|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2173/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 29 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 08 tháng
5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại Báo cáo số 5130/BC-VP ngày 29 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
Quyết định này phê duyệt Danh mục thủ tục hành
chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình và một phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh năm 2023-2024 (đợt 1).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được đăng tải trên Trang
thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy
trình tổ chức xây dựng và thực hiện giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Điều 23 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành
chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực
điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu,
dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy
trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
Thành phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức cấu hình,
triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục chuyển đổi số);
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, KSTT/Tr.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính, nhóm thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
3.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
Lĩnh vực Việc làm
|
4.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
5.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
6.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
7.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và Doanh nghiệp
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
10.
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đưa
vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
Lĩnh vực Lao động
|
11.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
Lĩnh vực Người có công
|
12.
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
13.
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
14.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
18.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên
ngành văn hóa
|
19.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
20.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Lĩnh vực Du lịch
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
Sở Du lịch
|
22.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Du lịch
|
23.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Sở Du lịch
|
24.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Sở Du lịch
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Sở Du lịch
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
26.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
27.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
28.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
29.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
30.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
31.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
32.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
33.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
34.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
35.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
36.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
37.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
38.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
39.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
40.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
41.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
42.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
43.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
44.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
45.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
46.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
47.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
48.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
50.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
51.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
52.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan
đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
53.
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
54.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
55.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
56.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
57.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
58.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
59.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
60.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
61.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
62.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
64.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
65.
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
66.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
67.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
68.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
69.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
70.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
71.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
72.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
73.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
74.
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
76.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
77.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
78.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
79.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
80.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
81.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
82.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
83.
|
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
Sở Y tế
|
84.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
Sở Y tế
|
85.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
Sở Y tế
|
86.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
87.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
88.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
89.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
90.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế
|
91.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II
|
Sở Y tế
|
92.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
93.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
Sở Y tế
|
94.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B.
|
Sở Y tế
|
95.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D.
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê
|
96.
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
Sở Tài chính
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử
|
97.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
98.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lĩnh vực Báo chí
|
99.
|
Cho phép họp báo trong nước
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
100.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
101.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
102.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
103.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
104.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
105.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
106.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
107.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
108.
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
109.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài
|
Sở Xây dựng
|
110.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Điện
|
111.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
112.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
113.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
114.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
115.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
116.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
117.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
118.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
119.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
120.
|
Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng
hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại
|
121.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Sở Công Thương
|
122.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Công Thương
|
123.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
124.
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
125.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Sở Công Thương
|
126.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
127.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
128.
|
Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
Sở Công Thương
|
129.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
130.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
131.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Đầu tư xây dựng
|
132.
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra
nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về
xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Sở Công Thương
|
133.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí bồi thường
di dời - tái lập công trình điện trên địa bàn thành phố
|
Sở Công Thương
|
134.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường
theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn thành phố
|
Sở Công Thương
|
135.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Sở Công Thương
|
136.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Sở Công Thương
|
137.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch đấu thầu
|
Sở Công Thương
|
138.
|
Thủ tục Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều
chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của
TP.HCM
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
139.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
140.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
141.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
142.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
143.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
144.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
145.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
146.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Sở Công Thương
|
147.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
148.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
149.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trường hợp bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
|
Sở Công Thương
|
150.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Công Thương
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
2.
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
UBND cấp huyện
|
3.
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
4.
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực Lao động
|
5.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh
|
6.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
7.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
8.
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
11.
|
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng
ký thuế
|
UBND cấp huyện
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
2.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
3.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
UBND cấp xã
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
4.
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
UBND cấp xã
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỘT PHẦN GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính, nhóm thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1.
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Lĩnh vực Thể dục, Thể thao
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
28.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
29.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
30.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Lĩnh vực Du lịch
|
31.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
|
Sở Du lịch
|
32.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Du lịch
|
33.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Du lịch
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
35.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
36.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
37.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
38.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
39.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
40.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
41.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
42.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
44.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
Sở Y tế
|
45.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc.
|
Sở Y tế
|
46.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Sở Y tế
|
47.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
50.
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
51.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
52.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
53.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
54.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
55.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
56.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
57.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
59.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/ năm)
|
Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
Sở Công Thương
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
Sở Công Thương
|
63.
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Sở Công Thương
|
64.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
65.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
Sở Công Thương
|
66.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
2.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
3.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
4.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
5.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
6.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực Người có công
|
7.
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
UBND cấp huyện
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
|
UBND cấp xã
|
2.
|
Đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
3.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
UBND cấp xã
|
4.
|
Đăng ký lại khai tử
|
UBND cấp xã
|
5.
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai
hộ
|
UBND cấp xã
|
6.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND cấp xã
|
7.
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
UBND cấp xã
|
8.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND cấp xã
|
9.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
UBND cấp xã
|
10.
|
Đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
11.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
UBND cấp xã
|
12.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
13.
|
Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND cấp xã
|
14.
|
Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND cấp xã
|
15.
|
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
UBND cấp xã
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
16.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2173/QĐ-UBND ngày 29/05/2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|