|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 130/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ Kon Tum
Số hiệu:
|
130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 130/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 03 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
711/TTr-SNV ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm
theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06
tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 11
tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
(t/h);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
130/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 113 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (09 TTHC)
|
I.1
|
Lĩnh vực Công chức
|
01
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
02
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
04
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
05
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức cấp huyện trở lên
|
I.2
|
Lĩnh vực viên chức
|
06
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
07
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
08
|
Thủ tục tiếp nhận viên chức không qua thi tuyển
|
09
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ (23
TTHC)
|
01
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
02
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
04
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
05
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
06
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
07
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
08
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
09
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
10
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
12
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
|
17
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
18
|
Thủ tục đổi tên hội
|
19
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
20
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
21
|
Thủ tục thành lập hội
|
22
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
23
|
Thủ tục thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
III
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên (03
TTHC)
|
01
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
02
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
03
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ (03 TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
02
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
03
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC)
|
01
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
02
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
03
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
04
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
05
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
06
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
07
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
08
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
09
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (40 TTHC)
|
01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
02
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
03
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
04
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất
sắc"
|
05
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
06
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
08
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ do tỉnh tiếp nhận
hồ sơ (32 TTHC)
|
09
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
10
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể,
cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
11
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
12
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
13
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá
nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
14
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc
|
15
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho
tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
17
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
18
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động
|
19
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân
|
20
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá
nhân về thành tích đột xuất
|
21
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá
nhân về thành tích đột xuất
|
22
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về
thành tích đột xuất
|
23
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
24
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá
nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích
thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
26
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
27
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có
quá trình cống hiến
|
28
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có
quá trình cống hiến;
|
29
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá
trình cống hiến
|
30
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có
quá trình cống hiến
|
31
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài
|
32
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá
nhân người nước ngoài
|
33
|
Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người
nước ngoài
|
34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho
gia đình
|
35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho
tập thể, cá nhân người nước ngoài
|
36
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công
|
37
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm
|
38
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc
|
39
|
Thủ tục Tặng thưởng "Huy chương Quân kỳ quyết
thắng", "Huy chương Vì an ninh Tổ quốc", "Huy chương
Chiến sĩ vẻ vang"
|
40
|
Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng, Thành phố anh hùng
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 41
TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (04 TTHC)
|
I.1
|
Lĩnh vực viên chức
|
01
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
02
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận viên chức không qua thi tuyển
|
04
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ (21
TTHC)
|
01
|
Thủ tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
02
|
Thủ tục thẩm định về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
04
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
05
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
06
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
07
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
08
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
09
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng
quản lý quỹ
|
11
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
13
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
|
14
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
15
|
Thủ tục đổi tên hội
|
16
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
17
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
18
|
Thủ tục thành lập hội
|
19
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
20
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt
động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
21
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
III
|
Lĩnh vực Tôn giáo (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
IV
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (08 TTHC)
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
02
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất
|
03
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
04
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
05
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
06
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia
đình
|
07
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen
thưởng đối ngoại
|
08
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ: 15 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (05 TTHC)
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
02
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
03
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia
đình
|
04
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
05
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Tổng cộng: 169 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 130/QĐ-UBND ngày 03/03/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|