Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 428/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Chư Prông Gia Lai

Số hiệu: 428/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 29/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 428/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 29 tháng 06 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông tại Tờ trình số 194/TTr- UBND ngày 05/11/2021 và Công văn số 678/UBND-KT ngày 31/3/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2536/TTr-STNMT ngày 22/6/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Diện tích đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

153.889,45

90,85

149.660,47

88,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.506,63

2,66

6.230,38

3,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.237,14

1,32

3.223,57

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

19.410,41

11,46

13.593,20

8,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

90.991,44

53,72

79.891,66

47,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

13.799,31

8,15

14.372,60

8,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

24.703,91

14,58

32.101,41

18,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

21.953,22

12,96

17.151,12

10,13

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

387,36

0,23

485,41

0,29

1.8

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

90,38

0,05

2.985,81

1,76

2

Đất phi nông nghiệp

12.806,58

7,56

17.714,47

10,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

169,44

0,10

444,72

0,26

2.2

Đất an ninh

2,41

 

5,60

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

56,25

0,03

56,25

0,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

14,36

0,01

150,00

0,09

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

15,18

0,01

68,30

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

205,86

0,12

346,64

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

24,06

0,01

172,77

0,10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,00

0,00

29,77

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

7.273,93

4,29

11.312,41

6,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.998,28

1,77

3.107,22

1,83

-

Đất thủy lợi

3.742,00

2,21

4.258,27

2,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6,75

0,00

9,40

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,30

0,00

8,40

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

94,67

0,06

99,39

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

52,68

0,03

70,89

0,04

-

Đất công trình năng lượng

176,59

0,10

3.417,35

2,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,15

0,00

2,19

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,00

0,00

11,01

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,03

 

62,76

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,83

0,01

22,65

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

171,43

0,10

214,09

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,12

0,00

0,12

0,00

-

Đất chợ

5,11

0,00

28,68

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

19,28

0,01

22,88

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,17

0,00

53,23

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

917,35

0,54

1.300,60

0,77

2.14

Đất ở tại đô thị

176,80

0,10

200,98

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,93

0,02

27,35

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

27,06

0,02

28,31

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,66

0,00

0,66

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3.518,51

2,08

3.138,31

1,85

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

343,96

0,20

343,96

0,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

12,14

0,01

11,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

2.695,25

1,59

2.016,34

1,19

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.320,76

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

769,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.390,43

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

123,40

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

45,10

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,20

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

98,25

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

23,74

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6.051,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

4.757,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,14

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

593,48

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

155,87

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

437,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,43

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

3,36

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,82

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,59

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,24

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,57

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,77

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,81

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,50

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,90

-

Đất chợ

DCH

2,57

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,42

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,14

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Prông.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Prông đã được UBND tỉnh Gia Lai phê duyệt tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 20/01/2021.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và ôi trường, ế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Chư Prông, Trưởng phòng Tài nguyên và ôi trường huyện Chư Prông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 428/QĐ-UBND ngày 29/06/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.909

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.239.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!