|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1900/QĐ-UBND 2018 rà soát đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm Đồng Nai
Số hiệu:
|
1900/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vinh
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1900/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 05 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2018 TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
13614/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về kiểm soát thủ tục hành
chính.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình số 960/TTr-VP ngày 05 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này là Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục
hành chính trọng tâm năm 2018 tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Trên cơ sở nội dung Kế hoạch được phê duyệt;
các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức, triển khai thực hiện đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện; đánh giá chất
lượng kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành
chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương; tổng hợp, báo
cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện của Kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Vĩnh
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM
NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Mục đích và
yêu cầu
a) Mục đích:
- Kiến nghị Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương, UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi
bỏ những quy định hành chính, những yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính không cần thiết, rườm rà, phức tạp, mâu thuẫn, chồng chéo v.v... gây khó
khăn, cản trở trong quá trình giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức, doanh
nghiệp.
- Nâng cao yêu cầu quản lý của bộ máy
hành chính, trách nhiệm của mỗi cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện thủ
tục hành chính; góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, phát triển kinh tế -
xã hội.
b) Yêu cầu:
- Rà soát, đánh giá các văn bản quy
phạm pháp luật, các thủ tục hành chính có chứa đựng quy định hành chính, qua đó
phân tích rõ sự hạn chế, bất cập để kiến nghị đơn giản hóa (như: Cắt giảm thành
phần hồ sơ, đơn giản quy trình giải quyết, thủ tục con, thời gian giải quyết
v.v…), nhưng đảm bảo tính chính xác, hiệu quả.
- Việc rà soát thực hiện đúng với Biểu
mẫu hướng dẫn rà soát, đánh giá về sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp,
tính hiệu quả (đính kèm).
2. Nội dung, thời
gian rà soát
(Chi
tiết tại phụ lục của Kế hoạch này).
3. Tổ chức thực
hiện
1. Căn cứ Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính; Giám đốc, Thủ trưởng các đơn vị được
giao chủ trì có trách nhiệm tiến hành tổ chức, chỉ đạo việc phối hợp với các địa
phương (huyện, xã) thống kê văn bản quy phạm pháp luật, thủ tục hành chính,
nhóm thủ tục hành chính (nếu có) thuộc lĩnh vực quản lý của ngành; thực hiện rà
soát, đánh giá, phân tích những tồn tại, hạn chế, bất cập trong quá trình triển
khai thực hiện, kiến nghị nội dung theo hướng đơn giản hóa, dễ hiểu, dễ thực hiện,
đảm bảo tính pháp lý và hiệu quả.
2. Cách thức, hình thức rà soát, đánh
giá từng quy định hành chính, thủ tục hành chính đảm bảo đúng nội dung hướng dẫn
tại Biểu mẫu số 02/RS-KSTT, Biểu mẫu số 03/SCM-KSTT (đính kèm theo).
3. Kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản
hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi
về Văn phòng UBND (trong tháng 8 năm 2018) để xem xét, đóng góp ý kiến, làm cơ
sở hoàn thiện phương án kiến nghị đơn giản hóa, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt, gửi Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ và các bộ, ngành Trung
ương./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA QUY ĐỊNH
HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2018 - TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (nhóm, lĩnh vực)
|
Đơn
vị chủ trì thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Xuất nhập khẩu, công nghiệp tiêu
dùng, vật liệu nổ công nghiệp, điện,
năng lượng, thương mại Quốc tế, dầu khí, hóa chất, xúc tiến thương mại, an
toàn thực phẩm, giám định thương mại, quản lý cạnh tranh, khoa học công nghệ,
phân bón, lưu thông hàng hóa trong nước, công nghiệp địa phương, công nghiệp nặng, hỗ trợ cụm công nghiệp.
|
Sở
Công Thương
|
|
2
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Khám bệnh,
chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm, trang thiết bị và công
trình y tế, y tế dự phòng, tổ chức cán bộ, giám định y khoa, an toàn thực phẩm
và dinh dưỡng, khiếu nại, tố cáo, dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
Sở Y
tế
|
|
3
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Tin học và thống kê tài chính, đầu tư, quản lý giá,
quản lý công sản, hành chính sự nghiệp.
|
Sở
Tài chính
|
|
4
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Báo chí, xuất bản, phát thanh -
truyền hình, bưu chính, viễn thông.
|
Sở
Thông tin và Truyền Thông
|
|
5
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Giáo
dục và đào tạo, quy chế tuyển sinh, hệ thống văn bằng, chứng chỉ.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Việc làm - an toàn lao động, dạy nghề, phòng chống tệ nạn xã hội, lao động - tiền lương, bảo hiểm
xã hội, bảo trợ xã hội, người có công.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
7
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Thủy lợi, quản lý xây dựng công trình, trồng trọt và
bảo vệ thực vật, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, phát triển nông
thôn, kiểm lâm, chăn nuôi và thú y, thủy sản.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
8
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã, đầu
tư, đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư, doanh
nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân, viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn, quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội, thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, xây dựng cơ bản
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Đường bộ, đường thủy nội địa,
thanh tra.
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
10
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Lãnh sự và thủ tục hành chính đặc thù.
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
11
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Hoạt động xây dựng, nhà ở, quy hoạch kiến trúc, giám định tư pháp, xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng,
kinh doanh bất động sản, hạ tầng kỹ thuật.
|
Sở
Xây dựng
|
|
12
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Chứng thực, lý lịch tư
pháp, nuôi con nuôi, thanh
tra, trợ giúp pháp lý, công chứng, luật sư, giám định tư pháp, tư vấn pháp luật, quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản, trọng tài thương mại, bán đấu giá tài sản, hộ tịch, con
nuôi.
|
Sở
Tư pháp
|
|
13
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Cán bộ công chức, viên chức Nhà nước, quản lý tổ chức
hành chính, ĐVSN công lập, quản lý nhà nước về công tác thanh niên, tổ chức
phi Chính phủ, xây dựng chính quyền, quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn
giáo, quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng.
|
Sở Nội
vụ
|
|
14
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Văn hóa, du lịch, xây dựng nếp sống văn hóa và gia
đình, thể dục thể thao.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
15
|
Thủ tục hành chính, thuộc các lĩnh
vực quy định liên quan đến: Đất đai, môi trường, đại chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
16
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng, sở hữu trí
tuệ, năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ hạt nhân, hoạt động
khoa học và công nghệ.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
17
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Công tác dân tộc.
|
Ban
Dân tộc
|
|
18
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Đầu tư, lao động tiền lương, việc làm, xây dựng,
thương mại Quốc tế, môi trường.
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp
|
|
19
|
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực
quy định liên quan đến: Giải quyết khiếu nại tố cáo, tiếp công dân, kê khai
tài sản.
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
BIỂU MẪU 02/RS-KSTT
(Theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP)
BIỂU MẪU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
|
BIỂU
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THÔNG TIN CHUNG
|
1. Tên TTHC
(+ Mã số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC)
|
|
2. Lĩnh vực
|
|
3. Văn bản quy định về TTHC
|
|
4. Cơ quan, đơn vị thực hiện rà
soát
|
|
II. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là
gì?
|
a) Đối với quản lý nhà nước:
Mục tiêu
a.1:…………………………………………………………………….
Mục tiêu a.n:…………………………………………………………………….
b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi
ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức: …………………………………
Mục tiêu
b.1:…………………………………………………………………….
Mục tiêu
b.n:…………………………………………………………………….
|
2. Trong quá trình thực hiện mục
tiêu của TTHC có sự thay đổi hoặc không được đáp ứng?
|
a) Có thay đổi hay không?
- Mục tiêu a.1: Có
□ Không □
Lý do:
………….…………………………………………………………………
- Mục tiêu a.n: Có
□ Không □
Lý do:
………….…………………………………………………………………
- Mục tiêu b.1: Có
□ Không □
Lý do:
………….…………………………………………………………………
- Mục tiêu b.n: Có
□ Không □
Lý do:
………….…………………………………………………………………
b) Có được đáp ứng hay không?
- Mục tiêu a.1: Có
□ Không □
Lý do:
………….…………………………………………………………………
- Mục tiêu a.n: Có
□ Không □
Lý do:
………….…………………………………………………………………
- Mục tiêu b.1: Có
□ Không □
Lý do: ………….…………………………………………………………………
- Mục tiêu b.n: Có
□ Không □
Lý do:
………….…………………………………………………………………
|
3. Biện pháp nào có thể được áp dụng
khi mục tiêu của TTHC thay đổi hoặc không được đáp ứng?
|
a) Duy trì TTHC: □
Lý do:
………………………………………………………………………………
b) Bãi bỏ TTHC: □
Lý do:
………………………………………………………………………………
c) Thay thế TTHC: □
Lý do:
………………………………………………………………………………
d) Sửa đổi, bổ sung TTHC: □
Lý do:
……………………………………………………………………………
e) Áp dụng biện pháp khác (không phải
TTHC): □
Lý do:
………………………………………………………………………………
|
4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn
đến sự thay đổi đối với các TTHC khác có liên quan?
|
Có
□ Không □
Nếu CÓ,
- Đối với TTHC 1:
………………………………………………………………
(i) Nội dung thay đổi:……...……………………………………………………
(ii) Lý do:
……………………………………………………………………….
- Đối với TTHC n:
………………………………………………………………
(i) Nội dung thay đổi:……...……………………………………………………
(ii) Lý do:
………………………………………………………………………….
|
III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN
THIẾT, TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC
|
1. Tên thủ tục hành chính
|
Có được quy định rõ ràng, thống nhất
và phù hợp không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………..
|
2. Trình tự thực hiện
|
a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng
và phù hợp không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………..
|
b) Có được quy định cụ thể các bước,
nội dung công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………..
|
3. Cách thức thực hiện
|
Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và
phù hợp với đối tượng thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………..
|
4. Hồ sơ
|
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể
về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của
từng thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính;
đã loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã được lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin
giữa các cơ quan hay không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………..
|
b) Có được quy định rõ ràng và phù
hợp về số lượng không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ………………………..
|
5. Thời hạn giải quyết
|
Có được quy định rõ ràng, cụ thể và
phù hợp không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………………………………………………..
|
Trong trường hợp một thủ tục hành
chính do nhiều cơ quan có thẩm quyền giải quyết, đã quy định rõ ràng, đầy đủ
thời hạn giải quyết của từng cơ quan và thời hạn chuyển giao hồ sơ giữa các
cơ quan?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ………………………..
|
6. Cơ quan giải quyết
|
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể
không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ………………………..
|
b) Có thể ủy quyền hoặc phân cấp thực
hiện không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do: ………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là CÓ): ……………………………..
|
7. Đối tượng thực hiện
|
a) Có thể mở rộng/thu hẹp đối tượng
tuân thủ không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là CÓ): ……………………………..
|
b) Có thể mở rộng/thu hẹp phạm vi
áp dụng không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là CÓ): ……………………………..
|
8. Phí, lệ phí
|
a) TTHC có quy định về phí, lệ phí
và các chi phí khác không?
|
- Phí:
Có □ Không □
- Lệ phí:
Có □ Không □
- Chi phí khác:
Có □ Không □
|
b) Quy định về phí và mức phí có hợp
lý, hợp pháp không?
|
- Về phí:
Có □ Không □
(i) Lý do:
……………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………………..
- Về mức phí: Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………………..
|
c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí
có hợp lý, hợp pháp không?
|
- Về lệ phí: Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………..
- Về mức lệ phí: Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………..
|
d) Quy định về chi phí khác có hợp
lý, hợp pháp không?
|
- Về chi phí khác: Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………………………………………………..
- Về mức chi phí khác: Có
□ Không □
(i) Lý do:
……………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ………………..
|
đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp
lý không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do: ………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ………………..
|
9. Mẫu đơn, tờ khai
|
Có quy định về mẫu đơn, tờ khai
không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
……………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………..
|
Mẫu đơn, tờ khai 1: …………………..…………………………………………………………………..
|
a) Nội dung thông tin
|
- Nội dung 1:
……………………………………………………………
Cần thiết: Có
□ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □
(i) Lý do: ………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………..
- Nội dung n:
….…………………………………………………………………
Cần thiết: Có
□ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………..
|
b) Yêu cầu xác nhận (nếu có)
|
Cần thiết: Có
□ Không □; Hợp lý: Có □ Không □;
Hợp pháp: Có
□ Không □
Nếu KHÔNG, nêu rõ:
(i) Lý do:
………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý:
…………………………………………..……………….
|
c) Ngôn ngữ
|
Cần thiết: Có
□ Không □; Hợp lý: Có □ Không □;
Hợp pháp: Có
□ Không □
Nếu KHÔNG, nêu rõ:
(i) Lý do:
……………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý:
……………………………………..……………….
|
Mẫu đơn, tờ khai n: ……………………………..……………………………………………………..
|
10. Yêu cầu, điều kiện
|
TTHC này có quy định về yêu cầu, điều
kiện không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
……………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý:
………………………………………….…………………..
|
Yêu cầu, điều kiện 1:
…………………………
…………………………
|
Có hợp lý, hợp pháp không? Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): …………………………………
|
Yêu cầu, điều kiện n:
…………………………
…………………………
|
Có hợp lý, hợp pháp không? Có
□ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ………………….……………
|
11. Kết quả thực hiện
|
a) Có được quy định về thời hạn có
hiệu lực không?
|
Có
□ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………………….…………..
|
b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu
lực có hợp lý, hợp pháp không?
|
Hợp lý: Có
□ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………….…………………….
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………………….……………..
|
c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu
lực có hợp lý, hợp pháp không?
|
Hợp lý: Có
□ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □
(i) Lý do:
………………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời
là KHÔNG): ……………………….……………………………..
|
12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản,
điểm quy định)
|
a) Luật
□
|
………………………………………………………………………………………
|
b) Pháp lệnh
□
|
………………………………………………………………………………………
|
c) Nghị định
□
|
………………………………………………………………………………………
|
d) Quyết định của TTCP
□
|
………………………………………………………………………………………
|
đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch
□
|
………………………………………………………………………………………
|
e) Quyết định của Bộ trưởng
□
|
………………………………………………………………………………………
|
g) Văn bản khác
□
|
………………………………………………………………………………………
|
IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU 03/SCM-KSTT
(Theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP)
BIỂU MẪU TÍNH CHI PHÍ
TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
|
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ..........................................................................................
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các
công việc khi thực hiện TTHC
|
Các
hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện (giờ)
|
Mức
TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức
phí,
lệ phí, chi phí khác
|
Số
lần thực hiện/ 01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần HS 1
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n
|
Thành phần HS n
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra,
đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN
GIẢN HÓA
STT
|
Các
công việc khi thực hiện TTHC
|
Các
hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện (giờ)
|
Mức
TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức
phí,
lệ phí, chi phí khác
|
Số
lần thực hiện/ 01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần HS 1
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n
|
Thành phần HS n
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra,
đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1900/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính trọng tâm năm 2018 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1900/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính trọng tâm ngày 05/06/2018 tỉnh Đồng Nai
1.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|