Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2022 dự toán thu chi ngân sách địa phương Bình Phước 2023
Số hiệu:
25/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 25/NQ-HĐND
Bình Phước, ngày
09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2023, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng
11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 2573/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 21
tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như
sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 16.130
tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.939 tỷ đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 14.007 tỷ 550
triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 10.301 tỷ 443
triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã,
thành phố: 3.706 tỷ 107 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo các Biểu số: 01, 02, 03, 15,
16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 39, 41, 42).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai dự toán thu,
chi ngân sách năm 2023 theo đúng quy định.
Điều 4. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách
năm 2023 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2022.
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTHĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
Biểu
số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
Nội dung
Tổng thu ngân
sách Nhà nước
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
Trong đó
Đồng Xoài
Bình Long
Phước Long
Đồng Phú
Lộc Ninh
Bù Đốp
Bù Đăng
Chơn Thành
Hớn Quản
Bù Gia Mập
Phú Riềng
1
2=3+4
3
4=5->15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
16.130.000
11.278.000
4.852.000
929.000
417.000
253.000
557.000
395.000
216.000
313.000
836.000
365.000
266.000
305.000
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
16.130.000
11.278.000
4.852.000
929.000
417.000
253.000
557.000
395.000
216.000
313.000
836.000
365.000
266.000
305.000
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
14.910.000
10.058.000
4.852.000
929.000
417.000
253.000
557.000
395.000
216.000
313.000
836.000
365.000
266.000
305.000
I. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
600.000
600.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Thuế giá trị gia tăng
438.000
438.000
-
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
120.000
120.000
-
-
- Thuế tài nguyên
42.000
42.000
-
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
570.000
540.100
29.900
5.000
3.000
1.000
7.000
2.000
1.000
1.200
3.500
3.000
1.200
2.000
- Thuế giá trị gia tăng
314.810
293.100
21.710
3.600
2.350
630
4.900
1.400
690
840
2.970
2.200
770
1.360
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
143.190
135.000
8.190
1.400
650
370
2.100
600
310
360
530
800
430
640
- Thuế tài nguyên
112.000
112.000
-
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
860.000
860.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Thuế giá trị gia tăng
589.930
589.930
-
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
270.000
270.000
-
- Thuế tài nguyên
70
70
-
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc
doanh
1.860.000
747.000
1.113.000
233.000
125.000
119.000
77.000
115.000
84.000
55.000
163.000
49000
62.000
31.000
- Thuế giá trị gia tăng
1.591.075
595.000
996.075
203.500
101.150
109.250
64.580
107.450
82.360
49.900
155.750
37.515
54.780
29.840
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
157.900
112.000
45.900
15.300
6.400
3.250
5.800
2.900
1.250
2.300
5.300
1.500
1.220
680
- Thuế tài nguyên
106.810
40.000
66.810
13.000
17.000
5.500
6.500
4.500
260
2.650
1.350
9.970
6.000
80
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong
nước
4.215
-
4.215
1.200
450
1.000
120
150
130
150
600
15
-
400
5. Lệ phí trước bạ
770.030
-
770.000
160.000
45.000
55.000
95.000
60.000
30.000
60.000
120.000
47.000
43.000
55.000
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
10.000
-
10.000
5.348
555
560
780
445
200
-
1.777
335
-
-
7. Thuế thu nhập cá nhân
1.100.000
462.580
637.420
117.672
34.445
33.640
104.920
60.955
17.500
48.000
81.823
48.165
41.300
49.000
8. Thuế bảo vệ môi trường
230.000
216.100
13.900
12 000
1.900
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
119.600
112.372
7.228
6.240
-
-
988
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
110.400
103.728
6.672
5.760
-
-
912
9. Thu phí và lệ phí
164.000
69.120
94.880
15.980
16.000
9.000
9.400
7.500
3.100
6.500
9.400
8.500
4.500
5.000
Trong đó:
-
-
Phí và lệ phí trung ương
29.000
29.000
Phí và lệ phí địa phương
135.000
40.120
94.880
15.980
16.000
9.000
9.400
7.500
3.100
6.500
9.400
8.500
4.500
5.000
10. Tiền sử dụng đất
5.507.000
3.790.000
1.717.000
300.000
150.000
20.000
187.000
80.000
70.000
120.000
400.000
150.000
100.000
140.000
Trong đó:
- Thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất; giao đất
có thu tiền sử dụng đất từ các dự án
5.127.000
3.790.000
1.337.000
