ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 483/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH , ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(04 TTHC)
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo;
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
(1.011606)
|
75 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Định kỳ từ ngày 01 tháng 9 đến
hết ngày 14 tháng 12 của năm.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
(1.011607)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ);
25 ngày làm việc trong trường
hợp có khiếu nại
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
|
3
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
(1.011608)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ);
25 ngày làm việc trong trường
hợp có khiếu nại
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
|
4
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
(1.011609)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ);
18 ngày làm việc trong trường
hợp có khiếu nại
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Cư trú;
- Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (03 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(03 TTHC)
|
1
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
(1.000489)
|
Quyết định số 249/QĐ-UBND
ngày 13/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025
|
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
(1.000506)
|
Quyết định số 249/QĐ-UBND
ngày 13/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025
|
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
(2.000602)
|
Quyết định số 249/QĐ-UBND
ngày 13/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025
|
|
- Tổng số danh mục TTHC công
bố mới:
|
04 TTHC
|
- Tổng số danh mục TTHC bãi bỏ:
|
03 TTHC
|
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần:
|
04 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy
trình giải quyết TTHC: «Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo định kỳ hằng năm»
Quy
trình số: BTXH-01
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã
|
|
70 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, nghiên cứu tham
mưu đề xuất giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức văn hóa xã hội cấp
xã
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình
cần rà soát, thu thập thông tin, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia
đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát; niêm yết công khai kết
quả và phúc tra (nếu có).
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
65 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt văn bản báo cáo cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp huyện, thành phố xử
lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố
|
|
05 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyển
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH
|
0,5 ngày
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
|
Công chức Phòng Lao động -
TBXH
|
2,5 ngày
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho UBND cấp xã (điện tử và bản giấy)
|
- Bộ phận Văn thư
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
75 ngày làm việc
|
2. Quy
trình giải quyết TTHC: «Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm»
Trường hợp 1: Không có khiếu
nại thì thời gian giải quyết TTHC 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH-02A
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình
cần rà soát, thu thập thông tin, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia
đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp văn thư cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
Trường hợp 2: Có khiếu nại
thì thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH-02B
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố và rà soát viên thu thập thông tin, tính
điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả
rà soát.
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kết luận, niêm yết
công khai nội dung khiếu nại, phê duyệt văn bản đề nghị thực hiện chính sách
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 5
|
- Trường hợp đủ điều kiện:
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Lãnh đạo UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ.
|
Bộ phận văn thư cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm việc
|
3. Quy
trình giải quyết TTHC:«Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường
xuyên hằng năm»
Trường hợp 1: Không có khiếu
nại thì thời gian giải quyết TTHC 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH-03A
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố thu thập thông tin, tính điểm, tổng hợp và
phân loại hộ gia đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt quyết định công nhận hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ.
|
Bộ phận văn thư cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
Trường hợp 2: Có khiếu nại
thì thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH-03B
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình
cần rà soát, thu thập thông tin, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia
đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kết luận, niêm yết
công khai nội dung khiếu nại, phê duyệt văn bản đề nghị thực hiện chính sách
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 5
|
- Trường hợp đủ điều kiện:
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt quyết định công nhận hộ thoát nghèo,
thoát cận nghèo.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Lãnh đạo UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ.
|
Bộ phận văn thư cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm việc
|
4. Quy
trình giải quyết TTHC «Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và
diêm nghiệp có mức sống trung bình»
Trường hợp 1: Không có khiếu
nại thì thời gian giải quyết TTHC 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH-03A
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã tổ
chức xác định thu thập thông tin, tính điểm hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và
diêm nghiệp có mức sống trung bình.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ.
|
Bộ phận văn thư cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
Trường hợp 2: Có khiếu nại
thì thời gian giải quyết TTHC 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH-03B
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã tổ
chức xác định thu thập thông tin, tính điểm hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức phúc tra (khi có khiếu
nại)
|
Ban chỉ đạo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 5
|
- Trường hợp đủ điều kiện: Lãnh
đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Lãnh đạo UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ.
|
Bộ phận văn thư cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
18 ngày làm việc
|