|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2022 dự toán thu chi ngân sách địa phương Bình Phước 2023
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2023, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng
11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 2573/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 21
tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như
sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 16.130
tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.939 tỷ đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 14.007 tỷ 550
triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 10.301 tỷ 443
triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã,
thành phố: 3.706 tỷ 107 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo các Biểu số: 01, 02, 03, 15,
16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 39, 41, 42).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai dự toán thu,
chi ngân sách năm 2023 theo đúng quy định.
Điều 4. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách
năm 2023 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2022.
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTHĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
Biểu
số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
Nội dung
|
Tổng thu ngân
sách Nhà nước
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
16.130.000
|
11.278.000
|
4.852.000
|
929.000
|
417.000
|
253.000
|
557.000
|
395.000
|
216.000
|
313.000
|
836.000
|
365.000
|
266.000
|
305.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
16.130.000
|
11.278.000
|
4.852.000
|
929.000
|
417.000
|
253.000
|
557.000
|
395.000
|
216.000
|
313.000
|
836.000
|
365.000
|
266.000
|
305.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
14.910.000
|
10.058.000
|
4.852.000
|
929.000
|
417.000
|
253.000
|
557.000
|
395.000
|
216.000
|
313.000
|
836.000
|
365.000
|
266.000
|
305.000
|
I. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
600.000
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
438.000
|
438.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
42.000
|
42.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
570.000
|
540.100
|
29.900
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
7.000
|
2.000
|
1.000
|
1.200
|
3.500
|
3.000
|
1.200
|
2.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
314.810
|
293.100
|
21.710
|
3.600
|
2.350
|
630
|
4.900
|
1.400
|
690
|
840
|
2.970
|
2.200
|
770
|
1.360
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
143.190
|
135.000
|
8.190
|
1.400
|
650
|
370
|
2.100
|
600
|
310
|
360
|
530
|
800
|
430
|
640
|
- Thuế tài nguyên
|
112.000
|
112.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
860.000
|
860.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
589.930
|
589.930
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
270.000
|
270.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
70
|
70
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc
doanh
|
1.860.000
|
747.000
|
1.113.000
|
233.000
|
125.000
|
119.000
|
77.000
|
115.000
|
84.000
|
55.000
|
163.000
|
49000
|
62.000
|
31.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.591.075
|
595.000
|
996.075
|
203.500
|
101.150
|
109.250
|
64.580
|
107.450
|
82.360
|
49.900
|
155.750
|
37.515
|
54.780
|
29.840
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
157.900
|
112.000
|
45.900
|
15.300
|
6.400
|
3.250
|
5.800
|
2.900
|
1.250
|
2.300
|
5.300
|
1.500
|
1.220
|
680
|
- Thuế tài nguyên
|
106.810
|
40.000
|
66.810
|
13.000
|
17.000
|
5.500
|
6.500
|
4.500
|
260
|
2.650
|
1.350
|
9.970
|
6.000
|
80
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong
nước
|
4.215
|
-
|
4.215
|
1.200
|
450
|
1.000
|
120
|
150
|
130
|
150
|
600
|
15
|
-
|
400
|
5. Lệ phí trước bạ
|
770.030
|
-
|
770.000
|
160.000
|
45.000
|
55.000
|
95.000
|
60.000
|
30.000
|
60.000
|
120.000
|
47.000
|
43.000
|
55.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10.000
|
-
|
10.000
|
5.348
|
555
|
560
|
780
|
445
|
200
|
-
|
1.777
|
335
|
-
|
-
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
1.100.000
|
462.580
|
637.420
|
117.672
|
34.445
|
33.640
|
104.920
|
60.955
|
17.500
|
48.000
|
81.823
|
48.165
|
41.300
|
49.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
230.000
|
216.100
|
13.900
|
12 000
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
119.600
|
112.372
|
7.228
|
6.240
|
-
|
-
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
110.400
|
103.728
|
6.672
|
5.760
|
-
|
-
|
912
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu phí và lệ phí
|
164.000
|
69.120
|
94.880
|
15.980
|
16.000
|
9.000
|
9.400
|
7.500
|
3.100
|
6.500
|
9.400
|
8.500
|
4.500
|
5.000
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí trung ương
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương
|
135.000
|
40.120
|
94.880
|
15.980
|
16.000
|
9.000
|
9.400
|
7.500
|
3.100
|
6.500
|
9.400
|
8.500
|
4.500
|
5.000
|
10. Tiền sử dụng đất
|
5.507.000
|
3.790.000
|
1.717.000
|
300.000
|
150.000
|
20.000
|
187.000
|
80.000
|
70.000
|
120.000
|
400.000
|
150.000
|
100.000
|
140.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất; giao đất
có thu tiền sử dụng đất từ các dự án
|
5.127.000
|
3.790.000
|
1.337.000
|
260.000
|
130.000
|
-
|
67.000
|
50.000
|
50.000
|
100.000
|
350.000
|
130.000
|
80.000
|
120.000
|
- Thu chuyển mục đích sử dụng đất
|
380.000
|
-
|
380.000
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
120.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
11. Thu tiền cho thuê đất
|
1.832.000
|
1.542.000
|
290.000
|
52.000
|
34.000
|
5.000
|
50.000
|
36.000
|
3.000
|
12.000
|
30.500
|
44.000
|
6.500
|
17.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền thuê đất hằng năm
|
193.000
|
-
|
193.000
|
20.000
|
34.000
|
3.000
|
18.000
|
16.000
|
3.000
|
6.000
|
30.500
|
44.000
|
5.000
|
13.500
|
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
1.639.000
|
1.542.000
|
97.000
|
32.000
|
-
|
2.000
|
32.000
|
20.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
1.500
|
3.500
|
12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
88.000
|
27.400
|
60.600
|
10.000
|
-
|
300
|
15.000
|
22.100
|
200
|
-
|
4.000
|
9.000
|
-
|
-
|
13. Thu xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống
|
987.000
|
987.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ xổ số Vietlot
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu khác
|
305.000
|
189.700
|
115.300
|
18.000
|
9.000
|
9.500
|
9.000
|
11.000
|
7.000
|
10.300
|
22.000
|
6.000
|
7.500
|
6.000
|
Trong đó thu phạt An toàn giao thông
|
97.400
|
39.064
|
58.336
|
6.536
|
4.000
|
5.500
|
4.700
|
5.200
|
5.000
|
4.700
|
12.000
|
4.000
|
3.600
|
3.100
|
15. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt
phần vốn Nhà nước
|
14.000
|
14.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu từ Hải quan
|
1.220.000
|
1.220.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
17.939.000
|
10.301.443
|
7.637.557
|
769.370
|
546.816
|
394.831
|
686.561
|
852.893
|
578.054
|
904.708
|
808.597
|
689.459
|
749.127
|
657.141
|
A. Chi cân đối ngân sách địa phương
|
17.939.000
|
10.301.443
|
7.637.557
|
769.370
|
546.816
|
394.831
|
686.561
|
852.893
|
578.054
|
904.708
|
808.597
|
689.459
|
749.127
|
657.141
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
6.019.631
|
4.209.931
|
1.809.700
|
304.320
|
162.160
|
33.760
|
162.220
|
94.640
|
83.760
|
138.760
|
397.400
|
164.160
|
115.160
|
153.360
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
5.995.231
|
4.185.531
|
1.809.700
|
304.320
|
162.160
|
33.760
|
162.220
|
94.640
|
83.760
|
138.760
|
397.400
|
164.160
|
115.160
|
153.360
|
a. Vốn trong nước
|
5.995.231
|
4.185.531
|
1.809.700
|
304.320
|
162.160
|
33.760
|
162.220
|
94.640
|
83.760
|
138.760
|
397.400
|
164.160
|
115.160
|
153.360
|
- Vốn cân đối theo phân cấp
|
502.210
|
226.210
|
276.000
|
26.000
|
23.000
|
22.000
|
26.000
|
28.000
|
23.000
|
29.000
|
23.000
|
25.000
|
25.000
|
24.000
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách cấp trên
|
644.000
|
644.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
|
334.121
|
334.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.514.900
|
1.981.200
|
1.533.700
|
278.320
|
139.160
|
11.760
|
136.220
|
66.640
|
60.760
|
109.760
|
372.400
|
139.160
|
90.160
|
129.360
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
980.000
|
980.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
24.400
|
24.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Chi thường xuyên
|
9.812.117
|
4.134.202
|
5.677.915
|
449.778
|
373.934
|
353.329
|
510.879
|
741.530
|
482.960
|
748.209
|
395.342
|
511.780
|
619.278
|
490.896
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.526.708
|
2.305.466
|
1.221.242
|
76.413
|
111.985
|
106.603
|
106.373
|
128.636
|
115.229
|
123.168
|
106.346
|
119.866
|
121.106
|
105.517
|
Trong đó: Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất
|
38.000
|
38.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
88.722
|
24.722
|
64.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.181.892
|
622.980
|
2.558.912
|
232.063
|
139.280
|
127.483
|
239.168
|
347.620
|
200.037
|
376.383
|
156.773
|
206.896
|
298.486
|
234.723
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ; Học bổng học sinh sinh viên; Kinh phí thực hiện Nghị định
81/2015/NĐ-CP ; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ; Kinh phí thực
hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND .
|
172.476
|
77.209
|
95.267
|
3.102
|
9.039
|
538
|
15.200
|
15.189
|
12.730
|
6.720
|
2.305
|
1.570
|
26.834
|
2.040
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
643.034
|
139.507
|
503.527
|
35.733
|
30.624
|
35.756
|
41.304
|
60.675
|
44.508
|
73.754
|
27.565
|
42.639
|
73.678
|
37.291
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí chi BHYT cho các đối tượng
|
322.236
|
32.236
|
290.000
|
22.000
|
15.000
|
14.000
|
25.000
|
37.000
|
26.000
|
44.000
|
13.000
|
27.000
|
44.000
|
23.000
|
+ Kinh phí hỗ trợ thu nhập hằng tháng đối với
bác sỹ đang công tác lâu năm
|
15.363
|
1.500
|
13.863
|
814
|
2.079
|
1.281
|
1.010
|
2.222
|
1.019
|
2.007
|
1.135
|
1.097
|
773
|
426
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.182
|
25.182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
153.209
|
112.951
|
40.258
|
4.217
|
2.223
|
2.055
|
3.642
|
4.897
|
2.387
|
5.534
|
3.502
|
3.717
|
4.693
|
3.391
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
110.617
|
91.604
|
19.013
|
1.492
|
1.830
|
1.738
|
1.468
|
2.004
|
967
|
2.266
|
1.399
|
2.502
|
1.942
|
1.405
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
489.636
|
283.800
|
205.836
|
15.746
|
12.575
|
11.594
|
18.508
|
30.993
|
13.380
|
29.356
|
13.753
|
17.147
|
20.845
|
21.939
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí chi bảo trợ xã hội theo Nghị định số
20/2021/NĐ-CP
|
205.415
|
35.044
|
170.371
|
12.701
|
10.234
|
10.078
|
15.550
|
26.366
|
10.789
|
24.633
|
10.932
|
13.669
|
16.319
|
19.100
|
+ Kinh phí hỗ trợ hàng tháng đối với đối tượng
bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động trên địa bàn tỉnh
|
5.546
|
-
|
5.546
|
88
|
730
|
63
|
190
|
950
|
803
|
527
|
174
|
649
|
1.156
|
216
|
9. Chi quản lý hành chính
|
1.229.167
|
361.000
|
868.167
|
63.099
|
58.665
|
51.903
|
80.188
|
125.486
|
74.173
|
110.932
|
66.572
|
97.450
|
71.717
|
67.982
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
290.822
|
116.551
|
174.271
|
13.042
|
9.421
|
8.989
|
13.151
|
33.006
|
24.505
|
16.614
|
12.884
|
13.554
|
18.450
|
10.655
|
- Chi an ninh
|
79.220
|
22.315
|
56.905
|
3.530
|
2.119
|
1.897
|
3.171
|
15.014
|
10.952
|
4.412
|
3.073
|
3.486
|
6.311
|
2.940
|
Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đội trưởng, đội phó
theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
|
12.926
|
-
|
12.926
|
909
|
826
|
642
|
1.275
|
2.003
|
710
|
1.597
|
1.223
|
1.559
|
928
|
1.254
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
211.602
|
94.236
|
117.366
|
9.512
|
7.302
|
7.092
|
9.980
|
17.992
|
13.553
|
12.202
|
9.811
|
10.068
|
12.139
|
7.715
|
- Chi an ninh đối ngoại
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi khác ngân sách
|
73.128
|
50.439
|
22.689
|
1.973
|
1.331
|
1.208
|
2.077
|
3.213
|
1.774
|
3.202
|
1.548
|
2.009
|
2.361
|
1.993
|
III. Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
1.747.420
|
1.747.420
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Dự phòng ngân sách
|
358.832
|
208.890
|
149.942
|
15.272
|
10.722
|
7.742
|
13.462
|
16.723
|
11.334
|
17.739
|
15.855
|
13.519
|
14.689
|
12.885
|
Biểu
số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 -
KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế, HĐ 68
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2023
|
10% tiết kiệm tăng lương
|
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2023 (bao gồm 10% tiết kiệm tăng
lương)
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
438
|
55.904
|
46.336
|
9.568
|
2.255.196
|
2.311.300
|
|
5.834
|
2.305.466
|
910
|
-
|
2.305.466
|
I.1
|
Sự nghiệp lâm
nghiệp
|
42
|
5.414
|
4.832
|
582
|
1.440
|
6.854
|
-
|
-
|
6.854
|
88
|
-
|
6.854
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
42
|
5.414
|
4.832
|
582
|
1.440
|
6.854
|
-
|
-
|
6.854
|
88
|
|
6.854
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông
nghiệp - Thủy lợi
|
134
|
16.303
|
16.004
|
299
|
29.776
|
46.079
|
|
4.573
|
41.506
|
289
|
0
|
41.506
|
1
|
Sở Nông nghiệp-Phát
triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
134
|
16.303
|
16.004
|
299
|
29.776
|
46.079
|
|
4.573
|
41.506
|
289
|
|
41.506
|
2
|
Văn phòng điều phối
CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
21
|
1.960
|
1.960
|
-
|
60.374
|
62.334
|
|
196
|
62.138
|
48
|
-
|
62.138
|
1
|
Khu quản lý bảo trì
đường bộ
|
21
|
1.960
|
1.960
|
-
|
374
|
2.334
|
|
196
|
2.138
|
48
|
-
|
2.138
|
2
|
Sự nghiệp giao
thông
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
2.1
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
I.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
0
|
-
|
-
|
-
|
188.000
|
188.000
|
-
|
-
|
188.000
|
-
|
-
|
188.000
|
1
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
|
|
|
|
188.000
|
188.000
|
|
|
188.000
|
|
|
188.000
|
I.5
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
241
|
32.227
|
23.540
|
8.687
|
1.975.806
|
2.008.033
|
-
|
1.065
|
2.006.968
|
485
|
-
|
2.006.968
|
1
|
Trung tâm CNTT và
truyền thông
|
23
|
2.029
|
2.029
|
-
|
1.950
|
3.979
|
|
264
|
3.715
|
50
|
-
|
3.715
|
2
|
Thanh Tra xây dựng
|
18
|
2.532
|
1.928
|
604
|
600
|
3.132
|
-
|
-
|
3.132
|
45
|
|
3.132
|
3
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư thương mại du lịch
|
21
|
2.156
|
2.156
|
-
|
3.500
|
5.656
|
-
|
-
|
5.656
|
48
|
|
5.656
|
4
|
Trung tâm khuyến
công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
19
|
1.715
|
1715
|
-
|
2.700
|
4.415
|
|
104
|
4.311
|
38
|
-
|
4.311
|
5
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
20
|
2.215
|
2.036
|
179
|
1.380
|
3.595
|
-
|
-
|
3.595
|
45
|
|
3.595
|
6
|
Trung tâm khai thác
hạ tầng khu công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
2.000
|
7
|
Vườn Quốc gia Bù
Gia Mập
|
87
|
16.341
|
8.630
|
7.711
|
1.900
|
18.241
|
-
|
500
|
17.741
|
153
|
|
17.741
|
9
|
Chi cục giám định
xây dựng
|
16
|
1.784
|
1.627
|
157
|
325
|
2.109
|
-
|
-
|
2.109
|
35
|
|
2.109
|
10
|
Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
17
|
1.752
|
1.752
|
-
|
825
|
2.577
|
|
197
|
2.380
|
38
|
|
2.380
|
11
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
19
|
1.597
|
1.597
|
-
|
2.686
|
4.283
|
-
|
-
|
4.283
|
33
|
|
4.283
|
12
|
Ban quản lý cửa khẩu
Hoàng Diệu
|
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Ban quản lý cửa khẩu
Lộc Thịnh
|
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Ban quản lý cửa khẩu
quốc tế Hoa Lư
|
1
|
106
|
70
|
36
|
1.300
|
1.406
|
|
|
1.406
|
|
|
1.406
|
15
|
Kinh phí hoạt động
của các chi Đảng Bộ
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
3.700
|
16
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
17
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
76.000
|
76.000
|
|
|
76.000
|
|
|
76.000
|
18
|
Kinh phí các ngày lễ
lớn
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
19
|
Kinh phí trích xử
phạt sau thanh tra
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
20
|
Tuyên truyền phổ biến
pháp luật
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
21
|
Bố trí vốn CNTT các
gói thuê
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12.500
|
|
|
12.500
|
22
|
Kinh phí hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
23
|
Ban An toàn Giao
thông tỉnh
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
9.900
|
|
|
9.900
|
24
|
Ban ATGT thành phố
Đồng Xoài
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
25
|
Ban ATGT thị xã
Bình Long
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
26
|
Ban ATGT thị xã Phước
Long
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
27
|
Ban ATGT huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
28
|
Ban ATGT huyện Chơn
Thành
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
29
|
Ban ATGT huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
30
|
Ban ATGT huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
31
|
Ban ATGT huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
32
|
Ban ATGT huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
33
|
Ban ATGT huyện Bù
Đăng
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
34
|
Ban ATGT huyện Phú
Riềng
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
35
|
Kinh phí hỗ trợ các
tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất
|
|
|
|
|
49.400
|
49.400
|
|
|
49.400
|
|
|
49.400
|
36
|
Chi ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
37
|
Chi cấp bù thủy lợi
phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
38
|
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ
|
|
|
|
|
51.570
|
51.570
|
|
|
51.570
|
|
|
51.570
|
39
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
40
|
Kinh phí cắm mốc
phân giới tuyến Việt Nam - Campuchia
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
41
|
Kinh phí phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
10.057
|
10.057
|
|
|
10.057
|
|
|
10.057
|
42
|
Chi trích lập Quỹ
Phát triển đất
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
|
38.000
|
43
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
83.813
|
83.813
|
|
|
83.813
|
|
|
83.813
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
33.525
|
33.525
|
|
|
33.525
|
|
|
33.525
|
|
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
50.288
|
50.288
|
|
|
50.288
|
|
|
50.288
|
44
|
Hoàn trả nguồn hỗ
trợ từ thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
45
|
Hoàn trả nguồn hụt
thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
|
|
|
|
1.533.000
|
1.533.000
|
|
|
1.533.000
|
|
|
1.533.000
|
II
|
Sự nghiệp môi
trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.722
|
24.722
|
-
|
-
|
24.722
|
-
|
-
|
24.722
|
1
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
|
|
|
|
24.722
|
24.722
|
|
|
24.722
|
|
|
24.722
|
III
|
Chi sự nghiệp
Giáo dục-Đào tạo
|
3.148
|
449.237
|
345.898
|
103.339
|
174.243
|
623.480
|
10%
|
500
|
533.77I
|
5.518
|
-
|
622.980
|
III.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.935
|
425.865
|
323.266
|
102.599
|
64.740
|
490.605
|
-
|
-
|
490.605
|
5.291
|
-
|
490.605
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
và các đơn vị trực thuộc
|
2.935
|
425.865
|
323.266
|
102.599
|
64.740
|
490.605
|
-
|
-
|
490.605
|
5.291
|
|
490.605
|
III.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
213
|
23.372
|
22.632
|
740
|
109.503
|
132.875
|
0
|
500
|
43.166
|
227
|
-
|
132.375
|
1
|
Trường Cao đẳng
Bình Phước
|
178
|
18.222
|
18.222
|
-
|
494
|
18.716
|
0
|
-
|
18.716
|
146
|
-
|
18.716
|
2
|
Trường Chính trị
|
35
|
5.150
|
4.410
|
740
|
10.800
|
15.950
|
|
500
|
15.450
|
81
|
-
|
15.450
|
3
|
Kinh phí tiền ăn trẻ
em, Học bổng học sinh dân tộc nội trú; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
77.209
|
77.209
|
|
|
77.209
|
|
|
77.209
|
4
|
Quỹ khuyến học khuyến
tài
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5
|
Đào tạo nghề cho bộ
đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
6
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
996
|
294.967
|
287.695
|
7.272
|
79.364
|
374.331
|
-
|
234.824
|
139.507
|
601
|
-
|
139.507
|
1
|
Các đơn vị trực thuộc
Sở Y tế quản lý
|
275
|
34.467
|
27.195
|
7.272
|
3.250
|
37.717
|
|
324
|
37.393
|
601
|
-
|
37.393
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
75
|
28.500
|
28.500
|
-
|
3.883
|
32.383
|
-
|
28.500
|
3.883
|
-
|
|
3.883
|
3
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
638
|
232.000
|
232.000
|
-
|
6.556
|
238.556
|
|
206.000
|
32.556
|
-
|
-
|
32.556
|
4
|
Cộng tác viên dân số
(trả nợ năm 2021, năm 2022 và năm 2023)
|
|
|
|
|
9000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
5
|
Hỗ trợ thu nhập bác
sĩ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
6
|
Ban bảo vệ sức khỏe
cán bộ
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
9.500
|
7
|
Kinh phí đối ứng
ngân sách địa phương năm 2023 cho Dự án RAI3E
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
|
600
|
8
|
Chương trình Y tế -
dân số vốn địa phương
|
|
|
|
|
12.839
|
12.839
|
|
|
12.839
|
|
|
12.839
|
9
|
Kinh phí bảo hiểm y
tế cho các đối tượng
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
10
|
Bảo hiểm y tế theo
Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
24.236
|
24.236
|
|
|
24.236
|
|
|
24.236
|
V
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.182
|
25.182
|
-
|
-
|
25.182
|
-
|
-
|
25.182
|
1
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
|
25.182
|
25.182
|
|
|
25.182
|
|
|
25.182
|
VI
|
Sự nghiệp Văn
hóa, Thể Thao, Du lịch
|
129
|
14.711
|
14.436
|
275
|
98.240
|
112.951
|
-
|
-
|
112.951
|
214
|
-
|
112.951
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; các đơn vị trực thuộc
|
129
|
14.711
|
14.436
|
275
|
98.240
|
112.951
|
|
|
112.951
|
214
|
-
|
112.951
|
VII
|
Sự nghiệp Phát
thanh và truyền hình
|
123
|
13.595
|
13.595
|
-
|
79.504
|
93.099
|
|
1.495
|
91.604
|
265
|
-
|
91.604
|
1
|
Đài Phát thanh -Truyền
hình và Báo Bình Phước
|
123
|
13.595
|
13.595
|
-
|
79.504
|
93.099
|
|
1.495
|
91.604
|
265
|
-
|
91.604
|
VIII
|
Đảm bảo xã hội
|
121
|
10.899
|
10.191
|
708
|
273.201
|
284.100
|
-
|
300
|
283.800
|
111
|
-
|
283.800
|
1
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy
|
81
|
6.518
|
6.216
|
302
|
15.694
|
22.212
|
|
300
|
21.912
|
33
|
|
21.912
|
2
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội
|
26
|
2.914
|
2.508
|
406
|
2.278
|
5.192
|
-
|
-
|
5.192
|
48
|
|
5.192
|
3
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm
|
14
|
1.467
|
1.467
|
-
|
150
|
1.617
|
-
|
-
|
1.617
|
30
|
|
1.617
|
4
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
|
22.766
|
22.766
|
-
|
-
|
22.766
|
-
|
-
|
22.766
|
-
|
Chi tiền Tết và
ngày 27/7 cho đối tượng chính sách, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
|
18.500
|
-
|
Vốn trung ương bổ
sung có mục tiêu chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ
em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
-
|
Mai táng phí cho
các đối tượng cựu chiến binh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
-
|
Đón hài cốt liệt sỹ,
đám tang
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
-
|
Đưa đối tượng người
có công đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
-
|
Ban quản lý nghĩa
trang 400
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 20/202021/NĐ-CP
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
-
|
Chi trả qua hệ thống
bưu điện
|
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
666
|
|
|
666
|
5
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 20/202021/NĐ-CP
|
|
|
|
|
35.044
|
35.044
|
|
|
35.044
|
|
|
35.044
|
6
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
108.811
|
108.811
|
|
|
108.811
|
|
|
108.811
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
98.919
|
98.919
|
|
|
98919
|
|
|
98.919
|
|
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
9.892
|
9.892
|
|
|
9.892
|
|
|
9.892
|
7
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
58.458
|
58.458
|
|
|
58.458
|
|
|
58.458
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
50.833
|
50.833
|
|
|
50.833
|
|
|
50.833
|
|
Nguồn đối ứng
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
7.625
|
7.625
|
|
|
7.625
|
|
|
7.625
|
8
|
Quỹ vì người nghèo
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
IX
|
Quản lý hành
chính
|
1.180
|
150.204
|
130.892
|
19.312
|
211.101
|
361.305
|
-
|
305
|
361.000
|
2.852
|
-
|
361.000
|
IX.1
|
Quản lý Nhà nước
|
947
|
123.626
|
107.966
|
15.660
|
95.356
|
218.982
|
-
|
200
|
218.782
|
2.408
|
-
|
218.782
|
1
|
Ban Dân tộc
|
20
|
2.750
|
2.393
|
357
|
2.161
|
4.911
|
-
|
-
|
4.911
|
51
|
|
4.911
|
2
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
25
|
3.302
|
2.878
|
424
|
3.673
|
6.975
|
-
|
-
|
6.975
|
63
|
|
6.975
|
3
|
Sở Công Thương
|
38
|
5.216
|
4.463
|
753
|
2.740
|
7.956
|
-
|
-
|
7.956
|
99
|
|
7.956
|
4
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
53
|
7.469
|
6.405
|
1.064
|
700
|
8.169
|
-
|
-
|
8.169
|
144
|
|
8.169
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
67
|
8.349
|
6.990
|
1.359
|
8.210
|
16.559
|
-
|
-
|
16.559
|
150
|
-
|
16.559
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
51
|
6.395
|
5.673
|
722
|
2.250
|
8.645
|
|
|
8.645
|
134
|
|
8.645
|
7
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
37
|
5.036
|
4.424
|
612
|
100
|
5.136
|
-
|
-
|
5.136
|
96
|
|
5.136
|
8
|
Sở Lao động, Thương
binh và xã hội
|
52
|
6.529
|
5.751
|
778
|
1.200
|
7.729
|
-
|
-
|
7.729
|
134
|
|
7.729
|
9
|
Sở Nội vụ
|
92
|
11.104
|
9.873
|
1.231
|
12.730
|
23.834
|
-
|
200
|
23.634
|
222
|
-
|
23.634
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
66
|
8.609
|
7.572
|
1.037
|
1.300
|
9.909
|
-
|
-
|
9.909
|
186
|
|
9.909
|
11
|
Sở Tài chính
|
46
|
5.920
|
5.129
|
791
|
6.200
|
12.120
|
-
|
-
|
12.120
|
123
|
|
12.120
|
12
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
58
|
7.592
|
6.694
|
898
|
3.460
|
11.052
|
-
|
-
|
11.052
|
158
|
|
11.052
|
13
|
Sở Tư pháp
|
31
|
3.941
|
3.474
|
467
|
1.830
|
5.771
|
-
|
-
|
5.771
|
81
|
|
5.771
|
14
|
Sở Xây dựng
|
31
|
3.768
|
3.345
|
423
|
1.280
|
5.048
|
-
|
-
|
5.048
|
77
|
-
|
5.048
|
15
|
Sở Y tế
|
36
|
4.907
|
4.172
|
735
|
2.200
|
7.107
|
-
|
-
|
7.107
|
96
|
|
7.107
|
16
|
Thanh tra Nhà nước
|
32
|
4.882
|
4.357
|
525
|
1.130
|
6.012
|
-
|
-
|
6.012
|
84
|
|
6.012
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
42
|
5.629
|
4.929
|
700
|
700
|
6.329
|
*
|
-
|
6.329
|
111
|
|
6.329
|
18
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
41
|
5.273
|
4.683
|
590
|
9.000
|
14.273
|
-
|
-
|
14.273
|
90
|
|
14.273
|
19
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
71
|
9.033
|
8.050
|
983
|
26.000
|
35.033
|
-
|
-
|
35.033
|
159
|
|
35.033
|
20
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
38
|
5.312
|
4.403
|
909
|
542
|
5.854
|
-
|
-
|
5.854
|
99
|
|
5.854
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
20
|
2.610
|
2.308
|
302
|
7.950
|
10.560
|
-
|
-
|
10.560
|
51
|
|
10.560
|
IX.2
|
Hỗ trợ ngân sách
Đảng
|
|
-
|
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
95.000
|
|
|
95.000
|
IX.3
|
Kinh phí các hội,
đoàn thể
|
124
|
17.039
|
13.489
|
3.550
|
12.600
|
29.639
|
-
|
105
|
29.534
|
338
|
-
|
29.534
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
20
|
3.448
|
2.572
|
876
|
2.450
|
5.898
|
-
|
-
|
5.898
|
64
|
|
5.898
|
2
|
Hội Cựu chiến binh
|
12
|
2.028
|
1.525
|
503
|
1.250
|
3.278
|
|
|
3.278
|
38
|
|
3.278
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
19
|
2.919
|
2.205
|
714
|
1.500
|
4.419
|
|
|
4.419
|
61
|
|
4.419
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
29
|
3.989
|
3.161
|
828
|
3.050
|
7.039
|
|
105
|
6.934
|
61
|
|
6.934
|
5
|
Tỉnh Đoàn
|
44
|
4.655
|
4.026
|
629
|
4.350
|
9.005
|
|
|
9.005
|
114
|
|
9.005
|
IX.4
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
109
|
9.539
|
9.437
|
102
|
8.145
|
17.684
|
-
|
-
|
17.684
|
106
|
-
|
17.684
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1.437
|
1.375
|
62
|
900
|
2.337
|
-
|
-
|
2.337
|
18
|
-
|
2.337
|
2
|
Hội Người mù
|
10
|
792
|
792
|
-
|
350
|
1.142
|
-
|
-
|
1.142
|
7
|
-
|
1.142
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
418
|
414
|
4
|
161
|
579
|
-
|
-
|
579
|
5
|
-
|
579
|
4
|
Hội Khuyến học
|
5
|
496
|
496
|
-
|
250
|
746
|
-
|
-
|
746
|
12
|
-
|
746
|
5
|
Liên hiệp các Hội
KH và KT
|
17
|
1.310
|
1.306
|
4
|
750
|
2.060
|
-
|
-
|
2.060
|
5
|
|
2.060
|
6
|
Hội Luật gia
|
5
|
361
|
357
|
4
|
200
|
561
|
-
|
-
|
561
|
2
|
-
|
561
|
7
|
Hội Nhà báo
|
4
|
327
|
322
|
5
|
500
|
827
|
-
|
-
|
827
|
2
|
-
|
827
|
8
|
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
|
5
|
450
|
450
|
-
|
361
|
811
|
-
|
-
|
811
|
7
|
-
|
811
|
9
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
5
|
394
|
392
|
2
|
750
|
1.144
|
-
|
-
|
1.144
|
2
|
-
|
1.144
|
10
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
10
|
819
|
814
|
5
|
1.503
|
2.322
|
-
|
-
|
2.322
|
7
|
-
|
2.322
|
11
|
Hội Người cao tuổi
|
6
|
560
|
556
|
4
|
400
|
960
|
-
|
-
|
960
|
9
|
-
|
960
|
12
|
Hội Bảo trợ NKT-TMC-BNN
|
5
|
464
|
459
|
5
|
220
|
684
|
-
|
-
|
684
|
7
|
-
|
684
|
13
|
Quỹ phòng chống
thiên tai
|
3
|
210
|
210
|
-
|
150
|
360
|
-
|
-
|
360
|
-
|
-
|
360
|
14
|
Liên minh các HTX
|
16
|
1.501
|
1.494
|
7
|
700
|
2.201
|
-
|
-
|
2.201
|
23
|
-
|
2.201
|
15
|
Ban vì sự tiến bộ
phụ nữ
|
|
-
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
16
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
|
|
750
|
750
|
|
|
750
|
|
|
750
|
X
|
Chi an ninh - quốc
phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146.551
|
146.551
|
-
|
-
|
146.551
|
-
|
-
|
146.551
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
77.297
|
77.297
|
|
|
77.297
|
|
|
77.297
|
2
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
|
|
|
|
16.939
|
16.939
|
|
|
16.939
|
|
|
16.939
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
22.315
|
22.315
|
|
|
22.315
|
|
|
22.315
|
4
|
Chi quốc phòng - an
ninh biên giới
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
XI
|
Chi khác ngân
sách
|
|
|
|
|
50.439
|
50.439
|
|
|
50.439
|
|
|
50.439
|
Tổng cộng
|
6.135
|
989.517
|
849.043
|
140.474
|
3.417.943
|
4.407.460
|
-
|
243.258
|
4.074.993
|
10.471
|
-
|
4.164.202
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
B
|
1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.939.000
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
14.664.000
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
9.824.480
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
4.839.520
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.126.304
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
857.097
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.269.207
|
III
|
Thu kết dư
|
1.148.696
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.939.000
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17.939.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.019.631
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.812.117
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
8
|
Dự phòng ngân sách
|
358.832
|
9
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
1.747.420
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự
nghiệp)
|
-
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)
|
-
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
24.400
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
24.400
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
TỔNG THU NSNN
|
16.130.000
|
14.664.000
|
I
|
Thu nội địa
|
14.910.000
|
14.664.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương
|
600.000
|
600.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
438.000
|
438.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
120.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
42.000
|
42.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
570.000
|
570.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
314.810
|
314.810
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
143.190
|
143.190
|
|
- Thuế tài nguyên
|
112.000
|
112.000
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
|
-
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
860.000
|
860.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
589.930
|
589.930
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
270.000
|
270.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
70
|
70
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
-
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc
doanh
|
1.860.000
|
1.860.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
157.900
|
157.900
|
|
- Thuế tài nguyên
|
106.810
|
106.810
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.591.075
|
1.591.075
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
4.215
|
4.215
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
-
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
770.000
|
770.000
|
6
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.100.000
|
1.100.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
230.000
|
110.400
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
119.600
|
-
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
110.400
|
110.400
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
164.000
|
135.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
Phí và lệ phí trung ương
|
29.000
|
-
|
|
Phí và lệ phí địa phương
|
135.000
|
135.000
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
5.507.000
|
5.507.000
|
11
|
Thu tiền cho thuê đất
|
1.832.000
|
1.832.000
|
12
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
88.000
|
88.000
|
13
|
Thu xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.000.000
|
14
|
Thu khác
|
305.000
|
207.600
|
|
Trong đó thu phạt an toàn giao thông
|
97.400
|
-
|
15
|
Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN
|
14.000
|
14.000
|
II
|
Thu từ Hải quan
|
1.220.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
B
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.939.000
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
17.939.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.019.631
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.019.631
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.812.117
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.181.892
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.182
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
88.722
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
1.747.420
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
358.832
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự
nghiệp)
|
0
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
0
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
B
|
1
|
A
|
THU NSĐP
|
14.664.000
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
17.939.000
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
2.932.800
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
103.929
|
Tỷ lệ mức dư nợ
đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
3,5
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
103.929
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
16.360
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
16.360
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
16.360
|
-
|
Vốn khác
|
0
|
2
|
Theo nguồn trà nợ
|
16.360
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
16.360
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
24.400
|
1
|
Theo mục đích vay
|
24.400
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
24.400
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
24.400
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
24.400
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
111.969
|
Tỷ lệ mức dư nợ
cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
3,8
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
111.969
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
B
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
14.007.550
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
10.732.550
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.126.304
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
857.097
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.269.207
|
3
|
Thu kết dư
|
1.148.696
|
II
|
Chi ngân sách
|
14.007.550
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
10.301.443
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.706.107
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.657.329
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
48.778
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.637.557
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
3.931.450
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.706.107
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.657.329
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
48.778
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.637.557
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
7.637.557
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
1. Thu từ doanh
nghiệp Nhà nước ĐP
|
2. Thu từ công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
3. Thu lệ phí trước
bạ
|
4. Thu thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
5. Thu thuế thu nhập
cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi
trường
|
7. Thu phí, lệ phí
|
8. Tiền sử dụng đất
|
9. Thu tiền thuê đất
|
10. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
11. Thu khác ngân
sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
TỔNG SỐ
|
4.852.000
|
4.852.000
|
29.900
|
1.113.000
|
770.000
|
10.000
|
637.420
|
13.900
|
94.880
|
1.717.000
|
290.000
|
60.600
|
115.300
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
929.000
|
929.000
|
5.000
|
233.000
|
160.000
|
5.348
|
117.672
|
12.000
|
15.980
|
300.000
|
52.000
|
10.000
|
18.000
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
417.000
|
417.000
|
3.000
|
125.000
|
45.000
|
555
|
34.445
|
-
|
16.000
|
150.000
|
34.000
|
-
|
9.000
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
253.000
|
253.000
|
1.000
|
119.000
|
55.000
|
560
|
33.640
|
-
|
9.000
|
20.000
|
5.000
|
300
|
9.500
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
557.000
|
557.000
|
7.000
|
77.000
|
95.000
|
780
|
104.920
|
1.900
|
9.400
|
187.000
|
50.000
|
15.000
|
9.000
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
395.000
|
395.000
|
2.000
|
115.000
|
60.000
|
445
|
60.955
|
-
|
7.500
|
80.000
|
36.000
|
22.100
|
11.000
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
216.000
|
216.000
|
1.000
|
84.000
|
30.000
|
200
|
17.500
|
-
|
3.100
|
70.000
|
3.000
|
200
|
7.000
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
313.000
|
313.000
|
1.200
|
55.000
|
60.000
|
-
|
48.000
|
-
|
6.500
|
120.000
|
12.000
|
-
|
10.300
|
8
|
Thị xã Chơn Thành
|
836.000
|
836.000
|
3.500
|
163.000
|
120.000
|
1.777
|
81.823
|
-
|
9.400
|
400.000
|
30.500
|
4.000
|
22.000
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
365.000
|
365.000
|
3.000
|
49.000
|
47.000
|
335
|
48.165
|
-
|
8.500
|
150.000
|
44.000
|
9.000
|
6.000
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
266.000
|
266.000
|
1.200
|
62.000
|
43.000
|
-
|
41.300
|
-
|
4.500
|
100.000
|
6.500
|
-
|
7.500
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
305.000
|
305.000
|
2.000
|
31.000
|
55.000
|
-
|
49.000
|
-
|
5.000
|
140.000
|
17.000
|
-
|
6.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
ngân sách cấp
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.939.000
|
10.301.443
|
7.637.557
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.939.000
|
10.301.443
|
7.637.557
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.019.631
|
4.209.931
|
1.809.700
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.019.631
|
4.209.931
|
1.809.700
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chì thường xuyên
|
9.812.117
|
4.134.202
|
5.677.915
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.181.892
|
622.980
|
2.558.912
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.182
|
25.182
|
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
88.722
|
88.722
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
IV
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
1.747.420
|
1.747.420
|
-
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
358.832
|
208.890
|
149.942
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự
nghiệp)
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ)
|
-
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
B
|
1
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.007.550
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.706.107
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
10.301.443
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.209.931
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.209.931
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.134.202
|
1
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.305.466
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
24.722
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
622.980
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
139.507
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.182
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch
|
112.951
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
91.604
|
8
|
Chi bảo đảm xã hội
|
283.800
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
361.000
|
10
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
116.551
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
50.439
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
1.747.420
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung mục
tiêu từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
Tổng nguồn NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10=2+6+7+8+9
|
TỔNG SỐ
|
4.852.000
|
3.931.449
|
161.844
|
3.769.605
|
3.769.605
|
3.657.329
|
48.778
|
0
|
7.637.557
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
929.000
|
720.592
|
32.792
|
687.800
|
687.800
|
|
48.778
|
|
769.370
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
417.000
|
365.228
|
21.555
|
343.673
|
343.673
|
181.588
|
|
|
546.816
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
253.000
|
217.430
|
13.560
|
203.870
|
203.870
|
177.401
|
|
|
394.831
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
557.000
|
391.120
|
14.480
|
376.640
|
376.640
|
295.441
|
|
|
686.561
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
395.000
|
294.673
|
13.745
|
280.928
|
280.928
|
558.220
|
|
|
852.893
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
216.000
|
191.970
|
5.300
|
186.670
|
186.670
|
386.084
|
|
|
578.054
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
313.000
|
266.250
|
12.100
|
254.150
|
254.150
|
638.458
|
|
|
904.708
|
8
|
Thị xã Chơn Thành
|
836.000
|
705.934
|
21.177
|
684.757
|
684.757
|
102.663
|
|
|
808.597
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
365.000
|
291.303
|
10.835
|
280.468
|
280.468
|
398.156
|
|
|
689.459
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
266.000
|
229.000
|
8.400
|
220.600
|
220.600
|
520.127
|
|
|
749.127
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
305.000
|
257.950
|
7.900
|
250.050
|
250.050
|
399.191
|
|
|
657.141
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân
sách địa phương
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
Dự phòng ngân
sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư từ
nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó: Chi giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+11
|
2=3+6+8+9+10
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG SỐ
|
7.637.557
|
7.637.557
|
1.809.700
|
276.000
|
1.533.700
|
5.677.915
|
2.558.912
|
-
|
149.942
|
-
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
769.370
|
769.370
|
304.320
|
26.000
|
278.320
|
449.778
|
232.063
|
-
|
15.272
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
546.816
|
546.816
|
162.160
|
23.000
|
139.160
|
373.934
|
139.280
|
-
|
10.722
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
394.831
|
394.831
|
33.760
|
22.000
|
11.760
|
353.329
|
127.483
|
-
|
7.742
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
686.561
|
686.561
|
162.220
|
26.000
|
136.220
|
510.879
|
239.168
|
-
|
13.462
|
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
852.893
|
852.893
|
94.640
|
28.000
|
66.640
|
741.530
|
347.620
|
-
|
16.723
|
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
578.054
|
578.054
|
83.760
|
23.000
|
60.760
|
482.960
|
200.037
|
-
|
11.334
|
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
904.708
|
904.708
|
138.760
|
29.000
|
109.760
|
748.209
|
376.383
|
-
|
17.739
|
|
8
|
Thị xã Chơn Thành
|
808.597
|
808.597
|
397.400
|
25.000
|
372.400
|
395.342
|
156.773
|
-
|
15.855
|
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
689.459
|
689.459
|
164.160
|
25.000
|
139.160
|
511.780
|
206.896
|
-
|
13.519
|
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
749.127
|
749.127
|
115.160
|
25.000
|
90.160
|
619.278
|
298.486
|
-
|
14.689
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
657.141
|
657.141
|
153.360
|
24.000
|
129.360
|
490.896
|
234.723
|
-
|
12.885
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 =2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG SỐ
|
48.778
|
0
|
48.778
|
-
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
48.778
|
|
48.778
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
-
|
|
-
|
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
-
|
|
-
|
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
-
|
|
-
|
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
|
-
|
|
8
|
Thị xã Chơn Thành
|
-
|
|
-
|
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
-
|
|
-
|
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
|
-
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
-
|
|
-
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023, tỉnh Bình Phước
761
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|