|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
616/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 616/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 17
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VỤ BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2621/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản;
Căn cứ Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10
ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ
trình: số 37/TTr-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Vụ Bản, số 688/TTr-STNMT
ngày 15/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Vụ Bản và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, cụ thể như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
15.280,70
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.592,07
|
69,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.348,76
|
54,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.306,57
|
54,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
604,62
|
3,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
473,35
|
3,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
45,98
|
0,30
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
747,82
|
4,89
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
370,53
|
2,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.646,15
|
30,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,64
|
0,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,91
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
206,27
|
1,35
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
61,95
|
0,41
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,76
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
152,74
|
1,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.511,91
|
16,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
0,00
|
|
+ Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,55
|
0,00
|
|
+ Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,22
|
0,05
|
|
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
75,33
|
0,49
|
|
+ Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
6,40
|
0,04
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,34
|
0,09
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
928,26
|
6,07
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52,10
|
0,34
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,18
|
0,11
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,28
|
0,01
|
2.14
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,54
|
0,00
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
55,50
|
0,36
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
232,02
|
1,52
|
2.17
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,61
|
0,03
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,92
|
0,08
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
16,05
|
0,11
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
40,53
|
0,27
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
181,47
|
1,19
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
113,36
|
0,74
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,78
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
42,47
|
0,28
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
475,61
|
3,11
|
2. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
205,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
191,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
184,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
182,23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,29
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,14
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,86
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,71
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,15
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
2.3
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,27
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,76
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,98
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
265,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
241,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,72
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
2,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,49
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
5,90
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,55
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,07
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
5. Danh
mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Vụ Bản
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
UBND huyện Vụ Bản chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất
cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây
dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh
thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết
định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại
các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số
liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức
năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về
quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai,
pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vụ Bản, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH09
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
Tổng diện tích KHSDĐ năm 2021
|
Diện tích KH 2020 chuyển sang
|
Diện tích tăng thêm
|
Diện tích
|
Loại đất hiện trạng
|
Mục đích sử dụng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
|
Số tờ
|
Số thửa
|
|
LUC
|
LUK
|
NTS
|
HNK
|
NKH
|
CLN
|
RPH
|
DGT
|
DTL
|
DKV
|
MNC
|
ONT
|
PNK
|
TSC
|
DGD
|
NTD
|
BCS
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Dự kiến 2021-2030
|
|
A
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
205,17
|
190,99
|
14,18
|
205,17
|
182,23
|
2,00
|
2,11
|
4,40
|
|
0,29
|
|
5,71
|
4,15
|
0,76
|
1,98
|
0,27
|
|
|
|
1,27
|
|
|
196,17
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
|
43,79
|
41,29
|
2,50
|
43,79
|
41,71
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
0,48
|
|
0,65
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
43,79
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
34,29
|
31,79
|
2,50
|
34,29
|
32,76
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
0,43
|
|
0,65
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
34,29
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
xã
Cộng Hòa
|
6
|
408,
445
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
xã
Trung Thành
|
18/23
|
278,
283/27, 28; 30; 32; 49; 50; 51; 52; 59; 60; 61; 66; DGT; DTL
|
9,98
|
9,98
|
|
9,98
|
9,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,98
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
Xã
Quang Trung
|
3
|
1959,
1962, 1953, 1968
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
Xã
Tam Thanh
|
12
|
25,
26, 27, 28, 29, 30, 31
|
2,06
|
2,06
|
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
xã
Minh Thuận
|
6
|
1047,
1048, 1049, 1154
|
0,95
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
Xã
Tân Thành
|
2,
3
|
468/
1, 3, 4, 6
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
Xã
Tân Thành
|
3
|
12,
19, 20, 21, 35, 116, 117, 118 119,
131,
132, 133, 134, 135, 136, 137,
140,152,
153, 154, 155, 22, 23, 138
|
1,54
|
1,54
|
|
1,54
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
xã
Kim Thái
|
1
|
206
đến 213, DGT, DTL
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
xã
Đại An
|
11
|
187,182,185,184,189,226,
186, 190
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
xã
Hiển Khánh
|
3
|
220,
221
|
0,16
|
0,16
|
|
0,16
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
"
|
9
|
79,
88
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
"
|
8
|
241
|
0,22
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
Thành
Lợi
|
6
|
869,
860, 830, 906, 900, 916, 930, DGT, DTL
|
9,50
|
9,50
|
|
9,50
|
9,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
9,50
|
|
|
|
Khu
dân cư nông thôn
|
xã
Hiển Khánh
|
9
|
98,
102
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
9,50
|
9,50
|
|
9,50
|
8,95
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
9,50
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Kim
Thái
|
8
|
938,
939
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
TT
Gôi
|
2,
3, 10
|
2(5,6,10,12,13,16,17,18,22,24,25,26)
3(1-7,19,20,21,22,23,25,29)10(13,8);
mương; đường
|
9,00
|
9,00
|
|
9,00
|
8,45
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
9,00
|
|
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
51,58
|
49,70
|
1,88
|
51,58
|
46,16
|
2,00
|
0,46
|
0,65
|
|
0,29
|
|
|
0,45
|
0,76
|
0,53
|
0,27
|
|
|
|
0,01
|
|
|
51,58
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
48,96
|
48,40
|
0,56
|
48,96
|
43,56
|
2,00
|
0,45
|
0,65
|
|
0,28
|
|
|
0,45
|
0,76
|
0,53
|
0,27
|
|
|
|
0,01
|
|
|
48,96
|
|
|
|
Đường
khu cấp đất cửa bà Tuyên
|
xã
Tân Thành
|
3
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
thông liên thôn
|
xã
Tân Thành
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
GT khu dân cư mới
|
xã
Quang Trung
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
0,40
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
Đất
giao thông khu dân cư mới
|
xã
Minh Thuận
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp đường phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn Rặng Dừa
|
xã
Tân Thành
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
1,45
|
1,45
|
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
Đường
ngã tư thị trấn Gôi đến Phú Thứ Tam Thanh
|
thị
trấn Gôi
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
0,28
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
Đường
vành đai II - 485 B (Từ đê Hữu Sông Đào đến QL 21B)
|
Xã
Hợp Hưng
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
1,60
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
Xã
Đại An
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
6,06
|
6,06
|
|
6,06
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,06
|
|
|
|
Xã
Liên Bảo
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
6,70
|
6,70
|
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,70
|
|
|
|
Xã
Thành Lợi
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
5,52
|
5,52
|
|
5,52
|
3,52
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
Xã
Đại Thắng
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
6,90
|
6,90
|
|
6,90
|
6,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
6,90
|
|
|
|
Mở
rộng, nâng cấp đường nối đoạn QL38B đến phủ Vân Cát thuộc dự án khu dân cư
nông thôn xã Trung Thành
|
xã
Trung Thành
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,76
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,50
|
|
|
|
xã
Kim Thái
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
1,14
|
1,14
|
|
1,14
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
Đường
huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm
|
Xã
Tân Khánh
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
0,44
|
0,44
|
|
0,44
|
0,30
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Tân Khánh - Liên Bảo
|
Tân
Khánh
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
1,27
|
1,27
|
|
1,27
|
0,87
|
|
0,12
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
1,27
|
|
|
|
Kim
Thái
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
3,50
|
3,50
|
|
3,50
|
3,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
Quang
Trung
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
1,66
|
1,66
|
|
1,66
|
1,10
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
|
|
Liên
Bảo
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Khả Chính - Bối Xuyên kéo dài
|
Hợp
Hưng
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
5,17
|
5,17
|
|
5,17
|
5,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,17
|
|
|
|
Đại
An
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
2,40
|
2,40
|
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ đường Hùng Vương đến đê bối Đồng Tâm
phục vụ cứu hộ, cứu nạn và phòng chống lụt bão
|
Đại
Thắng
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
0,81
|
0,81
|
|
0,81
|
0,39
|
|
0,27
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
|
2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Đất
thủy lợi khu dân cư mới
|
xã
Quang Trung
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Đất
thủy lợi khu dân cư mới
|
xã
Minh Thuận
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
|
|
1,55
|
0,45
|
1,10
|
1,55
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
|
|
Mở
rộng trường tiểu học xã
|
xã
Đại An
|
7
|
90,
91
|
0,35
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
Mở
rộng trường mầm non
|
xã
Tam Thanh
|
34/33
|
1/29
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Mở
rộng trường PTTH Nguyễn Bính
|
xã
Hiển Khánh
|
9
|
79,
88
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
0,55
|
0,40
|
0,15
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
Xây
dựng trạm y tế
|
xã
Đại An
|
3
|
1145
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
Mở
rộng trạm y tế
|
xã
Quang Trung
|
3
|
1916,
1917, 1920, 1921
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.5
|
Đất XD cơ sở TD TT
|
|
|
|
0,45
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
Mở
rộng Sân vận động xã
|
Xã
Trung Thành
|
23
|
47
|
0,45
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
3
|
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan
|
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Mở
rộng trụ sở UBND xã
|
xã
Đại An
|
3
|
1134
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Khu
xử lý rác thải tập trung
|
xã
Đại An
|
6
|
2739
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
|
50,00
|
46,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1,60
|
1,35
|
|
0,80
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
50,00
|
|
|
|
Cụm
công nghiệp Thanh Côi
|
Tam
Thanh
|
24/25/26/29/3
0
|
13
đến 18/14,33 đến 37, 51 đến 69,72 đến
88/125,
126, 216 đến 234/3 đến 14, 57 đến 63/1 đến 13, DGT, DTL
|
50,00
|
50,00
|
|
50,00
|
46,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1,60
|
1,35
|
|
0,80
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
50,00
|
|
|
6
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
59,00
|
50,00
|
9,00
|
59,00
|
47,48
|
|
1,57
|
3,75
|
|
|
|
3,28
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
50,00
|
|
|
|
Dự
án Mở rộng khu công nghiệp Bảo Minh
|
xã
Kim Thái, xã Liên
Minh
|
11
|
Nhiều
thửa
|
50,00
|
50,00
|
|
50,00
|
40,05
|
|
|
3,75
|
|
|
|
3,28
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
50,00
|
|
|
|
Khu
công nghiệp Mỹ Thuận
|
xã
Hiển Khánh
|
4
|
7,8,9,10
|
9,00
|
|
9,00
|
9,00
|
7,43
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
82,10
|
52,26
|
29,84
|
82,10
|
63,39
|
|
9,38
|
0,55
|
0,15
|
6,48
|
|
0,17
|
0,19
|
0,10
|
1,32
|
|
0,08
|
0,20
|
0,02
|
|
0,07
|
|
70,88
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
|
23,19
|
6,81
|
16,38
|
23,37
|
7,97
|
|
7,68
|
0,55
|
0,15
|
6,48
|
|
|
|
0,10
|
0,27
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
0,07
|
|
12,15
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
22,72
|
6,79
|
15,93
|
22,90
|
7,97
|
|
7,48
|
0,55
|
0,15
|
6,22
|
|
|
|
0,10
|
0,26
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
0,07
|
|
12,13
|
|
|
1.1.1
|
Xã Minh Thuận
|
|
|
|
1,18
|
0,61
|
0,57
|
1,18
|
0,73
|
|
0,14
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
Vượt
Bờ Đông
|
Hướng
Nghĩa
|
1
|
357
|
0,13
|
0,09
|
0,04
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Ao
Quan
|
Phú
Cốc
|
5
|
8
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Bờ
Đó
|
Bịch
|
5
|
417
|
0,15
|
0,06
|
0,09
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Cửa
Lỗ
|
Bịch
|
8
|
134
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Cửa
Lỗ
|
Bịch
|
7
|
18
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Đồng
Đậu
|
Bịch
|
7
|
17
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Bắc
làng
|
Phu
|
7
|
21
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Nam
Đồng Kho
|
Phu
|
4
|
826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tây
Trung Đồng
|
Phú
Lão
|
6
|
340,1147,1148,1149
|
0,18
|
0,09
|
0,09
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
Tây
Trại
|
Trại
Kho
|
10
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
Ổi
|
Kênh
Đào
|
6
|
288,
296, 334
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đông
Bờ Hồ
|
Đống
Đất
|
7
|
85,86
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Chằm
Chủ - Chằm Đông
|
Đống
Đất
|
7
|
127
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Bờ
Chu
|
Trại
Kho
|
7
|
583
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Mua
Cua
|
Duyên
Hạ
|
8
|
105,107,108
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,31
|
|
0,31
|
0,31
|
|
|
0,04
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xã Tân Khánh
|
|
|
|
1,59
|
0,81
|
0,78
|
1,59
|
1,03
|
|
0,50
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Đầu
cầu Thọ Trường
|
6
|
50,
40
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Bác
Đình Hạ Xá
|
3
|
372
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Bớ
niên Việt An
|
7
|
108
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Ao
Cá Bàn Kết
|
4
|
161
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Ao
Hạ Xá
|
1
|
224
|
0,13
|
0,04
|
0,09
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Ao
Hạ Xá
|
1
|
222
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Làn
Sông Trại Giầu
|
6
|
314
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Tây
Làng Việt An
|
7
|
245
|
0,10
|
0,04
|
0,06
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Đường
Cái Hàng
|
8
|
225,
230
|
0,30
|
0,15
|
0,15
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Nam
Chằm Chua
|
4
|
403,
402
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Đồng
Rợ
|
4
|
328,
329, 331, 333
|
0,10
|
|
0,1
|
0,10
|
0,06
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Chằn
Đông Phong Cốc
|
9
|
100
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Làn
Cảo
|
9
|
273
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Ao
Vực Hầu
|
11
|
5,
3
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
1.1.3
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
0,49
|
0,15
|
0,34
|
0,49
|
0,06
|
|
0,28
|
|
0,09
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
Nội
Đồng Quynh
|
Hoàng
|
18
|
41
đến 48, 50 đến 53
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
Làn
Giếng
|
Thượng
|
37
|
131,
154
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Dân
cư Thượng
|
Thượng
|
32
|
27,
29
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Làn
Tổ
|
Thượng
|
37
|
43
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Cửa
chùa
|
Vân
tập
|
7
|
43
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
0,08
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Xã Kim Thái
|
|
|
|
1,90
|
0,98
|
0,92
|
1,90
|
0,88
|
|
0,31
|
0,10
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
Khu
vực Con Rồng
|
Xóm
Vân Cát
|
2
|
661,
662
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Khu
dân cư Đồng Dội, Tư hán, phía đông đường 56 Xóm 4
|
Xóm
4
|
1
|
460,
463, 475, 476, 477, 465, 467
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Khu
dân cư Đội 5 xóm 1 Đồng sọt
|
Xóm
1
|
3
|
1530
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
KV
Đồng Cát Vân Tiến
|
Vân
Cát
|
6
|
3477
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đồng
Ngọng
|
Xóm
Mới
|
9
|
1383;
1385; 1324; 1386; 1378; 1380
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Khu
dân cư Đồng Tước Xóm Cầu
|
Xóm
Tiền
|
7
|
670;
674; 684
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Khu
dân cư Hiệu Tiền
|
Xóm
Tiền
|
7
|
641
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Khu
dân cư Cửa la Đội 8 Xóm 3
|
Xóm
3
|
5
|
2667
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Khu
dân cư Đồng Ngạch
|
Xóm
1
|
3
|
1294;
1292;1293
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,92
|
|
0,92
|
0,92
|
|
|
0,31
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5
|
Xã Cộng Hòa
|
|
|
|
0,51
|
0,24
|
0,27
|
0,51
|
0,21
|
|
0,16
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
Đường
cái
|
Bối
Xuyên Hạ
|
5
|
34
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Vùng
ông Thanh
|
Ngọc
Thành
|
12
|
64
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Khu
Nam Chợ Ngang
|
Thiện
Vịnh
|
20
|
324
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Đồng
Ngẩy
|
Thiện
Vịnh
|
23
|
81
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
0,13
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích trong KDC
|
Bối
La
|
3
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích trong KDC
|
Ngọc
Thành
|
6
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích trong KDC
|
Ngọc
Thành
|
6
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích trong KDC
|
Thông
Khê
|
7
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích trong KDC
|
Thông
Khê
|
7
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích trong KDC
|
Châu
Bạc
|
10
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.6
|
Xã Hiển Khánh
|
|
|
|
0,83
|
0,38
|
0,45
|
0,83
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,10
|
0,11
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
Ao
Trại cũ
|
Thôn
Đào
|
6
|
291
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Đồng
Dáng
|
Hạnh
Lâm
|
10
|
201
|
0,09
|
0,08
|
0,01
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Bậng
|
Hậu
Nha
|
5
|
776
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Đường
đê
|
Phú
Đa
|
4
|
272
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Sân
bóng cũ
|
Thượng
Đồng
|
6
|
16
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Máy
bơm
|
Triệu
|
8
|
556
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Nhà
trẻ cũ
|
Triệu
|
11
|
127
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Ao
trong thôn
|
Liên
Xương
|
13
|
192
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đường
nội
|
Thượng
Đồng
|
2
|
287
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
0,09
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.7
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
1,64
|
0,46
|
1,18
|
1,64
|
0,91
|
|
0,40
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11
|
|
|
|
Tây
ông Dân
|
Xóm
Đồng
|
4
|
3165,
3163, 3172
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Đầu
xóm Đồng
|
Xóm
Đồng
|
4
|
3106
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
Khu
Sau Gia
|
Hội2
|
8m
|
92,
554
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Sau
ông Vậy
|
Bất
Di1
|
3m
|
240
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Sau
ông Hùng
|
Bất
Di1
|
3c
|
2104
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
Sau
ông Na
|
Bất
Di1
|
3c
|
2078
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Ao
Cửa Ông Tuyển
|
Bất
Di1
|
3m
|
86
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Cửa
Ông Thừu
|
Bất
Di1
|
3m
|
236
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Ao
cửa ông khuê
|
Quang
Tiến1
|
2c
|
1469
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Tây
ông Ngải
|
Bất
Di3
|
1m
|
120
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Tây
Nghĩa trang Liệt Sỹ
|
Bất
Di2
|
3c
|
2124;
2125; 2127; 2132; 2139
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,53
|
|
0,53
|
0,53
|
|
|
0,25
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.8
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
2,13
|
0,21
|
1,92
|
2,13
|
0,71
|
|
0,87
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Cửa
Chinh xóm Chinh
|
13
|
62;
97; 101
|
0,13
|
0,05
|
0,08
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Tây
Cóc xóm Phạm
|
12
|
15;105
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Cồn
ẩn xóm Đông
|
15
|
35;103
|
0,23
|
0,13
|
0,10
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Vườn
hề xóm Quế
|
18
|
108;109;112,
151
|
0,11
|
0,03
|
0,08
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Ao
Sen xóm Phạm
|
3
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1,38
|
|
1,38
|
1,38
|
0,11
|
|
0,72
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.9
|
Xã Thành Lợi
|
|
|
|
2,40
|
0,78
|
1,62
|
2,40
|
0,85
|
|
0,88
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
Dọc
sâu
|
Minh
khai
|
7
|
134
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Đồng
thính tuyến 2
|
Xóm
Chợ
|
5-I
|
60
|
0,14
|
0,09
|
0,05
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
Sau
luỹ xóm A
|
Xóm
A
|
2-IV
|
44
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Đồng
Quýt
|
Sa
Trung
|
11a
|
314
|
0,47
|
0,42
|
0,05
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
Đồng
Báng
|
Dương
Lai ngoài
|
1
|
40,
25
|
0,15
|
0,08
|
0,07
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Ao
phụ nữ
|
Trần
phú
|
8-I
|
47
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Thùng
Phú Cốc
|
Phú
Cốc
|
4-V
|
70
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Tư
văn
|
xóm
C Áp Phú
|
4-IV
|
80
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Mả
vỡ
|
Dương
Lai ngoài
|
2
|
196,
197, 198, 200
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1,33
|
|
1,33
|
1,33
|
|
|
0,66
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.10
|
Xã Hợp Hưng
|
|
|
|
1,03
|
0,58
|
0,45
|
1,03
|
0,46
|
|
0,31
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Cổ
sắm Vụ Nữ
|
12
|
154
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Cửa
ngăn Lập Vũ
|
6
|
163
|
0,20
|
0,12
|
0,08
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Cửa
làng Lương Mỹ
|
14
|
230
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Mả
vàng thôn Vàng
|
7b
|
659
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Đồng
Thuần Khả Chính
|
20b
|
127,
130
|
0,12
|
0,07
|
0,05
|
0,12
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Ao
sen Thị Thôn
|
8
|
177
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Ao
sen An Thứ
|
10
|
93
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Cửa
làng Tiên Chưởng
|
2
|
117,
122
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Hậu
Xá Nội Chế
|
7a
|
145,
146
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
Cổ
Ngan Vụ Nữ
|
5
|
44
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
0,01
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.11
|
Xã Đại An
|
|
|
|
0,39
|
|
0,39
|
0,39
|
|
|
0,15
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,39
|
|
0,39
|
0,39
|
|
|
0,15
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.12
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
1,25
|
0,35
|
0,90
|
1,25
|
0,30
|
|
0,47
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
Ruộng
cửa bà Tuyên
|
3
|
590
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
Dốc
xóm 7
|
4
|
2
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
Xóm
2
|
11
|
169
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
Xóm
2
|
11
|
271
|
0,19
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
Xóm
2
|
11
|
158
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
Xóm
1
|
11
|
276
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,51
|
|
0,51
|
0,51
|
|
|
0,08
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.13
|
Xã Liên Minh
|
|
|
|
1,07
|
0,39
|
0,68
|
1,07
|
0,01
|
|
0,19
|
0,21
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,07
|
|
0,43
|
|
|
|
Ao
ông Nguyên (Đội 4 Hổ Sơn)
|
Ngõ
Trang
|
9-I
|
14
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Khu
vực Đường 10 ( Đội 7 Nhì Giáp)
|
Đội
7 Nhì Giáp
|
3
|
171,
179
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Khu
vực Ngõ đừng ( Đội 1 xóm Thượng)
|
Đội
1 xóm Thượng
|
1
|
427,
435
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Khu
vực Đường Ngang (Làng Tiền)
|
Làng
Tiền
|
8
|
35
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Khu
vực Ngõ Trang
|
Ngõ
Trang
|
10-II
|
228
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Khu
vực Tiền Làn (Ngõ Trang)
|
Ngõ
Trang
|
10
|
145,
147
|
0,07
|
0,06
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
Khu
vực đất dịch vụ
|
Làng
Tâm
|
2-III
|
328
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Đấu
giá đất ở
|
Làng
Tiền
|
8
|
634
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
|
|
0,13
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.14
|
Xã Đại Thắng
|
|
|
|
0,66
|
0,04
|
0,62
|
0,75
|
|
|
0,57
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở
|
Thiện
An
|
3
|
52
|
0,13
|
0,04
|
0,09
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,53
|
|
0,53
|
0,62
|
|
|
0,44
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.15
|
Xã Vĩnh Hào
|
|
|
|
1,37
|
0,33
|
1,04
|
1,37
|
0,27
|
|
0,42
|
0,04
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
Khu
đường sến
|
Thôn
Vĩnh Lại
|
3
|
239
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Khu
vườn giúp
|
Thôn
Tiên Hào
|
2a
|
253.257
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Khu
đường Le
|
Thôn
Tiên Hào
|
2a
|
169
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Khu
cổng đình
|
Thôn
Cựu Hào
|
2b
|
343
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Khu
sau làng
|
Thôn
Cựu Hào
|
2-I
|
168,
169
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Khu
trại sặt
|
Thôn
Hồ Sen
|
1
|
226.334
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Khu
sối ông Ân
|
Thôn
Đại Lại
|
5-III
|
86
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Khu
mẫu tám
|
Thôn
Cựu Hào
|
2a
|
29
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,88
|
|
0,88
|
0,88
|
|
|
0,31
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.16
|
Xã Liên Bảo
|
|
|
|
1,59
|
0,26
|
1,33
|
1,59
|
0,33
|
|
0,67
|
0,10
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
Ao
ông Trí nhận khoán
|
Thôn
Tổ Cầu
|
47
|
50,
68
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Sau
ông Thành xóm 6 LP
|
Thôn
Cao Phương
|
38
|
101,
104
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Ao
ông Phóng nhận khoán xóm 6 LP
|
Thôn
Cao Phương
|
38
|
266
|
0,10
|
0,06
|
0,04
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
Sau
ông Tấn xóm 6LP
|
Thôn
Cao Phương
|
45
|
24
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Cửa
dựng xóm 6LP
|
Thôn
Cao Phương
|
39
|
269,
283
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Phía
Tây+Đông N6
|
Thôn
Tổ Cầu
|
53
|
188
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Khu
vườn Tây
|
Thôn
Tổ Cầu
|
53
|
132,
133, 131
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Mạ
x4 x10 BX
|
Thôn
Đắc Lực
|
25
|
33,
34
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Ao
ông Trường nhận khoán
|
Thôn
Trình Xuyên
|
21
|
245
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Khu
lúa giống HTX BX
|
Thôn
Rộc
|
25
|
69
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
0,39
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.17
|
Xã Tam Thanh
|
|
|
|
2,69
|
0,22
|
2,47
|
2,78
|
0,98
|
|
0,92
|
0,10
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất xóm Trung Cấp
|
Cánh
Dạ Giai
|
41
|
30
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất xóm Trung Cấp
|
Phía
bắc thôn
|
41
|
13
|
0,71
|
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất thôn Phú Thọ
|
Cửa
nhà VH thôn Phú
Thọ
|
12
|
1,
2
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất thôn Quảng Cư
|
Trại
Bèo
|
12
|
74,
97
|
0,10
|
0,02
|
0,08
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1,59
|
|
1,59
|
1,68
|
|
|
0,90
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
0,47
|
0,02
|
0,45
|
0,47
|
|
|
0,20
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất ở
|
Trần
Huy Liệu
|
10
|
8
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong KDC
|
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
0,19
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
43,97
|
39,17
|
4,80
|
43,97
|
42,37
|
|
0,55
|
|
|
|
|
0,17
|
0,19
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
43,97
|
|
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã
Đại An
|
8
|
320,133,
321,319, 317, 318
|
4,80
|
|
4,80
|
4,80
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
Dự
án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thiết bị điện, điện tử, phụ tùng xe đạp xe
máy và các sản phẩm cơ khí của Công ty CP Tân Phát Trường Sơn
|
xã
Đại An
|
27,
23
|
Nhiều
thửa
|
7,80
|
7,80
|
|
7,80
|
7,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,80
|
|
|
|
Dự
án sản xuất kinh doanh VLXD và cấu kiện bê tông của Công ty CP sản xuất
thương mại dịch vụ Sen Xanh
|
xã
Đại An
|
27,
28
|
Nhiều
thửa
|
4,80
|
4,80
|
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
Xây
dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã
Đại An
|
28
|
82,
83, 100, 94, 107, 98, 105, 115, 135,
146,
151, 156
|
0,97
|
0,97
|
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
Dự
án mở rộng đầu tư xây dựng sản xuất, kinh doanh hàng may mặc của Công ty cổ
phần dệt may Đức Anh
|
xã
Đại An
|
11
|
498,
501, 517, DGT
|
0,65
|
0,65
|
|
0,65
|
0,50
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
Xây
dựng nhà máy sản xuất thanh nhôm định hình của Công ty TNHH nhôm Nam Sung Việt
Nam
|
xã
Hiển Khánh
|
1
|
33,
34, 46, 66, 72, 74, 75
|
9,98
|
9,98
|
|
9,98
|
9,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
9,98
|
|
|
|
Xây
dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã
Hiển Khánh
|
3
|
162,
165, 167, 168
|
4,20
|
4,20
|
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
|
Dự
án xây dựng cơ sở sản xuất và dịch vụ hàng thủ công mỹ nghệ của Công ty cổ phần
sản xuất và kinh doanh thương mại Trần Gia
|
Thị
trấn Gôi
|
26/27/12
|
2/2
đến 7, 10, 19/
7,
9, 11, DGT, DTL
|
6,90
|
6,90
|
|
6,90
|
6,05
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,12
|
0,09
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
6,90
|
|
|
|
Xây
dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã
Đại Thắng
|
4
|
7-13
|
3,50
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
Khu
đấu giá QSD đất thuê
|
Vĩnh
Hào
|
3
|
225
|
0,37
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
8,06
|
3,08
|
4,98
|
8,06
|
6,35
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
8,06
|
|
|
|
Cơ
sở thương mại dịch vụ
|
xã
Thành Lợi
|
5-I
|
27
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Cơ
sở thương mại dịch vụ
|
xã
Tam Thanh
|
28,
29
|
23,
30, 31, 32/1, 2, 30, 31, 32
|
2,31
|
|
2,31
|
2,31
|
1,78
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
2,31
|
|
|
|
Cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, sinh thái, giải trí của
Công
ty TNHH vàng bạc Trọng Bẩy (Giai đoạn 2)
|
TT
Gôi
|
25
|
1,
17
|
0,47
|
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
Dự
án mở rộng xây dựng trụ sở văn phòng, cửa hàng giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
thương mại của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Phương Linh
|
Kim
Thái
|
7
|
273
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
Xây
dựng cửa hàng kinh doanh tôn xốp và VLXD
của
Công ty TNHH MTV sản xuất Vinh Hằng
|
Cộng
Hòa
|
27
|
293,
297, 300
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Tân
Thành
|
2,3
|
433,
468/1; DGT; DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Khu
đấu giá QSD đất thuê
|
Tân
Thành
|
6
|
111
|
0,98
|
0,98
|
|
0,98
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
Xây
dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 11
|
xã
Kim Thái
|
1
|
376
đến 386; 392 đến 399
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
5,90
|
2,40
|
3,50
|
5,90
|
5,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,90
|
|
|
|
Dự
án xây dựng và phát triển kinh tế trang trại tổng hợp Thần Nông ứng dụng công
nghệ cao của Công ty cổ phần sản xuất và đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Thần
Nông
|
xã
Đại Thắng
|
4
|
1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 15
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
Dự
án trồng và bảo tồn nguồn gen các dược liệu
Việt
Nam
|
xã
Đại Thắng
|
4
|
14,
15
|
2,40
|
2,40
|
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
287,27
|
243,25
|
44,02
|
287,27
|
245,62
|
2,00
|
11,49
|
4,95
|
0,15
|
6,77
|
|
5,88
|
4,34
|
0,86
|
3,30
|
0,27
|
0,08
|
0,20
|
0,02
|
1,27
|
0,07
|
|
267,05
|
|
|
Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2021 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|