STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (09 TTHC)
|
I.1
|
Lĩnh vực Công chức
|
01
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
02
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
04
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
05
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức cấp huyện trở lên
|
I.2
|
Lĩnh vực viên chức
|
06
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
07
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
08
|
Thủ tục tiếp nhận viên chức không qua thi tuyển
|
09
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ (23
TTHC)
|
01
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
02
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
04
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
05
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
06
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
07
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
08
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
09
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
10
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
12
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
|
17
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
18
|
Thủ tục đổi tên hội
|
19
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
20
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
21
|
Thủ tục thành lập hội
|
22
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
23
|
Thủ tục thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
III
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên (03
TTHC)
|
01
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
02
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
03
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ (03 TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
02
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
03
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC)
|
01
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
02
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
03
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
04
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
05
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
06
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
07
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
08
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
09
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (40 TTHC)
|
01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
02
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
03
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
04
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất
sắc"
|
05
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
06
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
08
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ do tỉnh tiếp nhận
hồ sơ (32 TTHC)
|
09
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
10
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể,
cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
11
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
12
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
13
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá
nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
14
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc
|
15
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho
tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
17
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
18
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động
|
19
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân
|
20
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá
nhân về thành tích đột xuất
|
21
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá
nhân về thành tích đột xuất
|
22
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về
thành tích đột xuất
|
23
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
24
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá
nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích
thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
26
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
27
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có
quá trình cống hiến
|
28
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có
quá trình cống hiến;
|
29
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá
trình cống hiến
|
30
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có
quá trình cống hiến
|
31
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài
|
32
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá
nhân người nước ngoài
|
33
|
Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người
nước ngoài
|
34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho
gia đình
|
35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho
tập thể, cá nhân người nước ngoài
|
36
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công
|
37
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm
|
38
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc
|
39
|
Thủ tục Tặng thưởng "Huy chương Quân kỳ quyết
thắng", "Huy chương Vì an ninh Tổ quốc", "Huy chương
Chiến sĩ vẻ vang"
|
40
|
Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng, Thành phố anh hùng
|