|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
564/QĐ-SXD-KTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Trần Kiên
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
564/QĐ-SXD-KTXD
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ I ĐẾN
QUÝ IV VÀ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT
ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công
bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và
thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP .
Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện
toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;
Xét Tờ trình số 92/KTXD ngày 27
tháng 4 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến
tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh kèm theo
Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác
định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán công trình xây dựng và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBND TPHCM (để báo
cáo);
- Bộ Xây dựng (đế báo cáo);
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Các PGĐ (để biết);
- Các Sở - Ngành;
- UBND các quận, huyện và TP Thủ Đức;
- Các Ban QLDA ĐTXD khu vực và chuyên ngành;
- BQL khu CNC, BQL các KCX&CN;
- Bộ Tư lệnh TP; CA TPHCM
- VPS (để công bố trên website của SXD);
- QLN, TĐDA, HTKT, TT HTKT, TT QLN & GĐXD;
- Lưu VT, KTXD.
NHNam
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Trần Kiên
|
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ I ĐẾN IV VÀ CẢ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 564/QĐ-SXD-KTXD ngày 27/4/2022)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng
trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại
công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ
tầng kỹ thuật, công trình giao thông, công trình thủy lợi) và bao gồm các loại
chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố
chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá xây dựng theo loại vật
liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá
xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số
giá xây dựng theo loại công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động giá xây dựng của loại công trình
theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của phần chi phí xây dựng của
công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu
phản ánh mức độ biến động chi phí phần vật liệu xây dựng của công trình theo thời
gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động chi phí phân nhân công xây dựng của công trình theo thời
gian.
Chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí
máy và thiết bị thi công xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá xây dựng theo loại vật
liệu xây dựng chủ yếu là chỉ tiêu phản ánh biến động giá của loại vật liệu xây dựng chủ yếu theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng
được xác định tại thời điểm này là năm 2020.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với
thời điểm so sánh khác.
3. Các chỉ số giá xây dựng công trình
này được tính bình quân trong khoảng thời gian được lựa chọn không tính đến một
số khoản chi phí về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, lãi vay trong thời gian
xây dựng, vốn lưu động ban đầu cho sản xuất kinh doanh. Đơn vị tính chỉ số giá
xây dựng là phần trăm (%).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng
công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất,
đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này
cho phù hợp.
Chỉ số giá xây dựng được tính bằng
phương pháp bình quân nhân gia quyền giữa mức độ biến động giá (chỉ số giá xây
dựng) của các yếu tố đầu vào đại diện được chọn với quyền số tương ứng.
Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng
số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị,
chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi
phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Chỉ số giá phần xây dựng của công
trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật
liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn
lại.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công
trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây
dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng,
chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng trong
chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu
xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ
yếu từ tháng 01 đến tháng 12, quý I đến quý IV và cả năm 2021 theo các công bố
giá vật liệu xây dựng so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm gốc.
4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng
01 đến tháng 12, quý I đến quý IV và cả năm 2021 đã được tính toán, điều chỉnh
chi phí nhân công, máy và thiết bị thi công theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND
ngày 27/10/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh; số 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng TP.Hồ Chí
Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân
công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Các chi phí khác trong dự
toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng, các quý năm
2021. Thời điểm gốc được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công
theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc
công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng
Quý I và II trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày
27/10/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập
chỉ số giá xây dựng này được xác định dựa trên tỷ trọng tính toán theo phương
pháp thống kê, tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê
duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản
mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2020 (gọi tắt là cơ cấu
chi phí năm 2020). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2020 được lấy
làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng
tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá
bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự
toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây
dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ
gần nhất so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là
chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau
chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ I ĐẾN IV VÀ CẢ NĂM 2021
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
102,73
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,35
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
102,33
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,02
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,14
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,02
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,79
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
102,73
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
102,56
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,11
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,75
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
103,68
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,58
|
2
|
Đường dây
|
102,31
|
3
|
Trạm biến áp
|
102,48
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
99,16
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
101,49
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
100,05
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
99,46
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
100,82
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
104,91
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
103,84
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,07
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
102,48
|
BẢNG 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
102,71
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,28
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
102,25
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,03
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,17
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,92
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,72
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
102,63
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
102,50
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,21
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,59
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
103,78
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,58
|
2
|
Đường dây
|
102,31
|
3
|
Trạm biến áp
|
101,51
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
99,16
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
101,49
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
100,05
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
99,46
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
100,82
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
104,91
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
103,84
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,07
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
102,46
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,98
|
100,00
|
100,20
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,18
|
100,00
|
100,12
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,03
|
100,00
|
100,21
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,30
|
100,00
|
100,26
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
104,46
|
100,00
|
100,19
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,59
|
100,00
|
100,29
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,37
|
100,00
|
100,22
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,61
|
100,00
|
100,27
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,27
|
100,00
|
100,40
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,22
|
100,00
|
100,24
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,10
|
100,00
|
100,30
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,21
|
100,00
|
100,25
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
104,58
|
100,00
|
100,30
|
2
|
Đường dây
|
103,37
|
100,00
|
100,18
|
3
|
Trạm biến áp
|
101,86
|
100,00
|
100,26
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
98,90
|
100,00
|
100,58
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,30
|
100,00
|
100,35
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
100,06
|
100,00
|
100,25
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
99,25
|
100,00
|
100,34
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
101,12
|
100,00
|
100,35
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
109,34
|
100,00
|
100,21
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
105,36
|
100,00
|
100,17
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
110,87
|
100,00
|
100,13
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
103,91
|
100,00
|
100,48
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 01/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
98,90
|
2
|
Cát xây dựng
|
97,71
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,28
|
4
|
Gạch xây dựng
|
101,68
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
118,05
|
7
|
Nhựa đường
|
110,06
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
100,53
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
100,00
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
104,98
|
14
|
Vật tư điện
|
100,00
|
15
|
Vật tư nước
|
100,00
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
102,44
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
110,34
|
18
|
Cọc bê tông
|
100,00
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
100,00
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
107,28
|
21
|
Cát san lấp
|
97,94
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,68
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,21
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
102,92
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,55
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,69
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,55
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,07
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,52
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,17
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,80
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,51
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
104,62
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
104,61
|
2
|
Đường dây
|
105,10
|
3
|
Trạm biến áp
|
103,31
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
101,86
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
101,86
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
104,37
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
99,97
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
100,80
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,13
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
103,99
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,11
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
102,99
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,76
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,27
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
102,95
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,72
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,88
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,54
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,64
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,89
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,26
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,55
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,49
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
104,90
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
104,61
|
2
|
Đường dây
|
105,10
|
3
|
Trạm biến áp
|
104,67
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
101,86
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
101,86
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
104,37
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
99,97
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
100,80
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,13
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
103,99
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,11
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
103,01
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
105,50
|
100,00
|
100,87
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,53
|
100,00
|
100,52
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,95
|
100,00
|
100,92
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
105,24
|
100,00
|
101,10
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,42
|
100,00
|
100,81
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,39
|
100,00
|
101,26
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
105,74
|
100,00
|
100,94
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,30
|
100,00
|
101,18
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà
thi đấu đa năng
|
104,20
|
100,00
|
101,74
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
105,92
|
100,00
|
101,01
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,26
|
100,00
|
101,28
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
106,70
|
100,00
|
101,07
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,85
|
100,00
|
101,27
|
2
|
Đường dây
|
107,43
|
100,00
|
100,79
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,76
|
100,00
|
101,11
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
102,14
|
100,00
|
102,50
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,49
|
100,00
|
101,49
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
105,47
|
100,00
|
101,06
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
99,78
|
100,00
|
101,47
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
101,01
|
100,00
|
101,52
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
109,57
|
100,00
|
100,89
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
105,49
|
100,00
|
100,71
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
110,81
|
100,00
|
100,56
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
104,24
|
100,00
|
102,07
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 02/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
97,67
|
2
|
Cát xây dựng
|
97,71
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,52
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
118,05
|
7
|
Nhựa đường
|
111,83
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
100,53
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
100,00
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
104,98
|
14
|
Vật tư điện
|
106,26
|
15
|
Vật tư nước
|
106,20
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
102,44
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
111,72
|
18
|
Cọc bê tông
|
100,00
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
100,00
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
107,28
|
21
|
Cát san lấp
|
97,94
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
104,03
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,56
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,20
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,92
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
104,07
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,98
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,62
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,82
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,72
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,42
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,96
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,09
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,65
|
2
|
Đường dây
|
105,14
|
3
|
Trạm biến áp
|
103,54
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
103,57
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,18
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
104,43
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
100,28
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
101,19
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,95
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,25
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,32
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
103,54
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
104,12
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,64
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,25
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,10
|
2.4
|
Công trình trường
trung học phổ thông
|
104,28
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,00
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
105,32
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
104,21
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,87
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
105,42
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,97
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,41
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,65
|
2
|
Đường dây
|
105,14
|
3
|
Trạm biến áp
|
104,89
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
103,57
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,18
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
104,43
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
100,28
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
101,19
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,95
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,25
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,32
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
103,57
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
106,01
|
100,00
|
101,24
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
105,03
|
100,00
|
100,74
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
104,34
|
100,00
|
101,32
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
105,77
|
100,00
|
101,57
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,96
|
100,00
|
101,15
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,97
|
100,00
|
101,80
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
106,57
|
100,00
|
101,34
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,71
|
100,00
|
101,68
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,96
|
100,00
|
102,48
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
107,04
|
100,00
|
101,44
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,88
|
100,00
|
101,83
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,38
|
100,00
|
101,53
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
107,16
|
100,00
|
101,81
|
2
|
Đường dây
|
107,45
|
100,00
|
101,13
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,02
|
100,00
|
101,59
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
104,21
|
100,00
|
103,57
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,80
|
100,00
|
102,13
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
105,53
|
100,00
|
101,52
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
100,10
|
100,00
|
102,10
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
101,51
|
100,00
|
102,17
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,06
|
100,00
|
101,27
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
105,81
|
100,00
|
101,02
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
111,09
|
100,00
|
100,80
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
104,87
|
100,00
|
102,96
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 3/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
97,67
|
2
|
Cát xây dựng
|
98,33
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,52
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
118,05
|
7
|
Nhựa đường
|
118,00
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
109,21
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
100,00
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
104,98
|
14
|
Vật tư điện
|
106,26
|
15
|
Vật tư nước
|
109,87
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
102,44
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
111,72
|
18
|
Cọc bê tông
|
100,00
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
100,00
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
107,28
|
21
|
Cát san lấp
|
99,58
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,48
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,04
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
102,82
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,50
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,63
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,52
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,83
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,36
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,15
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,78
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,41
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
104,46
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
104,62
|
2
|
Đường dây
|
104,18
|
3
|
Trạm biến áp
|
103,11
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
101,53
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
101,84
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
102,95
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
99,91
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
100,94
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,33
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,03
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,17
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
103,00
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
103,53
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,06
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
102,81
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,62
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,78
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,49
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,23
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,58
|
4
|
Công
trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,21
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
104,39
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,35
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
104,69
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
104,62
|
2
|
Đường dây
|
104,18
|
3
|
Trạm biến áp
|
103,69
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
101,53
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
101,84
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
102,95
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
99,91
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
100,94
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,33
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,03
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,17
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
103,01
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
105,17
|
100,00
|
100,77
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,24
|
100,00
|
100,46
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,78
|
100,00
|
100,82
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
105,10
|
100,00
|
100,98
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,28
|
100,00
|
100,71
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
103,32
|
100,00
|
101,12
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
105,23
|
100,00
|
100,84
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
104,87
|
100,00
|
101,04
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,15
|
100,00
|
101,54
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
105,73
|
100,00
|
100,90
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,08
|
100,00
|
101,13
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
106,43
|
100,00
|
100,95
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,86
|
100,00
|
101,13
|
2
|
Đường dây
|
106,08
|
100,00
|
100,70
|
3
|
Trạm biến áp
|
104,55
|
100,00
|
100,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
101,75
|
100,00
|
102,22
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
102,53
|
100,00
|
101,32
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
103,69
|
100,00
|
100,94
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa
asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
99,71
|
100,00
|
101,30
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
101,21
|
100,00
|
101,35
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
109,99
|
100,00
|
100,79
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
105,55
|
100,00
|
100,63
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
110,93
|
100,00
|
100,50
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
104,34
|
100,00
|
101,84
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý I/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
98,08
|
2
|
Cát xây dựng
|
97,92
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,44
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,20
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
118,05
|
7
|
Nhựa đường
|
113,30
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
103,43
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
100,00
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
104,98
|
14
|
Vật tư điện
|
104,17
|
15
|
Vật tư nước
|
105,36
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
102,44
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
111,26
|
18
|
Cọc bê tông
|
100,00
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
100,00
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
107,28
|
21
|
Cát san lấp
|
98,49
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
106,30
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
105,80
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
105,65
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
106,14
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,26
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
106,23
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
106,52
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,33
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,73
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
106,19
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
105,16
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
107,55
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
108,64
|
2
|
Đường dây
|
106,31
|
3
|
Trạm biến áp
|
104,04
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,27
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
104,61
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
104,79
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
101,54
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
103,10
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
109,16
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,55
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
111,44
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
106,60
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị tính:
%
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
106,58
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
106,11
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,02
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
106,72
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,86
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
106,59
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
107,98
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,36
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
107,38
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
108,35
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
105,47
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,22
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
108,64
|
2
|
Đường dây
|
106,31
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,36
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,27
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
104,61
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
104,79
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
101,54
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
103,10
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
109,16
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
107,55
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
111,44
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
106,80
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
109,69
|
100,00
|
101,25
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
108,52
|
100,00
|
100,75
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,13
|
100,00
|
101,33
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,54
|
100,00
|
101,59
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,65
|
100,00
|
101,17
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
108,92
|
100,00
|
101,82
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
109,90
|
100,00
|
101,36
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
108,71
|
100,00
|
101,70
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
109,65
|
100,00
|
102,52
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
110,96
|
100,00
|
101,46
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
107,23
|
100,00
|
101,85
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
111,33
|
100,00
|
101,55
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
111,05
|
100,00
|
101,84
|
2
|
Đường dây
|
109,20
|
100,00
|
101,14
|
3
|
Trạm biến áp
|
107,86
|
100,00
|
101,61
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,65
|
100,00
|
103,62
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,76
|
100,00
|
102,16
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
105,99
|
100,00
|
101,54
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
101,76
|
100,00
|
102,13
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,19
|
100,00
|
102,20
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
117,45
|
100,00
|
101,29
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,48
|
100,00
|
101,03
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
117,60
|
100,00
|
100,81
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
110,31
|
100,00
|
103,00
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 4/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
97,67
|
2
|
Cát xây dựng
|
102,56
|
3
|
Đá xây dựng
|
101,68
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
126,47
|
7
|
Nhựa đường
|
114,47
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
116,36
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
100,00
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
106,26
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
112,99
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
110,18
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
108,54
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
107,97
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
107,85
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,67
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
108,61
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,03
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
109,19
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
107,58
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
109,56
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
108,09
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
107,89
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
110,44
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
111,51
|
2
|
Đường dây
|
113,65
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,39
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,27
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,15
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
114,81
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
103,15
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
105,46
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,59
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,33
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
115,74
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,22
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
109,01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
108,53
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,53
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,74
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,66
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,73
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
111,82
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,64
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
110,72
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
111,61
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
108,60
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
111,56
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
111,51
|
2
|
Đường dây
|
113,65
|
3
|
Trạm biến áp
|
114,06
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,27
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,15
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
114,81
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
103,15
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
105,46
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,59
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,33
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
115,74
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,58
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
113,36
|
100,00
|
101,52
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
111,97
|
100,00
|
100,91
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
111,59
|
100,00
|
101,62
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
113,94
|
100,00
|
101,94
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
113,68
|
100,00
|
101,42
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
113,26
|
100,00
|
102,22
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
114,75
|
100,00
|
101,66
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
113,30
|
100,00
|
102,07
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
114,12
|
100,00
|
103,06
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,34
|
100,00
|
101,78
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
111,45
|
100,00
|
102,25
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
116,05
|
100,00
|
101,88
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
114,77
|
100,00
|
102,24
|
2
|
Đường dây
|
120,31
|
100,00
|
101,39
|
3
|
Trạm biến áp
|
117,57
|
100,00
|
101,96
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,86
|
100,00
|
104,40
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,13
|
100,00
|
102,63
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
118,81
|
100,00
|
101,88
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
103,86
|
100,00
|
102,59
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
107,50
|
100,00
|
102,68
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
122,32
|
100,00
|
101,57
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,45
|
100,00
|
101,26
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
124,49
|
100,00
|
100,99
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,84
|
100,00
|
103,66
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 5/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
98,77
|
2
|
Cát xây dựng
|
106,33
|
3
|
Đá xây dựng
|
103,91
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
135,41
|
7
|
Nhựa đường
|
110,06
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
116,36
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
109,78
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
120,62
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
114,53
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
118,81
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
109,96
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,17
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
109,04
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,18
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,09
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
110,72
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
111,30
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,09
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
111,35
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
109,98
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
109,58
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
112,67
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,18
|
2
|
Đường dây
|
120,15
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,33
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,84
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,79
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,82
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,07
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
106,51
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,35
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
111,36
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
117,06
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
110,45
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
110,58
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,89
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
109,92
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,60
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,47
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
111,64
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
114,97
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
111,95
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
112,87
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,01
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
110,56
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
114,17
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,18
|
2
|
Đường dây
|
120,15
|
3
|
Trạm biến áp
|
121,09
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,84
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,79
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,82
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,07
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
106,51
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,35
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
111,36
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
117,06
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
110,89
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
115,72
|
100,00
|
102,00
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
113,89
|
100,00
|
101,20
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
113,49
|
100,00
|
102,13
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
116,63
|
100,00
|
102,54
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
116,28
|
100,00
|
101,86
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
115,90
|
100,00
|
102,91
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
118,73
|
100,00
|
102,17
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
116,55
|
100,00
|
102,71
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
116,99
|
100,00
|
104,01
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
119,92
|
100,00
|
102,33
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường,
Xã
|
114,10
|
100,00
|
102,95
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
119,75
|
100,00
|
102,47
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
119,57
|
100,00
|
102,93
|
2
|
Đường dây
|
130,41
|
100,00
|
101,82
|
3
|
Trạm biến áp
|
126,57
|
100,00
|
102,57
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,47
|
100,00
|
105,78
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,90
|
100,00
|
103,44
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
131,91
|
100,00
|
102,47
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,97
|
100,00
|
103,40
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
108,94
|
100,00
|
103,51
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
127,88
|
100,00
|
102,06
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
115,86
|
100,00
|
101,65
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
126,57
|
100,00
|
101,29
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
116,66
|
100,00
|
104,80
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 6/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
99,59
|
2
|
Cát xây dựng
|
106,66
|
3
|
Đá xây dựng
|
104,89
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
110,95
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
142,69
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
123,19
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
108,27
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
107,65
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
107,51
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,33
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
108,32
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
108,66
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
109,00
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
107,33
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
109,21
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
108,09
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
107,54
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
110,22
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
111,78
|
2
|
Đường dây
|
113,37
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,25
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,13
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
105,85
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
114,81
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
102,92
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
105,02
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,70
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
109,75
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
114,75
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
108,76
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
108,72
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
108,18
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,16
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,35
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,33
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,32
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
111,59
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,32
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
110,32
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
111,66
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
108,21
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
111,32
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
111,78
|
2
|
Đường dây
|
113,37
|
3
|
Trạm biến áp
|
113,84
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,13
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
105,85
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
114,81
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
102,92
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
105,02
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,70
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
109,75
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
114,75
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,09
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
112,93
|
100,00
|
101,59
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
111,46
|
100,00
|
100,95
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
111,07
|
100,00
|
101,70
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
113,37
|
100,00
|
102,02
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
113,20
|
100,00
|
101,48
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
112,69
|
100,00
|
102,32
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
114,46
|
100,00
|
101,73
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
112,85
|
100,00
|
102,16
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
113,59
|
100,00
|
103,20
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,40
|
100,00
|
101,86
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
110,93
|
100,00
|
102,35
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
115,71
|
100,00
|
101,97
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,13
|
100,00
|
102,33
|
2
|
Đường dây
|
119,97
|
100,00
|
101,45
|
3
|
Trạm biến áp
|
117,33
|
100,00
|
102,05
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,66
|
100,00
|
104,60
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
108,59
|
100,00
|
102,74
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
118,91
|
100,00
|
101,96
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
103,53
|
100,00
|
102,71
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
106,87
|
100,00
|
102,80
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
122,55
|
100,00
|
101,64
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
113,60
|
100,00
|
101,31
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
122,89
|
100,00
|
101,03
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
113,94
|
100,00
|
103,82
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý II/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
98,68
|
2
|
Cát xây dựng
|
105,18
|
3
|
Đá xây dựng
|
103,49
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
133,16
|
7
|
Nhựa đường
|
111,83
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
92,25
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
125,14
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
106,74
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
120,94
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
114,39
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
117,39
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
109,92
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,03
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,69
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,79
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,83
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,67
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
111,30
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,08
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
110,65
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
110,01
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
108,98
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
112,68
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,13
|
2
|
Đường dây
|
120,06
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,23
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,87
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,04
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,86
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,80
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,40
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,74
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,42
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
110,53
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,74
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
109,51
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,12
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,15
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
110,47
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
114,96
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
111,92
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
112,05
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,04
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
109,88
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
114,18
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,13
|
2
|
Đường dây
|
120,06
|
3
|
Trạm biến áp
|
120,67
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,87
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,04
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
104,86
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,80
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,40
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,74
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,80
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
115,60
|
100,00
|
102,67
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
113,63
|
100,00
|
101,60
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
112,89
|
100,00
|
102,85
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
115,88
|
100,00
|
103,39
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
115,77
|
100,00
|
102,49
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
114,20
|
100,00
|
103,89
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
118,68
|
100,00
|
102,90
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
116,44
|
100,00
|
103,62
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
115,78
|
100,00
|
105,36
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
119,88
|
100,00
|
103,11
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
113,12
|
100,00
|
103,94
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
119,68
|
100,00
|
103,29
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
119,44
|
100,00
|
103,91
|
2
|
Đường dây
|
130,19
|
100,00
|
102,43
|
3
|
Trạm biến áp
|
126,00
|
100,00
|
103,43
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,34
|
100,00
|
107,74
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,91
|
100,00
|
104,61
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
131,46
|
100,00
|
103,31
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
105,88
|
100,00
|
104,56
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
106,41
|
100,00
|
104,69
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
127,73
|
100,00
|
102,75
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
114,87
|
100,00
|
102,20
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
125,07
|
100,00
|
101,73
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,14
|
100,00
|
106,41
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 7/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
99,59
|
2
|
Cát xây dựng
|
102,54
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,63
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
113,59
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
96,53
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
142,69
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
115,01
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
109,86
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
108,95
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,59
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,67
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,71
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,59
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
111,09
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
108,86
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
110,53
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
109,71
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
108,89
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
112,58
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,12
|
2
|
Đường dây
|
120,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
107,74
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,83
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,98
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,82
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,76
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,37
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,70
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,20
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,31
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
110,53
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,73
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
109,51
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,12
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,14
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
110,46
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
114,95
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
111,91
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
112,03
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,03
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
109,87
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
114,17
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,12
|
2
|
Đường dây
|
120,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
120,67
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,83
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,98
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
104,82
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,76
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,37
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,70
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,20
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,72
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
115,60
|
100,00
|
102,53
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
113,63
|
100,00
|
101,51
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
112,89
|
100,00
|
102,70
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
115,88
|
100,00
|
103,21
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
115,77
|
100,00
|
102,35
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
114,19
|
100,00
|
103,68
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
118,68
|
100,00
|
102,75
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
116,44
|
100,00
|
103,42
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
115,77
|
100,00
|
105,08
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
119,88
|
100,00
|
102,94
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
113,12
|
100,00
|
103,73
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
119,68
|
100,00
|
103,12
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
119,44
|
100,00
|
103,71
|
2
|
Đường dây
|
130,19
|
100,00
|
102,30
|
3
|
Trạm biến áp
|
126,00
|
100,00
|
103,25
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,33
|
100,00
|
107,32
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,90
|
100,00
|
104,36
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
131,46
|
100,00
|
103,13
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
105,85
|
100,00
|
104,31
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
106,38
|
100,00
|
104,44
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
127,73
|
100,00
|
102,60
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,84
|
100,00
|
102,08
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
125,06
|
100,00
|
101,64
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,14
|
100,00
|
106,07
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 8/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
99,59
|
2
|
Cát xây dựng
|
102,54
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,63
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
111,83
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
96,53
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
142,69
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
115,01
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
109,83
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
108,92
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,56
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,63
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,66
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,61
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
110,97
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
108,74
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
110,51
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
109,55
|
6
|
Trụ sơ cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
108,87
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
112,52
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,11
|
2
|
Đường dây
|
120,04
|
3
|
Trạm biến áp
|
107,48
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,84
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,97
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,80
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,79
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,36
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,71
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,31
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
110,52
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,73
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
109,53
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,13
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,15
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
110,52
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
114,95
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
111,91
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
112,07
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,02
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
109,90
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
114,17
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,11
|
2
|
Đường dây
|
120,04
|
3
|
Trạm biến áp
|
120,68
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,84
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,97
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
104,80
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,79
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,36
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,71
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,75
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
115,60
|
100,00
|
102,46
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
113,64
|
100,00
|
101,47
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
112,92
|
100,00
|
102,62
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
115,92
|
100,00
|
103,12
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
115,79
|
100,00
|
102,28
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
114,28
|
100,00
|
103,57
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
118,68
|
100,00
|
102,67
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
116,44
|
100,00
|
103,32
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
115,84
|
100,00
|
104,93
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
119,88
|
100,00
|
102,86
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
113,17
|
100,00
|
103,62
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
119,68
|
100,00
|
103,03
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
119,44
|
100,00
|
103,60
|
2
|
Đường dây
|
130,19
|
100,00
|
102,23
|
3
|
Trạm biến áp
|
126,02
|
100,00
|
103,15
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,37
|
100,00
|
107,11
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,92
|
100,00
|
104,23
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
131,46
|
100,00
|
103,04
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
105,85
|
100,00
|
104,19
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
106,43
|
100,00
|
104,31
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
127,74
|
100,00
|
102,53
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,86
|
100,00
|
102,02
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
125,12
|
100,00
|
101,59
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,25
|
100,00
|
105,89
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 9/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
99.59
|
2
|
Cát xây dựng
|
102,54
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,63
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
110,38
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
96,53
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
142,69
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
115,45
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
109,87
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
108,97
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,61
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,70
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,73
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,62
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
111,12
|
3.2
|
Trung tâm y tế
dự phòng quận, huyện
|
108,89
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
110,56
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
109,76
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
108,91
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
112,59
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,12
|
2
|
Đường dây
|
120,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
107,82
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,85
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,00
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,83
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,79
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,38
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,71
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,21
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,35
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
110,53
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,73
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
109,52
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,12
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,15
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
110,49
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
114,95
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
111,92
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
112,05
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,03
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
109,88
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
114,17
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,12
|
2
|
Đường dây
|
120,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
120,67
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,85
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
107,00
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
124,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,83
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
104,79
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
114,38
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
110,71
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
116,21
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,76
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
115,60
|
100,00
|
102,55
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
113,63
|
100,00
|
101,53
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
112,90
|
100,00
|
102,72
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
115,89
|
100,00
|
103,24
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
115,77
|
100,00
|
102,37
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
114,22
|
100,00
|
103,72
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
118,68
|
100,00
|
102,77
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
116,44
|
100,00
|
103,45
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
115,80
|
100,00
|
105,12
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
119,88
|
100,00
|
102,97
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
113,14
|
100,00
|
103,77
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
119,68
|
100,00
|
103,15
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
119,44
|
100,00
|
103,74
|
2
|
Đường dây
|
130,19
|
100,00
|
102,32
|
3
|
Trạm biến áp
|
126,00
|
100,00
|
103,28
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
109,35
|
100,00
|
107,39
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,91
|
100,00
|
104,40
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
131,46
|
100,00
|
103,16
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
105,86
|
100,00
|
104,35
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
106,41
|
100,00
|
104,48
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
127,73
|
100,00
|
102,63
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,85
|
100,00
|
102,10
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
125,08
|
100,00
|
101,65
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,17
|
100,00
|
106,13
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý III/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
99,59
|
2
|
Cát xây dựng
|
102,54
|
3
|
Đá xây dựng
|
102,63
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
111,93
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
96,53
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
142,69
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
114,51
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
105,01
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
115,16
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
110,48
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
109,92
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
109,81
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,85
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,67
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
112,40
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
111,58
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,23
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
112,90
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
110,01
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
110,71
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
112,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
116,89
|
2
|
Đường dây
|
120,60
|
3
|
Trạm biến áp
|
107,93
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,51
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,68
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,41
|
IV
|
CỐNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
108,84
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
110,10
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,19
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,14
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
118,72
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
113,59
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
111,24
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
110,85
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
110,96
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
112,61
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
112,37
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
113,65
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
115,85
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
112,65
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
114,91
|
5
|
Công
trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,84
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
112,01
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
114,72
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
116,89
|
2
|
Đường dây
|
120,60
|
3
|
Trạm biến áp
|
122,33
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,51
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
109,68
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,41
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
108,84
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
110,10
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,19
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,14
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
118,72
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,27
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
116,63
|
100,00
|
103,39
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
115,21
|
100,00
|
102,02
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
114,87
|
100,00
|
103,61
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
118,03
|
100,00
|
104,30
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
117,50
|
100,00
|
103,15
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
118,60
|
100,00
|
104,93
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
119,80
|
100,00
|
103,68
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
117,41
|
100,00
|
104,58
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
119,59
|
100,00
|
106,80
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
120,90
|
100,00
|
103,93
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
115,99
|
100,00
|
105,00
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
120,37
|
100,00
|
104,17
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
121,70
|
100,00
|
104,96
|
2
|
Đường dây
|
130,98
|
100,00
|
103,08
|
3
|
Trạm biến áp
|
128,09
|
100,00
|
104,35
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
115,12
|
100,00
|
109,82
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
113,84
|
100,00
|
105,84
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
132,64
|
100,00
|
104,21
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
111,07
|
100,00
|
105,79
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
113,90
|
100,00
|
105,95
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
129,16
|
100,00
|
103,49
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
119,71
|
100,00
|
102,79
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
129,05
|
100,00
|
102,19
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
121,22
|
100,00
|
108,14
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 10/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
99,59
|
2
|
Cát xây dựng
|
113,02
|
3
|
Đá xây dựng
|
113,37
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
116,80
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
101,51
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
148,61
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
117,62
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
108,15
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
133,17
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
111,81
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
111,31
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
110,60
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,66
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,52
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
113,15
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
113,20
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,95
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
113,94
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
110,82
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
111,88
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
113,97
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
118,26
|
2
|
Đường dây
|
120,96
|
3
|
Trạm biến áp
|
107,94
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
120,77
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,69
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,67
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
109,94
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
111,78
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,44
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,88
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
119,46
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
115,01
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
112,72
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
112,44
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
111,92
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
113,65
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
113,45
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
114,54
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
118,38
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
113,88
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
116,22
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
117,53
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
113,42
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
115,91
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
118,26
|
2
|
Đường dây
|
120,96
|
3
|
Trạm biến áp
|
123,28
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng
cấp nước
|
120,77
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,69
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,67
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109,94
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
111,78
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,44
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,88
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
119,46
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
115,81
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
118,85
|
100,00
|
104,16
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
117,47
|
100,00
|
102,48
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
116,16
|
100,00
|
104,43
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
119,52
|
100,00
|
105,26
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
119,04
|
100,00
|
103,86
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
119,79
|
100,00
|
106,04
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
122,99
|
100,00
|
104,50
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
119,09
|
100,00
|
105,61
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
121,28
|
100,00
|
108,33
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
123,14
|
100,00
|
104,81
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
117,88
|
100,00
|
106,12
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
122,01
|
100,00
|
105,11
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
123,46
|
100,00
|
106,08
|
2
|
Đường dây
|
131,47
|
100,00
|
103,76
|
3
|
Trạm biến áp
|
129,28
|
100,00
|
105,32
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
125,67
|
100,00
|
112,06
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,06
|
100,00
|
107,16
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
132,95
|
100,00
|
105,18
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
112,38
|
100,00
|
107,10
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,22
|
100,00
|
107,28
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
129,40
|
100,00
|
104,27
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
120,67
|
100,00
|
103,42
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
130,11
|
100,00
|
102,68
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
123,17
|
100,00
|
109,98
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 11/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
104,52
|
2
|
Cát xây dựng
|
115,20
|
3
|
Đá xây dựng
|
114,24
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
122,09
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
101,51
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
148,61
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
138,10
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
108,15
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
135,29
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
112,03
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
111,56
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
110,79
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,87
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,74
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
113,28
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
113,70
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
110,32
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
114,15
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
111,31
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
112,11
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
114,18
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
118,41
|
2
|
Đường dây
|
120,94
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,62
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
121,76
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,52
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,65
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
109,95
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
111,78
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,34
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,86
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
119,41
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,85
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
112,87
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
112,62
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
111,99
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
113,72
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
113,53
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
114,57
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
118,68
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
113,98
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
116,28
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
117,69
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
113,54
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
116,01
|
II
|
CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
118,41
|
2
|
Đường dây
|
120,94
|
3
|
Trạm biến áp
|
123,35
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
121,76
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,52
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,65
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
109,95
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
111,78
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,34
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,86
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
119,41
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
115,57
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
119,13
|
100,00
|
103,54
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
117,75
|
100,00
|
102,11
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
116,30
|
100,00
|
103,77
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
119,67
|
100,00
|
104,49
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
119,20
|
100,00
|
103,29
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
119,88
|
100,00
|
105,15
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
123,41
|
100,00
|
103,84
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
119,30
|
100,00
|
104,78
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
121,45
|
100,00
|
107,10
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
123,43
|
100,00
|
104,11
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
118,08
|
100,00
|
105,22
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
122,21
|
100,00
|
104,36
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
123,71
|
100,00
|
105,18
|
2
|
Đường dây
|
131,50
|
100,00
|
103,21
|
3
|
Trạm biến áp
|
129,41
|
100,00
|
104,54
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
127,13
|
100,00
|
110,26
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,17
|
100,00
|
106,10
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
132,95
|
100,00
|
104,40
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
112,53
|
100,00
|
106,05
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,31
|
100,00
|
106,21
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
129,42
|
100,00
|
103,64
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
120,73
|
100,00
|
102,91
|
2.3
|
Cầu liên tục
nhiều nhịp
|
130,15
|
100,00
|
102,29
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
123,37
|
100,00
|
108,50
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 12/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
104,52
|
2
|
Cát xây dựng
|
115,20
|
3
|
Đá xây dựng
|
114,65
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
120,33
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
101,51
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
148,61
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
141,09
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
108,15
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
135,29
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
111,44
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
110,93
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
110,40
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,46
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,31
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
112,94
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
112,83
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,83
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
113,66
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
110,71
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
111,56
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
113,72
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
117,85
|
2
|
Đường dây
|
120,83
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,16
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
118,35
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,30
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,58
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
109,58
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
111,22
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,33
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,62
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
119,20
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
114,48
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
112,27
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
111,97
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
111,62
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
113,33
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
113,12
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
114,25
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
117,64
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
113,50
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
115,80
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
117,02
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
112,99
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
115,55
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
117,85
|
2
|
Đường dây
|
120,83
|
3
|
Trạm biến áp
|
122,98
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
118,35
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
110,30
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
125,58
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
109,58
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
111,22
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
115,33
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
114,62
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
119,20
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
115,22
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
118,21
|
100,00
|
103,70
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
116,81
|
100,00
|
102,21
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
115,78
|
100,00
|
103,94
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
119,07
|
100,00
|
104,68
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
118,58
|
100,00
|
103,43
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
119,42
|
100,00
|
105,37
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
122,07
|
100,00
|
104,01
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
118,60
|
100,00
|
104,99
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
120,77
|
100,00
|
107,41
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
122,49
|
100,00
|
104,28
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
117,32
|
100,00
|
105,45
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
121,53
|
100,00
|
104,54
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
122,96
|
100,00
|
105,41
|
2
|
Đường dây
|
131,32
|
100,00
|
103,35
|
3
|
Trạm biến áp
|
128,93
|
100,00
|
104,74
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
122,64
|
100,00
|
110,71
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
114,69
|
100,00
|
106,37
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
132,85
|
100,00
|
104,59
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
111,99
|
100,00
|
106,31
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
115,48
|
100,00
|
106,48
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
129,33
|
100,00
|
103,80
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
120,37
|
100,00
|
103,04
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
129,77
|
100,00
|
102,39
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
122,59
|
100,00
|
108,87
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý IV/2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
102,87
|
2
|
Cát xây dựng
|
114,47
|
3
|
Đá xây dựng
|
114,09
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
137,59
|
7
|
Nhựa đường
|
119,74
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
101,51
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
148,61
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
110,45
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
110,45
|
14
|
Vật tư điện
|
135,95
|
15
|
Vật tư nước
|
132,27
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
107,58
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,64
|
18
|
Cọc bê tông
|
108,15
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
103,91
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
112,69
|
21
|
Cát san lấp
|
134,59
|
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá năm 2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
108,27
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
107,65
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
107,34
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,25
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
108,25
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
108,44
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
109,20
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
107,35
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
109,15
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
108,08
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
107,61
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
110,25
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
112,34
|
2
|
Đường dây
|
114,61
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,34
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,71
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,25
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
116,96
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,31
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
105,49
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,68
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
109,78
|
2.3
|
Cầu liên tục
nhiều nhịp
|
114,33
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
108,90
|
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá năm 2021 so với năm gốc 2020
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
108,76
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
108,24
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
108,03
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,35
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,34
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
109,14
|
3
|
Công trình y tế
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
112,10
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
109,58
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
110,35
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
112,03
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
108,36
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
111,43
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
112,34
|
2
|
Đường dây
|
114,61
|
3
|
Trạm biến áp
|
115,30
|
III
|
CỒNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
108,71
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
106,25
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
116,96
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
104,31
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
105,49
|
2
|
Công trình cầu
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,68
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
109,78
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
114,33
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
109,27
|
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG,
MÁY THI CÔNG
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá năm 2021 so với năm gốc 2020
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
112,98
|
100,00
|
102,15
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
111,54
|
100,00
|
101,29
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
110,88
|
100,00
|
102,29
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
113,36
|
100,00
|
102,73
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
113,21
|
100,00
|
102,00
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
112,41
|
100,00
|
103,13
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
115,11
|
100,00
|
102,34
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
113,19
|
100,00
|
102,91
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
113,58
|
100,00
|
104,32
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
115,88
|
100,00
|
102,50
|
6
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
6.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
111,11
|
100,00
|
103,18
|
6.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
115,84
|
100,00
|
102,65
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
115,85
|
100,00
|
103,15
|
2
|
Đường dây
|
121,89
|
100,00
|
101,96
|
3
|
Trạm biến áp
|
119,20
|
100,00
|
102,76
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
110,60
|
100,00
|
106,23
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
108,93
|
100,00
|
103,71
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
121,73
|
100,00
|
102,66
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
105,27
|
100,00
|
103,67
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
107,49
|
100,00
|
103,78
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
122,40
|
100,00
|
102,21
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
113,59
|
100,00
|
101,77
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
122,17
|
100,00
|
101,39
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
113,76
|
100,00
|
105,16
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2020 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá năm 2021 so với năm gốc 2020
|
1
|
Xi măng
|
99,81
|
2
|
Cát xây dựng
|
105,03
|
3
|
Đá xây dựng
|
105,66
|
4
|
Gạch xây dựng
|
103,77
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
131,60
|
7
|
Nhựa đường
|
114,20
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
95,64
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp bao che
|
129,97
|
11
|
Cửa khung nhựa/nhôm
|
100,00
|
12
|
Kính xây dựng
|
106,91
|
13
|
Sơn và vật liệu sơn
|
109,09
|
14
|
Vật tư điện
|
124,26
|
15
|
Vật tư nước
|
116,66
|
16
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
106,29
|
17
|
Vải địa kỹ thuật
|
114,23
|
18
|
Cọc bê tông
|
104,54
|
19
|
Bê tông thương phẩm
|
102,93
|
20
|
Vật liệu chống thấm
|
111,34
|
21
|
Cát san lấp
|
116,41
|
Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD ngày 27/04/2022 công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|