260.000
130.000
-
67.000
50.000
50.000
100.000
350.000
130.000
80.000
120.000
- Thu chuyển mục đích sử dụng đất
380.000
-
380.000
40.000
20.000
20.000
120.000
30.000
20.000
20.000
50.000
20.000
20.000
20.000
11. Thu tiền cho thuê đất
1.832.000
1.542.000
290.000
52.000
34.000
5.000
50.000
36.000
3.000
12.000
30.500
44.000
6.500
17.000
Trong đó:
Thu tiền thuê đất hằng năm
193.000
-
193.000
20.000
34.000
3.000
18.000
16.000
3.000
6.000
30.500
44.000
5.000
13.500
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
1.639.000
1.542.000
97.000
32.000
-
2.000
32.000
20.000
-
6.000
-
-
1.500
3.500
12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
88.000
27.400
60.600
10.000
-
300
15.000
22.100
200
-
4.000
9.000
-
-
13. Thu xổ số kiến thiết
1.000.000
1.000.000
-
Trong đó:
- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống
987.000
987.000
- Thu từ xổ số Vietlot
13.000
13.000
14. Thu khác
305.000
189.700
115.300
18.000
9.000
9.500
9.000
11.000
7.000
10.300
22.000
6.000
7.500
6.000
Trong đó thu phạt An toàn giao thông
97.400
39.064
58.336
6.536
4.000
5.500
4.700
5.200
5.000
4.700
12.000
4.000
3.600
3.100
15. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt
phần vốn Nhà nước
14.000
14.000
-
II. Thu từ Hải quan
1.220.000
1.220.000
-
Biểu
số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
Tổng chi ngân sách
địa phương
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
Trong đó
Đồng Xoài
Bình Long
Phước Long
Đồng Phú
Lộc Ninh
Bù Đốp
Bù Đăng
Chơn Thành
Hớn Quản
Bù Gia Mập
Phú Riềng
1
2=3+4
3
4=5->15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổng chi ngân sách
địa phương
17.939.000
10.301.443
7.637.557
769.370
546.816
394.831
686.561
852.893
578.054
904.708
808.597
689.459
749.127
657.141
A. Chi cân đối ngân sách địa phương
17.939.000
10.301.443
7.637.557
769.370
546.816
394.831
686.561
852.893
578.054
904.708
808.597
689.459
749.127
657.141
I. Chi đầu tư phát triển
6.019.631
4.209.931
1.809.700
304.320
162.160
33.760
162.220
94.640
83.760
138.760
397.400
164.160
115.160
153.360
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
5.995.231
4.185.531
1.809.700
304.320
162.160
33.760
162.220
94.640
83.760
138.760
397.400
164.160
115.160
153.360
a. Vốn trong nước
5.995.231
4.185.531
1.809.700
304.320
162.160
33.760
162.220
94.640
83.760
138.760
397.400
164.160
115.160
153.360
- Vốn cân đối theo phân cấp
502.210
226.210
276.000
26.000
23.000
22.000
26.000
28.000
23.000
29.000
23.000
25.000
25.000
24.000
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách cấp trên
644.000
644.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
334.121
334.121
-
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
3.514.900
1.981.200
1.533.700
278.320
139.160
11.760
136.220
66.640
60.760
109.760
372.400
139.160
90.160
129.360
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
980.000
980.000
b. Vốn ngoài nước
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
24.400
24.400
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II. Chi thường xuyên
9.812.117
4.134.202
5.677.915
449.778
373.934
353.329
510.879
741.530
482.960
748.209
395.342
511.780
619.278
490.896
1. Chi sự nghiệp kinh tế
3.526.708
2.305.466
1.221.242
76.413
111.985
106.603
106.373
128.636
115.229
123.168
106.346
119.866
121.106
105.517
Trong đó: Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất
38.000
38.000
-
2. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
88.722
24.722
64.000
6.000
6.000
6.000
5.000
5.000
6.000
7.000
5.000
6.000
6.000
6.000
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
3.181.892
622.980
2.558.912
232.063
139.280
127.483
239.168
347.620
200.037
376.383
156.773
206.896
298.486
234.723
Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ; Học bổng học sinh sinh viên; Kinh phí thực hiện Nghị định
81/2015/NĐ-CP ; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ; Kinh phí thực
hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND .
172.476
77.209
95.267
3.102
9.039
538
15.200
15.189
12.730
6.720
2.305
1.570
26.834
2.040
4. Chi sự nghiệp y tế
643.034
139.507
503.527
35.733
30.624
35.756
41.304
60.675
44.508
73.754
27.565
42.639
73.678
37.291
Trong đó:
-
+ Kinh phí chi BHYT cho các đối tượng
322.236
32.236
290.000
22.000
15.000
14.000
25.000
37.000
26.000
44.000
13.000
27.000
44.000
23.000
+ Kinh phí hỗ trợ thu nhập hằng tháng đối với
bác sỹ đang công tác lâu năm
15.363
1.500
13.863
814
2.079
1.281
1.010
2.222
1.019
2.007
1.135
1.097
773
426
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
25.182
25.182
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
153.209
112.951
40.258
4.217
2.223
2.055
3.642
4.897
2.387
5.534
3.502
3.717
4.693
3.391
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
110.617
91.604
19.013
1.492
1.830
1.738
1.468
2.004
967
2.266
1.399
2.502
1.942
1.405
8. Chi đảm bảo xã hội
489.636
283.800
205.836
15.746
12.575
11.594
18.508
30.993
13.380
29.356
13.753
17.147
20.845
21.939
