Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
22/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành:
20/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 22/QĐ-UBND
Gia
Lai, ngày 20 tháng 01
năm 20 21
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CHƯ PRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Chư
Prông tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 19/01/2021; Sở T ài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21 1/TTr-STNMT
ngày 19/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Chư Prông với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các
loại đất trong năm 2021:
Đơn vị
tính: ha.
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Chư Prông
Xã
Bàu Cạn
Xã
Thăng Hưng
Xã
la Phin
Xã
la Boong
Xã
la Mc
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
151.173,77
1.582,52
2.735,15
3.467,58
3.696,87
4.724,63
9.887,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.506,63
99,84
79,88
144,33
160,16
107,90
84,76
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
2.237,14
85,32
90,98
2,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22.747,80
58,98
34,29
80,57
28,20
601,05
2.633,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
87.449,40
1.380,06
2.559,32
3.159,27
3.457,24
3.875,73
4.901,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13.799,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20.117,38
14,27
45,34
69,07
2.076,08
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
387,16
13,64
12,19
10,21
10,82
23,35
31,33
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.166,08
30,00
35,22
27.86
40,45
47,53
161,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.752,31
452,31
608,58
360,78
508,47
437,08
794,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
288,38
5,04
4,19
3,34
2.2
Đất an ninh
CAN
4,16
2,54
0,20
0,20
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
62,77
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,36
14,36
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,92
4,02
0,53
0,21
0,09
1,26
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
291,02
8,29
31,34
13,99
9,03
12,69
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,03
2,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9.717,46
208,43
317,00
217,27
331,68
224,49
404,69
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
12,50
1,44
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,62
3,09
1,33
0,83
1,20
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
976,71
64,49
43,55
55,65
64,95
83,90
2.14
Đất ở đô thị
ODT
177,05
177,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,85
5,51
0,82
1,33
0,50
0,45
0,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
26,93
0,30
1,19
5,10
0,05
0,48
1,26
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,27
1,54
1,54
2,85
0,70
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
173,53
8,57
11,75
12,36
12,06
8,68
9,57
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
30,39
7,14
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,00
0,89
0,89
0,58
0,93
0,98
1,55
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
4,04
0.34
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,66
0,39
0,02
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.514,11
22,55
30,95
39,75
41,29
93,53
287,42
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
343,95
143,99
3,43
53,30
16,35
1,17
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,14
2,45
5,41
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.465,18
10,03
32,56
35,55
4,61
39.41
85,91
4
Đ ất
khu công nghệ cao*
5
Đ ất
khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.044,86
2.044,86
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la Lâu
Xã
la Ga
Xã
la Mơ
Xã
la KLy
Xã
la P ia
Xã
la Về
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(241
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
151.173,77
10.633,88
10.258,40
37.766,87
1.991,10
4.155,25
6.548,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.506,63
922,16
81,22
996,72
74,74
28,58
179,94
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
2.237,14
879,58
0,69
81,46
5,66
91,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22.747,80
2.152,69
4.289,27
6.266,40
27,35
1.269.09
357,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
87.449,40
6.696,72
3.226,23
12.057,26
1.863,84
2.573,29
5.757,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13.799,31
4,46
8.285,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20.117,38
587,43
2.195,00
10.105,35
175,62
200,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
387,16
28,00
25,03
2,69
3,97
38,67
22,13
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.166,08
246,88
437,20
53,43
21,20
70,00
30,59
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.75231
1.312,48
1.624,05
4.593,08
200,37
355,26
464,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
288,38
90,94
2.2
Đất an ninh
CAN
4,16
0,09
0,15
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
62.77
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,36
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,92
0,07
0,40
0,18
6,76
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
291,02
2,64
88,05
0,48
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,03
2,22
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9.717,46
827,05
1.229,59
3.604,95
137,42
153,65
315,98
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
12,50
11,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,62
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
976,7]
85,02
32,70
38,09
19,88
52,50
55,30
2.14
Đất ở đô thị
ODT
177,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,85
1,38
2,03
1,56
0,58
1,04
0.77
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
26,93
1,48
1,52
2,34
0,65
1,47
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,27
0,28
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
173,53
19,04
6,35
7,76
5,00
3,40
4,13
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
30,39
2,00
10,93
2.14
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,00
1,86
1,18
1,48
0,44
0,63
0,83
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
0,13
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,66
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.514,11
345,51
336,77
742,95
35,00
120,23
71,97
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
343,95
26,30
0,40
3,56
17,05
11,42
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,14
0,59
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.465,18
141,97
416,59
1.199,95
1,76
11,58
25,40
4
Đ ất
khu công nghệ cao*
5
Đ ất
khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.044,86
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Ia Bang
Xã
la Púch
Xã
la P iơr
Xã
la O
Xã
Bình Giáo
Xã
Ia Drăng
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5 )+...+ (24)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
151.173,77
3.802,83
25.139,02
8.710,05
3.393,02
3.828,63
3.673,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.506,63
148,16
11,12
937,95
35,63
156,24
88,32
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
2.237,14
1,05
876,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22.747,80
44,29
1.861,56
2.756,03
6,41
132,10
35,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
87.449,40
3.575,55
13.995,14
3.448,03
3,318,39
3.311,01
3.514,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13.799,31
5509,82
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20.117,38
3.497,07
983,02
168,84
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
387,16
9,54
14,3!
64,89
16,57
33,20
15,04
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.166,08
25,28
250,00
520,14
16.02
27,26
20,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.752,31
299,41
1.311,71
614,55
238,38
286,50
355,44
2.1
Đất quốc phòng
CQP
288,38
104,10
2,06
13,07
36,73
24,44
2.2
Đất an ninh
CAN
4,16
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
62,77
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,36
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,92
0,07
0,22
1,74
0,15
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
291,02
0,88
23,49
1,45
0,15
6,35
9,41
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,03
5,81
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9.717,46
201,01
350,20
218,85
98,62
114,90
169,25
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
12,50
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,62
1,97
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
976,71
31,51
30,37
87,82
21,44
50,04
67,85
2.14
Đất ở đô thị
ODT
177,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,85
1,16
0,92
1,42
1,03
0,76
2,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
26,93
0,56
5,93
1,01
2,85
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,27
0,45
3,66
1,11
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
173,53
3,39
3,15
12,38
7,13
15,25
7,00
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
30,39
2,40
5,78
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,00
0,53
0,85
2,04
0,63
0,29
1,70
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,66
0.04
0,17
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.514,11
25,23
779,80
287,87
81,65
50,97
66,46
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
343,95
29,33
10,49
13,45
1,02
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.465,18
3,91
279,33
88,66
7,24
69,70
0,63
4
Đ ất
khu công nghệ cao*
5
Đ ất
khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.044,86
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la Tôr
X ã la Băng
( 1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
151.173,77
1.914,77
3.264,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.506,63
38,25
130,74
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
2.237.14
0,11
121,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22
747,80
100,32
13,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
87.449,40
1.755,55
3.023,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13.799,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20.117,38
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
387,16
2,44
9,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.166,08
18,21
87,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.752
11
278,91
656,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
288,38
4,48
2.2
Đất an ninh
CAN
4,16
0,10
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
62,77
62,77
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,36
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,92
1,94
5,28
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
291,02
0,15
82,58
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9.717,46
167,00
425,45
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
12,50
0,05
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,62
1,20
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
976,71
40,02
51,65
2.14
Đất ở đô thị
ODT
177,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,85
0,40
1,50
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
26,93
0,57
0,17
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,27
1,15
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
173,53
5,37
11,21
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
30,39
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,00
0,84
0,88
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,66
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.514,11
47,87
6,36
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
343,95
7,06
5,65
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,14
1,85
1,84
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.465,18
10,39
4
Đ ất
khu công nghệ cao*
5
Đ ất
khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.044,86
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Chư Prông
Xã
Bàu Cạn
Xã
Thăng Hưng
Xã
Ia Ph ìn
Xã
la Boong
Xã
la Me
( 1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.493,53
3,22
176,46
105,11
156,30
50,10
184,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.468,97
3,22
176,46
105,11
156,30
50,10
184,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,77
0,60
2,00
0,06
0,24
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,13
2,00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,09
0,14
0,24
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,09
0,06
2.14
Đất ở đô thị
ODT
0,40
0,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,06
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la Lâu
Xã
la Ga
Xã
la Mơ
Xã
la KL y
X ã la Pia
Xã
la V ê
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+...+(24)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.493,53
0,04
1.067,29
70,08
75,08
15,00
142,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,06
0,04
0,92
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.468,97
1.066,37
68,98
75,08
15,00
142,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,77
0,29
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,13
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,09
0,29
0,10
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,09
2.14
Đất ở đô thị
ODT
0,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đắt
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
X ã
la Bang
Xã
la Púch
Xã
la Piơr
Xã
la O
Xã
Bình Giáo
Xã
la Drăng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+.. .+(24)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.493,53
75,50
49,30
0,44
15,00
38.11
30,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.468,97
75,50
27,00
0,24
15,00
38,11
30,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,30
22,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,20
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,77
0,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,13
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,09
0,32
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,09
2.14
Đất ở đô thị
ODT
0,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Ph ân theo đơn vị hành chính
Xã
la Tôr
Xã
la Băng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.493,53
81,25
157,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.468,97
81,25
157,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,77
-
0,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,13
0,13
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,09
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,09
0,03
2.14
Đất ở đô thị
ODT
0,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơ n
vị tính: ha.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diệu tích
Phân
theo đơn v ị hành
chính
Thị
trấn Chư Prông
Xã
Bàu Cạn
Xã
Thăng Hưng
Xã
la P hìn
Xã
la Boong
Xã
la Me
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
2.877,75
4,16
190,82
105,61
160,11
62,69
196,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
354,48
2,00
0,65
4,33
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2.500,77
2,16
190,82
105,61
159,46
58,36
196,83
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
22,30
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Trong đó:
2. 1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2. 2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2. 3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2 .4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2. 5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2. 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2. 7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2. 8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2. 9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la Lâu
Xã
Ia Ga
Xã
la Mơ
Xã
Ia KLy
Xã
la Pia
Xã
la Về
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
2.877,75
2,80
1067,26
380,69
75,65
15,20
145,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
354,48
0,92
343,59
0,45
2,14
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2.500,77
2,80
1.066,34
37,10
75,20
15,20
143,05
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
22,30
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Trong đó:
2. 1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2. 2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2. 3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2 .4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2. 5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2. 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2. 7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2. 8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2. 9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tíc h
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la Bang
Xã
la Púch
Xã
Ia P iơr
Xã
la O
Xã
Bình Giáo
Xã
la Drăng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(17)
(1S)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
2.877,75
76,10
49,50
0,74
15,20
39,17
31,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
354,48
0,30
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,500,77
75,80
27,20
0,54
15,20
39,17
31,60
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
22,30
22,30
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
0,20
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Trong đó:
2. 1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2. 2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2. 3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2 .4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2. 5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2. 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2. 7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2. 8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2. 9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la T ôr
Xã
la Băng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(23)
(24)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
2.877,75
81,65
176,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
354,48
0,10
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2.500,77
81,55
176,79
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
22,30
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Trong đó:
2. 1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2. 2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2. 3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2 .4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2. 5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2. 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
HNK/LMU
2. 7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2. 8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2. 9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Chư Prông
Xã
Bàu Cạn
Xã
Th ăng Hưng
Xã
la Ph ìn
Xã
la Boong
Xã
la Me
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
192,77
10,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
192,77
10,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,95
0,20
13,56
5,62
0,80
0,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,55
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,80
0,80
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,81
0,20
2,99
1,62
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,12
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
29,67
10,37
4,00
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la Lâu
Xã
la Ga
Xã
la Mơ
Xã
Ia KL y
Xã
la Pia
Xã
la V ê
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5 )+...+ (24)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
192,77
14,00
20,00
68,77
5,00
15,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
142,77
14,00
20,00
68,77
5,00
15,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,95
6,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,55
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,80
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,81
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,12
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
29,67
6,50
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
l a Bang
Xã
la Púch
Xã
la P iơr
Xã
la O
Xã
B ình Giáo
X ã la Dr ăng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+.,.+(24)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
192,77
30,00
30,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
192,77
30,00
30,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,95
3,30
0,27
0,50
5,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,55
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,80
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,81
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,12
0,12
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
29,67
3,30
0,50
5,00
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
la Tôr
Xã
la Băng
(1)
(2)
(3)
( 4)
= (5)+...+ (24 )
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
192,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
192,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,55
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,80
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,81
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,12
2.10
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
29,67
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Chư Prông có trách nhiệm:
1. Công b ố công
khai kế hoạch sử dụng đ ất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đà được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội
vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Chư Prông; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện Chư Prông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Như Điều
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, NL.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
1.106
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng