|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1159/QĐ-UBND 2020 phê duyệt giải quyết thủ tục hành chính Sở Khoa học Hòa Bình
Số hiệu:
|
1159/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1159/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 19/TTr-SKHCN ngày 18/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (58 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại
Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b).
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực
Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý khoa học thực
hiện)
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và Công nghệ
|
15
ngày
|
01
ngày
|
11
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
3
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10
ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
ngày
|
01
ngày
|
12
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10
ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
6
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10
ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
7
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
53 ngày
|
01
ngày
|
51
ngày
|
Trong
ngày tổ chức họp HĐ tư vấn đánh giá NT
|
01
ngày
|
8
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
10
ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
II
|
Lĩnh vực
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
(Phòng Quản lý chuyên ngành thực hiện)
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày
|
01
ngày
|
27
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
10
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày
|
01
ngày
|
26
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
11
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
13
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày
|
01
ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
14
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
10
ngày
|
01 ngày
|
07
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
15
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-Quang
chuẩn đoán trong y tế
|
05
ngày
|
0,5
ngày
|
03
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
III
|
Lĩnh vực Sở
hữu trí tuệ; sáng kiến (Phòng Quản lý chuyên
ngành thực hiện)
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30
ngày
|
01
ngày
|
27
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày
|
01
ngày
|
12
ngày
|
01 ngày
|
01
ngày
|
18
|
Thủ tục, công nhận sáng kiến có ảnh
hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh
|
90
ngày
|
01
ngày
|
86
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
IV
|
Lĩnh vực Quản
lý công nghệ và Thị trường công nghệ (Phòng Quản
lý công nghệ và Thị trường công nghệ thực hiện)
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
05
ngày
|
0,5
ngày
|
03
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và CN)
|
05
ngày
|
0,5
ngày
|
03
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày
hoặc 15 ngày (nếu cần mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn)
|
01
ngày
|
07
ngày hoặc 12 ngày (trường hợp mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn)
|
01
ngày
|
01
ngày
|
22
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05
ngày hoặc 10 ngày (nếu bổ sung sản phẩm)
|
0,5
ngày
|
03
ngày hoặc 08 ngày (nếu bổ sung sản phẩm)
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
23
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
10
ngày hoặc 20 ngày (nếu cần tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ)
|
01
ngày
|
07
ngày hoặc 17 ngày (trường hợp cần tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ)
|
01
ngày
|
01
ngày
|
24
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
30
ngày
|
01
ngày
|
24
ngày
|
04
ngày
|
01
ngày
|
V
|
Lĩnh vực
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng thực hiện)
|
25
|
TT cấp mới GP vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
07
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
26
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
07
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
27
|
TT cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
02
ngày
|
02h
|
1,5
ngày
|
02h
|
02h
|
28
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
23
ngày
|
01
ngày
|
18
ngày
|
02
ngày
|
02
ngày
|
29
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
23
ngày
|
01
ngày
|
18
ngày
|
02
ngày
|
02
ngày
|
30
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
23
ngày
|
01
ngày
|
18
ngày
|
02
ngày
|
02
ngày
|
31
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23
ngày
|
01
ngày
|
18
ngày
|
02
ngày
|
02
ngày
|
32
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
25
ngày
|
01
ngày
|
22
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
33
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
25
ngày
|
01
ngày
|
22
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
34
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05
ngày
|
0,5
ngày
|
03
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
35
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
Nhận
hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ
|
36
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01
ngày
|
Nhận
hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ
|
37
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày
|
0,5
ngày
|
03
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
38
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày
|
0,5
ngày
|
03
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
VI
|
Ứng dụng
thông tin khoa học công nghệ (Trung tâm Ứng dụng
và Thông tin khoa học công nghệ thực hiện)
|
39
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
05
ngày
|
01
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
40
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
05
ngày
|
01 ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
41
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
15
ngày
|
02
ngày
|
07
ngày
|
05
ngày
|
01
ngày
|
VII
|
Lĩnh vực hoạt
động Quỹ phát triển KHCN (Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ thực hiện)
|
42
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
45
ngày
|
01
ngày
|
38
ngày
|
05
ngày
|
01
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong
đó
|
Cơ
quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ
quan/đơn vị phối hợp
|
Thời
gian giải quyết
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh/Tại cơ quan, đơn vị (B1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực
hoạt động Khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày
|
Tiếp
nhận qua Văn thư Sở: 01 ngày
|
11
ngày
|
02
ngày
|
Văn
thư trả kết quả: 01 ngày
|
VP.UBND
tỉnh 05 ngày
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày
|
Tiếp
nhận qua Văn thư Sở: 01 ngày
|
13
ngày
|
02
ngày
|
Văn
thư trả kết quả 01 ngày
|
VP.UBND
tỉnh 05 ngày
|
3
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
60
ngày làm việc
|
30
ngày
|
01
ngày
|
27
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
VP.UBND
tỉnh 30 ngày
|
4
|
Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
90
ngày làm việc
|
60
ngày
|
01
ngày
|
57
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
VP.UBND
tỉnh 30 ngày
|
5
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
25
ngày làm việc
|
15
ngày
|
0.5
ngày
|
13
ngày
|
1
ngày
|
0.5
ngày
|
VP.UBND
tỉnh 10 ngày
|
II
|
Lĩnh vực
Sở hữu trí tuệ; sáng kiến (Phòng Quản lý chuyên
ngành thực hiện)
|
6
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
32
ngày làm việc
|
17
ngày
|
01
ngày
|
14
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
-
VP.UBND tỉnh: 5 ngày.
- Tổ thẩm định tài chính do Chủ tịch
UBND tỉnh thành lập: 10 ngày
|
7
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: 15 ngày làm việc;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30
ngày làm việc
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: 10 ngày làm việc;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác 25
ngày làm việc
|
01
ngày
|
07 ngày hoặc 22 ngày (nếu thay đổi,
điều chỉnh khác)
|
01
ngày
|
01
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 05 ngày.
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
07
ngày làm việc
|
04
ngày
|
0,5
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 03 ngày.
|
9
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
58
ngày làm việc
|
53
ngày
|
01
ngày
|
50
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 05 ngày.
|
III
|
Lĩnh vực
Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (Phòng
Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ thực hiện)
|
10
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22
ngày
|
15
ngày
|
01
ngày
|
11
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 07 ngày
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
22
ngày
|
15
ngày
|
01
ngày
|
11
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
VP.UBND
tỉnh 07 ngày
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
12
ngày
|
07
ngày
|
0,5
ngày
|
05
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 05 ngày
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
ngày
|
07
ngày
|
0,5
ngày
|
05
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 05 ngày
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
12
ngày
|
07
ngày
|
0,5
ngày
|
05
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 05 ngày
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
12
ngày
|
07
ngày
|
0,5
ngày
|
05
ngày
|
01
ngày
|
0,5
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 05 ngày
|
16
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
22
ngày
|
15
ngày
|
01
ngày
|
11
ngày
|
02
ngày
|
01
ngày
|
VP.UBND
tỉnh: 07 ngày
|
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1159/QĐ-UBND ngày 26/05/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|