panen, sàn hành lang và sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ
4 tầng,
1 đơn nguyên
Thanh
Trì
2019
ĐN 1: c
c
33
Nhà tập thể C5/BTTM - Xã Ngũ Hiệp
Tường
xây k ết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn và sàn hành gác
tấm đan, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
5 tầng,
1 đơn nguyên
Thanh
Trì
2019
ĐN 1: c
c
PHỤ LỤC 3:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM
2020
(Kèm theo Kế hoạch số 334/K H-UBND ngày 3 1/ 12/202 1 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
Tên
công trình
Loại
kết cấu
S ố
tầng
Thuộc
quận hu yện
Năm
KĐ
Cấp
nguy hiểm
Đánh
giá chung
1
Nhà TT 242A ngõ Gốc Đề
Tường
xây gạch chịu lực
3 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
2
Nhà H 1 TT Nguyễn
Công Trứ
Tường
xây gạch chịu lực
4 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
3
Nhà H3 TT Nguyễn Công Trứ
Tường
xây gạch chịu lực
4 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
4
Nhà H5 TT Nguyễn Công Trứ
Tường
xây gạch chịu lực
4 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà T rưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
5
Nhà E TT Nguyễn Công Trứ
Tường
xây gạch chịu lực
4 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
6
Nhà C2 Quỳnh Mai
Tường
xây gạch chịu lực
5 tầng,
3 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
ĐN3: Cấp C
Cấp
C
7
Nhà C3 Quỳnh Mai
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
8
Nhà C4 Quỳnh Mai
Lắp ghép
tấm lớn
5 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp B
ĐN2:
Cấ p B
Cấp B
9
Nhà C6a Quỳnh Mai
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp B
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
10
Nhà C6b Quỳnh Mai
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấ p C
Cấp
C
11
Nhà C7b Quỳnh Mai
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
2 ĐN
Hai
Bà Trưng
2020
ĐN1:
Cấp B
ĐN2:
Cấ p B
Cấp B
12
Nhà A6 Khu TT Thanh Xuân Bắc
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
4 ĐN
Thanh
Xuân
2020
ĐN1 +2: Cấp B
ĐN 3+4: Cấ p B
Cấp B
13
Nhà A11 Khu TT Thanh Xuân Bắc
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
7 ĐN
Thanh
Xuân
2020
ĐN1+2:
Cấp B
ĐN3+4:
Cấp B
ĐN5+6:
Cấp C
ĐN7:
Cấ p C
Cấp
C
14
Nhà A12 Khu TT Thanh Xuân Bắc
Lắp
ghép tấm lớn
5 tầng,
4 ĐN
Thanh
Xuân
2020
ĐN1+2:
Cấp B
ĐN3+4:
Cấ p C
Cấp
C
15
Nhà B 1 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
Lắp ghép
tấm lớn
5 tầng,
7 ĐN
Thanh
Xuân
2020
ĐN 1+2: Cấp C
ĐN3+4:
Cấp C
ĐN5+6:
Cấp C
ĐN7:
Cấ p C
Cấp
C
16
Nhà A1 Sài Đồng
Tường
xây gạch chịu lực
3 tầng,
2 ĐN
Long
Biên
2020
ĐN1+2:
Cấp C
Cấp
C
17
Nhà A2 Sài Đồng
Tường
xây gạch chịu lực
3. tầng,
2 ĐN
Long
Biên
2020
ĐN1+2:
Cấp C
Cấp
C
18
Nhà A3 Sài Đồng
Tường
xây gạch chịu lực
3 tầng,
2 ĐN
Long
Biên
2020
ĐN1+2:
Cấp C
Cấp
C
19
Nhà B 1 Sài Đồng
Tường
xây gạch chịu lực
3 tầng,
2 ĐN
Long
Biên
2020
ĐN1+2:
Cấp C
Cấp
C
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC 32 CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CŨ KIỂM ĐỊNH
NĂM 2021
( UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản s ố 4599/ uBND-ĐT ng ày
16/10/2019)
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Tên
công trình
Thuộc
quận huyện
S ố đơn nguyên
S ố
tầng
Đặc
điểm kết cấu
1
Số 10 Kim Mã Thượng
Ba Đ ình
4
5
LGTL
2
TT Ban Nội chính TƯ ngõ 47 Linh
Lang
Ba
Đình
1
3
Khung
BTCT
3
TT Cục phục vụ Ngoại giao Đoàn, 122
Linh Lang
Ba
Đình
1
4
Khung
BTCT
4
Tập thể 12 Hàng Than
Ba
Đình
1
5
Khung
BTCT
5
A9 Nghĩa Đô
Cầu
Giấy
4
4
Tường
xây, sàn panel
6
A10 Nghĩa Đô
Cầu
Giấy
4
4
Tường
xây, sàn panel
7
A 11 Nghĩa Đô
Cầu
Giấy
4
4
Tường
xây, sàn panel
8
A12 Nghĩa Đô
Cầu
Giấy
4
4
Tường
xây, sàn panel
9
TT Bệnh viện E Nghĩa Tân
Cầu
Giấy
3
3
Tường
xây, sàn pane l
10
Khu TT cao đẳng
xây dựng nhà G – T ổ dân ph ố 6
Hà
Đông
3
3
Khung
BTCT, sàn pane l hộp
11
Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu B 1
Hà
Đông
2
3
Tường
xây, sàn panel hộp
12
Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu
A5
Hà
Đông
3
5
Tường
xây, sàn panel hộp
13
Nhà A tập thể 124 Minh Khai
Hai
B à Trưng
4
5
LGTL
14
Nhà D1 TT Nguyễn Công Tr ứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
15
Nhà D2 TT Nguyễn Công Trứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
16
Nhà D3 TT Nguyễn Công Trứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
17
Nhà H2 TT Nguyễn Công Trứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
18
Nhà H4 TT Nguyễn Công Trứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tường
xây, sàn mái panel
19
Nhà C TT Nguyễn
Công Trứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
20
Nhà B1 TT Nguyễn Công Trứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tường
xây, sàn mái panel
21
Nhà B2 TT Nguyễn Công Trứ
Hai
Bà Trưng
2
4
Tư ờng xây, sàn mái panel
22
C7a Quỳnh Mai
Hai
Bà Trưng
2
5
BT lắp
ghép tấm lớn
23
Tập thể Bao Bì, t ổ 45 khu dân cư số 9
Tây
Hồ
1
5
Khung
BTCT, s àn panel hộp
24
A3 Khu TT Thanh Xuân Bắc
Thanh
Xuân
5
5
LGTL
25
A8b Khu TT Thanh Xuân Bắc
Thanh
Xuân
2
5
LGTL
26
A9 Khu TT Thanh Xuân Bắc
Thanh
Xuân
3
5
LGTL
27
A10 Khu TT Thanh Xuân Bắc
Thanh
Xuân
1
5
LGTL
28
A13 Khu TT Thanh Xuân Bắc
Thanh
Xuân
4
5
LGTL
29
Nhà C 1 Kim
Liên
Đống
Đa
2
4
Tường
xây, sàn + mái BTCT
30
Nhà C2 Kim Liên
Đống
Đa
2
4
Tường
xây, sàn + mái BTCT
31
Nhà C13A Kim Liên
Đống
Đa
2
4
Tường
xây, sàn + mái BTCT
32
C8 Quỳnh Mai
Hai
Bà Trưng
3
5
BT lắp
ghép tấm lớn
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC 126/177 CHUNG CƯ ĐÃ ĐƯỢC UBND
THÀNH PHỐ CHẤP THUẬN NGUYÊN TẮC TẠI VĂN BẢN SỐ 4599/UBND-ĐT NGÀY 16/10/2019 (THỰC
HIỆN THEO CHỈ THỊ SỐ 05/CT-TTG NGÀY 15/02/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ)
(Kèm theo Kế hoạch s ố 334/KH-UBND
ng ày 31/ 12/202 1 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
Tên
chung cư
Số
tầng
Số
đơn nguyên
Loại
nhà
Thời
gian kiểm định
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
A
Quận Ba Đình (22 chung cư)
1
A2 Thành Công
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
trước
Quý II/2022
UBND
quận Ba Đình
2
A4 Thành Công
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
3
A5 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
4
B 1 Thành Công
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
5
B3 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
6
B4 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
7
B5 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm l ớn
8
B7c Thành Công
3
1
Tường
xây chịu lực
9
D6 Thành Công
4
1
Tường
xây chịu lực
10
E10 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
11
D25 Láng Hạ
3
3
Tường
xây chịu lực
12
H2 Thành Công
5
2
Tường
xây chịu lực
13
H3 Thành Công
5
1
Tường
xây chịu lực
14
H5 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
15
K2 Thành Công
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
16
K5 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
17
A3 Giảng Võ
5
2
Tường
xây chịu lực
18
A3b Giảng Võ
5
1
Tường
xây chịu lực
19
C5 Giảng Võ
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
20
D5 Giảng Võ
5
2
L ắp ghép tấm lớn
21
B3 Ngọc Khánh
5
2
Hỗn
hợp
22
57 Ngọc Khánh
5
2
Tường
xây chịu lực
B
Quận Đống Đa (44 chung cư)
23
B15B - Kim Liên
4
4
Tường
xây chịu lực
trước
Quý II/2022
UBND
quận Đống Đa
24
B21 - Kim Liên
5
2
Khung
BTCT
25
B22 - Kim Liên
5
2
Khung
BTCT
26
B24 - Kim Liên
6
2
Khung
BTCT
27
B8A - Kim Liên
5
2
Tường
xây chịu lực
28
B8B - Kim Liên
5
2
Tường
xây chịu lực
29
A 1 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
30
A2 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
31
B 1 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
32
B2 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
33
B3 - Trung Tự
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
34
B4 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
35
B5 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
36
B6 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
37
C1 - Trung Tự
5
2
Lắp ghép
tấm lớn
38
C2 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
39
C3 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
40
C4 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
41
C5 - Trung Tự
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
42
C6 - Trung Tự
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
43
D2 - Trung Tự
5
1
Lắp ghép
tấm lớn
44
D3 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
45
D4 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
46
D5 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
47
D6 - Trung Tự
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
48
D7 - Trung Tự
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
49
D8 - Tr ung Tự
5
2
Lắp ghép
tấm lớn
50
E6 - Trung Tự
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
51
G 1 - Trung Tự
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
52
G2 - Trung Tự
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
53
G3 - Trung Tự
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
54
A10 - Khương Thượng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
55
A 11 - Khương
Thượng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
56
A12 - Khương Thượng
5
6
Lắp
ghép tấm lớn
57
A2 - Khương Thượng
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
58
A3 - Kh ương
Thượng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
59
A6 - Khương Thượng
4
2
Lắp
ghép tấm lớn
60
A8 - Khương Thượng
4
2
Lắp
ghép tấm lớn
61
A9 - Khương Thượng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
62
E4 - TT. Đại học Y
4
2
Tường
xây chịu lực
63
B1 - Khương Thượng
5
2
Lắp
ghép tấm l ớn
64
B2 - Khương Thượng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
65
B3 - Khương Thượng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
66
B4 - Khương Thượng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
C
Quận Thanh Xuân (44 chung cư)
67
B2 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
trước
Quý II/2022
UBND
quận Thanh Xuân
68
B3 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
5
Lắp
ghép tấm lớn
69
B4 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
5
Lắp
ghép tấm lớn
70
B5 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
71
B6 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
5
Lắp
ghép tấm lớn
72
B8 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
5
Lắp
ghép tấm lớn
73
B 11 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
74
B 13 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
5
5
Lắp
ghép tấm lớn
75
C2 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
76
C3 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
7
Lắp
ghép tấm lớn
77
C4 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
78
C5 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
79
C16 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
7
Lắp ghép
tấm lớn
80
C17 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
81
D1 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
82
E1 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
83
E2 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
84
E4 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
7
Lắp
ghép tấm lớn
85
E6 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
86
E7 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
87
E8 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
7
Lắp
ghép tấm lớn
88
E9 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
89
E11 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
90
I1 Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
91
I10 Khu TT Thanh Xuân Bắc
3
1
Khung
BTCT
92
C 1 Khu TT Xà
Phòng
5
2
Tường
xây chịu lực
93
E TT Thuốc lá Thăng Long
5
1
Tường
xây chịu lực
94
