Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực nông lâm nghiệp Thái Nguyên
Số hiệu:
30/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:
16/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 30/2022/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật bảo vệ và kiểm dịch thực
vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng
11 năm 2017;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2035;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3626/TTr-SNN ngày 25 tháng 11
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện
các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; các
hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát
triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
chăn nuôi, thú y quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
lâm nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản quy định tại Phụ lục V ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 30 tháng 12 năm 2022.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 2681/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc
ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi
trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số
3021/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc
ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thủy sản.
3. Trường hợp các văn bản quy định dẫn
chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực
hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Đối với các chương trình, dự án, kế
hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế
- kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp
tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt, không áp dụng theo Quyết định
này.
5. Đối với định mức kinh tế - kỹ thuật
trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này
thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ
thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.
6. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát
triển chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá
trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi,
bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với sản xuất giống lúa
I
Sản xuất giống lúa nguyên chủng
(Đạt chất lượng theo quy chuẩn:
QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống
lúa thuần)
1 ha
1
Giống
Kg
28
2
Phân bón
Phân chuồng
Tấn
8
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
100
Phân lân nguyên chất (P2 0 5 )
Kg
92
Phân kali nguyên chất (K2 0 )
Kg
100
Vôi bột
Kg
500
3
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
2.000
4
Nhiên liệu
Xăng
Lít
13
Dầu diezen
Lít
13
Dầu nhờn
Lít
2
Điện sấy, quạt
Kwh
100
5
Dụng cụ sản xuất
1.000
đồng
1.000
Cuốc, xẻng, dao, liềm...
6
Bảo hộ lao động
1.000
đồng
2.000
Quần áo bảo hộ, găng tay, kính, ủng,...
7
Công lao động
Công
288
a
Làm mạ
Công
25
b
Thuê làm đất (cày, bừa)
Thuê theo thực tế
c
Làm bờ, bón lót
Công
14
Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ
Công
6
Bón lót vôi, lân đạm
Công
2
Vận chuyển, bón phân chuồng
Công
6
d
Nhổ mạ, cấy
Công
55
Khử lẫn mạ
Công
3
Nhổ mạ
Công
12
Cấy
Công
40
e
Chăm sóc
Công
103
Làm cỏ
Công
50
Bón thúc
Công
3
Phòng trừ sâu bệnh
Công
6
Thủy lợi
Công
9
Quản đồng
Công
14
Khử lẫn
Công
21
g
Thu hoạch
Công
82
Gặt, vận chuyển
Công
50
Phơi, sấy thóc
Công
14
Làm sạch, đóng bao, nhập kho
Công
14
Vệ sinh
Công
4
f
Công khác
Công
9
Dọn mương, sửa dụng cụ
Công
3
Công cơ khí
Công
6
8
Thực hiện việc chứng nhận và công bố
hợp quy đối với chất lượng hạt giống lúa theo quy định
II
Sản xuất giống lúa siêu nguyên
chủng (Đạt quy chuẩn: QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa thuần)
01
ha
1
Giống
Kg
28
2
Phân bón
Phân chuồng
Tấn
8
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
100
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
92
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
100
Vôi bột
Kg
500
3
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
2.000
4
Nhiên liệu
Xăng
Lít
13
Dầu diezen
Lít
13
Dầu nhờn
Lít
2
Điện sấy, quạt
kwh
100
5
Dụng cụ sản xuất
1.000
đồng
1.000
Cuốc, xẻng, dao, liềm...
6
Bảo hộ lao động
1.000
đồng
2.000
Quần áo bảo hộ, gang tay, kính, ủng...
7
Công lao động
Công
370
a
Làm mạ
Công
25
b
Thuê làm đất cấy (cày, bừa)
Thuê theo thực tế
c
Làm bờ, bón lót
Công
14
Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ
Công
6
Bón lót vôi, lân đạm
Công
2
Vận chuyển, bón phân chuồng
Công
6
d
Nhổ mạ, cấy
Công
66
Nhổ mạ
Công
16
Cấy
Công
50
e
Chăm sóc
Công
106
Làm cỏ
Công
50
Bón thúc
Công
3
Phòng trừ sâu bệnh
Công
9
Thủy lợi
Công
9
Quản đồng
Công
14
Khử lẫn
Công
21
g
Thu hoạch
Công
100
Gặt thống kê
Công
6
Gặt, vận chuyển
Công
50
Phơi, sấy thóc
Công
20
Làm sạch, đóng bao, nhập kho
Công
20
Vệ sinh
Công
4
h
Công khác
Công
59
Dọn mương, sửa dụng dụng cụ
Công
3
Công cơ khí
Công
6
Vận hành máy
Lao động kỹ thuật
Công
50
8
Thực hiện việc chứng nhận và công bố
hợp quy đối với chất lượng hạt giống lúa theo quy định
B
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với các mô hình sản xuất trồng trọt
I
Cây Lương thực
1
Sản xuất lúa lai thương phẩm
01
ha
1.1
Giống
Gieo sạ
Kg
30-35
Phương pháp gieo trồng
Cấy
Kg
25-30
1.2
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Phân Chuồng
Tấn
8-10
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
Kg
2000
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
110
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
92
Phân Kali nguyên chất (K2 0)
Kg
130
Thuốc bảo vệ thực vật
1000
đồng
1.200
Vôi bột
Kg
420
Nếu đất chua có thể bón thêm vôi bột
1.3
Công lao động
158
Làm mạ
Công
15
Làm đất, ngâm ủ, trang gieo
Làm đất cấy
Công
6
Làm bờ, cuốc, đắp, vạ bờ, làm mương
Công
10
Bón lót, bón thúc phân
Công
10
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
6
Nhổ mạ, súc mạ, vận chuyển
Công
10
Cấy
Công
40
Làm cỏ
Công
40
Làm cỏ 2 lần
Thu hoạch
Công
21
Gặt, vận chuyển, phơi khô, làm sạch
2
Sản xuất lúa thuần
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
3
Sản xuất lúa hữu cơ
4
Sản xuất lúa bản địa
5
Nhân giống lúa chất lượng
6
Nhân giống lúa lai
7
Sản xuất ngô sinh khối
8
Canh tác ngô trên đất dốc
9
Sản xuất ngô thương phẩm
II
Cây có củ
1
Sản xuất cây khoai lang
2
Sản xuất cây khoai tây
3
Sản xuất cây khoai sọ
4
Sản xuất sắn bền vững trên đất dốc
5
Sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch
bệnh
6
Sản xuất dong riềng
III
Cây đậu đỗ
1
Sản xuất đậu xanh
2
Sản xuất đậu tương
3
Sản xuất lạc
4
Sản xuất vừng
IV
Cây rau
1
Sản xuất rau lấy quả (bí đỏ)
01
ha
1.1
Hạt giống
Gam
500-700
1.2.
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
115
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
94
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
102
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
Phân bón lá
1.000
đồng
1.000
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
1.000
1.3
Công lao động
190
-
Làm đất
Công
30
-
Làm luống
Công
12
-
Gieo trồng
Công
14
-
Chăm sóc
109
Trồng dặm
Công
2
Bón phân
Công
15
Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...
Công
60
Đốn dây
Công
20
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
12
-
Thu hoạch
Công
25
2
Sản xuất rau lấy quả (Dưa lê)
01ha
2.1
Hạt giống
Gam
250
-300
2.2
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
100
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
60
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
120
Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.000
Phân bón lá
1.000
đồng
5.00
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
1.000
2.3
Công lao động
146
-
Làm đất
Công
25
-
Gieo trồng
Công
10
-
Chăm sóc
Bón phân
Công
15
Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...
Công
60
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
6
-
Thu hoạch
Công
30
3
Sản xuất rau lấy quả (dưa Vân lưới)
01ha
3.1
Hạt giống
Hạt
24.300
3.2
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
105
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
105
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
105
Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.430
Phân bón lá
1.000
đồng
1.500
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
1.000
3.3
Công lao động
146
-
Làm đất
Công
27
-
Gieo trồng
Công
10
-
Chăm sóc
Bón phân
Công
13
Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...
Công
13
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
6
-
Thu hoạch
Công
27
4
Sản xuất rau ăn lá, thời gian sinh trưởng
60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền…)
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
5
Sản xuất rau ăn lá thời gian sinh
trưởng 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)
6
Sản xuất cây rau ăn lá thời gian
sinh trưởng 90 - 100 ngày (su hào, hành lá...)
7
Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa
chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)
8
Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ...)
