|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Quảng Ninh
Số hiệu:
|
46/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2022/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
20 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI
THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm
2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông
tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính "Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau";
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 6991/TTr-STC ngày 10 tháng 12 năm 2022 và Báo cáo thẩm định số
378/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ lục kèm
theo Quyết định này.
Các nội dung khác không quy định
tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế
ngày 26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và
các văn bản khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng chịu thuế và
người nộp thuế theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2023 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại
tài nguyên tương ứng tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Thay thế mã
nhóm, loại tài nguyên: II1, II2020301, II2020302, Đá base, II2020304,
II2020307, II7, II1603 và II1703 (Than do Công ty CP xi măng và xây dựng Quảng
Ninh khai thác) quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01/2/2022 (đính
chính tại Văn bản số 5547/UBND-TM ngày 25/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
2. Thay thế mã
nhóm, loại tài nguyên: II1101, V303 quy định tại Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 22/6/2022.
3. Thay thế mã
nhóm, loại tài nguyên: V10102, V10104, V10201, V10202 quy định tại Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên
còn lại quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01/2/2022, Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022, Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 và
Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thì tiếp
tục thực hiện theo quy định.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung
khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế
tài nguyên: thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
2. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng
giá tính thuế tài nguyên:
Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê
khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến
động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so
với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ
sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với
trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến
thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:
Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình
thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế
tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến
thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến
công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công
nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo
phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định
thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI
NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh)
MÃ NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ
Tài chính)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
|
|
I
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
51.000
|
|
II2
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
II202
|
Đá
|
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
77.000
|
|
II2020302
|
Đá hộc (nguyên khai)
|
m3
|
130.400
|
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Đá base
|
m3
|
86.500
|
|
II2020304
|
Đá dăm
|
m3
|
133.300
|
|
II2020307
|
Đá mạt
|
m3
|
105.400
|
|
II3
|
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
II301
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
II302
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
II7
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
120.000
|
|
II11
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
II1101
|
Đá Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
150.000
|
|
II16
II17
|
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên
|
|
|
|
*
|
Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh
khai thác
|
|
|
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
Tấn
|
1.204.719
|
|
Than cám 6b
|
Tấn
|
1.128.000
|
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
Tấn
|
803.040
|
|
Than cám 7b
|
Tấn
|
803.040
|
|
Than cám 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
Than cám 8a
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
Than cám 8b
|
Tấn
|
317.900
|
|
|
Than cám 8c
|
Tấn
|
226.950
|
|
V
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
V1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
V101
|
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
V10102
|
Chất lượng cao (lọc, khử
vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
1.084.538
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên (gồm
cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch…
|
m3
|
24.500
|
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
293.653
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
961.000
|
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
|
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
2.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|