|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Văn bản hợp nhất 20/VBHN-BNNPTNT 2022 Thông tư mã số HS hàng hóa thuộc Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
20/VBHN-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/VBHN-BNNPTNT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ
HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM
TRA CHUYÊN NGÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thông tư số
11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền
quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2021, được sửa
đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản,
có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 3 năm 2022
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra
chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Tổng cục trưởng Tổng cục
Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt,
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với
danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.1
Điều
1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Phụ lục I. Bảng mã
số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Mục 1. Bảng mã số HS
đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm
dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS
đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS
đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS
đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS
đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm
dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS
đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS
đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS
đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS
đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS
đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS
đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS
đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS
đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS
đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin
điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS
đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong
thức ăn chăn nuôi.
Mục 16. Bảng mã số HS
đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất
thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS
đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS
đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu
hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS
đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS
đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng
tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS
đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm
sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS
đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS
đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS
đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS
đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS
đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.
2. Phụ lục II. Bảng
mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước
thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 1639 (một nghìn sáu trăm ba mươi chín) dòng hàng.
3. Phụ lục III. Bảng
mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau
thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 03 (ba) dòng hàng.
4. Việc kiểm tra
chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo đề nghị của doanh nghiệp,
phục vụ việc thông quan hàng hóa tại nước nhập khẩu.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
2
1. Thông tư này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2021.
2. Thông tư này thay
thế Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều
3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng
Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình
thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo và đăng tải trên Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật (để đăng tải);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thuỷ sản, các đơn vị thuộc Tổng cục Thuỷ sản;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCTS.
|
XÁC
THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC I
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 09 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục 1. Bảng mã số HS
đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm
dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS
đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS
đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS
đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS
đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm
dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS
đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS
đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS
đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS
đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS
đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS
đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS
đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS
đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS
đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin
điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS
đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong
thức ăn chăn nuôi.
Mục 16. Bảng mã số HS
đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất
thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS
đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS
đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu
hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS
đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS
đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng
tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS
đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm
sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS
đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS
đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS
đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS
đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS
đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./.
Mục 1
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
01.02
|
Động vật sống họ
trâu bò.
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Gia súc đực:
|
|
0102.29.11
|
- - - - Bò thiến (SEN)
|
|
0102.29.19
|
- - - - Loại khác
|
|
0102.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng
dưới 50 kg
|
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu, dê sống.
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm
các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi.
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống
(SEN)
|
|
0105.11.90
|
- - - Loại khác
|
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống
(SEN)
|
|
0105.12.90
|
- - - Loại khác
|
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống
(SEN)
|
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống
(SEN)
|
|
0105.14.90
|
- - - Loại khác
|
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống
(SEN)
|
|
0105.15.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống
(SEN), trừ gà chọi
|
|
|
- - - Gà chọi:
|
|
0105.94.41
|
- - - - Trọng lượng
không quá 2 kg
|
|
0105.94.49
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng lượng
không quá 2 kg
|
|
0105.94.99
|
- - - - Loại khác
|
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để
nhân giống (SEN)
|
|
0105.99.20
|
- - - Vịt, ngan
loại khác
|
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây
và gà lôi để nhân giống (SEN)
|
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng, gà tây
và gà lôi loại khác
|
|
|
|
|
01.06
|
Động vật sống khác.
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106.11.00
|
- - Bộ động vật
linh trưởng
|
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ
lạc đà (Camelidae)
|
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)
|
Áp dụng đối với
động vật
sống
trên cạn
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt
lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có
mào)
|
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu
châu Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Côn trùng:
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt của động vật
họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và
nửa con
|
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt của động vật
họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và
nửa con
|
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
- Tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
- Thịt cừu khác,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả
con và nửa con, đông lạnh
|
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
|
- Của lợn, đông
lạnh:
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông
lạnh
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn
được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt đã
được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)
|
|
0207.14.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt đã
được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)
|
|
0207.27.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ hoặc thỏ
rừng
|
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật
linh trưởng
|
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư
hoặc dưới nước
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ
lạc đà (Camelidae)
|
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
|
02.09
|
Mỡ lợn không dính
nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói;
bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba
chỉ) và các mảnh của chúng
|
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt lợn muối
xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương
|
|
0210.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ
trâu bò
|
|
|
- Loại khác, kể cả
bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt gà thái
miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)
|
|
0210.99.20
|
- - - Da lợn khô
|
|
0210.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
04.01
|
Sữa và kem, chưa cô
đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.10.10
|
- - Dạng lỏng
|
|
0401.10.90
|
- - Loại khác
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.20.10
|
- - Dạng lỏng
|
|
0401.20.90
|
- - Loại khác
|
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.40.10
|
- - Sữa dạng lỏng
|
|
0401.40.20
|
- - Sữa dạng đông
lạnh
|
|
0401.40.90
|
- - Loại khác
|
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.50.10
|
- - Dạng lỏng
|
|
0401.50.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
04.02
|
Sữa và kem, đã cô
đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt
hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng
lượng:
|
|
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0402.10.41
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
|
|
0402.10.42
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
|
|
0402.10.49
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402.10.91
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
|
|
0402.10.92
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
|
|
0402.10.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Dạng bột, hạt
hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0402.21.20
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
|
|
0402.21.30
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
|
|
0402.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
|
0402.29.20
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
|
|
0402.29.30
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
|
|
0402.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0402.91.00
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0402.99.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
04.03
|
Buttermilk, sữa
đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương
liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.
|
|
0403.10
|
- Sữa chua:
|
|
|
- - Dạng lỏng, đã
hoặc chưa cô đặc:
|
|
0403.10.21
|
- - - Đã thêm hương
liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
|
0403.10.29
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0403.10.91
|
- - - Đã thêm hương
liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
|
0403.10.99
|
- - - Loại khác
|
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
|
0403.90.10
|
- - Buttermilk
|
|
0403.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
04.04
|
Whey, đã hoặc chưa
cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa
thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
0404.10
|
- Whey và whey đã
cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0404.10.10
|
- - Dạng bột
|
|
0404.10.90
|
- - Loại khác
|
|
0404.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
04.05
|
Bơ và các chất béo
và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
|
0405.10.00
|
- Bơ
|
|
0405.20.00
|
- Chất phết từ bơ
sữa
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
0405.90.10
|
- - Chất béo khan
của bơ
|
|
0405.90.20
|
- - Dầu bơ
(butteroil)
|
|
0405.90.30
|
- - Ghee
|
|
0405.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
04.06
|
Pho mát và curd.
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
|
|
0406.10.10
|
- - Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey
|
|
0406.10.20
|
- - Curd
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát
nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
|
|
0406.20.10
|
- - Đóng gói với
trọng lượng cả bì trên 20 kg
|
|
0406.20.90
|
- - Loại khác
|
|
0406.30.00
|
- Pho mát đã chế
biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
|
0406.40.00
|
- Pho mát vân xanh
và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
|
0406.90.00
|
- Pho mát loại khác
|
|
|
|
|
04.07
|
Trứng chim và trứng
gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh
để ấp:
|
|
0407.11
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
0407.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
|
0407.11.90
|
- - - Loại khác
|
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Của vịt,
ngan:
|
|
0407.19.11
|
- - - - Để nhân
giống
|
|
0407.19.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0407.19.91
|
- - - - Để nhân
giống
|
|
0407.19.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- Trứng sống khác:
|
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
|
0407.29.10
|
- - - Của vịt, ngan
|
|
0407.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
|
0407.90.20
|
- - Của vịt, ngan
|
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
04.08
|
Trứng chim và trứng
gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác.
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408.11.00
|
- - Đã làm khô
|
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0408.91.00
|
- - Đã làm khô
|
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên.
|
|
|
|
|
04.10
|
Sản phẩm ăn được
gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
0410.00.10
|
- Tổ yến
|
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
05.02
|
Lông và lông cứng
của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các
loại lông trên.
|
|
0502.10.00
|
- Lông và lông cứng
của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
|
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng và
dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
|
|
|
|
05.05
|
Da và các bộ phận
khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần
của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử
trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông
vũ.
|
Trừ sản phẩm đã xử
lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để
nhồi; lông tơ:
|
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của
vịt, ngan
|
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của
vịt, ngan
|
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
05.06
|
Xương và lõi sừng,
chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
0506.10.00
|
- Ossein và xương
đã xử lý bằng axit
|
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
05.07
|
Ngà, mai động vật
họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc,
móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành
hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư
hoặc dưới nước.
|
0507.10.00
|
- Ngà; bột và phế
liệu từ ngà
|
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
|
0507.90.20
|
- - Mai động vật họ
rùa
|
|
0507.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
05.08
|
San hô và các chất
liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ
động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử
lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm
trên.
|
Áp dụng đối với sản
phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
05.11
|
Các sản phẩm động
vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1
hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động
vật họ trâu, bò
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương
sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
|
0511.91.20
|
- - - Trứng Artemia
(trứng tôm ngâm nước muối)
|
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn
nuôi,
thủy sản.
|
0511.91.90
|
- - - Loại khác
|
Áp dụng đối với sản
phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh dịch
động vật nuôi
|
Áp dụng đối với sản
phẩm của động vật trên cạn nuôi.
|
|
|
|
0511.99.90
|
- - - Loại khác
|
Áp dụng đối với sản
phẩm của động vật trên cạn
|
|
|
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ
mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
1501.10.00
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá
và mỡ khổ
|
|
1501.20.00
|
- Mỡ lợn khác
|
|
1501.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
15.02
|
Mỡ của động vật họ
trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
|
1502.90.10
|
- - Ăn được
|
|
1502.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
15.04
|
Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.
|
Áp dụng đối với sản
phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
1504.10.20
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
|
1504.10.90
|
- - Loại khác
|
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
|
1504.20.10
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
|
1504.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
1506.00.00
|
Mỡ và dầu động vật
khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay
đổi về mặt hoá học.
|
|
|
|
|
15.21
|
Sáp thực vật (trừ
triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa
tinh chế hay pha màu.