9
Ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản
xuất rau
10
Ứng dụng giá thể để sản xuất rau,
quả
11
Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ
V
Sản xuất Nấm
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
1
Nấm mỡ
2
Nấm sò
3
Nấm rơm
4
Nấm mộc nhĩ
5
Nấm hương
6
Nấm linh chi
7
Nấm đùi gà và nấm kim châm
VI
Cây hoa
1
Sản xuất hoa Lay ơn
01ha
-
Giống
Củ
300.000
-
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
150
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
120
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
150
Phân bón lá
1.000
đồng
3.000
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
3.000
-
Công lao động
Công phun thuốc
Công
27
Công trồng
Công
51
Công làm cỏ, chăm sóc
Công
51
Công thu hoạch
Công
27
2
Sản xuất hoa Loa kèn
01
ha
-
Giống
Củ
200.000
-
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
100
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
80
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
100
Phân bón lá
1.000
đồng
2.000
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
2.000
-
Công lao động
Công phun thuốc
Công
27
Công trồng
Công
51
Công làm cỏ, chăm sóc
Công
51
Công thu hoạch
Công
27
3
Sản xuất Hoa cúc
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
4
Sản xuất hoa hồng
5
Sản xuất hoa đồng tiền chậu
6
Sản xuất hoa Lily chậu
7
Sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm,
ao
8
Sản xuất hoa sen trồng chậu
VII
Cây công nghiệp ngắn ngày
1
Sản xuất cây dâu
2
Sản xuất cây mía
3
Sản xuất thạch đen
VIII
Cây ăn quả
1
Trồng, thâm canh cây ổi
01
ha
1.1
Vật tư
Năm 1
Lượng giống
Cây
660
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.200
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
120
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
300
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
180
Vôi bột
Kg
600
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
1.200
Nấm đối kháng
Kg
27
Năm 2
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.800
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
120
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
600
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
180
Vôi bột
Kg
600
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
1.200
Nấm đối kháng
Kg
27
Năm 3
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.800
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
150
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
600
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
200
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
1.500
Nấm đối kháng
Kg
27
Năm thứ 4 trở đi
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.800
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
180
Phân lân nguyên chất (P2 05 )
Kg
800
Phân kali nguyên chất (K2 0)
Kg
240
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
2.000
Nấm đối kháng
Kg
27
1.2
Bảo hộ lao động
Ủng
Đôi
1
Khẩu trang
Cái
40
Quần áo mưa
Bộ
2
Mũ cứng
Cái
1
Găng tay cao su
Đôi
4
Kính bảo hộ
Chiếc
1
Xà phòng giặt
Kg
1
1.3
Công lao động
Công đào hố
Công
27
Cắt cỏ, dọn vệ sinh vườn
Công
48
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
18
Chăm sóc
Công
54
Thu hoạch
Công
27
2
Trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
3
Ghép cải tạo nhãn, vải
4
Trồng, thâm canh bưởi theo GAP
5
Trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP
6
Trồng, thâm canh thanh long kiểu
giàn chữ T theo GAP
7
Trồng, thâm canh xoài theo GAP
8
Trồng, thâm canh mít theo GAP
9
Trồng, thâm canh bơ theo GAP
10
Trồng, thâm canh vú sữa theo GAP
11
Trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na)
theo GAP
12
Trồng, thâm canh dứa Queen
13
Thâm canh dứa Cayen có che phủ
nilon
14
Vườn ươm sản xuất cây giống chanh
leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh
15
Trồng, thâm canh chanh leo (cây
chanh dây, lạc tiên) theo GAP
16
Trồng, thâm canh hồng không hạt
theo GAP
17
Trồng, thâm canh giống nho mới theo
GAP
18
Mô hình trồng thâm canh chuối theo
GAP
IX
Cây công nghiệp dài ngày
1
Sản xuất cây chè giống nhân bằng
phương pháp giâm cành
300.000
bầu chè
1.1
Vật tư
Túi PE (9 x 18 cm)
Cái
315.000
Tre cây (đường kính: >=10 cm)
m
dài
4050
Đối với dùng phên nứa để lợp và che
xung quanh
m
dài
2160
Đối với dùng lưới nilon để lợp và
che xung quanh
Cột (đường kính: >=13 cm, dài:
2,4-2,5 m/cột)
Cái
250
Phên nứa hoặc lưới nilon đen
m2
3470
Dây thép buộc
Kg
15
Đất đóng bầu
m3
270
Hom giống
Hom
315.000
Phân bón (nguyên chất)
Kg
N
-
24
P2 O5
-
9,6
K2 O
-
60
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
3.500
Dụng cụ rẻ tiền (cuốc, xẻng, thùng
tưới, bình phun thuốc, quang gánh, thúng....)
1.000
đồng
2.500
1.2
Công lao động
855
-
San gạt mặt bằng
Công
90
-
Làm giàn che
Công
60
-
Đóng bầu
-
200
-
Cắm hom
-
60
-
Chăm sóc
-
Tưới nước
-
200
Điều chỉnh ánh sáng
-
80
Phun thuốc bảo vệ thực vật
-
15
Vệ sinh vườn, dặm hom, vê nụ, phá
váng, bấm ngọn…
60
Phân loại, đảo bầu
-
90
2
Trồng, chăm sóc chè giai đoạn kiến
thiết cơ bản
01
ha
2.1
Trồng mới
-
Vật tư
Hạt cây phân xanh
Kg
10
Cây che bóng
Cây
200
Phân hữu cơ
Tấn
30
Supe lân
Kg
700
Bầu chè giống
Bầu
18.000
-
Nhân công
Công
570
San gạt mặt bằng
Công
250
Đánh rạch
Công
100
Vận chuyển phân chuồng, phân lân,
cây giống
Công
50
Bón lót
Công
80
Trồng chè, cây che bóng, phân xanh
Công
80
Tưới
Công
10
2.2
Chăm sóc chè 1 tuổi
-
Vật tư
Bầu chè dặm
Bầu
900
Phân bón
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
40
Phân Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
30
Phân Ka li nguyên chất (K2 O)
Kg
30
Thuốc trừ sâu bệnh
1000
đồng
1.500
-
Công lao động
Công
270
Trồng dặm
Công
10
Tưới
Công
60
Bón phân
Công
30
Làm cỏ
Công
145
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
20
Hái tạo hình
Công
5
2.3
Chăm sóc chè 2 tuổi
-
Vật tư
Bầu chè dặm
Bầu
600
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
60
Phân Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
30
Phân Ka li nguyên chất (K2 O)
Kg
40
Phân hữu cơ
Tấn
15 -
20
Thuốc trừ sâu bệnh
1.000
đồng
2.000
-
Công lao động
Công
350
Trồng dặm
Công
5
Bón phân
Công
150
Làm cỏ
Công
145
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
20
Hái, đốn tạo hình
Công
30
2.4
Chăm sóc chè 3 tuổi
-
Vật tư
Bầu chè dặm
Bầu
300
Phân đạm nguyên chất (N)
Kg
80
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
40
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
60
Thuốc trừ sâu bệnh
1.000
đồng
2.000
-
Công lao động
Công
250
Trồng dặm
Công
3
Bón phân
Công
32
Làm cỏ
Công
150
Phun thuốc bảo vệ thực vật
Công
25
Hái, đốn tạo hình
Công
40
X
Cây trồng khác
1
Trồng, thâm canh cây Sâm bố chính
01ha
1.1
Vật tư
Cây giống (10% trồng dặm)
Cây
68.750
Phân HCVS
Kg
18.750
Phân bón NPK (13:13:13) bón lót
kg
12.500
Phân bón NPK (15:15:15) bón thúc
kg
13.750
Vôi bột
kg
5.000
Nấm đối kháng
1.000
đồng
1.500
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000
đồng
1.500
1.2
Công lao động
266
Phát dọn thực bì
Công
56
Làm đất, cuốc hố
Công
56
Lấp hố
Công
14
Vận chuyển cây con
Công
14
Vận chuyển và bón phân
Công
14
Chăm sóc lần 1 (trồng dặm; xới cỏ
vun gốc)
Công
56
Chăm sóc lần 2
Công
56
2
Trồng, thâm canh cây măng Lục Trúc
01ha
2.1
Vật tư
Năm
1
Cây giống 700 cây + 10 % trồng dặm)
Cây
770
Phân hữu cơ (20kg/hố)
Tấn
15,4
Đạm (5 lần bón/năm)
Kg
500
Phân Lân (5 lần bón/năm)
Kg
2.000
Phân Kali (5 lần bón/năm)
Kg
500
Vôi bột (1 kg/năm/ hố)
Kg
770
Năm
2
- Phân hữu cơ (20kg/hố)
Tấn
15,4
- Đạm (5 lần bón/năm)
Kg
500
- Phân Lân (5 lần bón/năm)
Kg
2.500
- Phân Kali (5 lần bón/năm)
Kg
700
- Vôi bột (1 kg/năm)
Kg
770
Năm
3
- Phân hữu cơ (20kg/hố)
Tấn
15,4
- Đạm (5 lần bón/năm)
Kg
600
- Phân Lân (5 lần bón/năm)
Kg
3.000
- Phân Kali (5 lần bón/năm)
Kg
800
- Vôi bột (1 kg/năm)
Kg
770
2.2
Công lao động
Năm
1
1. Làm đất
- Phát dọn thực bì
Công
10
- Cày, cuốc đất
+ Thủ công
Công
30
+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)
Ca
máy
01
8 giờ/ca
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
Công
22
2. Lên luống hoặc đào hố
Công
30
3. Trồng cây
Công
20
4. Chăm sóc
Công
- Bón phân
Công
60
- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây
xung quanh gốc
Công
60
- Tưới nước
+ Thủ công
Công
30
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống
tưới
(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết
kiệm)
Công
5
- Thu hoạch, sơ chế
Công
300
Năm
2
Chăm sóc
- Bón phân
Công
70
- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây
xung quanh gốc
Công
60
- Tưới nước
+ Thủ công
Công
30
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống
tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)
Công
5
- Công thu hoạch và sơ chế
Công
350
Năm
3
1. Chăm sóc
- Bón phân
Công
80
- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây
xung quanh gốc
Công
70
- Tưới nước
+ Thủ công
Công
35
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống
tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)
Công
8
2. Thu hoạch
- Nhổ củ
Công
160
- Sơ chế, bảo quản
Công
160
2.3
Định mức tưới tiết kiệm
Ống cấp PVC Ø60 mm
Mét
150
Roăng cao su Ø16 mm
Cái
176
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
Mét
15.000
Khóa Ø34 mm
Cái
4
T Ø34 mm
Cái
4
Bít Ø34 mm
Cái
4
Bít Ø16 mm
Cái
150
Keo dán
Kg
2
Bộ máy bơm
Bộ
1
Bồn ngâm phân
Cái
1
Bồn hòa phân
Cái
1
Bộ hút phân
Cái
1
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
I
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với vật nuôi giống gốc
1
Đàn lợn giống gốc
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 6/9/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc
2
Lợn đực kiểm tra năng suất và đực sản
xuất tinh
3
Gà giống gốc
4
Vịt giống gốc
5
Ngan giống gốc
6
Bò cái giống gốc
7
Trâu, bò đực giống dùng để sản xuất
tinh đông lạnh
8
Trâu, bò, ngựa phối giống có chửa
công ích
9
Trâu, ngựa giống gốc
10
Thỏ giống gốc
11
Ong giống gốc
II
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với sản xuất tinh lợn
1
Định mức kỹ thuật
-
Thời gian nuôi kiểm tra năng suất
(30-100kg)
Ngày
80-90
-
Khả năng tăng khối lượng/ngày
G/ngày
≥
800
-
Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)
Mm
12,0
- 15,0
-
Tỷ lệ lợn giống đạt tiêu chuẩn
%
50
-
Đực giống sản xuất tinh
Liều/con/năm
≥
2.000
-
Thời gian sử dụng 1 lợn đực
Năm
tuổi
≤ 4
-
Tỷ lệ loại thải đực/năm
%
45-50
-
Thể tích tinh dịch (V)
Ml/lần
≥
200
-
Hoạt lực tinh trùng (A)
%
≥ 80
-
Mật độ tinh trùng (C)
Triệu/ml
≥
250
-
Tỷ lệ kỳ hình
%
≤ 15
-
Số tinh trùng tiến thẳng trong tinh
dịch (VAC)
Tỷ
≥ 40
-
Thể tích liều tinh phối giống cho lợn
nái lai
Ml
≥ 50
-
Thể tích liều tinh phối giống cho lợn
nái ngoại
Ml
≥ 80
-
Số lượng tinh trùng trong 1 liều
tinh khi phối giống cho lợn nái lai
Tỷ
≥
1,5
-
Số lượng tinh trùng trong 1 liều
tinh khi phối giống cho lợn nái ngoại
Tỷ
≥
2,0
-
Hoạt lực tinh trùng trong 1 liều
tinh (A)
%
≥ 70
-
Số liều tinh sử dụng cho 1 lợn
nái/năm
Liều
5
+
Phối lặp
Lần
phối
2
(01 liều tinh /1 lần phối)
+
Phối kép
Lần
phối
1
(02 liều tinh /1 lần phối)
2
Định mức vật tư, thuốc thú y,
vaccine
2.1
Định mức vật tư
-
Chất lượng thức ăn hỗn hợp
%
Protein
16-17
-
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
trong kỳ kiểm tra
Kg
≤
2,7
-
Định mức thức ăn lợn đực sản xuất
Kg/con/ngày
2,5-3,0
-
Trứng gà
Quả/con/ngày
1-2
-
Lúa (ngâm thóc mầm)
Kg/con/ngày
0,1-0,2
-
Vitamin ADE
Kg/con/tháng
0,2
-
Lọ nhựa 40ml - 60ml
Cái/liều
1
-
Màng co
Kg/1.000
liều
1,5
-
Nhãn lọ tinh
Cái/Lọ
1
-
Túi ni lông
Kg/1.000
liều
1,5
-
Giấy bọc cách nhiệt
Kg/1.000
liều
5
-
Tem, mác lọ tinh
Cái/lọ
1,05
-
Môi trường pha tinh (1 gói pha 1
lít môi trường, liều tinh 50ml)
Gr/1.000ml
50
-
Nước cất
Ml/liều
51
-
Áo Blu
Cái/người/năm
2
-
Xà phòng
Kg/người/năm
4
-
Quần áo mưa công nhân vận chuyển
Bộ/người/năm
1
2.2
Định mức thuốc thú y, vắc xin
-
Định mức vắc xin
+
Dịch tả
Lần
/năm
2
+
Tụ dấu
Lần
/năm
2
+
LMLM
Lần
/năm
2
+
Khác (Farowsure, Litterguard,...
Lần/năm
2
-
Thuốc thú y: % so với tổng kinh phí
thức ăn
%
0,4-0,7
3
Định mức nhân công
-
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc
Bậc
≥ 3
-
Nuôi lợn đực kiểm tra năng suất
Con/lao
động
30-35
-
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm
công tác phối giống
Con/lao
động
15-20
-
Cán bộ kỹ thuật
Con/lao
động
50-80
-
Kỹ thuật viên pha chế tinh
Con/lao
động
20-25
-
Cán bộ quản lý
Con/lao
động
50-80
-
Công nhân vận chuyển tinh
Km/công
lao động
80-100
4
Định mức chuồng trại
DTXD
= ĐM x 1,3
Khung
sắt, cải tiến
-
Lợn đực kiểm tra năng suất
M2 /con
3
-
Lợn đực làm việc
M2 /con
4,5
- 5
5
Định mức khác
-
Điện nước (so với chi phí thức ăn)
%
3-3,5
-
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi
phí thức ăn)
%
1,2-1,4
-
Sửa chữa thường xuyên (so với chi
phí thức ăn)
%
2-2,5
-
Xăng xe vận chuyển tinh
Lít/100km
2-2,5
Ill
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với các mô hình sản xuất chăn nuôi
1
Chăn nuôi gà thương phẩm
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
2
Chăn nuôi gà sinh sản
3
Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm
4
Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản
5
Chăn nuôi chim bồ câu
6
Chăn nuôi chim cút sinh sản
7
Chăn nuôi lợn thương phẩm
8
Chăn nuôi lợn sinh sản
9
Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi
lợn
10
Vỗ béo trâu, bò
11
Chăn nuôi trâu, bò sinh sản
12
Cải tạo đàn trâu, bò bằng thụ tinh
nhân tạo
13
Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn
thô xanh
14
Chăn nuôi dê thương phẩm
15
Chăn nuôi dê sinh sản
16
Nuôi ong ngoại
17
Nuôi ong nội
18
Chăn nuôi thỏ thương phẩm
19
Chăn nuôi thỏ sinh sản
20
Nuôi tằm
21
Cơ sở an toàn dịch bệnh
22
Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch
bệnh động vật cấp huyện
23
Liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC THUỶ
SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
I
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với sản xuất giống thủy sản
1
Cá Lăng chấm giống gốc
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật đối với giống gốc
giống thủy sản.
2
Cá Nheo mỹ giống gốc
3
Cá Bỗng giống gốc
4
Cá Chiên giống gốc
5
Cá Chạch sông giống gốc
6
Cá Chép giống gốc
7
Sản xuất, ương dưỡng Cá Rô phi vằn/
cá Diêu hồng
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/8/2020 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản.
II
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với các mô hình sản xuất thủy sản
1
Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh
trong ao
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương
2
Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong
ao
3
Nuôi luân Tôm càng xanh - Lúa
4
Nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa
5
Nuôi xen canh chạch đồng và cua đồng
trong ruộng lúa
6
Nuôi cá Trắm đen trong ao/hồ
7
Nuôi cá Trắm đen trong lồng bè
8
Nuôi cá Bỗng trong lồng/bè
9
Nuôi cá lóc bông trong lồng bè
10
Nuôi cá Lóc bông trong ao hồ
11
Nuôi cá Bống tượng trong ao hồ
12
Nuôi cá Bống tượng trong bể
13
Nuôi cá Rô đồng trong ao hồ
14
Nuôi cá Ba ba trong ao/bể
15
Nuôi Ếch trong bể/lồng bè
16
Nuôi Trai nước ngọt lấy ngọc
17
Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng trong lồng
bè
18
Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng thâm canh
trong trong ao hồ
19
Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng bán thâm
canh trong trong ao hồ
20
Nuôi ghép cá Rô phi/Diêu là chính
trong trong ao hồ
21
Nuôi cá Trắm cỏ trong lồng bè
22
Nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong
ao hồ
23
Nuôi ghép cá Chép là chính trong ao
hồ
24
Nuôi cá Chim trắng trong ao hồ
25
Nuôi cá Trê trong ao hồ
26
Nuôi cá Nheo Mỹ trong lồng bè
27
Nuôi Cá - Lúa
28
Nuôi cá Lăng nha trong lồng bè
29
Nuôi cá Lăng chấm trong lồng bè
30
Nuôi cá Lăng chấm trong ao hồ
31
Nuôi cá Chiên trong lồng bè
32
Nuôi lươn trong bể
33
Nuôi cá Chình nước ngọt trong bể
34
Nuôi cá Chình nước ngọt trong lồng
bè
35
Nuôi cá Tầm trong lồng bè
36
Nuôi cá Tầm trong ao/bể
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
I
Định mức lao động quản lý và định
mức cấp bậc công việc
1
Định mức chi phí quản lý đối với trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
Áp dụng thực hiện theo Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Nông nghiệp và PTNT
về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh rừng và bảo vệ rừng
2
Định mức cấp bậc công việc
II
Định mức lao động cho các khâu sản
xuất giống
1
Mức lao động thu hái và chế biến quả
giống
2
Mức lao động khai thác và vận chuyển
vật liệu đóng bầu
3
Mức lao động đập sàng phân và vận
chuyển đến nơi đóng bầu
4
Mức lao động đóng bầu, xếp luống
5
Mức lao động cắt hom và xử lý thuốc
6
Mức lao động gieo hạt
7
Mức lao động cấy cây
8
Mức lao động tưới nước
9
Mức lao động tưới thúc
10
Mức lao động phun thuốc trừ sâu
11
Mức lao động chăm sóc cây con trong
vườn
12
Mức lao động khai thác vật liệu và
làm giàn che
13
Mức chăm sóc vườn cây đầu dòng
III
Định mức lao động các khâu công
việc trồng rừng
1
Mức lao động lên líp trồng rừng
2
Mức lao động xử lý thực bì bằng cơ
giới
3
Mức lao động làm đất bằng cơ giới
4
Mức lao động làm bậc thang để trồng
rừng
5
Mức lao động phát dọn thực bì
6
Mức lao động đào hố trồng rừng
7
Mức lao động lấp hố trồng rừng
8
Mức lao động vận chuyển cây con và
trồng
9
Mức phát chăm sóc rừng trồng
10
Mức lao động vận chuyển và bón phân
11
Mức lao động xới vun gốc
12
Mức lao động trồng dặm
13
Mức lao động làm đường ranh cản lửa
bằng cơ giới
IV
Định mức lao động các khâu công
việc điều tra thiết kế trồng rừng và các công việc khác
Áp dụng thực hiện theo Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Nông nghiệp và PTNT
về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh rừng và bảo vệ rừng
1
Mức lao động làm biển báo
2
Mức lao động thiết kế
3
Mức lao động bảo vệ rừng
4
Mức lao động khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh
V
Định mức lao động tổng hợp cho một
số loài cây trồng rừng chủ yếu
1
Mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn
2
Mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại
3
Mức tổng hợp trồng rừng Thông
4
Mức tổng hợp trồng rừng Muồng đen
5
Mức tổng hợp trồng rừng Tếch
6
Mức tổng hợp trồng rừng Trám
7
Mức tổng hợp trồng rừng Quế
8
Mức tổng hợp trồng rừng Lát
9
Mức tổng hợp trồng rừng Luồng
10
Mức tổng hợp trồng rừng Mỡ
11
Mức tổng hợp trồng rừng Hồi
VI
Định mức vật tư kỹ thuật
VII
Đối với nội dung Định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc lĩnh vực lâm nghiệp chưa được quy định
tại Mục I, II, III, IV, V, VI - Phụ lục IV
Áp dụng thực hiện theo Phụ lục IV
ban hành kèm theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Chứng nhận sản
phẩm phù hợp tiêu chuẩn VietGAP trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản (Định mức từ 1-5 ha ha đối với VietGAP trồng trọt, VietGAP nuôi trồng
thủy sản; <500 gia súc; < 5000 gia cầm; < 200 bọng ong đối với VietGAP
chăn nuôi: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn)
1. Định mức
lao động
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
A
Định mức lao động trực tiếp (Bậc
2 đại học, hệ số 2,67 trở lên)
I
Đánh giá chứng nhận lần đầu
1
Giai đoạn ban đầu
Công
2,0
1.1
Xem xét hồ sơ đăng ký
-
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu
chứng nhận
Công
0,5
-
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ
sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
Công
0,3
-
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu
có)
Công
0,2
-
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng,
thỏa thuận chứng nhận
Công
0,5
-
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng
nhận
Công
0,5
2
Chuẩn bị đánh giá
Công
2,5
-
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
Công
0,3
-
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đăng ký đánh giá chứng nhận
Công
0,5
-
Xây dựng Kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
Công
0,5
-
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, khu vực
sản xuất...
Công
1
-
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá
Công
0,2
3
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
Công
3,1
3.1
Đánh giá tại cơ sở
Công
2,8
-
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.
Công
0,1
-
Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất,
nhà xưởng
Công
0,2
-
Đánh giá chung về hệ thống quản lý
chất lượng
Công
1
-
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
Công
0,5
-
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất
và trang thiết bị tại cơ sở.
Công
0,5
-
Đánh giá quan sát đối với người lao
động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong
đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên
hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.
Công
0,5
3.2.
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
Công
0,3
-
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
Công
0,2
-
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở
Công
0,1
4
Lấy mẫu điển hình trong đánh giá
chứng nhận
Công
2,9
4.1
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất
Công
1,5
-
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
Công
0,3
-
Thực hiện lấy mẫu (1-3 mẫu), mẫu
đất, mẫu nước, đối với VietGAP trồng trọt; mẫu nước tiểu, mẫu nước thải, mẫu
thức ăn, đối với VietGAP chăn nuôi.
Công
0,5
-
Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với
mẫu thử nghiệm
Công
0,2
-
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn
giao mẫu.
Công
0,5
4.2
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản
xuất
Công
1,4
-
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
Công
0,2
-
Thực hiện lấy mẫu (1-3 mẫu quả, chè
đối với diện tích sản xuất không đồng nhất; đối với rau mỗi loại rau lấy 01 mẫu;
mẫu thịt lấy 01 mẫu)
Công
0,5
-
Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với
mẫu thử nghiệm
Công
0,2
-
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
Công
0,5
5
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm:
Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện
hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm.
Công
1
6
Đánh giá hành động khắc phục tại
cơ sở
Công
1
-
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ
sở.
Công
1
-
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.
7
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề
nghị chứng nhận
Công
2
-
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu
đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát
hiện nêu trong hồ sơ.
Công
1
-
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.
Công
1
8
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm
các thủ tục cấp giấy chứng nhận
Công
1
II
Đánh giá giám sát
-
Trong hiệu lực Giấy chứng nhận mỗi
năm đánh giá 01 lần.
Công
3
Ill
Đánh giá chứng nhận lại
-
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của
đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
IV
Đánh giá chứng nhận mở rộng
-
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu
B
Định mức lao động gián tiếp (Bậc
4 đại học, hệ số 3,33 trở lên)
Công quản lý, duy trì hệ thống quản
lý chất lượng, công hành chính
Công
0,5
2. Định mức
vật tư
TT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử
dụng
Thu
hồi (%)
Tiêu
hao (%)
I
Vật tư tiêu hao
1
Chai đựng mẫu
Chai
Chai nhựa chịu axit, thể tích 500
ml
6
100
2
Túi đựng mẫu
Túi
Túi bóng kính loại 2kg
6
100
3
Găng tay
Đôi
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
2
100
4
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
1
100
5
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
6
Khẩu trang
cái
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
2
100
7
Băng dính
Cuộn
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
1
100
8
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim
1
100
9
Bút ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Bút lông
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
100
11
Keo 502
Lọ
Loại 5gram/lọ
0,01
100
12
Giấy A4
Tờ
Loại 500 tờ/gam
250
100
13
Giấy bìa A4
Tờ
Loại giấy in vân 50 tờ/gam
2
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Điện
KW
12
100
Thực
tế
2
Nước sạch
Lít
100
100
3
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
III
Chi phí khác
Thực
tế
3. Định mức
máy móc thiết bị
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
Định
mức thiết bị
(giờ)
1
Máy tính xách tay (laptop)
Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5,
1115G4, 3GHz
28
2
Máy in laser màu
Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy
tối đa: A4; A5
0,2
3
Máy in đen trắng
Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
0,4
4
Máy photo copy
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy
in A4, A6, Letter
0,4
5
Ô tô
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
48
6
Bàn làm việc
Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm;
bàn máy tính SV204
12,04
7
Ghế
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước:
W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM
12,04
8
Quạt trần
Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W
12,04
9
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W
12,04
10
Điều hòa
Loại máy điều hòa một chiều công suất
12000 BTU
12,04
11
Dụng cụ lấy mẫu
Chất liệu Inox
1
12
Dụng cụ sang mẫu
Phễu, Chất liệu nhựa
1
13
Thùng đựng mẫu
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc
inox
2
II. Chứng nhận sản
phẩm phù hợp tiêu chuẩn trồng trọt hữu cơ (Quy mô từ 1-5ha)
1. Định mức
lao động
STT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
A
Định mức lao động trực tiếp
I
Đánh giá chuyển đổi
1
Giai đoạn đầu
Công
2,5
Xem xét hồ sơ đăng ký
-
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu
chứng nhận
Công
0,5
-
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ
sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
Công
0,5
-
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu
có)
Công
0,5
-
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng,
thỏa thuận chứng nhận
Công
0,5
-
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, đề xuất đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận
Công
0,5
2
Chuẩn bị đánh giá
Công
3,5
-
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
Công
0,3
-
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đăng ký đánh giá chứng nhận
Công
1
-
Xây dựng kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
Công
1
-
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ hệ thống quản lý chất lượng, khu vực sản xuất
Công
1
-
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá chuyển đổi
Công
0,2
3
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
Công
2,7
3.1.
Đánh giá tại vùng nguyên liệu
Công
1
-
Xem xét hồ sơ tại vùng nguyên liệu
Công
0,5
-
Đánh giá các điều kiện thực tế tại
từng vùng nguyên liệu
Công
0,5
3.2
Đánh giá thực địa tại cơ sở
Công
1,3
-
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
Công
0,1
-
Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất,
nhà xưởng
Công
0,2
-
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
Công
1
3.3.
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
Công
0,4
-
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
Công
0,2
-
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở.
Công
0,1
II
Đánh giá chứng nhận lần đầu
Công
4,5
1
Xem xét hồ sơ đánh giá chuyển đổi
Công
1
1.1
Xem xét hồ sơ đánh giá chuyển đổi
Công
0,5
1.2
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng
nhận
Công
0,5
2
Chuẩn bị đánh giá
Công
3,5
-
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
Công
0,3
-
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đánh giá chuyển đổi
Công
1
-
Xây dựng Kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
Công
1
-
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, khu vực
sản xuất...
Công
1
-
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá
Công
0,2
3
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
Công
3.1
Đánh giá tại cơ sở
Công
4,3
-
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.
Công
0,1
-
Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất,
nhà xưởng
Công
0,2
-
Đánh giá chung về hệ thống quản lý
chất lượng
Công
1
-
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
Công
1
-
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất
và trang thiết bị tại cơ sở.
Công
1
-
Đánh giá quan sát đối với người lao
động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong
đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên
hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.
Công
1
3.2.
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
Công
0,5
-
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
Công
0,3
-
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở
Công
0,2
4
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá
chứng nhận
Công
2,6
4.1
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất
Công
1,2
-
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
Công
0,2
-
Thực hiện lấy mẫu
Công
0,3
-
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử
nghiệm
Công
0,2
-
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
Công
0,5
4.2
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản
xuất
Công
1,4
-
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
Công
0,2
-
Thực hiện lấy mẫu
Công
0,5
-
Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với
mẫu thử nghiệm (nếu cần)
Công
0,2
-
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
Công
0,5
5
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm:
Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện
hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm.
Công
1
6
Đánh giá hành động khắc phục tại
cơ sở
Công
-
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ
sở
Công
1
-
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.
Công
7
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề
nghị chứng nhận
Công
1,5
-
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu
đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát
hiện nêu trong hồ sơ
Công
1
-
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.
Công
0,5
8
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm
các thủ tục cấp giấy chứng nhận
Công
1
II
Đánh giá giám sát
-
Trong hiệu lực Giấy chứng nhận, mỗi
năm đánh giá 01 lần
Công
3
III
Đánh giá chứng nhận lại
-
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của
đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
IV
Đánh giá chứng nhận mở rộng
-
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu
B
Định mức lao động gián tiếp (Bậc
4 đại học, hệ số 3,33 trở lên)
Công quản lý, duy trì hệ thống quản
lý chất lượng, công hành chính
Công
0,3
2. Định mức
vật tư
TT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử
dụng
Thu
hồi (%)
Tiêu
hao (%)
I
Vật tư tiêu hao
1
Chai đựng mẫu
Chai
Chai nhựa chịu axit, thể tích 500
ml
3
100
2
Túi đựng mẫu
Túi
Túi bóng kính loại 2kg
2
100
3
Găng tay
Đôi
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
2
100
4
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
1
100
5
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
6
Khẩu trang
Cái
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
2
100
7
Băng dính
Cuộn
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
1
100
8
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim
1
100
9
Bút ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Búi lông
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
100
11
Keo 502
Lọ
Loại 5gram/lọ
0,01
100
12
Giấy A4
Tờ
Loại 500 tờ/gam
10
100
13
Giấy bìa A4
Tờ
Loại giấy in vân 50 tờ/gam
2
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Điện
KW
18
100
Thực
tế
2
Nước sạch
Lít
150
100
3
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
III
Chi phí khác
Theo
các quy định và thực tế
3. Định mức
máy móc thiết bị
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
ĐVT
Định
mức thiết bị
1
Máy tính xách tay (laptop)
Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5,
1115G4, 3GHz
Giờ
28
2
Máy in laser màu
Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy
tối đa: A4; A5
Giờ
0,2
3
Máy in đen trắng
Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
Giờ
0,4
4
Máy photo copy
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy
in A4, A6, Letter
Giờ
0,4
5
Ô tô
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
Giờ
80
6
Bàn làm việc
Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm;
bàn máy tính SV204
Giờ
12,04
7
Ghế
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước:
W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM
Giờ
12,04
8
Quạt trần
Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W
Giờ
12,04
9
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W
Giờ
12,04
10
Điều hòa
Loại máy điều hòa một chiều công suất
12000 BTU
Giờ
12,04
11
Dụng cụ lấy mẫu
Chất liệu Inox
Giờ
1
12
Dụng cụ sang mẫu
Phễu, Chất liệu nhựa
Giờ
1
13
Thùng đựng mẫu
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc
inox
Giờ
2
III. Chứng nhận
sản phẩm phù hợp quy chuẩn
1. Định mức
lao động
STT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
A
Định mức lao động trực tiếp
I
Đánh giá chứng nhận lần đầu
1
Giai đoạn ban đầu
Công
6
1.1
Xem xét hồ sơ đăng ký
Công
2,5
-
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu
chứng nhận
Công
0,5
-
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ
sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
Công
0,5
-
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu
có)
Công
0,5
-
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng,
thỏa thuận chứng nhận
Công
0,5
-
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, đề xuất đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận
Công
0,5
2
Chuẩn bị đánh giá
Công
3,5
-
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
Công
0,3
-
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đăng ký đánh giá chứng nhận
Công
1
-
Xây dựng kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
Công
1
-
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng...
Công
1
-
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá
Công
0,2
II
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
Công
1.2
Đánh giá tại cơ sở
Công
3,3
-
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
Công
0,1
-
Tham quan sơ bộ cơ sở sản xuất, nhà
xưởng.
Công
0,2
-
Đánh giá chung về hệ thống quản lý
chất lượng
Công
1
-
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
Công
1
-
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất
và trang thiết bị tại cơ sở
Công
0,5
-
Đánh giá quan sát đối với người lao
động (công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó:
Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số lao động làm việc
tại từng bộ phận được đánh giá.
Công
0,5
1.3.
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
Công
0,3
-
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
Công
0,2
-
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở
Công
0,1
2
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá
chứng nhận
Công
2.1
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá
chứng nhận
Công
0,7
-
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất
Công
-
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
Công
0,2
-
Thực hiện lấy mẫu
Công
0,3
-
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử
nghiệm (nếu cần)
Công
0,2
2.2
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
Công
0,7
-
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản
xuất
Công
-
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
Công
0,2
-
Thực hiện lấy mẫu
Công
0,3
-
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử
nghiệm (nếu cần)
Công
0,2
3
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với Quy chuẩn hiện hành, lập
báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm
Công
1
4
Đánh giá hành động khắc phục tại
cơ sở
Công
1
-
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ
sở (nếu có)
Công
1
-
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.
Công
5
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề
nghị chứng nhận
Công
1,5
-
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu
đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát
hiện nêu trong hồ sơ.
Công
1
-
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.
Công
0,5
6
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm
các thủ tục cấp giấy chứng nhận
Công
1
III
Đánh giá giám sát
-
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 1/2 số ngày công của đánh
giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
IV
Đánh giá chứng nhận lại
-
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của
đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
V
Đánh giá chứng nhận mở rộng
-
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu
B
Định mức lao gián tiếp (Bậc 4 đại
học 3,33 trở lên)
Công quản lý, duy trì hệ thống quản
lý chất lượng, công hành chính
Công
0,5
2. Định mức
vật tư
STT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử
dụng
Thu
hồi (%)
Tiêu
hao (%)
I
Vật tư tiêu hao
1
Chai đựng mẫu
Chai
Chai nhựa chịu axit, thể tích 500
ml
3
100
2
Túi đựng mẫu
Túi
Túi bóng kính loại 2kg
2
100
3
Găng tay
Đôi
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
2
100
4
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
1
100
5
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
6
Khẩu trang
Cái
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
2
100
7
Băng dính
Cuộn
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
1
100
8
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim
1
100
9
Bút ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Bút lông
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
100
11
Keo 502
Lọ
Loại 5gram/lọ
0,01
100
12
Giấy A4
Tờ
Loại 500 tờ/gam
10
100
13
Giấy bìa A4
Tờ
Loại giấy in vân 50 tờ/gam
2
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Điện
KW
12
100
Thực
tế
2
Nước sạch
Lít
100
100
3
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
III
Chi phí khác
Theo
các quy định và thực tế
3. Định mức
máy móc thiết bị
TT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
ĐVT
Định
mức thiết bị
1
Máy tính xách tay (laptop)
Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5,
1115G4, 3GHz
Giờ
41,6
2
Máy in laser màu
Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy
tối đa: A4; A5
Giờ
0,2
3
Máy in đen trắng
Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
Giờ
0,4
4
Máy photo copy
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter
Giờ
0,4
5
Ô tô
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
Giờ
48
6
Bàn làm việc
Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm;
bàn máy tính SV204
Giờ
12,04
7
Ghế
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước:
W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM
Giờ
12,04
8
Quạt trần
Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W
Giờ
12,04
9
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W
Giờ
12,04
10
Điều hòa
Loại máy điều hòa một chiều công suất
12000 BTU
Giờ
12,04
11
Dụng cụ lấy mẫu
Chất liệu Inox
Giờ
1
12
Dụng cụ sang mẫu
Phễu, Chất liệu nhựa
Giờ
1
13
Thùng đựng mẫu
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc
inox
Giờ
2
IV. Kiểm định
cây chè giống giâm cành (Tính cho 01 vạn cây)
1. Định mức
công lao động
TT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
Công
4
-
Công kiểm định từng cây giống (2 lần)(1
vạn cây kiểm định 10 điểm, mỗi điểm kiểm tra 50 cây)
Công
2
-
Công xử lý tính toán số liệu, lập
biên bản làm việc
Công
1
2
Định mức công lao động gián tiếp
(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
Công
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
Công
0,3
2. Định mức
vật tư
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử
dụng
Tỷ
lệ (%) thu hồi
Tiêu
hao (%)
I
Dụng cụ, vật tư
1
Ủng cao su
Đôi
Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm -
0,55mm; Chiều dài: 33 cm
2
100
2
Găng tay
Đôi
Chất liệu vải
4
100
3
Mũ rộng vành
Cái
Chất liệu vải dù
2
100
4
Áo che mưa
Bộ
Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 -
0,22 mm
2
100
5
Khẩu trang
Hộp
Hộp 50 cái
0,2
100
6
Ô che
Cái
Chất liệu: vải dù; khung bằng thép
không gỉ; rộng: 100cm; cao 56
1
100
7
Áo chống nắng
Cái
Chất liệu cotton; co giãn
2
100
8
Sổ công tác
Quyển
Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4
1
100
9
Bút ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
2
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Thực
tế
III
Chi phí khác
Theo
thực tế
V. Phân tích các
chỉ tiêu an toàn thực phẩm
5.1. Phân
tích dư lượng Thuốc Bảo vệ thực vật bằng hệ thống sắc ký khí GC/MS trong hoạt động
kiểm nghiệm An toàn thực phẩm và kiểm nghiệm mẫu cấp mã vùng trồng (áp dụng cho
các hoạt chất thuốc BVTV)
5.1.1. Định mức công lao động
STT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Định mức lao động trực tiếp
Công
0,3
-
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
Công
0,3
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả. Công chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ.
2
Định mức lao động gián tiếp
Công
0,2
-
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
Công
0,2
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
5.1.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Hệ thống sắc ký khí khối phổ GC/MS
- Thiết bị phổ khối một lần tứ cực;
- Môi trường làm việc: Nhiệt độ tối đa 30°C, độ ẩm tối đa 80% (không đọng nước);
- Nguồn điện sử dụng: 220V/ 50 Hz
(± 15%)
Giờ
1
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP07.2020) đã được công nhận và chỉ định
2
Tủ hút khí độc có ống dẫn
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
Giờ
2
3
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1 mg
Giờ
0,1
4
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2 g
Độ lặp lại: 0,01g
Giờ
0,1
5
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
6
Bể rửa siêu âm
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal
Thể tích: 6 lít
Giờ
0,5
7
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
8
Máy li tâm
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
Giờ
0,7
9
Máy votex
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
Giờ
1
10
Tủ lạnh âm sâu
Nhiệt độ -40°C
Giờ
1
11
Tủ bảo ôn
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤ -18°C
Giờ
1
12
Máy điều hòa nhiệt độ phòng máy
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
Giờ
2
13
Máy điều hòa nhiệt độ phòng xử lý mẫu
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
Giờ
1
14
Bộ cây máy tính Dell
- Bộ xử lý Intel™ Core i5, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
- Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
Giờ
1
5.1.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Căn
cứ
Sử
dụng
Tỷ
lệ (%) thu hồi
Tiêu
hao
I
Hóa chất
1
Các chất chuẩn HCBVTV pha từ chuẩn
tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm, mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn
ml
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥ 10mg
0,001
0
0,001
2
Acetonitril
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
10
0
10
3
Acid acetic
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
0,1
0
0,3
4
Acetone
ml
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
10
0
10
5
Sodium chloride
ml
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
1
0
1
6
Magie sulfat khan
g
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
49,2
0
49,2
7
Sodium acetat khan
g
1
0
1
8
Chất làm sạch C18
g
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2 /g
2,4
0
2,4
9
Chất làm sạch PSA
g
Kích thước hạt: khoảng 40-75um,
kích thước bề mặt: 500m2 /g
4
0
4
10
Copure GCB Sorbent for SPE (Than hoạt
tính)
g
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2 /g
0,88
0
0,88
11
Trisodium citrate dihydrate
g
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2 /g
8
0
8
12
Sodium hydrogencitrate =
sesquihydrate ReagentPlus®, 99%
g
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2 /g
4
0
4
13
N hexan
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤0,05%
5
0
5
II
Dụng cụ, vật tư
1
Vial + Septum 2ml
cái
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
8
0
8
3
Màng lọc
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
8
0
8
4
Đầu côn: 10 -200 µl 100 - 1000 µL,
1-5ml
Cái
Chất liệu nhựa
45
33
30
5
Bình định mức các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
2
99,95
0,0009
6
Mặt nạ phòng độc
Cái
Chống khí độc
4
70
0,02
7
Ống ly tâm 15 ml
Cái
Chất liệu nhựa có nắp kín
8
80
1,6
8
Ống ly tâm 50 ml
Cái
Chất liệu nhựa có nắp kín
8
80
1,6
9
Ống ly tâm thủy tinh 15 ml
Cái
Chất liệu thủy tinh có nắp kín
8
80
1,6
10
Găng tay cao su không bột
Đôi
Chất liệu cao su không bột
8
0
8
11
Ống đong các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh
2
99,95
0,0009
12
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
2
99,95
0,0009
13
Khí Nitơ thổi khô
Bình
Không yêu cầu tinh khiết
0,08
0
0,08
14
Khí Nitơ
Bình
(Tinh khiết 0,9995%)
0,008
0
0,008
15
Khí Heli
Bình
(Tinh khiết 0,9995%)
0,008
0
0,008
16
Cột sắc ký DB5MS
Cái
Agilent hoặc tương đương
1
99,95
0,0005
17
Kim tiêm 1ml
Cái
Chất liệu nhựa, có chia vạch
8
0
8
18
Nước rửa dụng cụ
ml
Chất tẩy rửa
0,001
0
0,001
III
Năng lượng nhiên liệu
1
Điện
KW
25
0
25
2
Nước sạch
Lít
200
0
200
5.2. Phân tích
dư lượng Thuốc bảo vệ thực vật bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong hoạt động
kiểm nghiệm an toàn thực phẩm và phân tích mẫu cấp mã vùng trồng (áp dụng cho
các hoạt chất thuốc BVTV)
5.2.1. Định mức công lao động
STT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Định mức lao động trực tiếp
Công
0,3
-
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
Công
0,3
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia
mẫu, rửa dụng cụ.
2
Định mức lao động gián tiếp
Công
0,2
-
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
Công
0,2
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
5.2.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Hệ thống LC/MS/MS
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001 ml; áp suất
làm việc tối đa: ≥ 60 psi
Giờ
0,25
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP08.2020) đã được công nhận và chỉ định
2
Tủ hút khí độc có ống dẫn
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
Giờ
2
3
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1mg
Giờ
0,1
4
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2 g
Độ lặp lại: 0,01g
Giờ
0,1
5
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
6
Bể rửa siêu âm
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal
Thể tích: 6 lít
Giờ
0,5
7
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
8
Máy li tâm
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
Giờ
0,7
9
Máy votex
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
Giờ
1
10
Tủ lạnh âm sâu
Nhiệt độ -40°C
Giờ
1
11
Tủ bảo ôn
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤ -18°C
Giờ
1
12
Máy điều hòa nhiệt độ
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
Giờ
2
13
Máy điều hòa nhiệt độ
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
Giờ
1
14
Bộ cây máy tính Dell
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
Giờ
0,5
5.2.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử
dụng
Tỷ
lệ (%) thu hồi
Tiêu
hao
I
Hóa
chất
1
Các chất chuẩn HCBVTV pha từ chuẩn
tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm(mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn)
ml
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥10mg
0,001
0
0,001
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP08.2020) đã được công nhận và chỉ định
2
Acetonitril
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
35
0
35
3
Acid acetic
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
0,1
0
2
4
Methanol
ml
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%
50
0
50
5
Amonium Acetate
g
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
1
0
1
6
Magie sulfat khan
g
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
40
0
40
7
Sodium acetat khan
g
8
0
8
8
Chất làm sạch C18
g
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2 /g
2
0
2
9
Chất làm sạch PSA
g
Kích thước hạt: khoảng 40-75um,
kích thước bề mặt: 500m2 /g
2
0
2
10
Copure GCB Sorbent for SPE (Than hoạt
tính)
g
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2 /g
0,4
0
0,4
II
Dụng cụ, vật tư
1
Vial + Septum 2ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
8
0
8
3
Màng lọc
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
8
0
8
4
Đầu côn: 10 -200 μI 100 - 1000 μL,
1-5ml
Cái
Chất liệu nhựa
15
33
5
5
Bình định mức các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
2
99,95
0,0009
6
Mặt nạ phòng độc
Cái
Chống khí độc
4
70
0,02
7
Ống ly tâm 15 ml
Cái
Chất liệu nhựa có nắp kín
8
80
1,6
8
Ống ly tâm 50 ml
Cái
Chất liệu nhựa có nắp kín
8
80
1,6
9
Găng tay cao su không bột
Đôi
Chất liệu cao su không bột
8
0
8
10
Ống đong các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh
2
99,95
0,0009
11
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
2
99,95
0,0009
12
Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x
2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương
Cái
Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1
mm, kích thước hạt 1,7 mm
1
99,95
0,0005
13
Kim tiêm 1ml
Cái
Chất liệu nhựa, có chia vạch
8
0
8
14
Nước rửa dụng cụ
ml
Chất tẩy rửa
0,008
0
0,008
III
Năng lượng nhiên liệu
1
Điện
KW
20
0
20
Thực
tế sử dụng
5.3. Phân tích
chỉ tiêu chất cấm nhóm Beta-Angonist bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong
hoạt động kiểm nghiệm An toàn thực phẩm (áp dụng cho các nhóm chất cấm)
5.3.1. Định mức công lao động
STT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Định mức lao động trực tiếp
Công
0,3
-
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
Công
0,3
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
chia mẫu, rửa dụng cụ.
2
Định mức lao động gián tiếp
Công
0,2
-
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
Công
0,2
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
quản lý chất lượng, công hành chính...
5.3.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Hệ thống LC/MS/MS
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001ml; áp suất làm
việc tối đa: ≥ 60 psi
Giờ
0,25
Phương pháp thử nội bộ của phòng thí
nghiệm (PP03.2020) đã được công nhận và chỉ định
2
Tủ hút khí độc có ống dẫn
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
Giờ
2
3
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1 mg
Giờ
0,1
4
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2 g
Độ lặp lại: 0,01g
Giờ
0,1
5
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
6
Bể rửa siêu âm
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal
Thể tích: 6 lít
Giờ
0,5
7
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
8
Máy li tâm
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
Giờ
0,7
9
Máy votex
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
Giờ
1
10
Tủ lạnh âm sâu
Nhiệt độ -40°C
Giờ
1
11
Tủ bảo ôn
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤ -18°C
Giờ
1
12
Máy điều hòa nhiệt độ
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
Giờ
2
13
Máy điều hòa nhiệt độ
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16 °C - 30°C
Giờ
1
14
Bộ cây máy tính Dell
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in Display Port Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
Giờ
0,5
5.3.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử
dụng
Tỷ
lệ (%) thu hồi
Tiêu
hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Hóa chất
1
Các chất chuẩn nhóm Beta_Angonist pha
từ chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm (mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn)
ml
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥10mg
0,001
0
0,001
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP03.2020) đã được công nhận và chỉ định
2
Acetonitril
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
35
0
35
3
Acid formix
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
2
0
2
4
Methanol
ml
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%
35
0
35
5
Sodium chloride
g
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
9,6
0
9,6
6
Magie sulfat khan
g
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
4
0
4
7
Natri sulfat khan
g
32
0
32
8
Amonium format
g
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2 /g
0,8
0
0,8
9
Iso propanol
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
8
0
8
10
N_hexan
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
8
0
8
II
Dụng cụ, vật tư
1
Vial + Septum 2ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
8
0
8
3
Màng lọc
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
8
0
8
4
Đầu côn: 10 -200 μl 100 - 1000 μL,
1-5ml
Cái
Chất liệu nhựa
15
33
5
5
Bình định mức các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
2
99,95
0,0009
6
Mặt nạ phòng độc
Cái
Chống khí độc
4
70
0,02
7
Ống ly tâm 15 ml
Cái
Chất liệu nhựa có nắp kín
16
80
3,2
8
Ống ly tâm thủy tinh 15 ml
Cái
Chất liệu thủy tinh có nắp kín
8
80
1,6
9
Găng tay cao su không bột
đôi
Chất liệu cao su không bột
8
0
8
10
Ống đong các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh
2
99,95
0,0009
11
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
2
99,95
0,0009
12
Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x
2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương
Cái
Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm,
kích thước hạt 1,7 mm
1
99,95
0,0005
13
Kim tiêm 1ml
Cái
Chất liệu nhựa, có chia vạch
8
0
8
14
Nước rửa dụng cụ
ml
Chất tẩy rửa
0,008
0
0,008
III
Năng Iượng nhiên liệu
1
Điện
KW
20
0
20
Thực
tế sử dụng
5.4. Phân tích
chỉ tiêu kháng sinh nhóm Quinolone bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong hoạt
động kiểm nghiệm An toàn thực phẩm (áp dụng cho các nhóm kháng sinh)
5.4.1. Định mức công lao động
STT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Định mức lao động trực tiếp
Công
0,3
-
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
Công
0,3
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
chia mẫu, rửa dụng cụ.
2
Định mức lao động gián tiếp
Công
0,2
-
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
Công
0,2
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
5.4.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Hệ thống LC/MS/MS
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001 ml; áp suất
làm việc tối đa: ≥ 60 psi
Giờ
0,25
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP09.2020) đã được công nhận và chỉ định
2
Tủ hút khí độc có ống dẫn
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
Giờ
2
3
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1mg
Giờ
0,1
4
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2 g
Độ lặp lại: 0,01g
Giờ
0,1
5
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
6
Bể rửa siêu âm
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal Thể tích: 6 lít
Giờ
0,5
7
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
Giờ
0,2
8
Máy li tâm
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
Giờ
0,7
9
Máy votex
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
Giờ
1
10
Tủ lạnh âm sâu
Nhiệt độ -40°C
Giờ
1
11
Tủ bảo ôn
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤-18°C
Giờ
1
12
Máy điều hòa nhiệt độ
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
Giờ
2
13
Máy điều hòa nhiệt độ
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
Giờ
1
14
Bộ cây máy tính Dell
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
Giờ
0,5
5.4.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử
dụng
Tỷ
lệ (%) thu hồi
Tiêu
hao
I
Hóa chất
1
Các chất chuẩn nhóm Quinolone pha từ
chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm
ml
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥10mg
0,001
0
0,001
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP09.2020) đã được công nhận và chỉ định
2
Acetonitril
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
35
0
35
3
Acid formix
ml
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
2
0
2
4
Methanol
ml
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%
35
0
35
5
Amonium format
g
Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích
thước bề mặt: 300-400m2 /g
0,8
0
0,8
6
Chất làm sạch C18
g
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2 /g
2,4
0
2,4
II
Dụng cụ, vật tư
1
Vial + Septum 2ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
8
0
8
3
Màng lọc
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
8
0
8
4
Đầu côn: 10 -200 μl 100 - 1000 μL,
1-5ml
Cái
Chất liệu nhựa
15
33
5
5
Bình định mức các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
1
99,95
0,0009
6
Mặt nạ phòng độc
Cái
Chống khí độc
4
70
0,02
7
Ống ly tâm 15 ml
Cái
Chất liệu nhựa có nắp kín
8
80
1,6
8
Ống ly tâm thủy tinh 15 ml
Cái
Chất liệu thủy tinh có nắp kín
8
80
1,6
9
Găng tay cao su không bột
Cái
Chất liệu cao su không bột
8
0
8
10
Ống đong các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh
1
99,95
0,0009
11
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
Cái
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
1
99,95
0,0009
12
Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x
2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương
Cái
Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm,
kích thước hạt 1,7 mm
1
99,95
0,0005
13
Kim tiêm 1ml
Cái
Chất liệu nhựa, có chia vạch
8
0
8
14
Nước rửa dụng cụ
ml
Chất tẩy rửa
0,008
0
0,008
III
Năng lượng nhiên liệu
1
Điện
KW
20
0
20
Thực
tế sử dụng
2
Nước sạch
Lít
200
0
200
5.5. Phân
tích chỉ tiêu kim loại nặng trong mẫu đất, mẫu nước mẫu mẫu thực phẩm (Ca; Mg;;
As; Ca; Pb; Hg; Fe; Cr; Cu; Mn; Zn) bằng hệ thống ICP/MS trong hoạt động kiểm
nghiệm
5.5.1. Định mức công lao động
STT
Định
mức lao động
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Định mức lao động trực tiếp
Công
0,3
-
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
Công
0,3
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
chia mẫu, rửa dụng cụ.
2
Định mức lao động gián tiếp
Công
0,2
-
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
Công
0,2
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
5.5.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
Tên
thiết bị
Thông
số kỹ thuật cơ bản
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Máy quang phổ phát xạ ICP/MS
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính
xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
Giờ
2,0
2
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
220°C
Giờ
5,0
3
Máy phá mẫu
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tần
số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
Giờ
6,0
4
Máy nghiền mẫu
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
Giờ
0,4
5
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g;
Độ lặp lại: 0,0001g
Giờ
0,4
6
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước
nháy: 10-2 g;
Độ lặp lại: 0,01g
Giờ
0,4
7
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải
Công suất 15.000m3 /h
Giờ
6,0
8
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
Giờ
2,0
9
Bộ phân tích thủy ngân và asen
Dùng phân tích Hg và As
Giờ
0,9
10
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
Giờ
3,0
11
Lò vi sóng
Công suất: 900W
Giờ
0,5
12
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
Giờ
0,4
13
Tủ lạnh lưu hóa chất
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa
chất
Giờ
1,0
14
Thiết bị điều nhiệt lạnh
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử
lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
Giờ
2
15
Tủ hút
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm;
Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có
thể điều chỉnh được: 1000 lux
Giờ
5
16
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U(1.8GHz up
to 4.0 Ghz); 8GB
Giờ
0,5
17
Máy In đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
Giờ
0,3
18
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất: 77W
Giờ
1,0
19
Quạt thông gió
Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông
thoáng
Giờ
2,0
14
Bộ cây máy tính Dell
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
Giờ
0,5
5.5.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
Tên
vật tư
ĐVT
Yêu
cầu kỹ thuật
Định
mức vật tư
Ghi
chú
Sử dụng
Tỷ lệ
(%) thu hồi
Tiêu
hao
I
Hóa chất
1
HClO4
ml
Tinh khiết phân tích
2
0
2
2
HNO3 65%
ml
Tinh khiết phân tích
5
0
5
3
HCl 37%
ml
Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 37%
5
0
5
4
H2 O2 30%
ml
Tinh khiết phân tích; nồng độ ≥ 30%
2
0
2
5
NH4 H2 PO4
mg
Tinh khiết phân tích
20
0
20
6
Dung dịch chuẩn Pb, Cd, ; As; Cd;
Fe; Bo; Hg, As ; Cr 1000ppm
ml
Tinh khiết phân tích
0,1
0
0,1
7
Khí Argon
Bình
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 99%
0,02
0
0,02
8
Khí Axetylen
Bình
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 99%
0,02
0
0,02
II
Dụng cụ tiêu hao
1
Bình định mức 2lit
Cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính
xác phân tích
1
99,81
0,0019
2
Bình định mức 1lit
Cái
1
99,81
0,0019
3
Bình định mức 50ml
Cái
3
99,98
0,0006
4
Bình định mức 100ml
Cái
3
99,98
0,0006
5
Bình định mức 200ml
Cái
3
99,98
0,0006
6
Bình tam giác 250ml
Cái
Chất liệu thủy tinh
5
99,99
0,0004
7
Đũa thủy tinh
Cái
1
99,81
0,0019
8
Pipet 1, 2,5,10, 50 ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
4
99,99
0,0005
9
Ống phá mẫu
Cái
Chất liệu thủy tinh
2
99,95
0,0009
10
Phễu lọc phi 6
Cái
2
99,95
0,0009
11
Giấy lọc
Hộp
Dạng hộp
2
0
2
12
Quả bóp
Cái
Chất liệu cao su
1
99,81
0,0019
13
Bình tia
Cái
Chất liệu nhựa
1
99,81
0,0019
III
Năng lượng nhiên liệu
1
Điện
KW
22
0
22
2
Nước sạch
Lít
200
0
200
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.305
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng