|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
261/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
261/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 30 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh
mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh
Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 (bổ sung) trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực
hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên
địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số
286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và
của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm
2023 (kèm theo Thông báo số 279/TB-HĐTĐ ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả
thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà; Nghị quyết số
01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc
thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch: 84.503,8 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
74.970,1 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 6.624,8 ha.
- Đất chưa sử dụng:
2.908,9 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất: 318,1 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông
nghiệp: 313,9 ha, trong đó:
- Thu hồi đất phi
nông nghiệp: 2,1 ha, trong đó:
- Thu hồi đất chưa sử
dụng: 2,1ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: 316,8 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 316,8 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng: 16,3 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
9,0 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 7,3 ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế
hoạch sử dụng đất)
Điều
2.
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà chịu trách nhiệm trước pháp
luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài
liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về
nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số
liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đăk Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng quy định pháp luật.
3. Trên cơ sở kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp
luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch quản lý
và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện;
tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật
khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; không được hợp thức hóa các sai phạm trong quản lý, sử dụng
đất đã được các cơ quan Thanh tra chỉ ra, các phần diện tích đất bị chồng lấn
đã giao cho các Công ty cà phê trên địa bàn. Thực hiện thu hồi đất đối với
trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư
hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp
thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm pháp luật. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất
đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự
phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy
sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng
đất.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và
tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Hà.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, các PCVP;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 1. KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ.
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính (ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
QH thời kỳ 2021- 2030
|
Diện tích năm 2023
|
Cơ cấu
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Long
|
xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Đăk La
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Réo
|
TT Đăk Hà
|
|
Tổng
diện tích tự
nhiên
|
|
84.503,8
|
84.503,8
|
100,0
|
6.029,4
|
26.505,8
|
6.777,6
|
4.500,5
|
3.672,1
|
9.580,2
|
5.056,2
|
3.805,5
|
6.313,4
|
10.715,7
|
1.547,4
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
70.567,3
|
74.970,1
|
88,67
|
5.025,7
|
24.494,3
|
6.168,3
|
3.502,7
|
3.096,9
|
8.569,6
|
4.303,6
|
2.515,0
|
5.888,2
|
10.384,7
|
1.021,2
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.084,5
|
2.283,2
|
2,68
|
116,2
|
138,5
|
121,8
|
62,1
|
284,8
|
286,4
|
628,1
|
27,8
|
147,8
|
225,9
|
243,5
|
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.023,8
|
2.283,2
|
2,68
|
116,2
|
138,5
|
121,8
|
62,1
|
284,8
|
286,4
|
628,1
|
27,8
|
147,8
|
225,9
|
243,5
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.438,2
|
8.365,8
|
9,89
|
1.169,9
|
1.366,8
|
452,8
|
127,5
|
328,8
|
1.408,0
|
196,4
|
14,1
|
1.172,3
|
2.127,3
|
1,7
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
22.212,1
|
24.921,2
|
29,45
|
1.597,9
|
1.439,5
|
3.606,4
|
2.361,1
|
2.122,0
|
1.320,9
|
3.391,9
|
2.429,2
|
3.940,7
|
1.950,8
|
760,8
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.586,3
|
16.252,6
|
19,23
|
-
|
13.948,7
|
222,4
|
283,6
|
99,6
|
1.416,9
|
-
|
-
|
-
|
281,4
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
525,3
|
546,6
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
546,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
21.539,6
|
22.177,1
|
26,24
|
2.122,0
|
7.598,0
|
1.721,6
|
88,6
|
231,9
|
4.121,6
|
43,9
|
-
|
594,0
|
5.655,6
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng TS
|
NTS
|
233,0
|
237,5
|
0,28
|
6,7
|
2,8
|
43,2
|
22,2
|
28,7
|
15,6
|
39,3
|
33,7
|
22,4
|
7,6
|
15,2
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
948,3
|
186,2
|
0,24
|
13,0
|
-
|
-
|
11,0
|
1,1
|
-
|
4,0
|
10,1
|
10,9
|
136,0
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11.791,6
|
6.624,8
|
7,89
|
358,7
|
736,9
|
462,7
|
989,5
|
526,3
|
311,2
|
724,6
|
1.290,5
|
409,9
|
288,5
|
525,8
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2.349,1
|
108,7
|
0,13
|
-
|
100,0
|
-
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
4,8
|
-
|
0,7
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
57,6
|
57,2
|
0,07
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
51,0
|
1,6
|
0,2
|
0,1
|
3,6
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
137,2
|
102,6
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
37,2
|
-
|
-
|
65,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
259,0
|
12,5
|
0,03
|
-
|
5,4
|
1,4
|
1,8
|
0,6
|
0,2
|
0,3
|
0,2
|
0,2
|
-
|
2,3
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
302,2
|
77,5
|
0,09
|
0,2
|
0,7
|
1,9
|
9,9
|
-
|
-
|
21,0
|
8,3
|
0,5
|
15,2
|
19,8
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
106,2
|
3,0
|
0,00
|
-
|
-
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
279,7
|
84,7
|
0,11
|
2,6
|
6,3
|
10,5
|
-
|
3,3
|
-
|
62,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.718,7
|
4.513,6
|
5,33
|
236,3
|
449,4
|
232,5
|
792,8
|
434,7
|
188,6
|
392,8
|
1.168,1
|
259,7
|
111,0
|
247,6
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.644,2
|
1.041,3
|
1,21
|
67,7
|
114,8
|
93,8
|
98,0
|
72,9
|
57,5
|
122,2
|
100,4
|
97,1
|
71,3
|
145,6
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
1.102,6
|
956,7
|
1,13
|
21,4
|
5,0
|
24,7
|
63,8
|
325,9
|
112,0
|
172,1
|
55,3
|
146,1
|
21,1
|
9,4
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,8
|
2,1
|
0,00
|
-
|
0,3
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,3
|
-
|
0,1
|
1,0
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
7,2
|
5,0
|
0,01
|
0,7
|
0,2
|
0,3
|
0,1
|
0,5
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,6
|
0,2
|
1,8
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
68,0
|
65,5
|
0,08
|
3,8
|
4,8
|
8,5
|
6,2
|
2,5
|
4,3
|
5,9
|
2,9
|
4,8
|
2,1
|
19,8
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
33,5
|
30,2
|
0,04
|
1,9
|
1,4
|
4,8
|
3,2
|
1,3
|
1,8
|
2,6
|
0,1
|
3,6
|
2,5
|
6,8
|
-
|
Đất
công trình
năng lượng
|
DNL
|
2.688,4
|
2.299,1
|
2,72
|
132,2
|
315,0
|
89,1
|
615,9
|
22,7
|
-
|
72,7
|
990,2
|
-
|
0,1
|
61,3
|
-
|
Đất
công trình bưu
chính VT
|
DBV
|
1,2
|
1,1
|
0,00
|
-
|
0,0
|
0,2
|
0,0
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,3
|
0,1
|
0,2
|
-
|
Đất
xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
5,0
|
3,4
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
1,1
|
2,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
19,7
|
5,2
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,8
|
13,6
|
0,02
|
-
|
1,5
|
-
|
3,4
|
-
|
1,6
|
5,1
|
-
|
1,1
|
0,7
|
0,3
|
-
|
Đất
làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
126,2
|
88,2
|
0,10
|
8,6
|
6,1
|
10,5
|
2,1
|
8,9
|
11,1
|
10,8
|
11,4
|
5,8
|
12,8
|
0,1
|
-
|
Đất
cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,2
|
2,2
|
0,01
|
-
|
0,4
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,3
|
-
|
1,2
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18,6
|
15,5
|
0,02
|
0,6
|
0,8
|
0,7
|
0,9
|
3,1
|
1,0
|
1,0
|
1,6
|
0,7
|
1,8
|
3,5
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
27,0
|
6,9
|
0,02
|
0,9
|
2,0
|
-
|
0,2
|
0,4
|
0,1
|
0,4
|
0,8
|
-
|
-
|
2,0
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1.188,5
|
657,0
|
0,79
|
27,8
|
36,9
|
124,3
|
114,6
|
48,0
|
43,9
|
91,0
|
91,1
|
50,0
|
29,5
|
-
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
576,6
|
210,4
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210,4
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,4
|
11,6
|
0,01
|
1,2
|
0,3
|
0,6
|
1,1
|
1,5
|
0,6
|
0,4
|
0,8
|
0,8
|
0,6
|
3,6
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,8
|
2,5
|
0,00
|
-
|
0,0
|
0,3
|
-
|
0,2
|
-
|
0,04
|
1,1
|
0,1
|
-
|
0,7
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
705,1
|
711,3
|
0,84
|
88,9
|
134,8
|
87,3
|
16,4
|
28,5
|
74,2
|
30,1
|
4,2
|
92,4
|
128,5
|
26,1
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,0
|
49,9
|
0,06
|
-
|
0,1
|
-
|
11,6
|
6,0
|
2,5
|
9,3
|
12,5
|
0,5
|
1,8
|
5,6
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2.144,8
|
2.908,9
|
3,44
|
645,0
|
1.274,6
|
146,6
|
8,3
|
48,8
|
699,4
|
28,0
|
-
|
15,3
|
42,5
|
0,4
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH
THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Đăk La
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Réo
|
TT Đăk Hà
|
|
Tổng
diện tích
|
|
318,1
|
4,3
|
30,4
|
11,9
|
5,4
|
3,9
|
0,3
|
48,4
|
6,0
|
60,0
|
141,6
|
5,9
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
313,9
|
4,3
|
30,1
|
11,9
|
5,4
|
3,9
|
0,2
|
48,2
|
6,0
|
58,5
|
139,5
|
5,9
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
-
|
0,0
|
-
|
3,6
|
3,0
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
-
|
0,0
|
-
|
3,6
|
3,0
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
115,7
|
-
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
105,1
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
185,4
|
4,3
|
18,8
|
11,9
|
5,4
|
1,5
|
0,2
|
48,2
|
6,0
|
51,8
|
31,4
|
5,9
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3,8
|
-
|
3,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,1
|
-
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
0,2
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,2
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,2
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
-
|
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực
hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Long
|
xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Đăk La
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Réo
|
Thị trấn Đăk Hà
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
316,8
|
0,4
|
128,5
|
19,9
|
6,7
|
7,1
|
0,2
|
68,6
|
3,2
|
51,5
|
20,7
|
10,0
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
-
|
0,0
|
-
|
3,6
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
-
|
0,0
|
-
|
3,6
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
38,1
|
-
|
18,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,3
|
-
|
2,6
|
17,2