|
|
1521.90
|
-
Loại khác:
|
|
1521.90.10
|
- - Sáp ong và sáp
côn trùng khác
|
Áp dụng đối với sáp
ong
|
|
|
|
16.01
|
Xúc xích và các sản
phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các
chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
|
|
1601.00.10
|
- Đóng bao bì kín
khí để bán lẻ
|
|
1601.00.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
16.02
|
Thịt, các phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng
nhất:
|
|
1602.10.10
|
- - Chứa thịt lợn,
đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1602.10.90
|
- - Loại khác
|
|
1602.20.00
|
- Từ gan động vật
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc
nhóm 01.05:
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây:
|
|
1602.31.10
|
- - - Đóng bao bì
kín khí để bán lẻ
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1602.31.91
|
- - - - Thịt đã
được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN)
|
|
1602.31.99
|
- - - - Loại khác
|
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
1602.32.10
|
- - - Ca-ri gà,
đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1602.32.90
|
- - - Loại khác
|
|
1602.39.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi
(ham) và các mảnh của chúng:
|
|
1602.41.10
|
- - - Đóng bao bì kín
khí để bán lẻ
|
|
1602.41.90
|
- - - Loại khác
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên
miếng và cắt mảnh:
|
|
1602.42.10
|
- - - Đóng bao bì
kín khí để bán lẻ
|
|
1602.42.90
|
- - - Loại khác
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể
cả các sản phẩm pha trộn:
|
|
|
- - - Thịt nguội:
|
|
1602.49.11
|
- - - - Đóng bao bì
kín khí để bán lẻ
|
|
1602.49.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1602.49.91
|
- - - - Đóng bao bì
kín khí để bán lẻ
|
|
1602.49.99
|
- - - - Loại khác
|
|
1602.50.00
|
- Từ động vật họ
trâu bò
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả
sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
|
1602.90.10
|
- - Ca-ri cừu, đóng
bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1602.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
1603.00.00
|
Sản phẩm chiết xuất
và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thuỷ sinh không xương sống khác.
|
Áp dụng đối với sản
phẩm động vật trên cạn.
|
|
|
|
17.02
|
Đường khác, kể cả
đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể
rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã
hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
- Lactoza và xirô
lactoza:
|
Áp dụng với đường Lactose sữa.
|
1702.11.00
|
- - Có hàm lượng
lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
23.01
|
Bột mịn, bột thô và
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp
xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không
thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ
sinh không xương sống khác:
|
Áp dụng đối với sản
phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
2301.20.10
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng
|
|
2301.20.20
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
|
|
2301.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
23.09
|
Chế phẩm dùng trong
chăn nuôi động vật.
|
|
2309.10
|
- Thức ăn cho chó
hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
2309.10.10
|
- - Chứa thịt
|
|
2309.10.90
|
- - Loại khác
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Thức ăn hoàn
chỉnh:
|
|
2309.90.11
|
- - - Loại dùng cho
gia cầm
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
2309.90.12
|
- - - Loại dùng cho
lợn
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
2309.90.13
|
- - - Loại dùng cho
tôm
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
2309.90.14
|
- - - Loại dùng cho
động vật linh trưởng
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
2309.90.19
|
- - - Loại khác
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
Áp dụng đối với chế
phẩm có chứa
sản phẩm động vật
|
|
|
|
35.02
|
Albumin (kể cả các
chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính
theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
3502.11.00
|
- - Đã làm khô
|
|
3502.19.00
|
- - Loại khác
|
|
3502.20.00
|
- Albumin sữa, kể
cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
|
|
3504.00.00
|
Pepton và các dẫn
xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
|
Trừ collagen
|
|
|
|
41.01
|
Da sống của động
vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm
vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành
da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
|
|
4101.20.00
|
- Da sống nguyên
con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10
kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản
cách khác
|
|
4101.50.00
|
- Da sống nguyên
con, trọng lượng trên 16 kg
|
|
4101.90
|
- Loại khác, kể cả
da mông, khuỷu và bụng:
|
|
4101.90.10
|
- - Đã được chuẩn
bị để thuộc
|
|
4101.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
41.02
|
Da sống của cừu
hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản
cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có
hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của
Chương này.
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
|
|
- Loại không còn
lông:
|
|
4102.21.00
|
- - Đã được axit
hoá
|
|
4102.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
41.03
|
Da sống của loài
động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản
cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã
hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b)
hoặc 1(c) của Chương này.
|
|
4103.20.00
|
- Của loài bò sát
|
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.
|
4103.30.00
|
- Của lợn
|
|
4103.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
43.01
|
Da lông sống (kể cả
đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc
thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn
vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu
như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn
Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân
|
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật
khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
|
4301.90.00
|
- Đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông
|
|
|
|
|
51.01
|
Lông cừu, chưa chải
thô hoặc chải kỹ.
|
Trừ sản phẩm đã xử
lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc
|
|
- Nhờn, kể cả lông
cừu đã rửa sạch:
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa
được carbon hóa:
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
51.02
|
Lông động vật loại
thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
Trừ sản phẩm đã xử
lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc
|
|
- Lông động vật
loại mịn:
|
|
5102.19.00
|
- - Loại khác
|
|
5102.20.00
|
- Lông động vật
loại thô
|
|
|
|
|
51.03
|
Phế liệu lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông
tái chế.
|
Trừ sản phẩm đã xử
lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc
|
5103.10.00
|
- Xơ vụn từ lông
cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
|
5103.20.00
|
- Phế liệu khác từ
lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
|
5103.30.00
|
- Phế liệu từ lông
động vật loại thô
|
|
Mục 2
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC ĐỘNG VẬT KHÁC TRONG CHĂN NUÔI
TT
|
Loại vật nuôi
|
Động vật khác trong chăn nuôi
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã HS
|
1
|
Dông
|
Phân
loài: Leiolepis belliana
|
|
0106.20.00
|
2
|
Vịt trời
|
Phân
loài: Anas poecilorhyncha haringtoni
|
- Loại
để nhân giống
|
0105.99.10
|
- Loại
khác
|
0105.99.20
|
2.1
|
|
Vịt
|
Loại để
nhân giống
|
|
2.2
|
|
Trứng
giống
|
Trứng
đã được thụ tinh
|
|
3
|
Dế
|
Phân
loài: Acheta domesticus
|
|
0106.49.00
|
4
|
Bò cạp
|
Phân
loài: Arachnida
|
|
0106.19.00
|
5
|
Giun quế (trùn quế)
|
Phân
loài: Perionyx excavatus
|
|
0106.49.00
|
6
|
Rồng đất
|
Phân
loài: Physignathus cocincinus
|
|
0106.20.00
|
7
|
Tằm
|
Phân
loài: Bombyx Mori
|
|
0106.49.00
|
7.1
|
Tằm thuần
|
Tằm lưỡng hệ, tằm đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn
|
|
|
7.2
|
Tằm lai
|
Các tổ hợp lai giữa các giống tằm
|
|
|
7.3
|
Trứng giống
|
Trứng của tằm quy định tại mục 7.1 và 7.2
|
|
0511.99.20
|
8
|
Chim Yến
|
|
|
|
8.1
|
Chim Yến
|
|
|
0106.39.00
|
8.2
|
Trứng giống
|
Trứng giống của chim yến tại mục 8
|
Trứng đã được thụ tinh
|
0407.19
0407.11.10
|
9
|
Ong mật
|
|
|
0106.41.00
|
10
|
Chó, mèo
|
|
|
0106.90.00
|
11
|
Hươu sao
|
|
|
0106.19.00
|
Mục 3
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU
Số TT
|
Loại vật nuôi
|
Giống vật nuôi cấm xuất khẩu
|
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế
|
Mã HS
|
1
|
Bò
|
Bò
H’Mông, Bò U đầu rìu
|
Trâu,
bò sống
|
01.02
|
- Loại
để nhân giống
|
0102.21.00
|
- Loại
khác
|
0102.29
|
Tinh
|
Tinh
của các giống bò nêu trên
|
Tinh bò
đông lạnh (cọng rạ)
|
0511.10.00
|
Phôi
|
Phôi
của các giống bò nêu trên
|
Trứng
được thụ tinh sau 7 ngày
|
0511.99.90
|
2
|
Lợn
|
Lợn Ỉ,
Lợn mini Quảng Trị
|
Lợn
sống
|
01.03
|
- Loại
để nhân giống
|
0103.10.00
|
- Loại
khác
|
0103.91.00
0103.92.00
|
Tinh
|
Tinh
của các giống lợn nêu trên
|
Tinh
lợn đông lạnh
|
0511.99.10
|
Phôi
|
Phôi
của các giống lợn nêu trên
|
Trứng
được thụ tinh sau 7 ngày
|
0511.99.90
|
3
|
Gà
|
Gà Đông
Tảo, gà Hồ
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi
|
01.05
|
- Loại
để nhân giống
|
0105.11.10
0105.94.10
|
- Loại
khác
|
0105.11.90
0105.94.49
0105.94.99
|
Trứng
giống
|
Trứng
giống của các giống gà nêu trên
|
Trứng
đã được thụ tinh
|
0407.11.10
|
Mục 4
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN
Số TT
|
Loại vật nuôi
|
Giống vật nuôi cần bảo tồn
|
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế
|
Mã HS
|
|
1
|
Ngựa
|
Ngựa
Mường Luống
|
Ngựa,
lừa sống
|
01.01
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0101.21.00
|
|
- Loại
khác
|
0101.29.00
|
|
Tinh
|
Tinh
của giống ngựa nêu trên
|
Tinh
ngựa đông lạnh (cọng rạ)
|
0511.99.10
|
|
Phôi
|
Phôi
của giống ngựa nêu trên
|
Trứng
được thụ tinh sau 7 ngày
|
0511.99.90
|
|
2
|
Trâu
|
Trâu
Langbiang
|
Động
vật sống họ trâu, bò
|
01.02
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0102.21.00
|
|
- Loại
khác
|
0102.29
|
|
Tinh
|
Tinh
của giống trâu nêu trên
|
Tinh
trâu đông lạnh (cọng rạ)
|
0511.10.00
|
|
Phôi
|
Phôi
của giống trâu nêu trên
|
Trứng
được thụ tinh sau 7 ngày
|
0511.99.90
|
|
3
|
Lợn
|
Lợn ỉ,
Lợn Chư Prông, Lợn Mường Tè, Lợn cỏ Bình Thuận, Lợn Kiềng sắt
|
Lợn
sống
|
01.03
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0103.10.00
|
|
- Loại
khác
|
0103.91.00
0103.92.00
|
|
Tinh
|
Tinh
của các giống lợn nêu trên
|
Tinh
lợn đông lạnh
|
0511.99.10
|
|
Phôi
|
Phôi
của các giống lợn nêu trên
|
Trứng
được thụ tinh sau 7 ngày
|
0511.99.90
|
|
4
|
Gà
|
Gà Tây
Kỳ Sơn, Gà trụi lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn.
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi
|
01.05
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0105.11.10
0105.94.10
|
|
- Loại
khác
|
0105.94.49
0105.94.99
0105.11.90
|
|
Trứng
giống
|
Trứng
giống của các giống gà nêu trên
|
Trứng
đã được thụ tinh
|
0407.11.10
|
|
5
|
Vịt
|
Vịt
Mường Khiêng
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi
|
01.05
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0105.13.10
|
|
0105.99.10
|
|
- Loại
khác
|
0105.13.90
|
|
0105.99.20
|
|
Trứng
giống
|
Trứng
giống của giống vịt nêu trên
|
Trứng
đã được thụ tinh dùng để ấp
|
0407.19.11
|
|
6
|
Ngan
|
Ngan
Dé, Ngan Trâu
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,
gà tây và gà lôi
|
01.05
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0105.13.10
0105.99.10
|
|
|
- Loại
khác
|
0105.13.90
0105.99.20
|
|
|
Trứng
giống
|
Trứng
giống của các giống ngan nêu trên
|
Trứng
đã được thụ tinh
|
0407.19.11
|
|
7
|
Ngỗng
|
Ngỗng
Cỏ
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,
gà tây và gà lôi
|
01.05
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0105.14.10
0105.99.30
|
|
|
- Loại
khác
|
0105.14.90
0105.99.40
|
|
|
Trứng
giống
|
Trứng
giống của giống ngỗng nêu trên
|
Trứng
đã được thụ tinh
|
0407.19.91
|
|
8
|
Dê
|
Dê đen
|
Cừu, dê
sống
|
01.04
|
|
|
|
|
- Loại
để nhân giống
|
0104.20.10
|
|
|
|
|
- Loại
khác
|
0104.20.90
|
|
9
|
Thỏ
|
|
|
01.06
|
|
|
|
Thỏ nội
|
- Loại
để nhân giống
|
0106.14.00
|
|
|
|
|
- Loại
khác
|
|
|
10
|
Ong
|
|
Động
vật khác
|
|
|
|
|
Ong
khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội (Apis cerana cerana)
|
|
0106.41.00
|
|
Mục 5
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
- Động
vật có vú:
|
|
0106.12.00
|
- - Cá
voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển
và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã
(con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
|
0106.19.00
|
- -
Loại khác
|
(Áp dụng đối với động vật dưới nước.)
|
0106.20.00
|
- Loài
bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
(Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng
cư.)
|
0106.90.00
|
- -
Loại khác
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0208.40
|
- Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển
và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con
moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
0208.40.10
|
- - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển
và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
|
0208.40.90
|
- -
Loại khác
|
|
0208.50.00
|
- Của
loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới
nước hoặc lưỡng cư)
|
0208.90
|
- Loại
khác:
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi
ếch
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
- Cá
cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá
nước ngọt:
|
|
|
- - -
Cá bột:
|
|
0301.11.11
|
- - - -
Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)
|
|
0301.11.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0301.11.91
|
- - - -
Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
|
|
0301.11.92
|
- - - -
Cá vàng (Carassius auratus)
|
|
0301.11.93
|
- - - -
Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
|
0301.11.94
|
- - - -
Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
|
0301.11.95
|
- - - -
Cá rồng (Scleropages formosus)
|
|
0301.11.96
|
- - - -
Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)
|
|
0301.11.99
|
- - - -
Loại khác
|
|
0301.19
|
- -
Loại khác:
|
|
0301.19.10
|
- - -
Cá bột
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0301.19.91
|
- - - -
Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN)
|
|
0301.19.92
|
- - - -
Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN)
|
|
0301.19.99
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- Cá
sống khác:
|
|
0301.91.00
|
- - Cá
hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
|
0301.92.00
|
- - Cá
chình (Anguilla spp.)
|
|
0301.93
|
- - Cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama
spp.):
|
|
0301.93.10
|
- - -
Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
|
|
0301.93.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0301.94.00
|
- - Cá
ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus
orientalis)
|
|
0301.95.00
|
- - Cá
ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
|
0301.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Cá bột của cá măng biển và của cá mú:
|
|
0301.99.11
|
- - - -
Để nhân giống (SEN)
|
|
0301.99.19
|
- - - -
Loại khác (SEN)
|
|
|
- - -
Cá bột loại khác:
|
|
0301.99.21
|
- - - -
Để nhân giống (SEN)
|
|
0301.99.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Cá nước ngọt khác:
|
|
0301.99.41
|
- - - -
Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
|
|
0301.99.42
|
- - - -
Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
|
|
0301.99.49
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Cá biển khác:
|
|
0301.99.51
|
- - - -
Cá măng biển để nhân giống (SEN)
|
|
0301.99.52
|
- - - -
Cá mú (SEN)
|
|
0301.99.59
|
- - - -
Loại khác
|
|
0301.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc
nhóm 03.04.
|
|
|
- Cá
hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91
đến 0302.99:
|
|
0302.11.00
|
- - Cá
hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0302.13.00
|
- - Cá
hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
|
0302.14.00
|
- - Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
|
0302.19.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá
bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân
nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.21.00
|
- - Cá
bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo
ssus, Hippoglossus stenolepis)
|
|
0302.22.00
|
- - Cá
bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
|
0302.23.00
|
- - Cá
bơn sole (Solea spp.)
|
|
0302.24.00
|
- - Cá
bơn turbot (Psetta maxima)
|
|
0302.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá
ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.31.00
|
- - Cá
ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
|
0302.32.00
|
- - Cá
ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
|
0302.33.00
|
- - Cá
ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
|
0302.34.00
|
- - Cá
ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
|
0302.35.00
|
- - Cá
ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus
orientalis)
|
|
0302.36.00
|
- - Cá
ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
|
0302.39.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá
trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.),
cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus
spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá
khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá
chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục
(Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias
gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda
spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae),
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91
đến 0302.99:
|
|
0302.41.00
|
- - Cá
trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
|
0302.42.00
|
- - Cá
cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
|
0302.43.00
|
- - Cá
trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
|
0302.44.00
|
- - Cá
nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
|
0302.45.00
|
- - Cá
nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
|
|
0302.46.00
|
- - Cá
giò (Rachycentron canadum)
|
|
0302.47.00
|
- - Cá
kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0302.49.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.51.00
|
- - Cá
tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0302.52.00
|
- - Cá
tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
|
0302.53.00
|
- - Cá
tuyết đen (Pollachius virens)
|
|
0302.54.00
|
- - Cá
tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
|
0302.55.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0302.56.00
|
- - Cá
tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
|
0302.59.00
|
- - Loại
khác
|
|
|
- Cá rô
phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ
0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.71.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.)
|
|
0302.72
|
- - Cá
da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
|
|
0302.72.10
|
- - -
Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)
|
|
0302.72.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0302.73.00
|
- - Cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
|
0302.74.00
|
- - Cá
chình (Anguilla spp.)
|
|
0302.79.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá
khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ
0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.81.00
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
|
0302.82.00
|
- - Cá
đuối (Rajidae)
|
|
0302.83.00
|
- - Cá
răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0302.84.00
|
- - Cá
vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
|
0302.85.00
|
- - Cá
tráp biển (Sparidae)
|
|
0302.89
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Cá biển:
|
|
0302.89.11
|
- - - -
Cá mú (SEN)
|
|
0302.89.12
|
- - - -
Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
|
0302.89.13
|
- - - -
Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
|
0302.89.14
|
- - - -
Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
|
0302.89.16
|
- - - -
Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata)
và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
|
0302.89.17
|
- - - -
Cá chim đen (Parastromatus niger)
|
|
0302.89.18
|
- - - -
Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
|
0302.89.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0302.89.22
|
- - - -
Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
|
|
0302.89.26
|
- - - -
Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys
argenteus)
|
|
0302.89.27
|
- - - -
Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
|
0302.89.28
|
- - - -
Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
|
0302.89.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- Gan,
sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau
giết mổ khác của cá:
|
|
0302.91.00
|
- -
Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
|
0302.92.00
|
- - Vây
cá mập
|
|
0302.99.00
|
- -
Loại khác
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
- Cá
hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ
0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.11.00
|
- - Cá
hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
|
0303.12.00
|
- - Cá
hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus)
|
|
0303.13.00
|
- - Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
|
0303.14.00
|
- - Cá
hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
|
0303.19.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá rô
phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius
spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa
spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ
0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.23.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.)
|
|
0303.24.00
|
- - Cá
da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0303.25.00
|
- - Cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla
catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama
spp.)
|
|
0303.26.00
|
- - Cá
chình (Anguilla spp.)
|
|
0303.29.00
|
- - Loại
khác
|
|
|
- Cá
bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.31.00
|
- - Cá
bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
|
0303.32.00
|
- - Cá
bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
|
0303.33.00
|
- - Cá
bơn sole (Solea spp.)
|
|
0303.34.00
|
- - Cá
bơn turbot (Psetta maxima)
|
|
0303.39.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá
ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc
các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.41.00
|
- - Cá
ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
|
0303.42.00
|
- - Cá
ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
|
0303.43.00
|
- - Cá
ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
|
0303.44.00
|
- - Cá
ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
|
0303.45
|
- - Cá
ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus
orientalis):
|
|
0303.45.10
|
- - -
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)
|
|
0303.45.90
|
- - -
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)
|
|
0303.46.00
|
- - Cá
ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
|
0303.49.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Cá
trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.),
cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus
spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá
khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá
chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục
(Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias
gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda
spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae),
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91
đến 0303.99:
|
|
0303.51.00
|
- - Cá
trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
|
0303.53.00
|
- - Cá
trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
|
0303.54
|
- - Cá
nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):
|
|
0303.54.10
|
- - -
Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)
|
|
0303.54.20
|
- - -
Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)
|
|
0303.55.00
|
- - Cá
nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
|
|
0303.56.00
|
- - Cá
giò (Rachycentron canadum)
|
|
0303.57.00
|
- - Cá
kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0303.59
|
- -
Loại khác:
|
|
0303.59.10
|
- - -
Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
|
0303.59.20
|
- - -
Cá chim trắng (Pampus spp.)
|
|
0303.59.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các
phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến
0303.99:
|
|
0303.63.00
|
- - Cá
tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0303.64.00
|
- - Cá
tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
|
0303.65.00
|
- - Cá
tuyết đen (Pollachius virens)
|
|
0303.66.00
|
- - Cá
tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
|
0303.67.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0303.68.00
|
- - Cá
tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
|
0303.69.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Loại
cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ
0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.81.00
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
|
0303.82.00
|
- - Cá
đuối (Rajidae)
|
|
0303.83.00
|
- - Cá
răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0303.84.00
|
- - Cá
vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
|
0303.89
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Cá biển:
|
|
0303.89.11
|
- - - -
Cá mú (SEN)
|
|
0303.89.12
|
- - - -
Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
|
0303.89.13
|
- - - -
Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
|
0303.89.14
|
- - - -
Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
|
0303.89.16
|
- - - -
Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và
cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
|
0303.89.17
|
- - - -
Cá chim đen (Parastromatus niger)
|
|
0303.89.18
|
- - - -
Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
|
0303.89.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0303.89.22
|
- - - -
Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
|
|
0303.89.26
|
- - - -
Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys
argenteus)
|
|
0303.89.27
|
- - - -
Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
|
0303.89.28
|
- - - -
Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
|
0303.89.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- Gan,
sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ khác của cá:
|
|
0303.91.00
|
- -
Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
|
0303.92.00
|
- - Vây
cá mập
|
|
0303.99.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê
cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
-
Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
|
|
0304.31.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.)
|
|
0304.32.00
|
- - Cá
da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0304.33.00
|
- - Cá
chẽm (Lates niloticus)
|
|
0304.39.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
-
Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
0304.41.00
|
- - Cá
hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus
keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)
|
|
0304.42.00
|
- - Cá
hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
|
0304.43.00
|
- - Cá
bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae)
|
|
0304.44.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
|
0304.45.00
|
- - Cá
kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.46.00
|
- - Cá
răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0304.47.00
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
|
0304.48.00
|
- - Cá
đuối (Rajidae)
|
|
0304.49.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Loại
khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0304.51.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius
spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.)
|
|
0304.52.00
|
- - Cá
hồi
|
|
0304.53.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
|
0304.54.00
|
- - Cá
kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.55.00
|
- - Cá
răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0304.56.00
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
|
0304.57.00
|
- - Cá
đuối (Rajidae)
|
|
0304.59.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
-
Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus
hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0304.61.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.)
|
|
0304.62.00
|
- - Cá
da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0304.63.00
|
- - Cá
chẽm (Lates niloticus)
|
|
0304.69.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
-
Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
0304.71.00
|
- - Cá
tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0304.72.00
|
- - Cá
tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
|
0304.73.00
|
- - Cá
tuyết đen (Pollachius virens)
|
|
0304.74.00
|
- - Cá
tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
|
0304.75.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0304.79.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của các loại cá khác:
|
|
0304.81.00
|
- - Cá
hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)
|
|
0304.82.00
|
- - Cá
hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
|
0304.83.00
|
- - Cá
bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae)
|
|
0304.84.00
|
- - Cá
kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.85.00
|
- - Cá
răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0304.86.00
|
- - Cá
trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
|
0304.87.00
|
- - Cá
ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis)
|
|
0304.88.00
|
- - Cá
nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)
|
|
0304.89.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Loại
khác, đông lạnh:
|
|
0304.91.00
|
- - Cá
kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.92.00
|
- - Cá
răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0304.93.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius
spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.)
|
|
0304.94.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0304.95.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0304.96.00
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
|
0304.97.00
|
- - Cá
đuối (Rajidae)
|
|
0304.99.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột
thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
|
Trừ các
sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, ông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước
muối, lên men,…)
|
|
- Đông
lạnh:
|
|
0306.11
|
- - Tôm
hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
|
0306.11.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0306.12
|
- - Tôm
hùm (Homarus spp.):
|
|
0306.12.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0306.14
|
- -
Cua, ghẹ:
|
|
0306.14.10
|
- - -
Cua, ghẹ vỏ mềm
|
|
0306.14.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0306.15.00
|
- - Tôm
hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
|
0306.16.00
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
|
0306.17
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn khác:
|
|
|
- - -
Tôm sú (Penaeus monodon):
|
|
0306.17.11
|
- - - -
Đã bỏ đầu
|
|
0306.17.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
|
|
0306.17.21
|
- - - -
Đã bỏ đầu, còn đuôi
|
|
0306.17.22
|
- - - -
Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
|
|
0306.17.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.17.30
|
- - -
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
|
0306.17.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm
hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
|
0306.31.10
|
- - -
Để nhân giống
|
|
0306.31.20
|
- - -
Loại khác, sống
|
|
0306.31.30
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0306.32
|
- - Tôm
hùm (Homarus spp.):
|
|
0306.32.10
|
- - -
Để nhân giống
|
|
0306.32.20
|
- - -
Loại khác, sống
|
|
0306.32.30
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0306.33.00
|
- -
Cua, ghẹ
|
|
0306.34.00
|
- - Tôm
hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
|
0306.35
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
0306.35.10
|
- - -
Để nhân giống (SEN)
|
|
0306.35.20
|
- - -
Loại khác, sống
|
|
0306.35.30
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0306.36
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn loại khác:
|
|
|
- - -
Để nhân giống:
|
|
0306.36.11
|
- - - -
Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)
|
|
0306.36.12
|
- - - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)
|
|
0306.36.13
|
- - - -
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)
|
|
0306.36.19
|
- - - -
Loại khác (SEN)
|
|
|
- - -
Loại khác, sống:
|
|
0306.36.21
|
- - - -
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
|
0306.36.22
|
- - - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
|
0306.36.23
|
- - - -
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
|
0306.36.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.36.31
|
- - - -
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
|
0306.36.32
|
- - - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
|
0306.36.33
|
- - - -
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
|
0306.36.39
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.39
|
- -
Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0306.39.10
|
- - -
Sống
|
|
0306.39.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0306.39.30
|
- - -
Bột thô, bột mịn và viên
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
0306.91
|
- - Tôm
hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
|
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.91.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0306.91.39
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.92
|
- - Tôm
hùm (Homarus spp.):
|
|
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.92.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.92.39
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.93
|
- -
Cua, ghẹ:
|
|
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.93.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.93.30
|
- - -
Loại khác
|
|
0306.94
|
- - Tôm
hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
|
|
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.94.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0306.94.39
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.95
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn:
|
|
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.95.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
0306.95.30
|
- - -
Loại khác
|
|
0306.99
|
- -
Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.99.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0306.99.39
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
Trừ các
sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm
nước muối, lên men,…)
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.11.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.11.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.12.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
|
- Điệp,
kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.21.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.21.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.22.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.31.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.31.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.32.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
|
- Mực
nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
- - -
Sống:
|
|
0307.42.11
|
- - - -
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực
ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
|
0307.42.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.42.21
|
- - - -
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực
ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
|
0307.42.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
0307.43
|
- -
Đông lạnh:
|
|
0307.43.10
|
- - -
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực
ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
|
0307.43.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- Bạch
tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.51.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.51.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.52.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
0307.60
|
- Ốc,
trừ ốc biển:
|
|
0307.60.10
|
- -
Sống
|
|
0307.60.20
|
- -
Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
- Nghêu
(ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae,
Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae,
Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307.71