Trong đó:
+ Kinh phí chi bảo trợ xã hội theo Nghị định số
20/2021/NĐ-CP
205.415
35.044
170.371
12.701
10.234
10.078
15.550
26.366
10.789
24.633
10.932
13.669
16.319
19.100
+ Kinh phí hỗ trợ hàng tháng đối với đối tượng
bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động trên địa bàn tỉnh
5.546
-
5.546
88
730
63
190
950
803
527
174
649
1.156
216
9. Chi quản lý hành chính
1.229.167
361.000
868.167
63.099
58.665
51.903
80.188
125.486
74.173
110.932
66.572
97.450
71.717
67.982
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương
290.822
116.551
174.271
13.042
9.421
8.989
13.151
33.006
24.505
16.614
12.884
13.554
18.450
10.655
- Chi an ninh
79.220
22.315
56.905
3.530
2.119
1.897
3.171
15.014
10.952
4.412
3.073
3.486
6.311
2.940
Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đội trưởng, đội phó
theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
12.926
-
12.926
909
826
642
1.275
2.003
710
1.597
1.223
1.559
928
1.254
- Chi quốc phòng địa phương
211.602
94.236
117.366
9.512
7.302
7.092
9.980
17.992
13.553
12.202
9.811
10.068
12.139
7.715
- Chi an ninh đối ngoại
30.000
30.000
-
11. Chi khác ngân sách
73.128
50.439
22.689
1.973
1.331
1.208
2.077
3.213
1.774
3.202
1.548
2.009
2.361
1.993
III. Chi thực hiện cải cách tiền lương
1.747.420
1.747.420
-
IV. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
-
V. Dự phòng ngân sách
358.832
208.890
149.942
15.272
10.722
7.742
13.462
16.723
11.334
17.739
15.855
13.519
14.689
12.885
Biểu
số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 -
KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
STT
Tên đơn vị
Biên chế, HĐ 68
Kinh phí tự chủ
Kinh phí không tự chủ
Tổng cộng
Mức độ tự chủ
Tổng dự toán năm 2023
10% tiết kiệm tăng lương
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
Dự toán giao năm 2023 (bao gồm 10% tiết kiệm tăng
lương)
Tổng cộng
Định mức biên chế
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...
Tỷ lệ %
Số tiền
I
Chi sự nghiệp
Kinh tế
438
55.904
46.336
9.568
2.255.196
2.311.300
5.834
2.305.466
910
-
2.305.466
I.1
Sự nghiệp lâm
nghiệp
42
5.414
4.832
582
1.440
6.854
-
-
6.854
88
-
6.854
1
Chi cục Kiểm Lâm
42
5.414
4.832
582
1.440
6.854
-
-
6.854
88
6.854
I.2
Sự nghiệp Nông
nghiệp - Thủy lợi
134
16.303
16.004
299
29.776
46.079
4.573
41.506
289
0
41.506
1
Sở Nông nghiệp-Phát
triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
134
16.303
16.004
299
29.776
46.079
4.573
41.506
289
41.506
2
Văn phòng điều phối
CTMT QG xây dựng nông thôn mới
-
-
I.3
Sự nghiệp giao
thông
21
1.960
1.960
-
60.374
62.334
196
62.138
48
-
62.138
1
Khu quản lý bảo trì
đường bộ
21
1.960
1.960
-
374
2.334
196
2.138
48
-
2.138
2
Sự nghiệp giao
thông
60.000
60.000
60.000
60.000
2.1
Sở Giao thông vận
tải
60.000
60.000
60.000
60.000
I.4
Chi sự nghiệp
tài nguyên
0
-
-
-
188.000
188.000
-
-
188.000
-
-
188.000
1
Sở Tài nguyên môi
trường
188.000
188.000
188.000
188.000
I.5
Sự nghiệp kinh tế
khác
241
32.227
23.540
8.687
1.975.806
2.008.033
-
1.065
2.006.968
485
-
2.006.968
1
Trung tâm CNTT và
truyền thông
23
2.029
2.029
-
1.950
3.979
264
3.715
50
-
3.715
2
Thanh Tra xây dựng
18
2.532
1.928
604
600
3.132
-
-
3.132
45
3.132
3
Trung tâm xúc tiến
đầu tư thương mại du lịch
21
2.156
2.156
-
3.500
5.656
-
-
5.656
48
5.656
4
Trung tâm khuyến
công và tư vấn phát triển công nghiệp
19
1.715
1715
-
2.700
4.415
104
4.311
38
-
4.311
5
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
20
2.215
2.036
179
1.380
3.595
-
-
3.595
45
3.595
6
Trung tâm khai thác
hạ tầng khu công nghiệp
-
-
-
2.000
2.000
-
-
2.000
-
2.000
7
Vườn Quốc gia Bù
Gia Mập
87
16.341
8.630
7.711
1.900
18.241
-
500
17.741
153
17.741
9
Chi cục giám định
xây dựng
16
1.784
1.627
157
325
2.109
-
-
2.109
35
2.109
10
Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
17
1.752
1.752
-
825
2.577
197
2.380
38
2.380
11
Trung tâm phục vụ
hành chính công
19
1.597
1.597
-
2.686
4.283
-
-
4.283
33
4.283
12
Ban quản lý cửa khẩu
Hoàng Diệu
-
100
100
100
100
13
Ban quản lý cửa khẩu
Lộc Thịnh
-
100
100
100
100
14
Ban quản lý cửa khẩu
quốc tế Hoa Lư
1
106
70
36
1.300
1.406
1.406
1.406
15
Kinh phí hoạt động
của các chi Đảng Bộ
3.700
3.700
3.700
3.700
16
Kinh phí lưu trữ
1.500
1.500
1.500
1.500
17
Kinh phí quy hoạch
76.000
76.000
76.000
76.000
18
Kinh phí các ngày lễ
lớn
1.500
1.500
1.500
1.500
19
Kinh phí trích xử
phạt sau thanh tra
1.000
1.000
1.000
1.000
20
Tuyên truyền phổ biến
pháp luật
2.500
2.500
2.500
2.500
21
Bố trí vốn CNTT các
gói thuê
12.500
12.500
12.500
12.500
22
Kinh phí hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
3.500
3.500
3.500
3.500
23
Ban An toàn Giao
thông tỉnh
9.900
9.900
9.900
9.900
24
Ban ATGT thành phố
Đồng Xoài
300
300
300
300
25
Ban ATGT thị xã
Bình Long
300
300
300
300
26
Ban ATGT thị xã Phước
Long
300
300
300
300
27
Ban ATGT huyện Đồng
Phú
300
300
300
300
28
Ban ATGT huyện Chơn
Thành
300
300
300
300
29
Ban ATGT huyện Hớn
Quản
300
300
300
300
30
Ban ATGT huyện Lộc
Ninh
300
300
300
300
31
Ban ATGT huyện Bù Đốp
300
300
300
300
32
Ban ATGT huyện Bù
Gia Mập
300
300
300
300
33
Ban ATGT huyện Bù
Đăng
300
300
300
300
34
Ban ATGT huyện Phú
Riềng
300
300
300
300
35
Kinh phí hỗ trợ các
tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất
49.400
49.400
49.400
49.400
36
Chi ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội
15.000
15.000
15.000
15.000
37
Chi cấp bù thủy lợi
phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước
7.000
7.000
7.000
7.000
38
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ
51.570
51.570
51.570
51.570
39
Quỹ hỗ trợ nông dân
2.000
2.000
2.000
2.000
40
Kinh phí cắm mốc
phân giới tuyến Việt Nam - Campuchia
1.200
1.200
1.200
1.200
41
Kinh phí phát triển
lâm nghiệp bền vững
10.057
10.057
10.057
10.057
42
Chi trích lập Quỹ
Phát triển đất
38.000
38.000
38.000
38.000
43
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
83.813
83.813
83.813
83.813
Trong đó
Nguồn ngân sách
Trung ương
33.525
33.525
33.525
33.525
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
50.288
50.288
50.288
50.288
44
Hoàn trả nguồn hỗ
trợ từ thành phố Hồ Chí Minh
50.000
50.000
50.000
50.000
45
Hoàn trả nguồn hụt
thu tiền sử dụng đất năm 2022
1.533.000
1.533.000
1.533.000
1.533.000
II
Sự nghiệp môi
trường
-
-
-
-
24.722
24.722
-
-
24.722
-
-
24.722
1
Chi sự nghiệp môi
trường
24.722
24.722
24.722
24.722
III
Chi sự nghiệp
Giáo dục-Đào tạo
3.148
449.237
345.898
103.339
174.243
623.480
10%
500
533.77I
5.518
-
622.980
III.1
Sự nghiệp Giáo dục
2.935
425.865
323.266
102.599
64.740
490.605
-
-
490.605
5.291
-
490.605
1
Sở Giáo dục đào tạo
và các đơn vị trực thuộc
2.935
425.865
323.266
102.599
64.740
490.605
-
-
490.605
5.291
490.605
III.2
Sự nghiệp Đào tạo
213
23.372
22.632
740
109.503
132.875
0
500
43.166
227
-
132.375
1
Trường Cao đẳng
Bình Phước
178
18.222
18.222
-
494
18.716
0
-
18.716
146
-
18.716
2
Trường Chính trị
35
5.150
4.410
740
10.800
15.950
500
15.450
81
-
15.450
3
Kinh phí tiền ăn trẻ
em, Học bổng học sinh dân tộc nội trú; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP
77.209
77.209
77.209
77.209
4
Quỹ khuyến học khuyến
tài
10.000
10.000
10.000
10.000
5
Đào tạo nghề cho bộ
đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)
2.000
2.000
2.000
2.000
6
Đào tạo khác
9.000
9.000
9.000
9.000
IV
Sự nghiệp Y tế
996
294.967
287.695
7.272
79.364
374.331
-
234.824
139.507
601
-
139.507
1
Các đơn vị trực thuộc
Sở Y tế quản lý
275
34.467
27.195
7.272
3.250
37.717
324
37.393
601
-
37.393
2
Bệnh viện Y học cổ
truyền
75
28.500
28.500
-
3.883
32.383
-
28.500
3.883
-
3.883
3
Bệnh viện đa khoa tỉnh
638
232.000
232.000
-
6.556
238.556
206.000
32.556
-
-
32.556
4
Cộng tác viên dân số
(trả nợ năm 2021, năm 2022 và năm 2023)
9000
9.000
9.000
9.000
5
Hỗ trợ thu nhập bác
sĩ
1.500
1.500
1.500
1.500
6
Ban bảo vệ sức khỏe
cán bộ
9.500
9.500
9.500
9.500
7
Kinh phí đối ứng
ngân sách địa phương năm 2023 cho Dự án RAI3E
600
600
600
600
8
Chương trình Y tế -
dân số vốn địa phương
12.839
12.839
12.839
12.839
9
Kinh phí bảo hiểm y
tế cho các đối tượng
8.000
8.000
8.000
8.000
10
Bảo hiểm y tế theo
Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
24.236
24.236
24.236
24.236
V
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
-
-
-
-
25.182
25.182
-
-
25.182
-
-
25.182
1
Sở Khoa học và Công
nghệ
25.182
25.182
25.182
25.182
VI
Sự nghiệp Văn
hóa, Thể Thao, Du lịch
129
14.711
14.436
275
98.240
112.951
-
-
112.951
214
-
112.951
1
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; các đơn vị trực thuộc
129
14.711
14.436
275
98.240
112.951
112.951
214
-
112.951
VII
Sự nghiệp Phát
thanh và truyền hình
123
13.595
13.595
-
79.504
93.099
1.495
91.604
265
-
91.604
1
Đài Phát thanh -Truyền
hình và Báo Bình Phước
123
13.595
13.595
-
79.504
93.099
1.495
91.604
265
-
91.604
VIII
Đảm bảo xã hội
121
10.899
10.191
708
273.201
284.100
-
300
283.800
111
-
283.800
1
Cơ sở cai nghiện ma
túy
81
6.518
6.216
302
15.694
22.212
300
21.912
33
21.912
2
Trung tâm bảo trợ
xã hội
26
2.914
2.508
406
2.278
5.192
-
-
5.192
48
5.192
3
Trung tâm giới thiệu
việc làm
14
1.467
1.467
-
150
1.617
-
-
1.617
30
1.617
4
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
22.766
22.766
-
-
22.766
-
-
22.766
-
Chi tiền Tết và
ngày 27/7 cho đối tượng chính sách, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
18.500
18.500
18.500
18.500
-
Vốn trung ương bổ
sung có mục tiêu chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ
em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
200
200
200
200
-
Mai táng phí cho
các đối tượng cựu chiến binh
300
300
300
300
-
Đón hài cốt liệt sỹ,
đám tang
300
300
300
300
-
Đưa đối tượng người
có công đi điều dưỡng
1.200
1.200
1.200
1.200
-
Ban quản lý nghĩa
trang 400
400
400
400
400
-
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 20/202021/NĐ-CP
1.200
1.200
1.200
1.200
-
Chi trả qua hệ thống
bưu điện
666
666
666
666
5
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 20/202021/NĐ-CP
35.044
35.044
35.044
35.044
6
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
108.811
108.811
108.811
108.811
Trong đó
Nguồn ngân sách
Trung ương
98.919
98.919
98919
98.919
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
9.892
9.892
9.892
9.892
7
Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
58.458
58.458
58.458
58.458
Trong đó
Nguồn ngân sách
Trung ương
50.833
50.833
50.833
50.833
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
7.625
7.625
7.625
7.625
8
Quỹ vì người nghèo
30.000
30.000
30.000
30.000
IX
Quản lý hành
chính
1.180
150.204
130.892
19.312
211.101
361.305
-
305
361.000
2.852
-
361.000
IX.1
Quản lý Nhà nước
947
123.626
107.966
15.660
95.356
218.982
-
200
218.782
2.408
-
218.782
1
Ban Dân tộc
20
2.750
2.393
357
2.161
4.911
-
-
4.911
51
4.911
2
Sở Thông tin Truyền
thông
25
3.302
2.878
424
3.673
6.975
-
-
6.975
63
6.975
3
Sở Công Thương
38
5.216
4.463
753
2.740
7.956
-
-
7.956
99
7.956
4
Sở Giáo dục đào tạo
53
7.469
6.405
1.064
700
8.169
-
-
8.169
144
8.169
5
Sở Giao thông vận tải
67
8.349
6.990
1.359
8.210
16.559
-
-
16.559
150
-
16.559
6
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
51
6.395
5.673
722
2.250
8.645
8.645
134
8.645
7
Sở Khoa học và công
nghệ
37
5.036
4.424
612
100
5.136
-
-
5.136
96
5.136
8
Sở Lao động, Thương
binh và xã hội
52
6.529
5.751
778
1.200
7.729
-
-
7.729
134
7.729
9
Sở Nội vụ
92
11.104
9.873
1.231
12.730
23.834
-
200
23.634
222
-
23.634
10
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
66
8.609
7.572
1.037
1.300
9.909
-
-
9.909
186
9.909
11
Sở Tài chính
46
5.920
5.129
791
6.200
12.120
-
-
12.120
123
12.120
12
Sở Tài nguyên và
Môi trường
58
7.592
6.694
898
3.460
11.052
-
-
11.052
158
11.052
13
Sở Tư pháp
31
3.941
3.474
467
1.830
5.771
-
-
5.771
81
5.771
14
Sở Xây dựng
31
3.768
3.345
423
1.280
5.048
-
-
5.048
77
-
5.048
15
Sở Y tế
36
4.907
4.172
735
2.200
7.107
-
-
7.107
96
7.107
16
Thanh tra Nhà nước
32
4.882
4.357
525
1.130
6.012
-
-
6.012
84
6.012
17
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
42
5.629
4.929
700
700
6.329
*
-
6.329
111
6.329
18
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
41
5.273
4.683
590
9.000
14.273
-
-
14.273
90
14.273
19
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
71
9.033
8.050
983
26.000
35.033
-
-
35.033
159
35.033
20
Ban Quản lý Khu
kinh tế
38
5.312
4.403
909
542
5.854
-
-
5.854
99
5.854
21
Sở Ngoại vụ
20
2.610
2.308
302
7.950
10.560
-
-
10.560
51
10.560
IX.2
Hỗ trợ ngân sách
Đảng
-
95.000
95.000
95.000
95.000
IX.3
Kinh phí các hội,
đoàn thể
124
17.039
13.489
3.550
12.600
29.639
-
105
29.534
338
-
29.534
1
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
20
3.448
2.572
876
2.450
5.898
-
-
5.898
64
5.898
2
Hội Cựu chiến binh
12
2.028
1.525
503
1.250
3.278
3.278
38
3.278
3
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
19
2.919
2.205
714
1.500
4.419
4.419
61
4.419
4
Hội Nông dân tỉnh
29
3.989
3.161
828
3.050
7.039
105
6.934
61
6.934
5
Tỉnh Đoàn
44
4.655
4.026
629
4.350
9.005
9.005
114
9.005
IX.4
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
109
9.539
9.437
102
8.145
17.684
-
-
17.684
106
-
17.684
1
Hội Chữ thập đỏ
14
1.437
1.375
62
900
2.337
-
-
2.337
18
-
2.337
2
Hội Người mù
10
792
792
-
350
1.142
-
-
1.142
7
-
1.142
3
Hội Đông Y
4
418
414
4
161
579
-
-
579
5
-
579
4
Hội Khuyến học
5
496
496
-
250
746
-
-
746
12
-
746
5
Liên hiệp các Hội
KH và KT
17
1.310
1.306
4
750
2.060
-
-
2.060
5
2.060
6
Hội Luật gia
5
361
357
4
200
561
-
-
561
2
-
561
7
Hội Nhà báo
4
327
322
5
500
827
-
-
827
2
-
827
8
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
5
450
450
-
361
811
-
-
811
7
-
811
9
Hội Cựu thanh niên
xung phong
5
394
392
2
750
1.144
-
-
1.144
2
-
1.144
10
Hội Văn học nghệ
thuật
10
819
814
5
1.503
2.322
-
-
2.322
7
-
2.322
11
Hội Người cao tuổi
6
560
556
4
400
960
-
-
960
9
-
960
12
Hội Bảo trợ NKT-TMC-BNN
5
464
459
5
220
684
-
-
684
7
-
684
13
Quỹ phòng chống
thiên tai
3
210
210
-
150
360
-
-
360
-
-
360
14
Liên minh các HTX
16
1.501
1.494
7
700
2.201
-
-
2.201
23
-
2.201
15
Ban vì sự tiến bộ
phụ nữ
-
200
200
200
200
16
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị tỉnh Bình Phước
-
750
750
750
750
X
Chi an ninh - quốc
phòng
-
-
-
-
146.551
146.551
-
-
146.551
-
-
146.551
1
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
77.297
77.297
77.297
77.297
2
Bộ chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh
16.939
16.939
16.939
16.939
3
Công an tỉnh
22.315
22.315
22.315
22.315
4
Chi quốc phòng - an
ninh biên giới
30.000
30.000
30.000
30.000
XI
Chi khác ngân
sách
50.439
50.439
50.439
50.439
Tổng cộng
6.135
989.517
849.043
140.474
3.417.943
4.407.460
-
243.258
4.074.993
10.471
-
4.164.202
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
A
B
1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
17.939.000
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
14.664.000
-
Thu NSĐP hưởng 100%
9.824.480
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
4.839.520