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
203,9
|
0,4
|
42,2
|
19,9
|
6,7
|
4,7
|
0,2
|
68,3
|
3,2
|
44,8
|
3,5
|
10,0
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
68,8
|
-
|
68,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển
đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất
thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 261 /QĐ-UBND ngày 30
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đăk Long
|
xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Đăk La
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Réo
|
TT Đăk Hà
|
|
Tổng
diện tích
|
|
16,3
|
-
|
7,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,0
|
-
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,0
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,9
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,3
|
-
|
7,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
7,3
|
-
|
7,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2023 HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quy
hoạch, kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại
|
Tờ
bản đồ số
|
Số
thửa đất số
|
1
|
Công trình, dự án
trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án
mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự án
mục đích quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất quốc
phòng - Công trình: trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quân
sự huyện Đăk Hà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum
|
100.00
|
|
100.00
|
CQP
|
Xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 xã Đắk Pxi
|
Quyết định số
887/QĐ-QK ngày 14/6/2021 của Quân khu 5 về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng
trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quân sự huyện ĐăkHà/Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của
UBND huyện Đăk Hà
|
KH 2022 chuyển sang
2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Bồi thường thu hồi
đất, CMĐ, giao đất
|
2
|
Nhà làm việc BCHQS
xã Hà Mòn
|
0.10
|
|
0.10
|
CQP
|
Xã
Hà Mòn
|
73
|
20
|
Nghị quyết
50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số
1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà
|
KH 2022 chuyển sang
2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
CMĐ, giao đất
|
3
|
Nhà làm việc BCHQS
xã Ngọk Wang
|
0.10
|
|
0.10
|
CQP
|
xã
Ngọk Wang
|
48
|
75+76
|
Nghị quyết
50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số
1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà
|
KH 2022 chuyển sang
2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
CMĐ, giao đất
|
1.1.2
|
Công trình, dự án
mục đích, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Mar
|
0.10
|
|
0.10
|
CAN
|
Xã
Đăk Mar
|
64
|
17
|
Nghị
quyết 12/NQĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số
3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Công văn số 3740/CAT-PH10 ngày
30/11 của Công an tỉnh Kon Tum
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ
|
Thực
hiện chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất
|
5
|
Nhà làm việc công
an xã Hà Mòn
|
0.10
|
|
0.10
|
CAN
|
Xã
Hà Mòn
|
73
|
20
|
6
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Long
|
0.19
|
|
0.19
|
CAN
|
Xã
Đăk Long
|
16
|
446
|
Có
trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
7
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Pxi
|
0.12
|
|
0.12
|
CAN
|
Xã
Đăk Pxi
|
51
|
332
|
8
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Hring
|
0.13
|
|
0.13
|
CAN
|
Xã
Đăk Hring
|
130
|
313
|
9
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Ngọk
|
0.10
|
|
0.10
|
CAN
|
xã
Đăk Ngọk
|
38
|
403
|
10
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Ui
|
0.10
|
|
0.10
|
CAN
|
Xã
Đăk Ui
|
41
|
503
|
11
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk La
|
0.19
|
0.04
|
0.15
|
CAN
|
Xã
Đăk La
|
27
|
1314
|
12
|
Nhà làm việc công
an xã Ngọk Wang
|
0.15
|
|
0.15
|
CAN
|
xã
Ngọk Wang
|
48
|
75
|
13
|
Nhà làm việc công
an xã Ngọk Réo
|
0.10
|
|
0.10
|
CAN
|
xã
Ngọk Réo
|
28
|
1022
|
14
|
Nhà làm việc công
an thị trấn Đăk Hà
|
0.04
|
0.04
|
-
|
CAN
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
9
|
353
|
15
|
Cơ sở làm việc Công
an huyện Đăk Hà.(cơ sở 2)
|
3.00
|
|
3.00
|
CAN
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
416,
418, 419, 426, 430
|
63
47
Bản
đồ Công ty cà phê 734
|
Nghị quyết
12/NQĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số
3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Văn bản số 3617/CAH-PH10 ngày
21/11/2022; Thông báo số 558-TB/HU ngày 21/12/2022 về Kết luận của Ban Thường
vụ Huyện ủy Đăk Hà; Văn bản số 3531 ngày 23/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà
|
1.2
|
Công trình, dự án
đế phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án
quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự
án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Sắp xếp, bố
trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk
Hà: trong đó:
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông - Dự
án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk
Pxi, huyện ĐăkHà
|
0.86
|
|
0.86
|
DGT
|
Đất trường Mầm non
- Tiểu học - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao
Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà
|
0.05
|
|
0.05
|
DGD
|
16
|
Đất khu thể thao -
Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk
Pxi, huyện Đăk Hà
|
0.25
|
|
0.25
|
DTT
|
Xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất và CMĐ
|
Đất chợ đầu mối -
Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk
Pxi, huyện Đăk Hà
|
0.36
|
|
0.36
|
DCH
|
Đất nhà văn hóa -
Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk
Pxi, huyện Đăk Hà
|
0.25
|
|
0.25
|
DVH
|
Đất ở tại nông thôn
(các lô đất ở gia đình) - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại
thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà
|
7.20
|
|
7.20
|
ONT
|
Đất cây xanh, công
viên - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La,
xã Đăk Pxi
|
2.03
|
|
2.03
|
DKV
|
17
|
Đất giao thông xã
Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Pe
|
2.50
|
0.50
|
2.00
|
DGT
|
Xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH
2022 chuyển sang 2023
|
Thu
hồi đất và CMĐ
|
18
|
Đất giao thông xã
Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Xoa
|
1.20
|
0.40
|
0.80
|
DGT
|
Xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất
|
Thu
hồi đất và CMĐ
|
19
|
Nâng cấp tuyến
đường hên xã Ngọk Wang đi xã Ngọk Réo
|
18.40
|
16.00
|
2.40
|
DGT
|
xã
Ngọk Wang, xã Ngọk Réo
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất và CMĐ
|
20
|
Đường giao thông
thôn Kon Hơ Drế (Đoạn từ cuối đường hên thôn ra đường đi khu sản xuất Đăk
Joang)
|
1.80
|
0.90
|
0.90
|
DGT
|
Xã
Ngọk Réo
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất và CMĐ
|
21
|
Dự án: Đường từ
Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà
|
18.83
|
|
18.83
|
DGT
|
Xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh; Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/203 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất và CMĐ
|
22
|
Dự án Sửa chữa nâng
cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
50.00
|
|
50.00
|
DTL
|
xã
Ngọk Wang
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25/4/2023, HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số
101/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất, chuyển mục đích, giao đất
|
23
|
Đường dây 220kV Bờ
Y- Kon Tum đoạn qua huyện Đăk Hà
|
1.31
|
|
1.31
|
DNL
|
Xã
Đăk Hring, xã Đăk Mar, thị trấn Đăk Hà, xã Hà Mòn, xã Đăk La
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Quyết định 428/QĐ-TTG ngày 18/3/20216 của Thủ tướng Chính phủ
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
2.2
|
Công trình, dự án
sử dụng đất khác phục vụ công tác xác định giá đất, lập phương án bồi thường
GPMB, chuyển mục đích SD đất, giao đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án Khai thác quỹ
đất phía Tây đường chính trung tâm xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà (thôn Đăk Bình,
xã Đăk Ngọk)
|
2.24
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân
huyện Đăk Hà; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân
huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk
Hà
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích và lập đề án đấu QSD đất
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.96
|
|
1.96
|
ONT
|
xã
Đăk Ngọk
|
45
|
150
|
Đất giao thông
|
0.28
|
|
0.28
|
DGT
|
Xã
Đăk Ngọk
|
25
|
Dự án Đầu tư kết
cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía Đông tại thôn Tân Lập B, xã
Đăk Hring
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Đăk Hà; Nghị quyết
50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số
1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích, giao đất và đấu giá
|
Đất Thương mại dịch
vụ
|
0.17
|
|
0.17
|
TMD
|
Xã
Đăk Hring
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Đất giao thông
|
0.65
|
|
0.65
|
DGT
|
Đất nhà văn hóa
thôn Kon Hnong Yôp
|
0.09
|
|
0.09
|
DVH
|
Đất khu thể thao
|
0.29
|
|
0.29
|
DTT
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.40
|
-
|
3.40
|
ONT
|
26
|
Dự án Đầu tư kết
cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân
lập B và thôn Kon Hnông Yôp, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà
|
6.78
|
|
|
|
Xã
Đăk Hring
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Đăk Hà; Nghị quyết
50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số
1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích, giao đất và đấu giá
|
Đất giao thông
|
0.84
|
|
0.84
|
DGT
|
Đất nhà văn hóa
|
0.30
|
|
0.30
|
DVH
|
Đất giáo dục
|
0.41
|
|
0.41
|
DGD
|
Đất khu thể thao
|
0.71
|
|
0.71
|
DTT
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.52
|
-
|
4.52
|
ONT
|
27
|
Dự án Khai thác quỹ
đất khu vực 4.7 ha tại xã Đăk Mar
|
4.81
|
|
|
|
xã
Đăk Mar
|
22
|
8
|
Nghị
quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà
về việc thông qua Phương án sử dụng đất 5 năm (2021-2025) để tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích, đấu giá
|
Đất giao thông
|
0.63
|
|
0.63
|
DGT
|
Đất giáo dục
|
0.14
|
|
0.14
|
DGD
|
Đất cây xanh, công
viên -
|
0.21
|
|
0.21
|
DKV
|
Đất trụ sở cơ quan
dự trữ
|
0.09
|
|
0.09
|
TSC
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.74
|
-
|
3.74
|
ONT
|
28
|
Tổ hợp chăn nuôi,
trồng trọt và chế biến thực phẩm xuất khẩu - công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin
|
571.90
|
|
|
|
xã
Ngọk Réo
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Quyết
định số 518/QĐ-UBND, ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh chấp nhận chủ trương đầu tư
dự án Tổ hợp chăn nuôi, trồng trọt và chế biến thực phẩm xuất khẩu tập đoàn
Ma Vin
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích, thuê đất thực hiện dự án đầu tư
|
Hệ thống chăn nuôi
gia cầm, thủy cầm
|
50.00
|
|
50.00
|
NKH
|
Hệ thống chăn nuôi
heo
|
86.00
|
|
86.00
|
NKH
|
Nhà máy chế biến
thức ăn gia súc
|
5.00
|
|
5.00
|
SKC
|
Nhà máy sản xuất
phân hữu cơ
|
5.00
|
|
5.00
|
SKC
|
Hệ thống giết mổ và
chế biến thực phẩm
|
5.00
|
|
5.00
|
SKC
|
Dự án trồng cây ăn
quả lâu năm và cây lấy gỗ kết hợp vùng đệm sinh học
|
420.90
|
223.00
|
197.90
|
CLN
|
Đường vào khu nông
nghiệp ứng dụng CNC Ma Vin
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
DGT
|
29
|
Mở rộng cụm công
nghiệp Đăk La (diện tích quy hoạch thời kỳ 2021 -2030 là 70ha; Diện tích hiện
trạng năm 20,94ha; Diện tích đăng ký kỳ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là
40ha)
|
65.44
|
20.94
|
44.50
|
SKN
|
Xã
Đăk La
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Quyết
định số 684/QĐ-UBND , ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum (thu hút đầu tư)
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất, chuyển mục đích, thuê đất
|
30
|
Khu thể thao thôn 7
|
0.50
|
|
0.50
|
DTT
|
xã
Ngọk Wang
|
60
|
513
|
Nghị
quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án
đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Xây
dựng giá đất cụ thể; thu hồi đất, CMĐ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng
|
31
|
Khu thể thao thôn
Kon Brông
|
0.12
|
|
0.12
|
DTT
|
xã
Ngọk Wang
|
53
|
87
|
Nghị
quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án
đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất công ty TNHH MTV cao su Kon Tum, CMĐ để thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng NTM
|
32
|
Trạm y tế xã Đăk
Pxi
|
0.17
|
|
0.17
|
DYT
|
Xã
Đăk Pxi
|
51
|
233,
250
|
Nghị
quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và
kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2031
|
Xây
dựng giá đất cụ thể; thu hồi đất, CMĐ để Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc tại xã Đăk Pxi
|
2.3
|
Công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự án chăn nuôi gia
súc gia cầm của hộ ông Trần Ngọc Sơn tại thửa đất số 28 + 220, tờ bản đồ 11
thôn Kon Đao Yốp, xã Đăk Long
|
3.87
|
|
3.87
|
NKH
|
Xã
Đăk Long
|
11
|
28+220
|
Văn
bản số 3421/UBND-TCKH ngày 16/12/2021 của UBND huyện Đăk Hà về chấp thuận dự
án đầu tư chăn nuôi heo thịt tại thôn Kon Đao Yốp, xã Đăk Long
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
34
|
Đất nông nghiệp
khác xã Đăk La: Trang trại chăn nuôi gia cầm của ông Trần Văn Linh
|
0.80
|
|
0.80
|
NKH
|
Xã
Đăk La
|
28
|
217
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk La
|
Chuyển
mục đích
|
35
|
Đất nông nghiệp
khác xã Đăk La: Trang trại chăn nuôi ông Nguyễn Văn Thịnh
|
1.20
|
|
1.20
|
NKH
|
Xã
Đăk La
|
24
|
296
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk La
|
Chuyển
mục đích
|
36
|
Đất nông nghiệp
khác tại xã Hà Mòn: Cơ sở nuôi chim yến của hộ gia đình ông Lê Hồng Cương tại
thôn 4, xã Hà Mòn
|
0.10
|
|
0.10
|
NKH
|
Xã
Hà Mòn
|
40
|
12
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn
|
Chuyển
mục đích
|
37
|
Dự án sản xuất nông
nghiệp công nghệ cao: Cơ sở chăn nuôi yến sào TG Tây Nguyên (hộ gia đình ông
Lâm Văn Giang) tại thôn Thống Nhất, xã Hà Mòn
|
2.30
|
1.30
|
1.00
|
NKH
|
Xã
Hà Mòn
|
28
|
167+150
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ
cao đã tổng diện tích 2,47 (đã thực hiện 1,30)
|
Chuyển
mục đích
|
38
|
Đất nông nghiệp
khác tại xã Hà Mòn: Dự án trồng sản phẩm nông nghiệp sạch của hộ gia đình ông
Nguyễn Duy Trung tại thôn 3, xã Hà Mòn
|
1.74
|
|
1.74
|
NKH
|
Xã
Hà Mòn
|
1,
10 31, 36
|
13
7
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn
|
Chuyển
mục đích
|
39
|
Đất nông nghiệp
khác tại xã Hà Mòn: Dự án chăn nuôi của hộ gia đình bà Lê Thị Thu Hương tại
thôn 5, xã Hà Mòn
|
0.13
|
|
0.13
|
NKH
|
Xã
Hà Mòn
|
26
|
196
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn
|
Chuyển
mục đích
|
40
|
Đất nông nghiệp
khác tại xã Ngọk Wang: Trang trại chăn nuôi dê của hộ gia đình ông Trần Văn
Hòa tại thôn Đăk Duông
|
5.00
|
|
5.00
|
NKH
|
xã
Ngọk Wang
|
8
|
46,
137, 138, 116
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn
|
Chuyển
mục đích
|
41
|
Đất nông nghiệp
khác tại xã Ngọk Wang: Trang trại của hộ gia đình ông Lê Tấn Ánh tại thôn Đăk
Duông
|
2.20
|
|
2.20
|
NKH
|
xã
Ngọk Wang
|
9
|
194.199
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn
|
Chuyển
mục đích
|
42
|
Đất nông nghiệp
khác xã Đăk Ui: Cơ sở chăn nuôi yến hộ gia đình ông Phạm Trung Hải tại thửa
đất 89, tờ bản đồ 03 (bản đồ giải thửa 2000) tại thôn 8, xã Đăk Ui
|
0.10
|
|
0.10
|
NKH
|
Xã
Đăk Ui
|
47
|
159
|
Đơn
đăng ký nhu cầu của nhân dân
|
QHSD
đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk Ui
|
Chuyển
mục đích
|
2.3.2
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Khu du lịch sinh
thái thác Đăk Pe, xã Đăk Pxi - (Điểm du lịch kết hợp sản xuất nông nghiệp hữu
cơ)
|
5.10
|
|
5.10
|
TMD
|
Xã
Đăk Pxi
|
27,
28
3
|
651,
648, 653
61,
66, 65
2,
3
|
Quyết
định số 684/QĐ-UBND , ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum và Văn bản số: 1348/VP-KTTH, ngày 14/5/2021 của Văn phòng - Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum giới thiệu địa điểm đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Thác
Đăk Pe, xã Đăk Psi, huyện Đăk Hà - Đơn đăng ký
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
44
|
Cửa hàng xăng dầu
xã Đăk Pxi
|
0.11
|
|
0.11
|
TMD
|
Xã
Đăk Pxi
|
50
|
350
|
Nhu
cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo
|
Phù
hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
45
|
Cửa hàng xăng dầu
Phương Nam
|
0.33
|
|
0.33
|
TMD
|
xã
Đăk La
|
43
|
627
|
Sở
Kế hoạch - đầu tư đã thẩm định tại Văn bản số 22/SKHĐT-DN ngày 05/01/2022 về
dự án Cửa hàng xăng dầu Phương Nam 2 do DNTT Phương Nam đề xuất - Nhu cầu của
hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
46
|
Dịch vụ du lịch
lòng hồ Plei Krông tại thị trấn Đắk Hà - điểm du lịch Suối Đá (thửa 70+93,
TBĐ 48)
|
1.10
|
|
1.10
|
TMD
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
48
|
70+93
|
Nhu
cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo
|
Phù
hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
47
|
Dịch vụ du lịch
lòng hồ Plei Krông tại xã Đăk Mar - điểm du lịch Đăk Mút
|
1.20
|
|
1.20
|
TMD
|
Xã
Đăk Mar
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nhu
cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo
|
Phù
hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
2.3.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Mở rộng Cơ sở thu
mua chế biến bời lời tại thôn 1 xã Đăk La
|
0.50
|
0.20
|
0.30
|
SKC
|
xã
Đăk La
|
43
|
763
|
Nhu
cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo
|
|
Chuyển
mục đích
|
49
|
Cơ sở thu mua chế
biến nông sản tại xã Đăk Pxi (hộ gia đình ông Trần Ngọc Sang, thửa đất 144,
tờ bản đồ 18)
|
0.10
|
|
0.10
|
SKC
|
Xã
Đăk Pxi
|
18
|
144
|
Nhu
cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
|
2.3.4
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Mỏ đá Đăk La (diện
tích quy hoạch thời kỳ 2021-2030: 70 ha; Diện tích hiện trạng 40ha; diện tích
đăng ký bổ sung 22ha)
|
62.00
|
40.00
|
22.00
|
SKX
|
xã
Đăk La
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Quyết
định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum về phê duyệt quy hoạch khoáng sản
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
Dự án đầu tư khai
thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn
1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, do công ty TNHH Công nghệ Thương
mại Thành Trung
|
6.47
|
|
6.47
|
SKX
|
xã
Đăk La
|
36
|
Thửa
đất 28, 31, 32, 37, 38, 41, 46, 49, 51, 52
|
Quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số
128/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 811/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản; Quyết định Chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 586/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2031
|
Chuyển
mục đích; giao đất
|
51
|
Đất làm VLXDTT (Đất
san lấp) số hiệu BS 29 tại thôn Kon Mong, xã Đăk Hring ring (mục 161 - biểu
10CH của phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2023: Mỏ đất phục vụ
san lấp xã Đắk Hring với diện tích 3ha)
|
3.00
|
|
3.00
|
SKX
|
Xã
Đăk Hring
|
43
|
180,
183, 198, 213, 216, 234, 233, 247, 250, 253, 250
|
Quyết
định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum; Thông báo số 3988/TB-VP ngày 19/10/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Làm
cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất
|
52
|
Đất làm VLXDTT (Đất
san lấp) số hiệu BS 30 tại thôn Kon Mong, xã Đăk Hring ring (mục 160 - biểu
10CH của phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2023: Mỏ đất phục vụ
san lấp xã Đắk Hring với diện tích 5,5ha)
|
4.69
|
|
4.69
|
SKX
|
Xã
Đăk Hring
|
64
|
3,
4, 6, 7, 12, 18, 20
|
Quyết
định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum; Thông báo số 3988/TB-VP ngày 19/10/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Làm
cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất
|
53
|
Đất san lấp phục vụ
đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật: Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường
Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện)
|
3.25
|
|
3.25
|
SKX
|
Xã
Đăk Ngọk
|
7
|
46,
52, 66, 68, 74, 77, 78
|
Nghị
quyết số 61/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
chủ trương đầu tư dự án Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê
Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện).
|
Có
trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (đất san lấp hạ tầng kỹ thuật)
|
Làm
cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất
|
2.3.5
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường mầm non Họa
My (Ông Hoàng Minh Tuấn đăng ký)
|
0.06
|
0.03
|
0.03
|
DGD
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
12
|
27
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2031
|
Chuyển
mục đích để mở rộng trường
|
2.3.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích
|
55
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Pxi
|
0.50
|
-
|
0.50
|
ONT
|
Xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
56
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Hring
|
0.45
|
|
0.45
|
ONT
|
Xã
Đăk Hring
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
57
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Mar
|
0.28
|
-
|
0.28
|
ONT
|
Xã
Đăk Mar
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
58
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Ngọk
|
1.45
|
|
1.45
|
ONT
|
xã
Đăk Ngọk
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
59
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk La
|
1.80
|
|
1.80
|
ONT
|
xã
Đăk La
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
60
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Hà Mòn
|
2.90
|
|
2.90
|
ONT
|
Xã
Hà Mòn
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
61
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Ngọk Wang
|
0.46
|
|
0.46
|
ONT
|
xã
Ngọk Wang
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
62
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Ngọk Réo
|
0.30
|
|
0.30
|
ONT
|
xã
Ngọk Réo
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
63
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Ui
|
0.20
|
|
0.20
|
ONT
|
Xã
Đăk Ui
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
64
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Long
|
0.40
|
|
0.40
|
ONT
|
Xã
Đăk Long
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
2.3.8
|
Đất ở tại đô thị
|
6.64
|
1.14
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích
|
65
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân thị trấn Đăk Hà
|
5.60
|
|
5.60
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Đơn
đăng ký của Hộ GĐ các nhân
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Chuyển
mục đích
|
2.6
|
Các khu vực sử dụng
đất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đấu giá QSDĐ công
ích 5% do UBND xã Đắk La quản lý
|
20.00
|
20.00
|
|
LUC
|
Xã
Đăk La
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nhu
cầu của UBND cấp xã (Đất do UBND xã quản lý; phục vụ công tác đấu giá và thuê
đất công ích theo quy định của Luật đất đai)
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá
|
2.6.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Đấu giá QSDĐ công
ích 5% do UBND Ngọk Wang quản lý
|
6.70
|
6.70
|
|
CLN
|
xã
Ngọk Wang
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nhu
cầu của UBND cấp xã (Đất do UBND xã quản lý; phục vụ công tác đấu giá và thuê
đất công ích theo quy định của Luật đất đai)
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá
|
68
|
Thu hồi phần diện
tích đất do các Công ty TNHH MTV cà phê 734 trên địa bàn huyện bàn giao về
địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt
|
89.32
|
89.32
|
-
|
CLN
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
Nền
bản đồ thuê đất của Công ty TNHH MTV cà phê 734
|
Quyết
định số 803/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê
duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV cà phê 734 thuộc Tổng công
ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr
ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất bàn giao về địa phương QL
|
69
|
Thu hồi phần diện
tích đất do các Công ty TNHH MTV cà phê 704 trên địa bàn huyện bàn giao về
địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt
|
89.32
|
49.32
|
-
|
CLN
|
xã
Đăk Hring, Đăk Mar, Đăk Ngọk
|
Nền
bản đồ thuê đất của Công ty TNHH MTV cà phê 731
|
Quyết
định số 388/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV cà phê 704 thuộc Tổng
công ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty cổ phần; Kết luận số
04/KL-TTr ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất bàn giao về địa phương QL
|
70
|
Thu hồi phần diện
tích đất do các Công ty cà phê Đăk Uy trên địa bàn huyện bàn giao về địa phương
quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt
|
0.62
|
0.62
|
-
|
CLN
|
Xã
Hà Mòn
|
Nền
bản đồ thuê đất của Công ty cà phê Đăk Uy
|
Quyết
định số 130/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty cà phê Đăk Uy thuộc Tổng công ty
cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty Cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr ngày
11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum
|
Phù
hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất bàn giao về địa phương QL
|
71
|
Thu hồi phân diện
tích nhỏ lẻ manh mún của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum tại xã Đăk Hring
(gồm 06 vị trí)
|
1.00
|
|
1.00
|
CLN
|
Xã
Đăk Hring
|
Nền
bản đô thuê đất của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
|
Theo
kết quả làm việc giữa UBND huyện Đăk Hà với Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum
ngày 02/3/2023
|
Phù
hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Thu
hồi đất bàn giao về địa phương QL
|
2.6.3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Đất công ty Nguyên
liên giấy Miền Nam lập hồ sơ thuê đất theo nội dung Công văn số 4308/UBND-NNTH
ngày 6/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
40.75
|
40.75
|
-
|
RSX
|
xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Công
ty Nguyên liệu giấy Miền Nam đăng ký theo Công văn số 120/CV-NLGMN.2022 ngày
20/12/2022
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất
|
Thuê
đất bổ sung
|
42.35
|
42.35
|
|
RSX
|
xã
Đăk Long
|
27.85
|
27.85
|
|
RSX
|
xã
Đăk Hring
|
73
|
Dự án trồng rừng
năm 2023 tại xã Đăk Pxi (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)
|
105.00
|
105.00
|
-
|
RSX
|
xã
Đăk Pxi
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết
định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất
|
Trồng
rừng
|
Dự án trồng rừng
năm 2023 tại xã Đăk Long (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)
|
60.00
|
60.00
|
-
|
RSX
|
xã
Đăk Long
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Trồng
rừng
|
Dự án trồng rừng
năm 2023 tại xã Đăk Hring (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)
|
60.00
|
60.00
|
|
RSX
|
xã
Đăk Hring
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Trồng
rừng
|
Dự án trồng rừng
năm 2023 tại xã Đăk Mar (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)
|
10.00
|
10.00
|
|
RSX
|
xã
Đăk Mar
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Trồng
rừng
|
Dự án trồng rừng
năm 2023 tại xã Đăk Ui (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)
|
100.00
|
100.00
|
|
RSX
|
xã
Đăk Ui
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Trồng
rừng
|
Dự án trồng rừng
năm 2023 tại xã Ngọk Wang (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)
|
50.00
|
50.00
|
|
RSX
|
xã
Ngọk Wang
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Trồng
rừng
|
Dự án trồng rừng
năm 2023 tại xã Ngọk Réo (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)
|
60.00
|
60.00
|
|
RSX
|
xã
Ngọk Réo
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Trồng
rừng
|
2.6.4
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Trường Phổ thông
DTNT huyện Đăk Hà
|
3.00
|
3.00
|
-
|
DGD
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
44,
45
11
56
|
2
4
40
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây mới Trường dân tộc nội trú huyện
Đăk Hà (điều chỉnh diện tích đất từ trung GDTX sang)
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Giao
đất
|
b
|
Đất công trình bưu
chính VT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Bưu điện văn hóa xã
Đăk Ngọk
|
0.11
|
|
0.11
|
DBV
|
xã
Đăk Ngọk
|
38
|
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ, về nhiệm vụ, giải
pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021 và Văn bản số 1131/UBND-KGVX ngày 07 tháng 5 năm 2021
và Văn bản số 1751/BĐVN-KHĐT ngày 12/5/2021 của Tổng công ty Bưu điện Việt
Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư “Xây mới BĐ-VHX Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà,
tỉnh Kon Tum
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Giao
đất
|
c
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Thủy điện Đăk Pxi 6
(bổ sung)
|
6.63
|
6.63
|
|
DNL
|
Xã
Đăk Long
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Quyết
định 507/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều
chỉnh dự án Thủy điện Đăk Pxi 6 của Công ty CP Thủy điện Đăk Pxi 6 và Đơn
đăng ký ngày 10/11/2022
|
|
|
2.1.2.8
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Đăk Hà
|
0.28
|
0.28
|
-
|
TSC
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
26
|
41
|
Quyết
định 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Gia Lai và tỉnh Kon Tum;
Thông
báo số 969-TB/HU, ngày 05/6/2020 của Ban Thường vụ Huyện ủy và Văn bản số
1330/UBND ngày 03/6/2021 của UBND huyện Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (điều chuyển tài sản công
|
Điều
chuyển tài sản công từ UBND huyện sang Cục Thi hành án dân sự tỉnh (phục vụ
công tác giao đất)
|
78
|
Chi cục thống kê
huyện Đăk Hà
|
0.05
|
0.05
|
-
|
TSC
|
Xã
Hà Mòn
|
63
|
315
|
Quyết
định số 1746/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ Kế hoạch đầu tư về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi
cục Thống kê khu vực và huyện vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giai đoạn 2022 -
2024; Công văn 312/CTK-TCHC ngày 12/10/2022 của Cục Thống kê tỉnh Kon Tum; Tờ
trình số 06/TTr-CCTK ngày 13 tháng 10 năm 2022 về việc xin cấp đất xây dựng
trụ sở làm việc Chi cục thống kê huyện Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (điều chuyển tài sản công)
|
Điều
chuyển tài sản công từ UBND huyện sang Cục Thống kê (phục vụ công tác giao
đất)
|
2.1.2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Đấu giá QSD đất do
Nhà nước quản lý tại xã Đăk Hring đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không
nộp tiền
|
0.06
|
0.06
|
-
|
ONT
|
Xã
Đăk Hring
|
130
|
189,
301
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
80
|
Giao đất ở phần
diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại xã Đăk Mar
|
1.50
|
1.50
|
-
|
ONT
|
Xã
Đăk Mar
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
81
|
Giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND
huyện quản lý tại xã Đăk Mar
|
0.03
|
0.03
|
|
ONT
|
Xã
Đăk Mar
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
82
|
Giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND
huyện quản lý tại xã Hà Mòn
|
0.02
|
0.02
|
-
|
ONT
|
Xã
Hà Mòn
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 xã Hà Mòn
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
83
|
Giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND
huyện quản lý tại thôn 1, xã Đăk La
|
0.01
|
0.01
|
-
|
ONT
|
xã
Đăk La
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
84
|
Đấu giá QSDĐ đối
với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV
cà phê 731 (thửa đất số 12 tờ bản đồ 69), tại thôn 3, đường Trường Chinh
|
0.01
|
0.01
|
-
|
ONT
|
Xã
Hà Mòn
|
69
|
72
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
85
|
Đấu giá QSDĐ đối
với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Đình Chiểu,
thôn 5, xã Hà Mòn (lô 32, 52, khu A; lô 39, khu K)
|
0.09
|
0.09
|
-
|
ONT
|
Xã
Hà Mòn
|
63,
61
|
Lô
số 32, 52 khu A; Lô số 39, 40, 41 khu K
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
86
|
Giao đất ở phần
diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại xã Hà Mòn
|
2.00
|
2.00
|
-
|
ONT
|
Xã
Hà Mòn
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
87
|
Đấu giá QSD đất do
Nhà nước quản lý tại xã Ngọk Wang đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không
nộp tiền
|
0.15
|
0.15
|
-
|
ONT
|
xã
Ngọk Wang
|
48
|
330,
331
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
88
|
Đấu giá QSD sử dụng
đất tại thửa đất số 223, tờ bản đồ số 28 - tại xã Ngọk Réo
|
0.07
|
0.07
|
-
|
ONT
|
xã
Ngọk Réo
|
28
|
233
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
2.1.2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
6.64
|
1.14
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá QSD đất
|
89
|
Đấu giá QSDĐ đối
với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Thượng
Hiền, Tổ dân phố 2B, thị trấn Đăk Hà
|
0.17
|
0.17
|
-
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
60
|
468
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
90
|
Đấu giá QSDĐ đối
với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà
|
0.13
|
0.13
|
-
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
50
|
650,
651, 652, 653, 654
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
91
|
Đấu giá QSDĐ đối
với thửa đất do UBND huyện quản lý tại khu E, tổ dân phố 7, thị trấn Đăk Hà
|
0.24
|
0.24
|
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
50
|
631,
632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
92
|
Đấu giá QSDĐ đối
với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV
cà phê 731, tại TDP 2B, thị trấn Đăk Hà
|
0.06
|
0.06
|
-
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
24
|
69
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
KH
2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
93
|
Đấu giá QSDĐ đối
với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Quang Trung, thị trấn Đăk Hà
|
0.03
|
0.03
|
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
20
|
Lô
số 32 c
|
Nghị
quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số
360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
94
|
Giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND
huyện quản lý tại thị trấn Đăk Hà (gồm 11 vị trí)
|
0.10
|
0.10
|
-
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
95
|
Đấu giá đất nhỏ hẹp
thuộc quĩ đất tạo vốn do UBND thị trấn quản lý tại thị trấn Đăk Hà (04 vị
trí)
|
0.03
|
0.03
|
-
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
96
|
Giao đất ở phân
diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại thị trấn Đăk Hà (tại
đường Hùng Vương, đường Hoàng Thị Loan, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
0.18
|
0.18
|
-
|
ODT
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
Nền
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Thông
báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công
văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Đăk Hà
|
Phù
hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030
|
Đấu
giá QSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã có ý kiến tại
cuộc họp ngày 29 tháng 5 năm 2023.
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 30/05/2023 của huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
538
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|