|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
19 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2021-2025) CỦA TỈNH TIỀN
GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1762/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến
năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09
tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số
49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công
trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số
198/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Kế hoạch sử dụng đất
(2021-2025) của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 219/BC-HĐND ngày 05 tháng
7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1: Thông qua Kế hoạch sử dụng đất
(2021-2025) của tỉnh Tiền Giang, với những nội dung sau:
1. Nội dung phương án
Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025)
a) Phân bổ diện tích các
loại đất trong kỳ kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục I).
b) Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục II).
c) Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục III).
2. Giải pháp tổ chức
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025)
a) Tăng cường công tác quản
lý nhà nước về đất đai, nâng cao tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất bằng các
biện pháp hành chính; thực hiện tốt chế độ thông tin, công bố kế hoạch, đảm bảo
tính minh bạch để các tổ chức, cá nhân có thể tham gia vào việc thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
b) Đẩy mạnh công tác cải
cách thủ tục hành chính theo hướng đơn giản, hiệu quả trong các thủ tục giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, góp phần làm tăng hiệu quả trong việc
tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Quản lý sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ
quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
d) Tăng cường việc kiểm
tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện,
thành phố, thị xã; có biện pháp xử lý cụ thể đối với các trường hợp cố tình chậm
triển khai thực hiện dự án hoặc sử dụng đất sai mục đích khi được Nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
đ) Đối với các công
trình, dự án được đầu tư toàn bộ từ nguồn vốn ngân sách, địa phương sẽ tổ chức
kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư sớm hoàn tất các thủ tục pháp lý để tiến hành
thực hiện việc khảo sát đo đạc, cắm mốc và lập phương án bồi thường, thu hồi đất
theo từng dự án, công trình nhằm khắc phục tình trạng triển khai chậm do ách tắc
bởi công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.
e) Đối với các khu vực
cho phép người dân chuyển mục đích sử dụng đất, địa phương sẽ tăng cường việc
phổ biến, hướng dẫn các quy định pháp luật về đất đai để người dân hiểu rõ và
thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Khẩn trương hoàn thiện hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất (2021-2025) tỉnh Tiền Giang trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định. Tổ chức công bố, công khai và thực hiện kế hoạch sử dụng đất đúng quy
định của pháp luật về đất đai; định kỳ đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang, Khóa X, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 19 tháng 7
năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KỲ KẾ HOẠCH (2021-2025)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích cấp
quốc gia phân bổ [1]
|
Diện tích cấp tỉnh
xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)+(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
190.885
|
-
|
190.885
|
190.076
|
189.872
|
189.626
|
189.534
|
190.885
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
48.031
|
-
|
48.031
|
54.507
|
54.341
|
53.995
|
51.597
|
48.031
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
48.031
|
-
|
48.031
|
54.507
|
54.341
|
53.995
|
51.597
|
48.031
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
116.450
|
116.450
|
113.156
|
113.330
|
113.538
|
114.472
|
116.450
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.882
|
-
|
1.882
|
1.330
|
1.328
|
1.317
|
1.654
|
1.882
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.299
|
-
|
1.299
|
697
|
694
|
688
|
862
|
1.299
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
57.609
|
-
|
57.609
|
53.865
|
54.069
|
54.315
|
55.883
|
57.609
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
712
|
-
|
712
|
660
|
651
|
651
|
666
|
712
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.732
|
-
|
1.732
|
1.720
|
1.720
|
1.720
|
1.727
|
1.732
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.673
|
-
|
1.673
|
1.103
|
1.103
|
1.098
|
1.305
|
1.673
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
430
|
430
|
129
|
129
|
97
|
217
|
430
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
823
|
823
|
615
|
615
|
618
|
655
|
823
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
810
|
810
|
627
|
634
|
682
|
703
|
810
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
11.846
|
1.078
|
12.924
|
10.777
|
10.817
|
10.908
|
11.769
|
12.924
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
10.410
|
-
|
10.410
|
8.798
|
8.828
|
8.885
|
9.603
|
10.410
|
|
- Đất thủy lợi
|
|
217
|
217
|
156
|
157
|
157
|
210
|
217
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
119
|
-
|
119
|
79
|
80
|
80
|
81
|
119
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
99
|
-
|
99
|
88
|
88
|
88
|
87
|
99
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
640
|
-
|
640
|
454
|
460
|
476
|
516
|
640
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
165
|
-
|
165
|
97
|
97
|
97
|
97
|
165
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
87
|
-
|
87
|
43
|
44
|
57
|
76
|
87
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
25
|
-
|
25
|
10
|
10
|
10
|
10
|
25
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
|
234
|
234
|
233
|
233
|
233
|
234
|
234
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
|
703
|
703
|
676
|
676
|
676
|
680
|
703
|
|
- Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
54
|
-
|
54
|
42
|
42
|
47
|
53
|
54
|
|
- Đất bãi thải xử lý chất thải
|
80
|
-
|
80
|
32
|
32
|
31
|
39
|
80
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
10.044
|
10.044
|
9.888
|
9.933
|
10.056
|
10.250
|
10.044
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1.691
|
1.691
|
1.058
|
1.177
|
1.196
|
1.320
|
1.691
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
299
|
299
|
245
|
245
|
245
|
292
|
299
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
7
|
7
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
7.142
|
-
|
7.142
|
11.694
|
11.694
|
11.694
|
10.218
|
7.142
|
II
|
Các Khu chức năng (Không tổng hợp vào tổng diện
tích tự nhiên)
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
19.390
|
-
|
19.390
|
10.932
|
12.839
|
12.839
|
13.675
|
19.390
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
-
|
48.031
|
48.031
|
54.507
|
54.341
|
53.995
|
51.597
|
48.031
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
-
|
3.181
|
3.181
|
2.028
|
2.023
|
2.005
|
2.515
|
3.181
|
6
|
Khu du lịch
|
-
|
416
|
416
|
|
|
276
|
383
|
416
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
107
|
107
|
107
|
107
|
107
|
107
|
107
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
-
|
2.103
|
2.103
|
1.232
|
1.232
|
1.196
|
1.523
|
2.103
|
9
|
Khu đô thị
|
-
|
19.390
|
19.390
|
10.932
|
10.932
|
12.839
|
13.675
|
19.390
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
-
|
823
|
823
|
615
|
615
|
618
|
655
|
823
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
-
|
13.567
|
13.567
|
11.050
|
11.632
|
12.244
|
12.888
|
13.567
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (2021-2025)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+...
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
3.898
|
127
|
217
|
247
|
1.606
|
1.702
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
779
|
21
|
42
|
44
|
382
|
290
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
779
|
21
|
42
|
44
|
382
|
290
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.583
|
93
|
152
|
131
|
1.038
|
1.168
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
205
|
-
|
2
|
12
|
48
|
143
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
6.882
|
59
|
1.238
|
286
|
2.000
|
3.299
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
6.190
|
59
|
1.235
|
280
|
1.791
|
2.825
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
-
|
|
|
|
|
-
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
692
|
-
|
3
|
6
|
209
|
474
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
18
|
1
|
0
|
0
|
9
|
7
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (2021-2025)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+...
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
4.553
|
1
|
-
|
0
|
1.476
|
3.076
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4.517
|
-
|
-
|
-
|
1.464
|
3.053
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
647
|
-
|
-
|
-
|
326
|
321
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.299
|
-
|
-
|
-
|
383
|
916
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
37
|
1
|
-
|
0
|
12
|
24
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
13
|
1
|
-
|
-
|
12
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
3
|
1
|
-
|
0
|
2
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
10
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
[1] Theo
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; theo Quyết định
số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) của tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 19/07/2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) của tỉnh Tiền Giang
223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|