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.126.304
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
857.097
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.269.207
III
Thu kết dư
1.148.696
B
TỔNG CHI NSĐP
17.939.000
I
Tổng chi cân đối NSĐP
17.939.000
1
Chi đầu tư phát triển
6.019.631
2
Chi thường xuyên
9.812.117
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
8
Dự phòng ngân sách
358.832
9
Chi thực hiện cải cách tiền lương
1.747.420
II
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự
nghiệp)
-
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
-
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)
-
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
-
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
24.400
I
Vay để bù đắp bội chi
24.400
II
Vay để trả nợ gốc
-
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
TỔNG THU NSNN
16.130.000
14.664.000
I
Thu nội địa
14.910.000
14.664.000
1
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương
600.000
600.000
- Thuế giá trị gia tăng
438.000
438.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
120.000
120.000
- Thuế tài nguyên
42.000
42.000
2
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
570.000
570.000
- Thuế giá trị gia tăng
314.810
314.810
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
143.190
143.190
- Thuế tài nguyên
112.000
112.000
- Thu hồi vốn và thu khác
-
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
860.000
860.000
- Thuế giá trị gia tăng
589.930
589.930
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
270.000
270.000
- Thuế tài nguyên
70
70
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
-
- Các khoản thu khác
-
4
Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc
doanh
1.860.000
1.860.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
157.900
157.900
- Thuế tài nguyên
106.810
106.810
- Thuế giá trị gia tăng
1.591.075
1.591.075
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
4.215
4.215
- Thu khác ngoài quốc doanh
-
5
Lệ phí trước bạ
770.000
770.000
6
Thuế SD đất phi nông nghiệp
10.000
10.000
7
Thuế thu nhập cá nhân
1.100.000
1.100.000
8
Thuế bảo vệ môi trường
230.000
110.400
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
119.600
-
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
110.400
110.400
9
Thu phí và lệ phí
164.000
135.000
Trong đó:
-
Phí và lệ phí trung ương
29.000
-
Phí và lệ phí địa phương
135.000
135.000
10
Tiền sử dụng đất
5.507.000
5.507.000
11
Thu tiền cho thuê đất
1.832.000
1.832.000
12
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
88.000
88.000
13
Thu xổ số kiến thiết
1.000.000
1.000.000
14
Thu khác
305.000
207.600
Trong đó thu phạt an toàn giao thông
97.400
-
15
Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN
14.000
14.000
II
Thu từ Hải quan
1.220.000
III
Thu viện trợ
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
A
B
TỔNG CHI NSĐP
17.939.000
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
17.939.000
I
Chi đầu tư phát triển
6.019.631
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.019.631
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
9.812.117
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.181.892
2
Chi khoa học và công nghệ
25.182
3
Chi sự nghiệp môi trường
88.722
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
IV
Chi thực hiện cải cách tiền lương
1.747.420
VI
Dự phòng ngân sách
358.832
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
0
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự
nghiệp)
0
1
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
0
2
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
0
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
A
B
1
A
THU NSĐP
14.664.000
B
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
17.939.000
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
2.932.800
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
103.929
Tỷ lệ mức dư nợ
đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
3,5
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
103.929
3
Vay trong nước khác
0
II
Trả nợ gốc vay trong năm
16.360
1
Theo nguồn vốn vay
16.360
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
16.360
-
Vốn khác
0
2
Theo nguồn trà nợ
16.360
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
-
Bội thu ngân sách địa phương
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
16.360
-
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
III
Tổng mức vay trong năm
24.400
1
Theo mục đích vay
24.400
-
Vay để bù đắp bội chi
24.400
-
Vay để trả nợ gốc
0
2
Theo nguồn vay
24.400
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
24.400
-
Vốn trong nước khác
IV
Tổng dư nợ cuối năm
111.969
Tỷ lệ mức dư nợ
cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
3,8
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
111.969
3
Vốn khác
0
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
A
B
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
14.007.550
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
10.732.550
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.126.304
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
857.097
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.269.207
3
Thu kết dư
1.148.696
II
Chi ngân sách
14.007.550
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
10.301.443
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.706.107
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
3.657.329
-
Chi bổ sung có mục tiêu
48.778
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
7.637.557
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
3.931.450
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.706.107
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.657.329
-
Thu bổ sung có mục tiêu
48.778
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II
Chi ngân sách
7.637.557
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
7.637.557
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
I. Thu nội địa
Bao gồm
1. Thu từ doanh
nghiệp Nhà nước ĐP
2. Thu từ công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
3. Thu lệ phí trước
bạ
4. Thu thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
5. Thu thuế thu nhập
cá nhân
6. Thuế bảo vệ môi
trường
7. Thu phí, lệ phí
8. Tiền sử dụng đất
9. Thu tiền thuê đất
10. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
11. Thu khác ngân
sách
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
4.852.000
4.852.000
29.900
1.113.000
770.000
10.000
637.420
13.900
94.880
1.717.000
290.000
60.600
115.300
1
Thành phố Đồng Xoài
929.000
929.000
5.000
233.000
160.000
5.348
117.672
12.000
15.980
300.000
52.000
10.000
18.000
2
Thị xã Bình Long
417.000
417.000
3.000
125.000
45.000
555
34.445
-
16.000
150.000
34.000
-
9.000
3
Thị xã Phước Long
253.000
253.000
1.000
119.000
55.000
560
33.640
-
9.000
20.000
5.000
300
9.500
4
Huyện Đồng Phú
557.000
557.000
7.000
77.000
95.000
780
104.920
1.900
9.400
187.000
50.000
15.000
9.000
5
Huyện Lộc Ninh
395.000
395.000
2.000
115.000
60.000
445
60.955
-
7.500
80.000
36.000
22.100
11.000
6
Huyện Bù Đốp
216.000
216.000
1.000
84.000
30.000
200
17.500
-
3.100
70.000
3.000
200
7.000
7
Huyện Bù Đăng
313.000
313.000
1.200
55.000
60.000
-
48.000
-
6.500
120.000
12.000
-
10.300
8
Thị xã Chơn Thành
836.000
836.000
3.500
163.000
120.000
1.777
81.823
-
9.400
400.000
30.500
4.000
22.000
9
Huyện Hớn Quản
365.000
365.000
3.000
49.000
47.000
335
48.165
-
8.500
150.000
44.000
9.000
6.000
10
Huyện Bù Gia Mập
266.000
266.000
1.200
62.000
43.000
-
41.300
-
4.500
100.000
6.500
-
7.500
11
Huyện Phú Riềng
305.000
305.000
2.000
31.000
55.000
-
49.000
-
5.000
140.000
17.000
-
6.000
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách cấp tỉnh
ngân sách cấp
huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
17.939.000
10.301.443
7.637.557
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
17.939.000
10.301.443
7.637.557
I
Chi đầu tư phát triển
6.019.631
4.209.931
1.809.700
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.019.631
4.209.931
1.809.700
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
II
Chì thường xuyên
9.812.117
4.134.202
5.677.915
Trong đó:
-
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.181.892
622.980
2.558.912
2
Chi khoa học và công nghệ
25.182
25.182
3
Chi sự nghiệp môi trường
88.722
88.722
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
-
IV
Chi thực hiện cải cách tiền lương
1.747.420
1.747.420
-
VI
Dự phòng ngân sách
358.832
208.890
149.942
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
-
-
-
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự
nghiệp)
-
-
-
1
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
-
-
-
2
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
-
-
-
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
-
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ)
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
A
B
1
TỔNG CHI NSĐP
14.007.550
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.706.107
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
10.301.443
I
Chi đầu tư phát triển
4.209.931
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.209.931
2
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
4.134.202
1
Chi các hoạt động kinh tế
2.305.466
2
Chi sự nghiệp môi trường
24.722
3
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
622.980
4
Chi y tế, dân số và gia đình
139.507
5
Chi khoa học và công nghệ
25.182
6
Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch
112.951
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
91.604
8
Chi bảo đảm xã hội
283.800
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
361.000
10
Chi an ninh - quốc phòng
116.551
11
Chi thường xuyên khác
50.439
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
IV
Chi thực hiện cải cách tiền lương
1.747.420
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng.
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
Số bổ sung mục
tiêu từ ngân sách cấp trên
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
Tổng nguồn NSĐP
Thu NSĐP hưởng
100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
10=2+6+7+8+9
TỔNG SỐ
4.852.000
3.931.449
161.844
3.769.605
3.769.605
3.657.329
48.778
0
7.637.557
1
Thành phố Đồng Xoài
929.000
720.592
32.792
687.800
687.800
48.778
769.370
2
Thị xã Bình Long
417.000
365.228
21.555
343.673
343.673
181.588
546.816
3
Thị xã Phước Long
253.000
217.430
13.560
203.870
203.870
177.401
394.831
4
Huyện Đồng Phú
557.000
391.120
14.480
376.640
376.640
295.441
686.561
5
Huyện Lộc Ninh
395.000
294.673
13.745
280.928
280.928
558.220
852.893
6
Huyện Bù Đốp
216.000
191.970
5.300
186.670
186.670
386.084
578.054
7
Huyện Bù Đăng
313.000
266.250
12.100
254.150
254.150
638.458
904.708
8
Thị xã Chơn Thành
836.000
705.934
21.177
684.757
684.757
102.663
808.597
9
Huyện Hớn Quản
365.000
291.303
10.835
280.468
280.468
398.156
689.459
10
Huyện Bù Gia Mập
266.000
229.000
8.400
220.600
220.600
520.127
749.127
11
Huyện Phú Riềng
305.000
257.950
7.900
250.050
250.050
399.191
657.141
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân
sách địa phương
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường
xuyên
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
Dự phòng ngân
sách
Tổng số
Chi đầu tư từ
nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó: Chi giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
A
B
1=2+11
2=3+6+8+9+10
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
7.637.557
7.637.557
1.809.700
276.000
1.533.700
5.677.915
2.558.912
-
149.942
-
1
Thành phố Đồng Xoài
769.370
769.370
304.320
26.000
278.320
449.778
232.063
-
15.272
2
Thị xã Bình Long
546.816
546.816
162.160
23.000
139.160
373.934
139.280
-
10.722
3
Thị xã Phước Long
394.831
394.831
33.760
22.000
11.760
353.329
127.483
-
7.742
4
Huyện Đồng Phú
686.561
686.561
162.220
26.000
136.220
510.879
239.168
-
13.462
5
Huyện Lộc Ninh
852.893
852.893
94.640
28.000
66.640
741.530
347.620
-
16.723
6
Huyện Bù Đốp
578.054
578.054
83.760
23.000
60.760
482.960
200.037
-
11.334
7
Huyện Bù Đăng
904.708
904.708
138.760
29.000
109.760
748.209
376.383
-
17.739
8
Thị xã Chơn Thành
808.597
808.597
397.400
25.000
372.400
395.342
156.773
-
15.855
9
Huyện Hớn Quản
689.459
689.459
164.160
25.000
139.160
511.780
206.896
-
13.519
10
Huyện Bù Gia Mập
749.127
749.127
115.160
25.000
90.160
619.278
298.486
-
14.689
11
Huyện Phú Riềng
657.141
657.141
153.360
24.000
129.360
490.896
234.723
-
12.885
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1 =2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
48.778
0
48.778
-
1
Thành phố Đồng Xoài
48.778
48.778
2
Thị xã Bình Long
-
-
3
Thị xã Phước Long
-
-
4
Huyện Đồng Phú
-
-
5
Huyện Lộc Ninh
-
-
6
Huyện Bù Đốp
-
-
7
Huyện Bù Đăng
-
-
8
Thị xã Chơn Thành
-
-
9
Huyện Hớn Quản
-
-
10
Huyện Bù Gia Mập
-
-
11
Huyện Phú Riềng
-
-
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023, tỉnh Bình Phước
915
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng