|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1188/QÐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Ngành Tư pháp Sở Tư pháp Bình Phước
Số hiệu:
|
1188/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1188/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG, TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBNDngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15/4/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều
2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các quyết định sau:
1. Quyết định số
1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và
thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
1616/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số
2813/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận tại và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều
3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ
TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
|
I. Lĩnh vực chứng
thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp
xã)
|
1
|
2.000815.
000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
|
16
|
2
|
2
|
2.000843.
000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
19
|
2
|
3
|
2.000884.
000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
22
|
2
|
4
|
2.000913.
000.00.00.H10
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
25
|
2
|
5
|
2.000927.
000.00.00.H10
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
28
|
2
|
6
|
2.000942.
000.00.00.H10
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
30
|
2
|
II. Lĩnh vực hộ
tịch (áp dụng tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã)
|
1
|
2.000635.
000.00.00.H10
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
32
|
4
|
III. Lĩnh vực đăng
ký biện pháp bảo đảm (áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố)
|
1
|
1.004583.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
37
|
2
|
2
|
1.004550.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
46
|
2
|
3
|
1.003862.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
55
|
2
|
4
|
1.003688.
000.00.00.H10
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
63
|
2
|
5
|
1.003625.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
65
|
2
|
6
|
1.003046.
000.00.00.H10
|
Sửa chữa sai sót
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
74
|
2
|
7
|
2.000801.
000.00.00.H10
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
82
|
2
|
8
|
1.001696.
000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
89
|
2
|
9
|
1.000655.
000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
97
|
2
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Quốc
tịch
|
1
|
2.001895.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
|
105
|
3
|
2
|
2.002039.
000.00.00.H10
|
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam
|
110
|
3
|
3
|
2.002038.
000.00.00.H10
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
128
|
3
|
4
|
2.002036.
000.00.00.H10
|
Thủ tục thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
145
|
3
|
5
|
1.005136.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
153
|
3
|
II. Lĩnh vực Lý
lịch tư pháp
|
1
|
2.000488.
000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
158
|
4
|
2
|
2.001417.
000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
166
|
4
|
3
|
2.000505.
000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
170
|
4
|
III. Lĩnh vực Nuôi
con nuôi
|
1
|
1.003976.
000.00.00.H10
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
147
|
3
|
2
|
1.004878.
000.00.00.H10
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi
|
188
|
3
|
3
|
1.003179.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
198
|
3
|
4
|
1.003160.
000.00.00.H10
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
202
|
3
|
5
|
2.002349.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
210
|
3
|
IV. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
2002193.
000.00.00.H10
|
Xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
212
|
4
|
2
|
2002192.
000.00.00.H10
|
Giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
215
|
4
|
3
|
2002191.
000.00.00.H10
|
Phục hồi danh dự
|
223
|
4
|
V. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
1.002153.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
233
|
4
|
2
|
1.002218.
.
000.00.00.H10
|
Hợp nhất Công ty
luật
|
236
|
4
|
3
|
1.002234.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập Công ty
luật
|
238
|
4
|
4
|
1.002398.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
240
|
4
|
5
|
1.002010.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
242
|
4
|
6
|
1.002032.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
246
|
4
|
7
|
1.002055.
000.00.00.H10
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
249
|
4
|
8
|
1.002079.
000.00.00.H10
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
252
|
4
|
9
|
1.002099.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
255
|
4
|
10
|
1.002181.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
258
|
4
|
11
|
1.002198.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
259
|
4
|
12
|
1.002384.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
261
|
4
|
13
|
1.002368.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
265
|
4
|
VI. Lĩnh vực Đấu
giá tài sản
|
1
|
2.001815.
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ đấu giá
viên
|
267
|
4
|
2
|
2.001807.
000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
270
|
4
|
3
|
2.001395.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
273
|
4
|
4
|
2.001258.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
277
|
4
|
5
|
2.001247.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
280
|
4
|
6
|
2.001225.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
284
|
4
|
7
|
2.002139.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
286
|
3
|
8
|
2.001333.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
289
|
4
|
VII. Lĩnh vực Quản
tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
1.001633.
000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
292
|
4
|
2
|
1.001600.
000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
294
|
4
|
3
|
1.002626.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
296
|
4
|
4
|
1.001842.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
300
|
4
|
VIII. Lĩnh vực Hòa
giải thương mại
|
1
|
1.005849.
000.00.00.H10
|
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc
|
304
|
4
|
2
|
2.000515.
000.00.00.H10
|
Tự chấm dứt hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương
mại tự chấm dứt hoạt động
|
307
|
4
|
3
|
2.002047.
000.00.00.H10
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
311
|
4
|
4
|
1.001716.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
312
|
4
|
5
|
1.008913.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
318
|
4
|
6
|
1.008914.000.
00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
325
|
4
|
7
|
1.008915.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
336
|
4
|
8
|
1.008916.
000.00.00.H10
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
342
|
4
|
9
|
1.009283.000.
00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại
Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
346
|
4
|
IX. Lĩnh vực Trợ
giúp pháp lý
|
1
|
2.000954.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
350
|
4
|
2
|
2.000596.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
353
|
4
|
3
|
1.001233.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
357
|
4
|
X. Lĩnh vực Giám
định tư pháp
|
1
|
1.001122.
000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
360
|
4
|
2
|
2.000894.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
362
|
4
|
3
|
2.000890.
000.00.00.H10
|
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
|
364
|
4
|
4
|
2.000823.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
366
|
4
|
5
|
2.000571.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
368
|
4
|
6
|
2.000568.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
369
|
4
|
7
|
1.001878.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
371
|
4
|
8
|
1.001145.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự
chấm dứt hoạt động)
|
373
|
4
|
9
|
2.000555.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
|
374
|
4
|
10
|
1.001117.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
376
|
4
|
XI. Lĩnh vực Tư vấn
pháp luật
|
1
|
1.000627.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
377
|
4
|
2
|
1.000588.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
380
|
4
|
3
|
1.000426.
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật.
|
383
|
4
|
4
|
1.000390.
000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật.
|
386
|
4
|
5
|
1.000404.
000.00.00.H10
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
388
|
4
|
XII. Lĩnh vực Công
chứng
|
1
|
1.001071.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
390
|
4
|
2
|
1.001125.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
393
|
4
|
3
|
1.001153.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
395
|
4
|
4
|
1.001190.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
397
|
4
|
5
|
1.001234.
000.00.00.H10
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
|
400
|
4
|
6
|
1.001438.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
402
|
4
|
7
|
1.001446.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
404
|
4
|
8
|
1.001450.
000.00.00.H10
|
Từ chối hướng dẫn
tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
407
|
4
|
9
|
1.001453.
000.00.00.H10
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
409
|
4
|
10
|
1.001721.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
411
|
4
|
11
|
1.001756.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
|
414
|
4
|
12
|
1.001799.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
417
|
4
|
13
|
1.001814.
000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký hành
nghề công chứng viên
|
420
|
4
|
14
|
1.001877.
000.00.00.H10
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
421
|
4
|
15
|
2.000789.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
424
|
4
|
16
|
1.000778.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
427
|
4
|
17
|
1.000775.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
431
|
4
|
18
|
1.001688.
00.00.00.H10
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
433
|
4
|
19
|
1.000766.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
435
|
4
|
20
|
1.001665.
000.00.00.H10
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
438
|
4
|
21
|
2.000758.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
440
|
4
|
22
|
1.001647.
000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
443
|
4
|
23
|
2.000743.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
445
|
4
|
24
|
1.003118.
000.00.00.H10
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
448
|
4
|
XIII. Lĩnh vực
trọng tài thương mại
|
1
|
1.008889.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
450
|
4
|
2
|
1.008890.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
453
|
4
|
3
|
1.008904.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
457
|
4
|
4
|
1.008905.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
460
|
4
|
5
|
1.008906.
000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
462
|
4
|
6
|
2.001248.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
466
|
4
|
XIV. Lĩnh vực Thừa
phát lại
|
1
|
1.008925.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
470
|
4
|
2
|
1.008926.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
473
|
4
|
3
|
1.008927.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
476
|
4
|
4
|
1.008928.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ Thừa
phát lại
|
479
|
4
|
5
|
1.008929.
000.00.00.H10
|
Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
|
482
|
4
|
6
|
1.008930.
000.00.00.H
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
485
|
4
|
7
|
1.008931.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
488
|
4
|
8
|
1.008932.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
491
|
4
|
9
|
1.008933.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
494
|
4
|
10
|
1.008934.
000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
|
497
|
4
|
11
|
1.008935.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
501
|
4
|
12
|
1.008936.
000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
505
|
4
|
13
|
1.008937.
000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
510
|
4
|
C.
TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÖP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
1
|
2.001680.
000.00.00.H10
|
Rút yêu
cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
513
|
2
|
2
|
2.000977.
000.00.00.H10
|
Lựa chọn, ký hợp
đồng với luật sư
|
516
|
2
|
3
|
2.000977.
000.00.00.H10
|
Lựa
chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
519
|
2
|
4
|
2.000829.
000.00.00.H10
|
Yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
522
|
2
|
5
|
2.001687.
000.00.00.H10
|
Thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
527
|
2
|
6
|
2.000592.
000.00.00.H10
|
Giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý
|
531
|
2
|
D.
TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1
|
1.003088.
000.00.00.H10
|
Công chứng bản dịch
|
534
|
2
|
2
|
1.003049.
000.00.00.H10
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
536
|
2
|
3
|
1.003023.
000.00.00.H10
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
541
|
2
|
4
|
2.001074.
000.00.00.H10
|
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
546
|
2
|
5
|
2.001069.
000.00.00.H10
|
Công chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản
|
550
|
2
|
6
|
2.001048.
000.00.00.H10
|
Công chứng di chúc
|
553
|
2
|
7
|
2.001039.
000.00.00.H10
|
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
|
555
|
2
|
8
|
2.000831.
000.00.00.H10
|
Công chứng văn bản
khai nhận di sản
|
558
|
2
|
9
|
1.001876.
000.00.00.H10
|
Công chứng văn bản
từ chối nhận di sản
|
561
|
2
|
10
|
1.001856.
000.00.00.H10
|
Công chứng hợp đồng
ủy quyền
|
563
|
2
|
11
|
1.001834.
000.00.00.H10
|
Nhận lưu giữ di
chúc
|
566
|
2
|
12
|
2.000818.
000.00.00.H10
|
Cấp bản sao văn bản
công chứng
|
568
|
2
|
E.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực chứng
thực
|
1
|
2.001008.
000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
569
|
2
|
2
|
2.001044.
000.00.00.H10
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
571
|
2
|
3
|
2.001050.
000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
573
|
2
|
4
|
2.001052.
000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
576
|
2
|
II. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
2002190.
000.00.00.H10
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại (cấp huyện)
|
579
|
3
|
2
|
1005462.
000.00.00.H10
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
588
|
3
|
III. Lĩnh vực Hộ
tịch
|
1
|
2.000528.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
599
|
3
|
2
|
2.000806.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
605
|
3
|
3
|
1.001766.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
612
|
3
|
4
|
2.000779.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
617
|
3
|
5
|
1.001695.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
623
|
3
|
6
|
1.001669.
000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
627
|
4
|
7
|
2.000756.
000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
633
|
4
|
8
|
2.000748.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
638
|
3
|
9
|
2.002189.
000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
644
|
4
|
10
|
2.000554.
000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
649
|
4
|
11
|
2.000547.
000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
655
|
4
|
12
|
2.000522.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
667
|
4
|
13
|
1.000893.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
673
|
3
|
14
|
2.000513.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
679
|
3
|
15
|
2.000497.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
684
|
3
|
IV. Lĩnh vực Nuôi
con nuôi
|
1
|
2.002363.
000.00.00.H10
|
Ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
689
|
4
|
G.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực chứng
thực
|
1
|
2.001035.
000.00.00.H10
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
695
|
2
|
2
|
2.001019.
000.00.00.H10
|
Chứng thực di chúc
|
698
|
2
|
3
|
2.001016.
000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
|
701
|
2
|
4
|
2.001406.
000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
704
|
2
|
5
|
2.001009.
000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
707
|
2
|
II. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
2002165.
000.00.00.H10
|
Thủ tục giải quyết
bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
|
710
|
4
|
III. Lĩnh vực Hộ
tịch
|
1
|
1.001193.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
|
718
|
3
|
2
|
1.000894.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn
|
724
|
3
|
3
|
1.001022.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
728
|
3
|
4
|
1.000689.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
733
|
3
|
5
|
1.000656.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử
|
739
|
3
|
6
|
1.003583.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh lưu
động
|
743
|
3
|
7
|
1.000593.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
747
|
3
|
8
|
1.000419.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
750
|
3
|
9
|
1.000110.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
753
|
3
|
10
|
1.000094.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
758
|
3
|
11
|
1.000080.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
762
|
3
|
12
|
1.004827.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
766
|
3
|
13
|
1.004837.
000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ
|
770
|
4
|
14
|
1.004845.
000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
774
|
4
|
15
|
1.004859.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
778
|
3
|
16
|
1.004873.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
784
|
3
|
17
|
1.004884.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
790
|
3
|
18
|
1.004772.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
796
|
3
|
19
|
1.004746.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn
|
803
|
3
|
20
|
1.005461.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử
|
807
|
3
|
IV. Lĩnh vực Nuôi
con nuôi
|
1
|
2.001263.
000.00.00.H10
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
|
812
|
3
|
2
|
2.001255.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
|
821
|
3
|
3
|
1.003005.
000.00.00.H10
|
Giải quyết việc người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
|
825
|
3
|
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1188/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|