F8 TT dụng cụ cắt gọt và đo lường
cơ khí
5
3
Tường
xây chịu lực
95
B3 Khu TT Cơ khí Hà Nội
3
2
Tường
xây chịu lực
96
A5 Khu TT Cơ khí Hà Nội
5
2
Tường
xây chịu lực
97
G5 TLTL Khu TT Thanh Xuân Nam
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
98
G6 Khu TT Thanh Xuân Nam
5
5
Lắp
ghép tấm lớn
99
G7 TT Đà i THVN
Khu TT Thanh Xuân Nam
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
100
H3 Khu TT Thanh Xuân Nam
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
101
H8 Lắp máy điện I Khu TT Thanh Xuân
Nam
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
102
H9 Công ty xây dựng số 1 Khu TT
Thanh Xuân Nam
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
103
A 1 Khu TT Kim
Giang
4
1
Tường
xây chịu lực
104
A12 Khu TT Kim Giang
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
105
A 13 Khu TT Kim
Giang
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
106
H 1 Khu TT Kim
Giang
5
2
Lắp ghép
tấm lớn
107
H2 Khu TT Kim Giang
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
108
H3 Khu TT Kim Giang
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
109
Nhà 359C TT Bộ Giao thông Vận tải
Khu TT phường Phương Liệt
5
3
Khung
BTCT
110
NC2 Ban Cơ yếu Chính phủ Khu TT
Nhân Chính
5
2
Lắp ghép
tấm lớn
D
Quận Cầu Giấy (16 chung cư)
111
A 11 Bắc Nghĩa
Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
trước
Quý II/2022
UBND
quận Cầu Giấy
112
A12 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
113
A13 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
114
A14 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
115
A 15 Bắc Nghĩa
Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
116
A21 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
117
A22 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
118
A23 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
119
A 1- XN XL H24
Tru ng Hòa
3
1
Tường
xây chịu lực
120
N 1 Bắc Nghĩa
Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
121
N2 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
122
N3 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
123
N4 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
124
N5 B ắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
125
N6 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chịu lực
126
A7 Bắc Nghĩa Tân
5
1
Tường
xây chị u lực
PHỤ LỤC 6:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG
03 KHU CHUNG CƯ CŨ CÓ NHÀ NGUY HIỂM CẤP D; 06 KHU CHUNG CƯ ĐƯỢC LỰA CHỌN TRIỂN
KHAI BAN ĐẦU CÓ TÍNH KHẢ THI CAO; 14 DỰ ÁN ĐANG TRIỂN KHAI; CÁC CHUNG CƯ CŨ
TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN HOÀN KIẾM, BA ĐÌNH
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
Tên
chung cư
S ố
t ầng
S ố
đơn nguyên
Loại
nhà
Thời
gian kiểm định
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
A
Quận Ba Đình (74 chung cư)
I
Khu tập thể Thành Công (11 chung
cư)
trước
Quý II/2022 II/2022
UBND
quận Ba Đình
1
B 1b Thành Công
2
1
Tường
xây chịu lực
2
B6a Thành Công
2
1
Tường
xây chịu lực
3
B6b Thành Công
2
1
Tường
xây chịu lực
4
C 10b Thành
Công
2
1
Tường
xây chịu lực
5
G16 Thành Công
2
1
Tường
xây chịu lực
6
G 17 Thành Công
2
1
Tường
xây chịu lực
7
A6a Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
8
B7 Thành Công
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
9
D4a Thành Công
6
1
Tường
xây chịu lực
10
D4b Thành Công
6
1
Tường
xây chịu lực
11
H6 Thành Công
II
Khu tập thể Giảng Võ (3 chung
cư)
12
A3a Giảng Võ
6
1
Tường
xây chịu lực
13
B6 Giảng Võ
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
14
D6b Gi ảng Võ
2
1
Tường
xây chịu lực
III
Khu tập thể Ng ọc Khánh (39 chung cư)
15
B17 Ngọc Khánh
2
2
Tường
xây chịu lực
16
C1 Ngọc Khánh
2
2
Tường
xây chịu lực
17
C2 Ngọc Khánh
2
2
Tường
xây chịu lực
18
E1 Ngọc Khánh
3
1
Tường
xây chịu lực
19
E2 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
20
E3 Ngọc Khánh
4
2
L ắp ghép tấm lớn
21
A 1 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
22
A3 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
23
A4 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
24
A5 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
25
A7 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
26
A8 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
27
B7 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
28
B8 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
29
B9 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
30
B10 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
31
B 11 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
32
B12a Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
33
B12b Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
34
B15b Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
35
B18 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
36
B19 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
37
B20 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
38
B21 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
39
B16 Ngọc Khánh
2
1
Tường
xây chịu lực
40
Nhà N TT Đường Sắt
2
Khung
ray
41
Nhà M TT Đường sắt
2
Khung
ray
42
Nhà I TT Đường sắt
2
Khung
ray
43
Nhà Đ TT Đường sắt
2
Khung
ray
44
Nhà T 1 TT Đường
sắt
2
Khung
ray
45
Nhà T2 TT Đường sắt
2
Khung
ray
46
Nhà T3 TT Đường sắt
2
Khung
ray
47
Nhà TK2 TT Đường sắt
2
Khung
ray
48
Nhà T Trạm 10 TT Bệnh viện Đường sắt
2
Khung
ray
49
TT Ban Tài chính quản trị Trung
ương
4
50
TT Ban Tài chính quản trị Trung
ương
5
51
TT Ban Tài chính quản trị Trung
ương
3
52
TT Ban Đối ngoại Trung ương
5
53
TT Ban Đối ngoại Trung ương
5
I V
Các nhà chung cư độc lập (21
chung cư)
54
Viện Mác Lên in
5
2
Tường
xây chịu lực
55
Viện KS 2 tầng
2
2
Tường
xây chịu lực
56
Viện KS 5 tầng
5
2
Tường
xây chịu lực
57
VT40
5
1
Tường
xây chịu lực
58
TT Bộ VHTT (ngõ Núi Trúc)
5
2
Tường
xây chịu lực
59
TT 101+103 Nguyễn Trường Tộ (2 khối)
4
1
Tường
xây chịu lực
60
TT Cống Vị
2
1
Tường
xây chịu lực
61
K 222a Đội Cấn
(TCT Điện Lực)
5
2
Khung
BTCT
62
36 Phan Kế Bính
4
2
Tường
xây chịu lực
63
Nhà 2 tầng
2
1
Tường
xây chịu lực
64
23 Liễu Giai
5
3
Khung
BTCT
65
19 Liễu Giai
5
2
Khung
BTCT
66
96+98+100 Yên Phụ
2
3
Tường
xây chịu lực
67
C2 Đường 52
2
1
Tường
xây chịu lực
68
Hoàng Cầu 5 tầng
4
4
Tường
xây chịu lực
69
5c Hoàng Cầu
4
3
Tường
xây chịu lực
70
195 B5 Đội Cấn 5T
5
2
Khung
BTCT
71
195 B 1 Đội Cấn
5T
4
2
Tường
xây chịu lực
72
56 Đào Tấn
4
1
Tường
xây chịu lực
73
22 Linh Lang
5
1
Khung
BTCT
74
22 Liễu Giai
3
2
Tường
xây chịu lực
B
Quận Đống Đa (14 chung cư)
I
Khu TT Kim Liên (01 chung cư)
trước
Quý II/2022
UBND
quận Đống Đa
75
B20A - K im
Liên
2
1
Khung
BTCT
II
Khu TT Khương Thượng (13 chung
cư)
76
D 1 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
77
C Khương thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
78
C1 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
79
C2 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
80
C3 Khương Thượng
2
3
Tường
xây chịu lực
81
C5 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
82
C6 Khương thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
83
C7 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
84
C9 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
85
C 10 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
86
C11 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
87
C15 Khương Thượng
2
2
Tường
xây chịu lực
88
C16 Khương Thượng
2
2
Tư ờng xây chịu lực
C
Quận Cầu Giấy (17 chung c ư)
I
Khu TT Nghĩa Tân (17 chung c ư)
t r ước Quý II/2022
UBND
quận Cầu Giấy
89
A16 TT Nghĩa Tân
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
90
B2 TT Nghĩa Tân
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
91
B3 TT Nghĩ a
Tân
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
92
B4 TT Nghĩa Tân
5
7
Lắp
ghép t ấm lớn
93
B5 TT Nghĩa Tân
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
94
B6 TT Nghĩa Tân
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
95
B7 TT Nghĩa Tân
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
96
B8 TT Nghĩa Tân
5
4
Lắp
ghép tấm lớn
97
B9 TT Nghĩa Tân
3
2
Tường
xây chịu lực
98
B10 TT Nghĩa Tân
3
2
Khung
BTCT
99
B12 TT Nghĩa Tân
5
2
Khung
BTCT
100
C1 TT Nghĩa Tân
5
5
Lắp
ghép tấm lớn
101
C2 TT Nghĩa Tân
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
102
C3 TT Ngh ĩa
Tân
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
103
C5 TT Ngh ĩa
Tân
5
8
Lắp
ghép tấm lớn
104
C6 TT Nghĩa Tân
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
105
C9 TT Nghĩa Tân
5
3
Lắp
ghép tấm l ớn
D
Quận Thanh Xuân (11 chung cư)
I
Khu TT T .Xuân Bắc (10 chung cư)
trước
Quý II/2022
UBND
quận Thanh Xuân
106
D2 khu TT Thanh Xuân Bắc
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
107
D3 khu TT Thanh Xuân Bắc
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
108
E5 khu TT Thanh Xuân Bắc
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
109
E12 khu TT Thanh Xuân Bắc
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
110
C5 - Đại học tổng hợp khu TT Thanh
Xuân Bắc
5
2
Khung
BTCT
111
B8 khu TT Thanh Xuân Bắc
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
112
B 11 khu TT
Thanh Xuân Bắc
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
113
A8a Khu TT Thanh Xuân Bắc
5
Lắp
ghép tấm lớn
114
12 Khu TT Thanh Xuân Bắc
2
115
14 Khu TT Thanh Xuân Bắc
2
II
Khu TT Thanh Xuân Nam (01 chung
cư)
116
G4 - CSSV - Khu TT Thanh Xuân Nam
5
1
Khung
BTCT
E
Quận Hoàn Kiếm - 88 chung cư độc
lập
117
15 Cao Thắng
3+5
3
Sàn
mái BTCT, tường gạch
trước
Quý II/2022
UBND
quận Hoàn Kiế m
118
15 Ngõ Đào Duy Từ (26 Lương Ngọc
Quyến)
5
Tường
gạch, sàn BT, mái tôn
119
9 Hàng Lược
5
1
Nhà
BTCT
120
4B Lý Nam Đế
5
1
Nhà
BTCT
121
12B Lý Nam Đ ế
5
1
Nhà
BTCT
122
16A Lý Nam Đ ế
2
1
Tường
gạch, sàn bê tông, mái tôn
123
32 Lý Nam Đế
5
3
Nhà
BTCT
124
21 Lý Nam Đế
4
1
Nhà
BTCT
125
37 Lý Nam Đê
2
1
Nhà
BTCT
126
93 Hàng Bông
3
Tường
gạch, sàn mái BTCT
127
59-63 Tràng Thi
5
BTCT
128
67 Tràng Thi
3
2
Tường
gạch, sàn mái BTCT
129
167 Phùng Hưng
4
BTCT
130
20 Hàng Vôi
6
Tường
gạch, sàn mái BTCT
131
32 Hàng Vôi
3
BTCT
132
42 Hàng Vôi
5
BTCT
133
1C Tông Đản
3
134
2 Tông Đản
5
BTCT
135
6 Tông Đản
5
Tư ờng gạch, sàn mái BTCT
136
8 Ngô Quyền
2+5
Khối
5 Tầng tường gạch, s àn mái BTCT. Khối 2
137
23 Hàng Tre -162 Trần Quang Khải
5
BTCT
138
36 Nguyễn Hữu Huân
3
BTCT
139
208 Trần Quang Khải
2
Tường
gạch, sàn mái BTCT
140
2B-2C Lê Phụng Hiểu
2 +
5
1
BTCT
141
28 Hai Bà Trưng
3
3
Mái
ngói, tường gạch chịu l ực , sàn BTCT
+ vỉa gạch
142
2B Nguyễn Khắc Cần
5
1
BTCT
143
7 Nguyễn Khắc Cần
5
BTCT
144
8 Lý Đạo Thành
3
2
BTCT
145
23 A-B Tông Đản
6
2
BTCT
146
36 Hai Bà Trưng
5
2
BTCT
147
1 Lê Phụng Hiểu
6
4
BTCT
148
11 B Tông Đ ản
5
BTCT
149
3B Đặng Thái Thân
5
2
BTCT
150
6 Lê Thánh Tông
5
3
BTCT
151
24 Trần H ưng Đạo
3+6
2
BTCT
152
23 Trần Hưng Đạo
2
1
Tường
gạch, mái ngói
153
27A Trần Hưng Đạo
3+6
2
BTCT
154
13 Nguyễn Khắc Cần
5
1
BTCT
155
23 Lê Thánh Tông
5
1
BTCT
156
27 Lê Thánh Tông
7
ì
BTCT
157
33 Phạm Ngũ Lão
1
5
BTCT
158
15C Trần Khánh Dư
5
2
BTCT,
nguyên đ ơn (65 1m ) t ần g 1+2+3 trụ s ở
159
33 Trần Hưng Đạo
5
1
BTCT
160
20 Lê Thánh Tông
4+5
2
BTCT
161
5 Quang Trung
2
3
BTCT
162
2F Quang Trung
2
1
BTCT
163
31 Trương Hán Siêu
05
1
BTCT
164
48 Liên Trì
3
1
BTCT
165
3 Vọng Đức
2+5
2
Nhà
khung cột BTCT
166
5 Vọng Đức
5
1
Nhà
xây tường gạch, má i Panel
167
2 Vọng Đức
5
1
BTCT
168
4 Vọng Đức
5
1
Tường
gạch, mái BTCT
169
21 Hàng Bài
2
1
Mái
tôn, tường gạch, sàn gỗ
170
42C Trần Hưng Đạo
4
1
Mái ngói,
tường gạch sàn BTCT
171
40 Lý Thường Kiệt
5
1
Nhà
khung cột BTCT
172
30 Trần Quốc To ản
4
1
BTCT
173
23 Hàng Bài
1+2+
3
3
Dãy
nhà 4T: nhà khung BTCT. Dãy nhà 2T: mái ngói, sàn gỗ
174
31 Hàng Bài
5.
1
Tường
gạch, mái BTCT
175
94 Bà Triệu
6
1
BTCT
176
23 Bà Triệu
5
1
BTCT
177
2 Ngô Văn Sở
4+5
2
BTCT
178
61 Hàm Long
2+3
2
BTCT
179
111 Ph ủ Doãn
3
Mái
ngói, tường gạch sàn BTCT
180
5+7 Ph ủ Doãn
2
Nhà
BTCT, tường gạch
181
121 Ph ủ Doãn
3
Tường
gạch, sàn m ái BTCT
182
6 Lê Thái T ổ
3
BTCT
183
151 Lê Duẩn
2
Mái
tôn, tường gạch, sàn BTCT
184
92 Hai Bà Trưng
3
Nhà
lắp phép panel
185
91 Lý Thường Kiệt
5
Tường
gạch, sàn mái BTCT
186
Nhà gỗ số 1
2
1
Sàn
gỗ, mái ngói
187
Nhà gỗ số 7
2
1
S àn gỗ, mái ngói
188
Nhà gỗ số 9
2
1
Sàn
gỗ, má i ngói
189
Nhà gỗ số 10
2
1
Sàn
gỗ, mái tôn
190
Nhà gỗ số 11
2
1
Sàn
gỗ, mái tôn
191
Nhà gỗ s ố 14
2
1
Sàn
gỗ, mái ng ói
192
Nhà gỗ số 16
2
1
Sàn
gỗ, mái ngói
193
Nhà gỗ số 17
2
1
Sàn
gỗ, mái ngói
194
Nhà 4B, 6A, 8AB (NH TƯ)
4+5+
6
4
BTCT
195
Nhà 2+4 (Bộ GTVT)
5
2
BTCT
196
Nhà 9AB - Ngõ 99 Vọng Hà
2+3
2
BTCT
197
Nhà A10,11, 12,13 - 43 Vọng Hà
2+4+
5
BTCT
198
957 Hồng Hà
5
BTCT
199
Nhà 5 - số 85 Vọng Hà
3
BTCT
200
Nhà 3A,B - số 69 Vọng Hà
5
BTCT
201
Ngõ 101 Vọng Hà
3
BTCT
202
881 Hồng Hà
5
BTCT
203
3 Phúc Tân
2
1
BTCT
204
191 Phúc Tân
2
5
BTCT
PHỤ LỤC 7:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI CỦA 15
KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ ĐÃ CÓ Ý TƯỞNG QUY HOẠCH VÀ CÁC CHUNG CƯ ĐỘC LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN CẦU GIẤY, THANH XUÂN, HOÀNG MAI, TÂY HỒ, HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
Tên
Chung cư
S ố
tầng
Số
đ ơn nguyên
Loại
nhà
Thời
gian kiểm định
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
A
Quận Đống Đa (124 chung cư)
I
Khu TT Phương Mai (35 chung cư)
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Đống Đa
1
D2A - TT Phương Mai
5
1
Khung
BTCT
2
D2B - TT Phương Mai
5
1
Khung
BTCT
3
D2C - TT Phương Mai
5
1
Khung
BTCT
4
D5 - TT Phương Mai
6
2
Khung
BTCT
5
D8B Phương Mai
5
2
Khung
BTCT
6
E1B Phương Mai
6
1
Khung
BTCT
7
Nhà 11 - TT. Phương Mai
5
2
Tường
xây chịu lực
8
Nhà 12 - TT. Phương Mai
5
2
Tường
xây chịu lực
9
Nhà 13 - TT. Phương Mai
6
1
Tường
xây chịu lực
10
Nhà 14 - TT. Phương Mai
6
1
Tường
xây chịu lực
11
Nhà 15 - TT. Phương Mai
3
2
Tường
xây chịu lực
12
Nhà 17 - TT. Phương Mai
5
3
Tường
xây chịu lực
13
H9A - TT Phương Mai
5
2
Tường
xây chịu lực
14
D2D - TT Phương Mai
5
1
Tường
xây chịu lực
15
D3 - TT Phương Mai
6
4
Tường
xây chịu lực
16
D4-TT Phương Mai
6
2
Tường
xây chịu lực
17
D6-TT Phương Mai
6
2
Tường
xây chịu lực
18
D7 - TT Bộ Nông Nghiệp
5
1
Tường
xây chịu lực
19
D9 Phương Mai
5
1
Tường
xây chịu lực
20
D16 Phương Mai
4
1
Tường
xây chịu lực
21
D17 Phương Mai
5
1
Tường
xây chịu lực
22
E1 - Bộ Công Nghiệp
4
3
Tường
xây chịu lực
23
E2 - Phương Mai
4
3
Tường
xây chịu lực
24
E3 - Phương Mai
4
2
Tường
xây chịu lực
25
E4 - Phương Mai
4
3
Tường
xây chịu lực
26
E5 - Phương Mai
4
3
Tường
xây chịu lực
27
E7 - Phương Mai
4
3
Tường
xây chịu lực
28
E8 - Phương Mai
4
3
Tường
xây chịu lực
29
E9 - Phương Mai
5
2
Tường
xây chịu lực
30
E10 - Phương Mai
4
3
Tường
xây chịu lực
31
E2B Phương Mai
4
4
Tường
xây chịu lực
32
H10 Phương Mai
4
1
Tường
xây chịu lực
33
A1B Phương Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
34
E5 lắp ghép Phương Mai
4
3
Tường
xây chịu lực
35
D 14 Phương Mai
5
2
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT Vĩnh Hồ (9 chung cư)
36
A4 Vĩnh H ồ
4
2
Lắp
ghép tấm lớn
37
B5 Vĩnh Hồ
5
3
Tường
xây chịu lực
38
B2 Vĩnh Hồ
4
2
Lắp
ghép tấm l ớn
39
D10 Vĩnh Hồ
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
40
D 11 Vĩnh Hồ
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
41
D7 Vĩnh Hồ
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
42
D8 Vĩnh Hồ
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
43
D9 Vĩnh Hồ
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
44
E6A + E6B
2,3
2
Tường
xây chịu lực
III
Khu TT Hào Nam (5 chung cư)
45
K 1 - Hào Nam
5
1
Khung
BTCT
46
I1 - Hào Nam
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
47
Tập thể Viện Năng lượng nguyên tử
Ao Phe
3
1
Tường
xây chịu lực
48
Nhà A6 Hào Nam (Tổng Công ty XD)
5
3
Tường
xây chịu lực
49
Nhà K Hào Nam
5
1
Khung
BTCT
IV
Khu TT Văn Chương (3 chung cư)
50
E1 TT Văn Chương
5
1
Khung
BTCT
51
D1 TT Văn Chương
5
2
LGTL
52
C1 TT V ăn
Chương
2
1
Tường
xây chịu lực
V
Khu TT Nam Thành Công (39 chung
cư)
53
59 - Huỳnh Thúc Kháng - TT Dầu khí
5
2
Khung
BTCT
54
B21 Nam Thành Công
5
3
Khung
BTCT
55
B26 Nam Thành Công
5
5
Khung
BTCT
56
C 10 Nam Thành
Công
5
3
Tường
xây chịu lực
57
C1B - TT Nam Thành Công
5
3
khung
BTCT
58
C2 Nam Thành Công
5
3
Tường
xây chịu lực
59
C4 Nam Th ành
Công
5
3
Tường
xây chịu lực
60
C5B - TT Nam Thành Công
5
4
khung
BTCT
61
C9 - TT Nam Thành Công
5
3
khung
BTCT
62
C9B - TT Nam Thành Công
5
3
khung
BTCT
63
F3 - TT Thành
Công II
4
2
Khung
BTCT
64
I17 - TT Thành Công II
2
1
Khung
BTCT
65
I17 - TT Thành Công II
4
1
khung
BTCT
66
L3 - 93 Láng Hạ
5
4
Tường
xây chịu lực
67
Nhà C,D tổ 40 Láng Hạ - TT Thành
Công
5
3
Khung
BTCT
68
23 Vũ Ngọc Phan
5
2
Khung
BTCT
69
C 11 XNK nông sản
4
2
Khung
BTCT
70
C7 - TT Nam Thành Công
4
3
Khung
BTCT
71
B2 - TT Nam Thành Công
5
1
Khung
BTCT
72
B3 - TT Nam
Thành Công
5
1
Khung
BTCT
73
C18 Bộ Công an - TT Nam Thành Công
5
2
Khung
BTCT
74
95 Công ty Dược
5
2
Khung
BTCT
75
Nhà X 15 -TT
Thành Công
2
1
Tường
xây chịu lực
76
A 1 Dầu Khí
5
2
Khung
BTCT
77
A2 Dầu Khí
5
2
Khung
BTCT
78
B 1 Dầu khí
5
2
Khung
BTCT
79
B 1 Báo nhân
dân
5
3
Khung
BTCT
80
B5 Bộ khoa học công nghệ
5
2
Khung
BTCT
81
B5 in Ngân hàng
5
2
Khung
BTCT
82
B5 in Ngân hàng TW
5
2
Khung
BTCT
83
B6 TW Đoàn
4
2
Khung
BTCT
84
B7 Ban cơ yếu Chính phủ
5
2
Khung
BTCT
85
B8 TT Nam Thành Công
5
3
Khung
BTCT
86
C5 A - TT Nam Thành Công
5
2
Khung
BTCT
87
21 Láng Hạ - TT Tổng cục thống kê
5
5
Tường
xây chịu lực
88
NT - TT Ban cơ y ếu chính phủ
5
2
Khung
BTCT
89
I15 -TT Thành Công II
4
1
Tường
xây chịu lực
90
L2 - 93 Láng Hạ
4
3
Tường
xây chịu lực
91
F1 - TT Nam Thành Công
4
2
Tường
xây chịu lực
VI
Khu TT ĐH Thủy Lợi (10 chung cư)
92
11A ĐH Th ủy lợi
5
4
Tường
xây chịu lực
93
12A ĐH Thủy lợi
5
1
Tường
xây chịu lực
94
Nhà A1 Viện ĐH Thủy lợi
5
3
Tường
xây chịu lực
95
A2 - Cty tư vấn Thủy lợi 1
5
5
Khung
BTCT
96
B 1 - Đại học
Thủy lợi
5
4
Tường
xây chịu lực
97
7A ĐH Thủy lợi
3
2
Tường
xây chịu lực
98
8A ĐH Thủy lợi
3
2
Tường
xây chịu lực
99
9A ĐH Thủy lợi
3
2
Tường
xây chịu lực
100
Nhà 13 ĐH Thủy lợ i
2
1
Tường
xây chịu lực
101
A10 ĐH Thủy lợi
2
3
Tường
xây chịu lực
VII
Khu TT 60 Thổ Quan (3 chung cư)
102
Nhà A3 G5-TT. Bưu Điện 60 ngõ Thổ
Quan
5
1
Khung
BTCT
103
Nhà A - 60 ngõ Thổ Quan
2
1
Tường
xây chịu lực
104
Nhà C + D - 60
ngõ Th ổ Quan
2
1
Tường
xây chịu lực
VIII
Khu TT Nam Đồng (20 chung cư)
105
A 15 Nam Đồng
3
2
Lắp
ghép tấm lớn
106
A 17 Nam Đồng
2
1
Lắp
ghép tấm lớn
107
C1 Nam Đồng
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
108
C2 Nam Đồng
5
3
Lắp
gh ép tấm lớn
109
C3 Nam Đồng
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
110
C4 Nam Đồng
5
3
Lắp
ghép tấm lớn
111
D 1 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
112
D2 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tẩm lớn
113
D3 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
114
D4 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
115
D9 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
116
D 10 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
117
D 11 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
118
D 12 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
119
B 1 Nam Đồng
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
120
B 13 Nam Đồng
3
3
Lắp
ghép tấm lớn
121
K 15 Nam Đồng
3
2
Lắp
ghép tấm lớn
122
A 1 H VKTQS
5
1
Tường
xây chịu lực
123
A2 HVKTQS
5
1
Tường
xây chịu lực
124
A3 HVKTQS
5
1
Tường
xây chịu lực
B
Quận Ba Đình (2 chung cư)
I
Khu tập thể C86 Kim Mã Th ượng (2 chung cư)
trước Quý
IV/2022
UBND quận Ba
Đình
125
B 222b Đội Cấn
5
3
Tường
xây chịu lực
126
222Đ Đội Cấn
5
2
Khung
BTCT
C
Quận Hai Bà Trưng (249 chung cư)
I
BÁCH KHOA
trước quý
IV/2022
UBND quận Hai
Bà Trưng
127
Nhà K4 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
128
Nhà K5 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
129
Nhà K6 B ách
Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
130
Nhà K7 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
131
Nhà K8 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
132
Nhà K9 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
133
Nhà K 10b Bách
Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
134
Nhà K 11a Bách
Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
135
Nhà K 11b Bách
Khoa
5
1
Tường
xây chịu l ực
136
Nhà K12 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
137
Nhà K16 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
138
Nhà K 17 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
139
Nhà K 18 Bách
Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
140
Nhà E 1 Bách
Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
141
Nhà E2 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
142
Nhà A 1 Bách
Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
143
Nhà E3 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
144
Nhà E4 Bách Khoa
5
1
Tường
xây chịu lực
145
Nhà E6 Bách Khoa
3
1
Tường
xây chịu lực
146
Nhà Z7 Bách Khoa
4
1
Tường
xây chịu lực
147
Nhà Z8 Bách Khoa
4
1
Tường
xây chịu lực
148
Nhà Z9 Bách Khoa
2
1
Tường
xây chịu lực
II
BẠCH MAI
149
C1 TT TTXVN
3
1
Tường
xây chịu lực
150
Nhà ĐN 1,2 TT TTXVN
5
1
Tường
xây chịu lực
151
Nhà ĐN3TT TTXVN
5
1
Tường
xây chịu lực
152
Nhà ĐN 4 TT TTXVN
3
1
Tường
xây chịu lực
153
TT A8 Thi công cơ giới
5
1
Tường
xây chịu l ực
154
M 1 TT Mai
Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
155
M2
2
1
Tường
xây chịu lực
156
M3
2
1
Tường
xây chịu lực
157
M4
2
1
Tường
xây chịu lực
158
M5
2
1
Tường
xây chịu lực
159
M6
2
1
Tường
xây chịu lực
160
M7
2
1
Tường
xây chịu lực
161
M8
2
1
Tường
xây chịu lực
162
M9
2
1
Tường
xây chịu lực
163
M10
2
1
Tường
xây chịu lực
164
M 11
2
1
Tường
xây chịu lực
165
M12
2
1
Tường
xây chịu lực
166
M14
2
1
Tường
xây chịu lực
167
M15
2
1
Tường
xây chịu lực
168
M16
2
1
Tường
xây chịu lực
169
M17 số 50 BND
2
1
Tường
xây chịu lực
170
M18
2
1
Tường
xây chịu lực
171
M21
3
1
Tường
xây chịu lực
172
M22
3
1
Tường
xây chịu lực
173
M23
3
1
Tường
xây chịu lực
174
M24
3
1
Tường
xây chịu lực
175
M25
3
1
Tường
xây chịu lực
176
M21
2
1
Tường
xây chịu lực
177
M22
2
1
Tường
xây chịu lực
178
M23
2
1
Tường
xây chịu lực
179
M24
2
1
Tường
xây chịu lực
III
BẠCH ĐẰNG
180
Tập thể 9A+9B Bộ Ngoại Thương
4
1
Tường
xây chịu lực
181
N 11+12+13+14+16
TT BTL Biên Ph òng
4
5
Tường
xây chịu lực
182
T ập thể Kim
Khí Thăng Long
2
1
Tường
xây chịu lực
183
Tập thể Cty Lương thực miền Bắc
1
1
Tường
xây chịu lực
184
Tập thể Trâu Bò Sữa
2
1
Tường
xây chịu lực
185
Tập thể Bv Việt Xô và Nhà nhà nước
Số 4+6 Đường 158
2
2
Tường
xây chịu lực
186
TT Bộ Thương Mại
4
1
Tường
xây chịu lực
187
Chung cư tt Cty vận t ải thủy I
2
1
Tường
xây chịu lực
188
Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội
108
4
3
Tường
xây chịu lực
189
Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội
108
5
5
Tường
xây chịu lực
IV
CẦU DỀN
190
Nhà tập th ể
166 Đê Tô Hoàng
2
1
Tường
xây chịu lực
191
Nhà tập thể Số 210 Bạch Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
V
Đ ỐNG
MÁC
192
Nhà 100 Lò Đúc
2
1
Tường
xây chịu lực
193
Nh à F 1 - TT 190 Lò Đúc
3
1
Tường
xây chịu lực
194
Nhà F2 - TT 190 Lò Đúc
3
1
Tường
xây chịu lực
195
Nhà F3 - TT 190 Lò Đúc
3
1
Tường
xây chịu lực
196
Nhà F5 - TT 190 Lò Đúc
5
1
Tường
xây chịu lực
197
Nhà H - TT 190 Lò Đúc
2
1
Tường
xây chịu lực
198
Tập thể 139 Lò Đúc
3
1
Tường
xây chịu lực
199
Tập thể 76 Thọ Lão
5
1
Tường
xây chịu lực
200
Nhà A1 Cảm Hội
4
1
Tường
xây chịu lực
201
Nhà A2 Cảm Hội
5
1
Tường
xây chịu lực
202
Nhà 106 Lò Đúc
2
1
Tường
xây chịu lực
203
Nhà 110 Lò Đúc
2
1
Tường
xây chịu lực
VI
ĐỒNG NHÂN
204
TT Bộ Nông Nghiệp
4
1
Tường
xây chịu lực
205
Nhà A TT Bộ công nghiệp nhẹ
3
1
Tường
xây chịu lực
206
H2 TT Dệt kim Đông Xuân
4
1
Tường
xây chịu lực
207
H3 TT Dệt kim Đông Xuân
3
1
Tường
xây chịu lực
208
Nhà A TT Dệt Kim Đồng Xuân
3
1
Tường
xây chịu lực
209
Nhà B TT Dệt Kim Đồng Xuân
3
1
Tường
xây chịu lực
210
Nhà C TT Dệt
Kim Đồng Xuân
3
1
Tường
xây chịu lực
211
TT Xăng dầu
3
1
Tường
xây chịu lực
212
Nhà A TT Rượu
3
1
Tường
xây chịu lực
213
Nhà B TT Rượu
5
1
Tường
xây chịu lực
214
TT Vi ện thiết
kế
5
1
Tường
xây chịu lực
215
Nhà A TT Bưu Đi ện
3
1
Tường
xây chịu lực
216
Nhà B TT Bưu Đi ện
2
1
Tường
xây chịu lực
217
Nhà D TT Bưu Đi ện
2
1
Tường
xây chịu lực
218
Nhà Đ TT Bưu Đi ện
2
1
Tường
xây chịu lực
219
Nhà E TT Bưu Đi ện
2
1
Tường
xây chịu lực
220
Nhà K TT Bưu Đi ện
2
1
Tường
xây chịu lực
221
TT B ộ Y tế
3
1
Tường
xây chịu lực
222
TT V ệ sinh Dịch
Tễ
3
1
Tường
xây chịu lực
223
F1 TT Trần Hưng Đạo
3
1
Tường
xây chịu lực
224
F2 TT Trần Hưng Đ ạo
3
1
Tường
xây chịu lực
225
F3 TT Trần H ưng
Đ ạo
3
1
Tường
xây chịu lực
226
A2 TT Trần
Hưng Đ ạo
5
1
Tường
xây chịu lực
227
Nhà trẻ T T Tr ần Hưng Đạo
2
1
Tường
xây chịu lực
VII
ĐỒNG TÂM
228
Nhà E 1
2
1
Tường
xây chịu lực
229
Nhà E2
2
1
Tường
xây chịu lực
230
Nhà E3
2
1
Tường
xây chịu lực
231
Nhà E4
2
1
Tường
xây chịu lực
232
Nhà A9
5
1
Tường
xây chịu lực
233
Nhà A12 TT Trường ĐHKT QD
5
1
Tường
xây chịu lực
234
Nhà A13 TT Trường ĐHKT QD
3
1
Tường
xây chịu lực
235
Nhà A14 TT Trường ĐHKT QD
5
1
Tường
xây chịu lực
236
Nhà A15 TT Trường ĐHKT QD
5
1
Tường
xây chịu lực
237
Nhà H50
2
1
Tường
xây chịu lực
VIII
LÊ ĐẠI HÀNH
238
TT 48 Nguy ễn Bỉnh
Khiêm
5
2
Tường
xây chịu lực
239
TT B ộ Xây dựng
3
2
Tường
xây chịu lực
IX
MINH KHAI
240
Nhà tập thể D5
5
1
Tường
xây chịu lực
241
Nhà tập thể D6
5
1
Tường
xây chịu lực
242
Nhà tập thể 125B
4
1
Tường
xây chịu lực
243
Nhà tập thể 125 A
5
1
Tường
xây chịu lực
244
Nhà t ập thể
125C
5
1
Tường
xây chịu lực
245
Nhà tập th ể
125Đ
5
1
Tường
xây chịu lực
246
Nhà tập thể 3 tầng
3
1
Tường
xây chịu lực
247
Nhà Nh ật 2 tần g
2
1
Tường
xây chịu lực
248
Nhà tập thể 3 t ầng May Thăng Long 250 Minh Khai
3
1
Tường
xây chịu lực
249
Nhà tập thể bộ lao động thương binh
xã hội ngõ Hòa Bình 4
2
1
Tường
xây chịu lực
250
Nhà tập thể 5 tầng 189 Minh Khai
5
1
Tường
xây chịu lực
251
Nhà tập thể 346 bộ Nội Thương
5
1
Tường
xây chịu lực
252
Nhà tập thể 256 phố Minh Khai
3
1
Tường
xây chịu lực
253
TT 308 Minh Khai
3
1
Tường
xây chịu lực
X
NGUYỄN DU
254
Tập thể số 10 Đoàn Trần Nghiệp
4
1
Tường
xây chịu lực
255
Tập thể 94 phố Huế
4
1
Tường
xây chịu lực
256
Tập thể 96A+96B phố Huế
4
1
Tường
xây chịu lực
257
Tập thể 98 phố Huế
4
1
Tường
xây chịu lực
XI
PHẠM Đ ÌNH H Ổ
258
Tập thể 16 Nguyễn Công Trứ
5
1
Tường
xây chịu lực
259
Tập thể 48A T ăng
Bạt Hồ
6
2
Tường
xây chịu lực
260
Tập thể 30 Hàn Thuyên
4
1
Tường
xây chịu lực
261
Tập thể 31 Thi Sách
6
1
Tường
xây chịu lực
262
Khu tập thể Đại học Y Hà Nội
2.5
1
Tường
xây chịu lực
263
Khu tập thể Đại học Y Hà Nội
2.5
1
Tường
xây chịu lực
264
Khu tậ p thể Đại
học Y Hà Nội
2.5
1
Tường
xây chịu lực
265
Tập thể 18C Phạm Đình H ổ
4
1
Tường
xây chịu lực
266
Tập thể 27 ngõ Trần Xuân Soạn
2
1
Tường
xây chịu lực
267
Tập thể 23 Ngô Thì Nh ậm
3
1
Tường
xây chịu lực
XII
PHỐ HUẾ
268
Tập thể Bách H óa
2
1
Tường
xây chịu lực
269
Nhà TT A3
1
1
Tường
xây chịu lực
270
Nhà TT A5
2
1
Tường
xây chịu lực
271
Nhà TT A7
2
1
Tường
xây chịu lực
272
Nhà TT A9
2
1
Tường
xây chịu lực
273
Nhà TT HA
4
1
Tường
xây chịu lực
XIII
QUỲNH L ỖI
274
Nhà 39 ngõ 187 phố Hồng Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
275
Nhà 41 ngõ 187 phố Hồng Mai
5
1
Tường
xây chịu lực
276
Nhà B 1 189 phố
Thanh Nhàn
2
1
Tường
xây chịu lực
277
Nhà B2 189 phố Thanh Nhàn
4
1
Tường
x ây chịu lực
278
Nhà B3 189 phố Thanh Nhàn
4
1
Tường
xây chịu lực
279
Nhà B4 189 phố Thanh Nhàn
2
1
Tường
xây chịu lực
280
Nhà B5 189 phố Thanh Nhàn
3
1
Tường
xây chịu lực
281
Nhà 42A ng õ
164 ph ố Hồng Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
282
Nhà 42B ngõ 164 phố Hồng Mai
5
1
Tường
xây chịu lực
283
Nhà B16 ngõ 158 ph ố Hồng Mai
4
1
Tường
xây chịu lực
284
Nhà B17 ngõ 158 phố Hồng Mai
4
1
Tường
xây chịu lực
285
Nhà B18 ngõ 15 8 phố Hồng Mai
3
1
Tường
xây chịu lực
286
Nhà B19 ngõ 158 phố Hồng Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
287
Nhà 170 phố Hồng Mai
3
1
Tường
xây chịu lực
288
Nhà 43 ngách 107/45 phố Hồng Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
289
Nhà B - 129 Thanh Nhàn
5
1
Tường
xây chịu lực
290
Nhà C - 129
Thanh Nhàn
5
1
Tường
xây chịu lực
291
Nhà A - 131 Thanh Nhàn
5
1
Tường
xây chịu lực
292
TT Nhà hát cải lương
3
1
Tường
xây chịu lực
XIV
QUỲNH MAI
293
A10
2
1
Tường
xây chịu lực
294
C5
4
1
Tường
xây chịu lực
295
C8b
3
1
Tường
xây chịu lực
296
C9
5
1
Tường
xây chịu lực
297
C 10
5
1
Tường
xây chịu lực
298
C 11
5
1
Tường
xây chịu lực
299
D 1
4
1
Tường
xây chịu lực
300
D2
4
1
Tường
xây chịu lực
301
D3
4
1
Tường
xây chịu lực
302
D4
4
1
Tường
xây chịu lực
303
D5
5
1
Tường
xây chịu lực
304
D6
2
1
Tường
xây chịu lực
305
D7
5
1
Tường
xây chịu lực
306
D8
5
1
Tường
xây chịu lực
307
D9
2
1
Tường
xây chịu lực
308
D10
2
1
Tường
xây chịu lực
309
D 11
2
1
Tường
xây chịu lực
310
D12
2
1
Tường
xây chịu lực
311
D14B
5
1
Tường
xây chịu lực
312
D15
2
1
Tường
xây chịu lực
313
E1
4
1
Tường
xây chịu lực
314
E2
4
1
Tường
xây chịu lực
315
E3
4
1
Tường
xây chịu lực
316
E4
4
1
Tường
xây chịu lực
317
E6
5
1
Tường
xây chịu lực
318
E7
5
1
Tường
xây chịu lực
XV
THANH LƯƠNG
319
Nhà tập th ể viện
108
2
1
Tường
xây chịu lực
320
Nhà B4 tập thể Xuất nhập khẩu tổng
hợp 1
4
1
Tường
xây chịu lực
321
Nhà B5 tập thể Xuất nhập khẩu tổng
hợp 1
5
1
Tường
xây chịu lực
322
Nhà A tập thể Biển pha sông
5
1
Tường
xây chịu lực
323
Nhà B tập thể Biển pha sông
5
1
Tường
xây chịu lực
324
Nhà tập thể vi ện 108
5
1
Tường
xây chịu lực
325
Nhà tập thể viện Hữu nghị - Việt Xô
5
1
Tường
xây chịu lực
326
Tập thể Lương thực
5
1
Tường
xây chịu lực
XVI
THANH NHÀN
327
A2 Trại Găng
5
1
Tường
xây chịu lực
328
nhà 94A2B
5
1
Tường
xây chịu lực
329
TT A1
5
1
Tường
xây chịu lực
330
TT A3
5
1
Tường
xây chịu lực
331
TT A6 Tr ại
Găng
5
1
Tường
xây chịu lực
332
TT A7
5
1
Tường
xây chịu lực
333
TT A9
3
1
Tường
xây chịu lực
334
TT B3
3
1
Tường
xây chịu lực
335
TT B6
3
1
Tường
xây chịu lực
336
TT B7
3
1
Tường
xây chịu lực
337
TT B10
2
1
Tường
xây chịu lực
338
TT B11
2
1
Tường
xây chịu lực
339
TT A5
5
1
Tường
xây chịu lực
340
TT B2
2
1
Tường
xây chịu lực
341
TT B2b
2
1
Tường
xây chịu lực
342
90 A3b
5
1
Tường
xây chịu lực
343
TT B9
2
1
Tường
xây chịu lực
344
TT Animex
3
1
Tường
xây chịu lực
345
TT Ngân Hàng
5
1
Tường
xây chịu lực
346
TT 5C
5
1
Tường
xây chịu lực
347
TT 7C1B
4
1
Tường
xây chịu lực
348
TT 94 C1
5
1
Tường
xây chịu lực
349
Nhà C2
5
1
Tường
xây chịu lực
350
nhà C4
5
1
Tường
xây chịu lực
351
Nhà C5
5
1
Tường
xây chịu lực
352
Nhà A
5
1
Tường
xây chịu lực
353
Nhà B
5
1
Tường
xây chịu lực
354
TT A18
5
1
Tường
xây chịu lực
355
TT Thanh niên xung kích
5
1
Tường
xây chịu lực
356
TT Bộ Thương Mại
5
1
Tường
xây chịu lực
XVII
VĨNH TUY
357
TT Văn hóa thông tin
3
2
Tường
xây chịu lực
358
TT Rau Quả
2
1
Tường
xây chịu lực
359
TT May Thăng Long
2
4
Tường
xây chịu lực
360
TT Đường Thủy
2
1
Tường
xây chịu lực
361
TT nhà tái định cư
5
1
Tường
xây chịu lực
362
TT Hải Châu
4
1
Tường
xây chịu lực
363
TT Xây lắp ghép vật tư
2
1
Tường
xây chịu lực
364
TT Viện kiểm sát
3
1
Tường
xây chịu lực
365
TT Vật tư ngành may
2
2
Tường
xây chịu lực
366
TT Cảng
2
1
Tường
xây chịu lực
367
TT Quân Đội 108
2
7
Tường
xây chịu lực
368
TT Lực lượng PCCC
4
1
Tư ờng xây chịu lực
369
TT Văn phòng bộ công an PCCC
2
1
Tường
xây chịu lực
370
TT Khảo Sát Đường Bộ
3
1
Tườ ng xây chịu lực
371
TT Vicen Xi Măng
2
1
Tường
xây chịu lực
372
TT Bộ Nội Thương
2
2
Tường
xây chịu lực
373
TT Đài Truyền Hình VN
3
1
Tường
xây chịu lực
374
TT Tàu biển
2
2
Tường
xây chịu lực
375
TT Thương Mại Hà Nội
5
3
Tường
xây chịu lực
D
Qu ận
Thanh Xuân (71 chung cư)
I
Khu TT thuốc lá Thăng Long (1
chung cư)
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Thanh Xuân
376
F5 TT thuốc lá Thăng Long (chung với
F5 xà phòng)
4
2
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT Kim Giang (62 chung cơ)
377
B23 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
378
C16 a,b,c,d Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
379
C17 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
380
C19 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
381
C24 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
382
E4+E5 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
383
E6 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
384
E7 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
385
E8 Khu TT Kim Giang
2
1
Tư ờng xây chịu lực
386
E9 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
387
A4 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
388
A5 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
389
A7 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
390
A8 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
391
A9 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
392
A10 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
393
A 15 Khu TT Kim
Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
394
A16 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
395
B4 Khu TT Kim Giang
2
1
Tườrng
xây chịu lực
396
B6 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
397
B9 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
398
B12 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
399
B13 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
400
B14 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
401
B15 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
402
B16 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
403
B17 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
404
B18 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
405
B19 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
406
B20 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
407
C2 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
408
C4 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
409
C29a Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
410
D 1 Khu TT Kim
Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
41 1
D2 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
412
D3 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
413
D4 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
414
D5 Khu TT Kim
Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
415
D6 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
416
D7 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
417
D8a Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
418
D8b Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
419
E2 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
420
A3 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
421
E3 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
422
A6 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
423
A 14 Khu TT Kim
Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
424
A17 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
425
A 18 Khu TT Kim
Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
426
B5 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
427
B7 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
428
B8a Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
429
B8b Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
430
B 10 Khu TT Kim
Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
431
B 11 Khu TT Kim
Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
432
C1 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
433
C3 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
434
C7 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
435
C20 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
436
C22 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
437
C23 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
438
E3 Khu TT Kim Giang
2
1
Tường
xây chịu lực
III
Các nhà chung cư độc lập (8 chung cư)
439
D(194) TT Đài TTVN - khu TT P. Phương Liệt
5
4
440
P4b - TT Ngân hàng - khu TT P.
Phương Liệt
6
1
441
346 TT Vật tư kỹ thuật xi măng -
Khu TT P.Phương Liệt
5
1
442
C2b TT lắp máy 10 - Khu TT. P.
Phương Liệt
6
1
443
154 TT Đất cát sỏi - Khu TT P.
Phương Liệt
5
2
444
Nhà 4T khu TT thiết bị điện ảnh
4
2
445
115 Trường Chinh - khu TT P. Phương
Liệt
2
1
446
117 Trường Ch inh
- khu TT p. Phương Liệt
2
1
E
Quận Hoàng Mai (49 chung cư)
I
Khu TT Mai Động (47 chung cư)
trư ớc Q uý IV/2022
UBND
quận Hoàng Mai
447
A5 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
448
B 10 TT Mai Động
3
1
Tường
xây chịu lực
449
C28 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
450
C29b TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
451
C2c TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
452
A4 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
453
A6 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
454
A7 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
455
A8 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
456
B3 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
457
B4 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
458
B5 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
459
B7 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
460
B 1a TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
461
B17b TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
462
B18 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
463
C3 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
464
C4 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
465
C5 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
466
C7 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
467
C8 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
468
C 10 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
469
C 11 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
470
C12 TT Ma i Động
2
1
Tường
xây chịu lực
471
C13 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
472
C20 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
473
C21 TT Mai Động
2
l
Tường
xây chịu lực
474
C23 TT Mai Động
2
l
Tường
xây chịu lực
475
C24 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
476
C25 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
477
C27 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
478
C33 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
479
C34 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
480
B16 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
481
A17 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
482
B18 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
483
A2 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
484
A3 TT Ma i Động
2
1
Tường
xây chịu lực
485
A9 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
486
A10 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
487
A 11 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
488
A 14 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
489
B6 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
490
B8 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
491
C29A TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
492
C3 1 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
493
B15 TT Mai Động
2
1
Tường
xây chịu lực
494
Nhà K Thanh Mai
5
1
Khung
BTCT
495
Nhà G Đền Lừ
10
1
Khung
BTCT
F
Quận Tây Hồ (2 chung cư độc lập)
496
TT Bao bì Xk Phú Thượng
5
1
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Tây Hồ
497
TT Bao b ì Xk
Phủ Thượng
2
1
G
Quận Cầu Giấy (6 chung cư độc lập)
498
K 1 HV Chính trị
QGHCM
5
3
Khung
BTCT
t r ước Quý IV/2022
UBND
quận Cầu Giấ y
499
K2 TT Viện E
4
3
Khung
BTCT
500
Tổng Cục đo lường
3
1
Tường
xây chịu lực
501
Nhà A Đài P.T ín
4
2
Tường
xây chịu lực
502
ĐHSP (U2 , U3,
U4)
2
1
Khung
thép
503
ĐHSP (B2, B3, A7)
4
2
Tường
xây chịu lực
PHỤ LỤC 8:
DANH MỤC CÁC CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG 22
KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ CŨ ĐÃ CÓ KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỘT PHẦN VÀ CÁC CHUNG
CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN LONG BIÊN, HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Kế hoạch s ố 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành ph ố Hà Nội)
TT
Tên
Chung cư
Số
tầng
Số
đơn nguyên
Loại
nhà
Thời
gian kiểm định
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
A
Quận Đống Đa (3 chung cư)
I
Khu TT In Ngân hàng (1 chung cư)
1
TT in Ngân Hàng Quan Thổ 1 nhà E
3
3
Tường
xây chịu lực
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Đống Đa
II
Khu TT Bộ NN PTNT (2 chung cư)
2
Ngõ 27 B2 - Cát Linh
5
2
Khung
BTCT
3
Nhà B3 27 B - Cát Linh
5
1
Khung
BTCT
B
Quận Hai Bà Trưng (28 chung cư)
I
Khu TT phường Đồng Nhân (14
chung cư)
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Hai Bà Trưng
4
B TT nhà máy rượu
5
2
Tường
xây chịu lực
5
C TT viện thiết kế
5
1
Tường
xây chịu lực
6
H2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo
5
2
Tường
xây chịu lực
7
B TT Bưu điện
2
2
Tường
xây chịu lực
8
D TT Bưu điện
2
1
Tường
xây chịu lực
9
H TT Bưu điện
2
1
Tường
xây chịu lực
10
K TT Bưu điện
2
1
Tường
xây chịu lực
11
E TT Bưu điện
2
1
Tường
xây chịu lực
12
A TT Bộ Công
nghiệp
3
2
Tường
xây chịu lực
13
H3 TT Bộ Công nghiệp
3
1
Tường
xây chịu lực
14
F 1 TT cơ khí
Trần Hưng Đạo
3
2
Tường
xây chịu lực
15
F2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo
3
2
Tường
xây chịu lực
16
F3 TT cơ khí Trần Hưng Đạo
3
2
Tường
xây chịu lực
17
A TT Bưu điện
3
2
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT phường Đồng Tâm (4 chung
cư)
18
A9 128C Đại La
5
1
Tường
xây chịu lực
19
A12TTĐH KTQD
5
2
Tường
xây chịu lực
20
A15 TTĐHKTQD
4
2
Tường
xây chịu lực
21
A 13 TTĐHKTQD
3
1
Tường
xây chịu lực
III
Khu TT phường Quỳnh Lôi (10
chung cư)
22
B15A TT bưu điện
2
2
Tường
xây chịu lực
23
B 16 TT bưu điện
4
2
Tường
xây chịu lực
24
B17 TT bưu điện
4
1
Khung
BTCT
25
B 18 TT bưu điện
3
2
Tường
xây chịu lực
26
TT XD Công nghiệp
3
2
Tường
xây chịu lực
27
B 1 TT Bộ lâm
nghiệp
2
1
Tường
xây chịu lực
28
B4 TT Bộ lâm nghiệp
2
1
Tường
xây chịu lực
29
B2 TT Bộ lâm nghiệp
4
1
Tường
xây chịu lực
30
B3 TT Bộ lâm nghiệp
4
1
Tường
xây chịu lực
31
Tập thể Công an
2
1
Tường
xây chịu lực
C
Quận Cầu Giấy (29 chung cư)
I
Khu TT XNXL H24 (9 chung cư)
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Cầu Giấy
32
A2 XNXL H24
3
l
Tường
xây chịu lực
33
A3 XNXL H24
3
l
Tường
xây chịu lực
34
A4 XNXL H24
3
l
Tường
xây chịu lực
35
A5 XNXL H24
5
1
Khung
BTCT
36
B 1 XNXL H24
3
1
Tường
xây chịu lực
37
B2 XNXL H24
3
1
Tường
xây chịu lực
38
B3 XNXL H24
2
1
Khung
BTCT
39
B4 XNXL H24
4
1
Khung
BTCT
40
Nhà D Trung Hòa
5
1
Khung
BTCT
II
Khu TT Mai Dịch (20 chung c ư)
41
A 1 Mai Dịch
5
2
Khung
BTCT
42
A14 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
43
A16 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
44
A17 Mai Dịch
5
1
Khung
BTCT
45
AI8 Mai Dịch
5
1
Khung
BTCT
46
A 19 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
47
A20 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
48
A21 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
49
A22 Mai Dịch
5
1
Khung
BTCT
50
B 1 Mai Dịch
5
2
Khung
BTCT
51
B2 Mai Dịch
5
2
Khung
BTCT
52
B3a Ma i Dịch
5
1
Khung
BTCT
53
B4 Mai Dịch
5
2
Khung
BTCT
54
B5 Mai Dịch
5
2
Khung
BTCT
55
B10 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
56
B 11 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
57
B12 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
58
B 13 Mai Dịch
5
2
LGTL
59
A 11 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
60
A 13 Mai Dịch
2
2
Tường
xây chịu lực
D
Quận Thanh Xuân (2 chung cư)
I
Khu TT cơ khí Hà Nội (1 chung c ư)
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Thanh Xuân
61
D 1, D2 khu TT cơ
khí Hà Nội
2
II
Khu TT dụng cụ cắt gọt và đo lường
cơ khí (1 chung cư)
62
D TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ
khí
3
Tư ờng xây chịu lực
E
Quận Ho àng Mai (76 chung cư)
I
Khu Tân Mai (76 chung cư)
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Hoàng Mai
63
B5 Tân Mai (3T)
3
2
Tường
xây chịu lực
64
B6 Tân Mai
3
1
Tường
xây chịu lực
65
C1 Tân Mai
3
3
Tường
xây chịu lực
66
C2 Tân Mai
3
2
Tường
xây chịu lực
67
C3 Tân Mai
3
3
Tường
xây chịu lực
68
C27 Tân Mai
3
2
Tường
xây chịu lực
69
C28 Tân Mai
3
2
Tường
xây chịu lực
70
A 15 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
71
A16 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
72
B2 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
73
B3 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
74
B4 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
75
B5 Tân Mai (2T)
2
3
Tường
xây chịu lực
76
B9 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
77
B9a Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
78
B9b Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
79
B 10 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
80
B 11 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
81
B12 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
82
B12b Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
83
B14 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
84
B15 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
85
B 16 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
86
B17 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
87
B 18 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
88
B19 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
89
C5 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
90
C6 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
91
C7 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
92
C8 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
93
C9 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
94
C 10 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
95
C 11 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
96
C12 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
97
C13 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
98
C14 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
99
C15 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
100
C16 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
101
C17 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
102
C18 Tân Ma i
2
1
Tường
xây chịu lực
103
C19 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
104
C20 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
105
C21 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
106
C22 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
107
C22a Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
108
C23 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
109
C24 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
110
C25 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
111
P3 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
112
P4 Tân Mai
2
3
Tường
xây chịu lực
113
P5 Tân Mai
2
3
Tường
xây chịu lực
114
P6 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
115
P7 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
116
P8 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
117
P9 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
118
P 10 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
119
P12 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
120
P13 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
121
P14 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
122
P16 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
123
P17 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
124
P 18 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
125
P19 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
126
P20 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
127
P21 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
128
P22 Tân Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
129
Q3 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
130
Q4 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
131
Q6 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
132
Q7 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
133
Q8 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
134
Q9 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
135
Q13 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
136
Q14 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
137
Q16 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
138
Q17 Tân Mai
2
1
Tường
xây chịu lực
F
Quận Long Biên (21 chung cư)
I
Khu TT Sài Đồng (16 chung cư)
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Long Biên
139
A7 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
140
A8 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
141
A9 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
142
A12 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
143
A13 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
144
A14 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
145
B2 TT Sài Đồng
2
1
Tường
x ây chịu lực
146
B3 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
147
B4 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
148
B5 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
149
B 6 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
150
C2 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
151
C3 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
152
C4 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
153
C6 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
154
C7 TT Sài Đồng
2
1
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT Cty Xe lửa Gia Lâm (2 chung
cư)
155
Nhà 401 TT Xe lửa Gia Lâm
3
2
Tường
xây chịu lực
156
Nhà 443 TT Xe lửa Gia Lâm
3
2
Tường
xây chịu lực
III
Các nhà chung cư độc lập (3
chung cư)
157
135 Nguyễn Văn Cừ (TT Hóa Chất)
5
1
Tường
xây chịu lực
158
135 Nguyễn Văn Cừ (TT Rau quả)
5
1
Tường
xây chịu lực
159
558 Nguyễn Văn Cừ
3
2
Tường
xây chịu lực
G
Huyện Đông Anh (5 chung cư)
I
Khu tập th ể Kính Nỗ (5 chung cư)
trước
Quý IV/2022
UBND
huyện Đông Anh
160
Nhà A3 khu TT Kính Nỗ
2
l
Tường
xây chịu lực
161
Nhà A4 khu TT Kính Nỗ
2
1
Tường
xây chịu lực
162
Nhà A6 khu TT Kính Nỗ
2
1
Tường
xây chịu lực
163
Nhà A8 khu TT Kính Nỗ
2
1
Tường
xây chịu lực
164
Nhà A9 khu TT Kính Nỗ
2
1
Tường
xây chịu lực
H
Quận Hà Đông (20 chung cư độc lập)
165
Dãy D Khu tập thể 3 tầng, phường
Nguyễn Trãi
3
1
Tường
Xây kết hợp với cột gạch có thép
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Hà Đông
166
Tòa 24 tổ 8 phường Vạn Phúc
3
167
A 1 Trương Công
Định
4
168
B 1 Trương Công
Định
4
169
A2 Ngô Gia Khảm
2
170
A3 Ngô Gia Khảm
2
171
A4 Ng ô Gia Khảm
2
172
TT liên hợp thực phẩm tổ 8 phường
Quang Trung
2
173
TT đại tu ô tô xe khách tổ 14 phường
Quang Trung
2
174
Chung cư TT công ty thiết bị I
- Bộ Vật tư
175
TT tư vấn XD điện I tổ 12 phường V ăn Quán
3
176
TT khảo sát TK điện I tổ 11 phường Văn Quán
4
177
TT Viện địa chất khoáng sản t ổ
10 phường Văn Qu án
2
178
TT Liên đoàn vật lý địa chất tổ 10
phường Văn Quán
2
179
TT khu B Phát tín t ổ 9 phường Văn Quán
4
180
TT khu B Đại học Kiến trúc tổ 5 phường
Văn Quán
2
181
TT Thiết bị thủy lợi tổ 5 phường V ăn Quán
3
182
TT bộ đội b iên
phòng tổ 4 phường Văn Quán
5
183
Chung cư TT Dệt khối Ao Sen phường
Mộ Lao
184
Chung cư TT Công ty XD khu Nam khối
Thanh Bình phường Mộ Lao
PHỤ LỤC 9:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CHƯA ĐƯỢC KIỂM
ĐỊNH THUỘC 29 KHU CHUNG CƯ CŨ CÒN LẠI VÀ CÁC NHÀ CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC QUẬN BẮC TỪ LIÊM, ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Kế hoạch s ố 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
Tên
Chung cư
Số
tầng
Số
đơn nguyên
Loại
nhà
Thời
gian kiểm định
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
A
Quận Đống Đa (94 chung cư)
I
Khu TT Yên Lãng (10 chung cư)
trước Quý
III/2023
UBND quận Đống
Đa
1
M 1 Yên Lãng
2
3
Tường
xây chịu lực
2
M2 Yên Lãng
2
3
Tường
xây chịu lực
3
M3 Yên Lãng
2
3
Tường
xây chịu lực
4
F1 Yên Lãng
2
3
Tường
xây chịu lực
5
F2 Yên Lãng
2
3
Tường
xây chịu lực
6
F3 Yên Lãng
2
3
Tường
xây chịu lực
7
F4 Yên Lãng
2
2
Tường
xây ch ịu lực
8
K9 Yên Lãng
2
2
Tường
xây chịu lực
9
K10 Yên Lãng
2
2
Tường
xây chịu lực
10
K 11 Yên Lãng
2
2
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT Đình Trung Tự (3 chung
cư)
11
Nhà A Đình Trung Tự
3
2
Khung
BTCT
12
Nhà D Đình Trung Tự
2
1
Khung
ray
13
Nhà C Đình
Trung Tự
2
1
Khung
ray
III
Khu TT Thái Thtnh (3 chung cư)
14
L5 Thái Thịnh
3
3
Tường
xây chịu lực
15
L6 Thái Thịnh
2
1
Tường
xây chịu lực
16
L7 Thái Thịnh
5
1
Tường
xây chịu lực
IV
TT Đường sắt (9 chung cư)
17
Nhà 3 tầng khung ray
3
1
Khung
ray
18
Nhà 2D Khâm Thiên
5
2
Khung
ray
19
Nhà C4B Khâm Thiên (Nhà B4 Nhà Dầu)
2
1
Khung
ray
20
Nhà C4A Khâm Thiên (Nhà B2 Nhà Dầu)
2
1
Khung
ray
21
Nhà A1 Nhà Dầu
5
4
Khung
BTCT
22
Nhà A2 Nhà Dầu
2
1
Tường
xây chịu lực
23
A5 Trần Quý Cáp
2
1
Khung
thép
24
A6 Trần Quý Cáp
2
1
Khung
thép
25
A9 Trần Quý Cáp
2
1
Khung
thép
V
Khu TT Ngõ Chiến Thắng (3 chung
cư)
26
Nhà B ng õ Chiến
Thắng
2
1
Tường
xây chịu lực
27
Nhà C ng õ
Chiến Thắng
2
1
Tường
xây chịu lực
28
Nhà D ngõ Chiến Thắng
2
1
Tường
xây chịu lực
VI
Khu TT Học viện Ngân hàng (3
chung cư)
29
G 1 Học viện
Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc)
5
3
Khung
BTCT
30
G2 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa
Bộc)
5
1
Khung
BTCT
31
G3 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa
Bộc)
5
1
Khung
BTCT
VII
Các nhà chung cư độc lập (63
chung cư)
32
Tổng Công ty Xây dựng Thăng Long
2
1
Tường
xây chịu lực
33
TT Bộ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm
(Ngôi ĐN 2)
5
2
Khung
BTCT
34
TT Bộ Luyện Kim 30A Đoàn Thị Đi ểm
5
2
Khung
BTCT
35
Mỏ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm
(Ngôi ĐN 3)
5
2
Tường
xây chịu lực
36
TT Sở Giáo dục
HN
3
2
Khung
ray
37
Nhà A1 TT Công ty For Match (A 1
- Phương Liên)
5
2
Khung
BTCT
38
57 Giảng Võ (Bộ GD&ĐT)
6
1
Khung
BTCT
39
Nhà A, B Lý Văn Phúc (UBTDTT)
5
1
Khung
BTCT
40
18 Lý V ăn Phúc
(Nhà B)
3
1
Khung
BTCT
41
Số 4 Hàng Ch áo
3
1
Tường
xây chịu lực
42
Tập thể Điện Lực ngõ Trung Tả
2
1
Tường
xây chịu lực
43
Nhà khách Công ty Công trình viễn
thông
2
1
Tường
xây chịu lực
44
B2 TT Dược phẩm ngõ Văn Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
45
TT UBKH Nhà nước Thịnh Hào 1 - 71
Ngõ Thịnh Hào 1
5
1
Khung
BTCT
46
TT Mỏ Hóa Chất Thịnh Hào 1 - 77 ngõ
Thịnh Hào 1
5
1
Khung
BTCT
47
TT Du lịch 162 Tôn Đức Thắng
4
2
Khung
BTCT
48
A 1 Thực Phẩm
Chùa Bộc
5
2
Tường
xây chịu lực
49
A2 Thực Phẩm Chùa Bộc
5
2
Tường
xây chịu lực
50
Nhà I Đại học Công Đoàn
3
1
Tường
xây chịu lực
51
Nhà 6 tầng 14 Nguy ễn Khuyến
6
2
Khung
BTCT
52
Tổng Công ty Vật Tư Nông Nghiệp -
Ngô Tất Tố - nhà B2
4
2
Khung
BTCT
53
461 Trần Quý Cáp
5
1
Khung
BTCT
54
Ngõ 9A chợ Khâm Thiên
2
1
Tường
xây chịu lực
55
A3 - Văn phòng Chính Phủ
4
2
Tường
xây chịu lực
56
A12 - Khách sạn Kim Liên
3
3
Tường
xây chịu lực
57
A thú y - ngõ 78 đường Giải Phóng
6
2
Tường
xây chịu lực
58
1A - Khách sạn Kim Liên ngõ 78 đường
Giải Phóng
5
1
Khung
BTCT
59
1B - Khách sạn Kim Liên
6
1
Khung
BTCT
60
T2 - Bộ Lao Động
5
3
Tường
xây chịu lực
61
T4 - Tổng cục địa chính
6
3
Tường
xây chịu lực
62
Điện lực 1
5
2
Tường
xây chịu lực
63
B3 - Bộ Y tế
2
1
Tường
xây chịu lực
64
Nhà A Bộ Giáo dục
3
2
Tường
xây chịu lực
65
48A Láng Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
66
A 1 + A2 Dự trữ
Quốc gia
2
2
Tường
xây chịu lực
67
5 T 1 Khí tượng
thủy vãn
5
3
Khung
BTCT
68
5 T2 Khí tượng thủy văn
5
3
Khung
BTCT
69
74 - Nguyễn Chí Thanh
5
1
Xây
BTCT
70
A 1 - 91 Chùa
Láng - TT. Đại học Ngoại thương
5
1
Tường
xây chịu lực
71
A2 - 91 Chùa Láng - TT. Đại học Ngoại
thương
3
1
LGTL
72
Ngõ 1194 Viện khoa học Thủy lợi (Viện
KHCN GTVT)
4
2
Tường
xây chịu lực
73
Nhà A2 -115 Ao cả Láng Thượng - TT.
Cục cảnh vệ
3
1
Khung
BTCT
74
Nhà A1 -115 Ao c á Láng Thượng - TT. CT XD HN
3
1
Khung
BTCT
75
M 11 Láng Trung
5
3
Tường
xây chịu lực
76
Công ty Cổ phần tạp chất Đặng Trần
Côn
2
2
Tường
xây chịu lực
77
TT H128 Phương Liên
2
1
Khung
ray
78
TT Bộ Tài chính 162C Tôn Đức Thắng
3
2
Khung
BTCT
79
232 Nguyễn Lương Bằng
5
2
Khung
BTCT
80
B8 - TT. Bệnh vi ện
2
1
Tường
xây chịu lực
81
B9 - TT. Bệnh viện
2
1
Tường
xây chịu lực
82
B12 - TT. Bệnh viện
2
1
Tường
xây chịu lực
83
B14 - Bệnh viện Bạch Mai
2
2
Tường
xây chịu lực
84
B13 - Bệnh viện Bạch Mai
2
3
Tường
xây chịu lực
85
Ban Quản lý L ăng
(gồm 5 nhà: K, G, E, H, Q)
2
1
Tường
xây chịu lực
86
Nhà A - tt Bưu Điện
2
2
Khung
BTCT
87
B- TT.Phụ nữ
3
1
88
A 1 + A2 + A3 dự
án Thăng Long
2
1
89
Nhà T 1 - TT.
TW Đoàn
3
3
Tường
xây chịu lực
90
Nhà T2 - TT. TW Đoàn
3
3
Tường
xây chịu lực
91
Nhà C - TT. Cục
đo đạc bản đồ
3
1
Tường
xây chịu lực
92
Nhà 2 tầng 14 Nguy ễn Khuyến
2
1
Tường
xây chịu lực
93
H 1 - TT. Viện
năng lượng
5
3
Tường
xây chịu lực
94
20D Trần Quý Cáp
B
Quận Ba Đình (20 chung cư)
I
Khu tập thể 218c, 222a Đội Cấn (7 chung cư)
trước
Quý III/2023
UBND
quận Ba Đình
95
A218c Đội Cấn
4
2
Tường
xây chịu lực
96
B 218c Đội Cấn
3
2
Tường
xây chịu lực
97
C 218c Đội C ấn
3
2
Tường
xây chịu lực
98
N2 222a Đội Cấn
3
2
Tường
xây chịu lực
99
N3 222a Đội Cấn
3
3
Tường
xây chịu lực
100
N4 222a Đội Cấn
3
1
Khung
BTCT
101
N5 222a Đội Cấn
2
1
Khung
BTCT
II
Khu tập thể số 1 Đặng Dung (2
chung cư)
102
TT 1a Đặng
Dung
4
1
Tường
xây chịu lực
103
TT 1b Đặng
Dung
4
1
Tường
xây chịu lực
III
Khu tập thể Thủ Lệ 2 (11 chung
cư)
104
B 1 TT Thủ Lệ 2
2
105
B2 TT Thủ Lệ 2
2
106
B3 TT Th ủ Lệ 2
2
107
A 1 TT Thủ Lệ 2
2
108
A2 TT Thủ Lệ 2
2
109
A3 TT Thủ Lệ 2
2
110
A4 TT Thủ Lệ 2
2
111
A5 TT Thủ Lệ 2
2
112
A6 TT Thủ Lệ 2
2
113
A7 TT Thủ Lệ 2
2
114
A8 TT Thủ Lệ 2
2
C
Quận Hai Bà Trưng (32 chung cư)
I
Khu TT Mai Hương (phường Bạch
Mai) (26 chung cư)
trước
Quý III/2023
UBND
quận Hai Bà Trưng
115
M2 Mai Hương
2
2
Tường
xây chịu lực
116
M8 Mai Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
117
M12
2
1
Tường
xây chịu lực
118
M14
2
3
Tường
xây chịu lực
119
M15
2
3
Tường
xây chịu lực
120
M21
2
3
Tường
xây chịu lực
121
M22
2
3
Tường
xây chịu lực
122
M22 3 tầng
3
1
Tường
xây chịu lực
123
M24 3 tầng
3
1
Khung
BTCT
124
M25 3 tầng
3
1
Tường
xây chịu lực
125
M3 Mai Hương
2
2
Tường
xây chịu lực
126
M5 Mai Hương
2
2
Tường
xây chịu lực
127
M6 Mai Hương
2
2
Tường
xây chịu lực
128
M7 Mai Hương
2
2
Tường
xây chịu lực
129
M9 Mai Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
130
M10 Mai Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
131
M 11
2
1
Tường
xây chịu lực
132
M17
2
3
Tường
xây chịu lực
133
M18
2
3
Tường
xây chịu lực
134
M23
2
3
Tường
xây chịu lực
135
M21 3 tầng
3
1
Tường
xây chịu lực
136
M23 3 tầng
3
1
Tường
xây chịu lực
137
M 1 Mai Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
138
M4 Mai Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
139
M16 Mai Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
140
M24 Mai Hương
2
1
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT ph ường Vĩnh Tuy (6 chung cư)
141
A 11 VKS
3
1
Tường
xây chịu lực
142
B1 Lạc Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
143
B6 Lạc Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
144
B7 Lạc Trung
2
1
Tư ờng xây chịu lực
145
B10 Lạc Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
146
B2 ngõ 433 Kim Ngưu
2
1
Tường
xây chịu lực
D
Quận Cầu Giấy (3 chung cư)
I
Khu TT phư ờng Dịch Vọng (3 chung cư)
trước
Quý III/2023
UBND
quận Cầu Giấy
147
D3 Dịch Vọng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
148
D4 Dịch Vọng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
149
D5 Dịch Vọng
5
2
Lắp
ghép tấm lớn
E
Quận Thanh Xuân (37 chung cư)
I
Khu TT Khương Trung (29 chung
cư)
trước
Quý III/2023
UBND
quận Thanh Xu ân
150
B9 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
151
A 1 khu TT
Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
152
A2 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
153
A3 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
154
A4 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
155
A5 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
156
A6 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
157
A8 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
158
A9 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
159
A10 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
160
A11 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
161
A12 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
162
A 13 khu TT
Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
163
A14 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
164
B5 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
165
B7 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
166
B8 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
167
B10 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
168
A7 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
169
B2 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
170
B3 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
171
B4 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
172
B6 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
173
B11 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
174
B12 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
175
B13 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
176
C1 khu TT Khương Trung
2
1
Tư ờng x ây chịu lực
177
C2 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
178
C3 khu TT Khương Trung
2
1
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT Nhân Chính (7 chung cư)
179
NC1 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân
Chính
3
1
Lắp
ghép tấm lớn
180
NC3 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT
Nhân Chính
5
2
Khung
BTCT
181
NC6 Ban cơ yếu Ch ính Ph ủ - Khu TT Nhân Chính
182
C2 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT
Nhân Chính
3
1
Khung
BTCT
183
C1 KX Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT
Nhân Chính
3
1
Khung
BTCT
184
TX 92b Ban cơ yếu Chính phủ - Khu
TT Nhân Chính
5
1
Khung
BTCT
185
TX 92 Ban cơ yếu Chính phủ - Khu TT
Nhân Chính
5
2
Khung
BTCT
E
Quận Hoàng Mai (56 chung c ư)
I
Khu TT Trương Định (phường Tương
Mai, Giáp Bát) (56 chung cư)
trước Quý
III/2023
UBND quận Hoàng
Mai
186
Nhà A TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
187
Nhà C TT
Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
188
Nhà D TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
189
Nhà E TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
190
H 1 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
191
H2 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
192
H3 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
193
H4 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
194
H5 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
195
X 1 TT Trương Định
5
2
Tường
xây chịu lực
196
X2 TT Trương Định
5
2
Tường
xây chịu lực
197
X3 TT Trương Định
5
2
Tường
xây chịu lực
198
P3 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
199
P27 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
200
P1 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
201
P2 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
202
P6 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
203
P15 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
204
P17 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
205
P21 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
206
P25 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
207
P24 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
208
P 1b TT Trương
Định
2
1
Tường
xây chịu lực
209
P2b TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
210
Q2b TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
211
Q5b TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
212
Q5c TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
213
Q14 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
214
Q15 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
215
Q19 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
216
Q22 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
217
Q30 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
218
Q35 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
219
Q37 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
220
Q40 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
221
Q41 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
222
P14 TT Lắp ghép Trương Định
2
1
Lắp
ghép tấm lớn
223
P23 TT Lắp ghép Trương Định
2
1
Lắp
ghép tấm lớn
224
M 1 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
225
K 1 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
226
K2 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
227
K4 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
228
K5 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
229
K7 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
230
K8 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
231
K10 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
232
K 11 TT Trương
Định
2
1
Tường
xây chịu lực
233
K 15 TT Trương
Định
2
1
Tường
xây chịu lực
234
K16 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
235
K20 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
236
K23 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
237
K28 TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
238
M6b TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
239
M8b TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
240
M 11 TT Trương
Định
2
1
Tường
xây chịu lực
241
M15a TT Trương Định
2
1
Tường
xây chịu lực
E
Quận Long Biên (38 chung cư)
I
Khu TT cty CP May 10 (5 chung
cư)
trước
Quý III/2023
UBND
quận Long Biên
242
A 1 TT May 10
3
1
Tường
xây chịu lực
243
A2 TT May 10
3
1
Tường
xây chịu lực
244
A3 TT May 10
3
1
Tường
xây chịu lực
245
B 1 TT May 10
3
1
Tường
xây chịu lực
246
B2 TT May 10
3
1
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT Thượng Thanh (26 chung
cư)
247
A2 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
248
A3 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
249
A4 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
250
A6 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
251
A7 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
252
A8 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
253
A10 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
254
A 11 Thượng
Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
255
A12 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
256
B2 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
257
B4 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
258
B6 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
259
B7 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
260
B 11 Thượng
Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
261
C2 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
262
C4 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
263
C6 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
264
C9 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
265
C 10 Thượng
Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
266
C 11 Thượng
Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
267
C12 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
268
C13 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
269
C14 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
270
C15 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
271
C16 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
272
B12 Thượng Thanh
2
1
Tường
xây chịu lực
III
Khu TT cty CP Thạch Bàn (4 chung
cư)
273
Nhà B2
3
1
Tường
xây chịu lực
274
Nhà B3
3
1
Tường
xây chịu lực
275
Nhà B 1
3
1
Tường
xây chịu lực
276
Nhà B4
3
1
Tường
xây chịu lực
IV
Khu TT B ưu Điện TP Hà Nội (3 chung cư)
277
B 1 TT Bưu điện
HN
5
1
Khung
BTCT
278
B2 TT Bưu điện HN
5
1
Khung
BTCT
279
C TT Bưu điện HN
5
1
Khung
BTCT
F
Quận Bắc Từ Liêm (17 chung cư)
I
Khu TT In tiền (4 chung cư)
trước
Quý III/2023
UBND
quận Bắc Từ Li êm
280
Nhà A1 In tiền
5
2
Khung
BTCT
281
Nhà A2 In tiền
5
2
Khung
BTCT
282
Nhà B 1 In tiền
5
2
Khung
BTCT
283
Nhà B2 In tiền
5
2
Khung
BTCT
II
Khu TT Cty CPXD số 2 (7 chung
cư)
284
Nhà N 1
2
1
Tường
xây chịu lực
285
Nhà N2
2
1
Tường
xây chịu lực
286
Nhà N3
2
1
Tường
xây chịu lực
287
Nhà N4
2
1
Tường
xây chịu lực
288
Nhà N5
2
1
Tường
xây chịu lực
289
Nhà N6
2
1
Tường
xây chịu lực
290
Nhà N7
2
1
Tường
xây chịu lực
III
Khu TT ĐH Mỏ (2 chung cư)
291
Nhà A
5
1
Lắp
ghép tấm lớn
292
Nhà B
5
1
Lắp ghép
tấm lớn
IV
Các nhà chung cư độc lập (4
chung cư)
293
Cty CP Cơ giới TL
2
1
Tường
xây chịu lực
294
Ngân hàng ĐT&PT TL
4
3
Lắp
ghép tấm lớn
295
TT T262
296
TT Viện hóa
G
Huyện Đông Anh (42 chung cư)
I
Khu TT C.ty Cơ khí & XD - Xã Mai Lâm (5 chung cư)
trước
Quý III/2023
UBND
huyện Đông Anh
297
Nhà A1 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
2
1
Tường
xây chịu lực
298
Nhà A2 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
2
1
Tường
xây chịu lực
299
Nhà A3 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
2
1
Tường
xây chịu lực
300
Nhà A4 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
2
1
Tường
xây chịu lực
301
Nhà A5 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
2
1
Tường
xây chịu lực
II
Khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn (3
chung cư)
302
Nhà A1 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn
5
2
Tường
xây chịu lực
303
Nhà A2 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn
5
2
Tường
xây chịu lực
304
Nhà A3 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn
5
2
Tường
xây chịu lực
III
Khu TT Lương Quy (22 chung cư)
305
Nhà A1 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
306
Nhà A2 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
307
Nhà A3 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
308
Nhà A4 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
309
Nhà A5 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
310
Nhà A8 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
311
Nhà B 1 khu TT
Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
312
Nhà B2 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
313
Nhà B3 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
314
Nhà B4 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
315
Nhà B6 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
316
Nhà B7 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
317
Nhà C1 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
318
Nhà C2 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
319
Nhà C3 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
320
Nhà C5 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
321
Nhà C6 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
322
Nhà C7 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
323
Nhà C8 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
324
Nhà A7 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
325
Nhà B5 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
326
Nhà C4 khu TT Lương Quy
2
1
Tường
xây chịu lực
IV
Khu TT Phúc Thịnh (3 chung cư)
327
Nhà A1 khu TT Phúc Thịnh
2
1
Tường
xây chịu lực
328
Nhà A2 khu TT Phúc Thịnh
2
1
Tường
xây chịu lực
329
Nhà A3 khu TT Phúc Thịnh
2
1
Tường
xây chịu lực
V
Khu Liên Cơ (4 chung cư)
330
Nhà A5 khu TT Liên Cơ
2
1
Tường
xây chịu lực
331
Nhà A1 khu TT Liên Cơ
2
1
Tường
xây chịu lực
332
Nhà A3 khu TT Liên Cơ
2
1
Tường
xây chịu lực
333
Nhà A6 khu TT Liên Cơ
2
1
Tường
xây chịu lực
VI
Khu TT C.ty xây dựng s ố 6 Thăng Long (5 chung cư)
334
Nhà A2 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng
Long - xã Hải Bối
2
1
Tường
xây chịu lực
335
Nhà A3 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối
2
1
Tường
xây chịu lực
336
Nhà A4 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối
2
1
Tường
xây chịu lực
337
Nhà A5 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối
2
1
Tường
xây chịu lực
338
Nhà A7 khu TT c.ty CP XD s ố 6 Thăng Long - xã Hải Bối
2
1
Tường
xây chịu lực
H
Huyện Gia Lâm (5 chung cư)
I
Khu tập thể Yên Viên (5 chung
cư)
trước
Quý III/2023
UBND
huyện Gia Lâm
339
Nhà 49 - Hải Quan khu TT Yên Viên -
Thị tr ấn Yên Viên
2
1
Tường
xây chịu lực
340
Nhà C7 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên
2
1
Tường
xây chịu lực
34]
Nhà C8 Khu TT Yên Viên - Thị trấn
Yên Viên
2
1
Tường
xây chịu lực
342
Nhà C9 Khu TT Yên Viên - Th ị tr ấn Yên Viên
2
1
Tường
xây chịu lực
343
Nhà C 10 Khu TT
Yên Viên - Thị trấn Yên Viên
2
1
Tường
xây chịu lực
Kế hoạch 334/KH-UBND năm 2021 về tổng kiểm tra rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 về tổng kiểm tra rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội
1.573
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng