Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)
|
1
|
2.000528
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban
hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
2
|
2.000806
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
3
|
1.001766
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
4
|
2.000779
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp.
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
5
|
1.001695
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp.
|
Lệ phí:
- Khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp
- Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng
/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
6
|
1.001669
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- Đối với việc đăng ký giám hộ cử:
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
7
|
2.000756
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
8
|
2.000748
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính
hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm
không quá 03 ngày làm việc;
- Đối với yêu cầu bổ sung hộ
tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
9
|
2.002189
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
10
|
2.000554
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
11
|
2.000547
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
12
|
2.000522
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đinh có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
13
|
1.000893
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
14
|
2.000513
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện).
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
15
|
2.000497
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
16
|
2.000635
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Phí:
Khai thác, sử dụng thông tin trong
cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký.
(Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)
|
1
|
2.000908
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời
hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu bưu điện đến.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
2.000843
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đổi chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có
thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
* Tại Trung tâm hành chính công cấp
huyện:
Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ
chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là
căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số
257/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí Chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
3
|
2.000815
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có
thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
* Tại Trung tâm hành chính công cấp
huyện:
Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu
2.000đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề
công chứng: 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang,
nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
4
|
2.000884
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp xã;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn
Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu.
|
Trực tiếp
|
Phí:
* Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: 10.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký
trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký
trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề
công chứng: 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều
chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số
257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
5
|
2.000913
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
6
|
2.000927
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
7
|
2.000942
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
8
|
2.000992
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy
tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
9
|
2.001008
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp
được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
10
|
2.001044
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
11
|
2.001050
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
12
|
2.001052
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông
tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
III
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT (02 TTHC)
|
1
|
2.001489
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật (cấp huyện)
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp,
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật;
|
2
|
2.001475
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|