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.71.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.71.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.72.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
|
- Bào
ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào
ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.81.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.81.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.82
|
- - Ốc
nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.82.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.82.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.83.00
|
- - Bào
ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
|
|
0307.84.00
|
- - Ốc
nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
|
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.91.10
|
- - -
Sống
|
|
0307.91.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.92.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
|
|
|
03.08
|
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật
thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân
mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột
thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và
động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
Trừ các
sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm
nước muối, lên men,…)
|
|
- Hải
sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.11.10
|
- - -
Sống
|
|
0308.11.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0308.12.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
|
- Cầu
gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus,
Echinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.21.10
|
- - -
Sống
|
|
0308.21.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0308.22.00
|
- -
Đông lạnh
|
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
|
0308.30.10
|
- -
Sống
|
|
0308.30.20
|
- -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0308.30.30
|
- -
Đông lạnh
|
|
0308.90
|
- Loại
khác:
|
|
0308.90.10
|
- -
Sống
|
|
0308.90.20
|
- -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0308.90.30
|
- -
Đông lạnh
|
|
0308.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
0511.91
|
- - Sản
phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
|
0511.91.10
|
- - -
Sẹ và bọc trứng
|
|
0511.99
|
- -
Loại khác:
|
|
0511.99.10
|
- - -
Tinh dịch động vật nuôi
|
(Áp
dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi)
|
15.04
|
Mỡ
và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú
sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
Trừ các
sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn
chăn nuôi, thủy sản
|
1504.10
|
- Dầu
gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1504.10.20
|
- - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
|
1504.10.90
|
- -
Loại khác
|
|
1504.20
|
- Mỡ và
dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
|
1504.20.10
|
- - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
|
1504.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
16.04
|
Cá
đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng
cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
|
Trừ các
sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm
nước muối, lên men,…)
|
|
- Cá,
nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
1604.11
|
- - Từ
cá hồi:
|
|
1604.11.10
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.11.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1604.12
|
- - Từ
cá trích nước lạnh:
|
|
1604.12.10
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.12.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1604.13
|
- - Từ
cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
|
|
|
- - -
Từ cá trích dầu:
|
|
1604.13.11
|
- - - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.13.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
1604.13.91
|
- - - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.13.99
|
- - - -
Loại khác
|
|
1604.14
|
- - Từ
cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):
|
|
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
1604.14.11
|
- - - -
Từ cá ngừ đại dương
|
|
1604.14.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
1604.14.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1604.15
|
- - Từ
cá nục hoa:
|
|
1604.15.10
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.15.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1604.16
|
- - Từ
cá cơm (cá trỏng):
|
|
1604.16.10
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.16.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1604.17
|
- - Cá
chình:
|
|
1604.17.10
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.17.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1604.19
|
- -
Loại khác:
|
|
1604.19.20
|
- - -
Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.19.30
|
- - -
Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1604.19.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1604.20
|
- Cá đã
được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
|
1604.20.30
|
- - Cá
viên
|
|
1604.20.40
|
- - Cá
dạng bột nhão
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
1604.20.91
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
16.05
|
Động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương
sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
Trừ các
sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm
nước muối, lên men,…)
|
1605.10
|
- Cua,
ghẹ:
|
|
1605.10.10
|
- -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1605.10.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Tôm
shrimp và tôm prawn:
|
|
1605.21.00
|
- -
Không đóng bao bì kín khí
|
|
1605.29
|
- -
Loại khác:
|
|
1605.29.20
|
- - -
Tôm dạng viên
|
|
1605.29.30
|
- - -
Tôm tẩm bột
|
|
1605.29.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1605.30.00
|
- Tôm
hùm
|
|
1605.40.00
|
- Động
vật giáp xác khác
|
|
|
- Động
vật thân mềm:
|
|
1605.51.00
|
- - Hàu
|
|
1605.52.00
|
- -
Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
|
1605.53.00
|
- - Vẹm
(Mussels)
|
|
1605.54
|
- - Mực
nang và mực ống:
|
|
1605.54.10
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1605.54.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1605.55.00
|
- -
Bạch tuộc
|
|
1605.56.00
|
- -
Nghêu (ngao), sò
|
|
1605.57
|
- - Bào
ngư:
|
|
1605.57.10
|
- - -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
1605.57.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1605.58.00
|
- - Ốc,
trừ ốc biển
|
|
1605.59.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Động
vật thủy sinh không xương sống khác:
|
|
1605.61.00
|
- - Hải
sâm
|
|
1605.62.00
|
- - Cầu
gai
|
|
1605.63.00
|
- - Sứa
|
|
1605.69.00
|
- -
Loại khác
|
|
Mục 6
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
0106.20.00
|
- Loài
bò sát (kể cả rắn và rùa): Ba ba gai (Palea steindachneri); Ba ba hoa (Pelodiscus
sinensis); Ba ba Nam Bộ (Amyda cartilaginea1; Ba ba
trơn (Trionyx sinensis); Rùa ba vạch (Cuora trifasciata).
|
kg/con
|
0106.90.00
|
- Loại
khác: Ếch đồng (Hoplobatrachus tigerinus); Ếch Thái Lan (Hoplobatrachus
rugulosus)
|
kg/con
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
- Cá
cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá
nước ngọt:
|
|
|
- - -
Cá bột:
|
|
0301.11.11
|
- - - -
Cá chuột ba sọc/cá heo hề (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)
|
kg/con
|
0301.11.19
|
- - - -
Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá ba lưỡi (Barbichthys
laevis); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy
màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus
fulvidraco); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chim trắng cảnh (Silver
dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta
splendens); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá bụng tròn (Zacco
platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn
xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara
pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đong chấm (Enteromius
stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá
đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus
dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc
bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia
latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá heo (Syncrossus
hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis
dialuzona; Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia
modesta); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia
sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla
ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng
kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis
caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus);
Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus
hemioliopterus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá
huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá khủng long bông (Polypterus
ornatipinnis); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim
long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti); Cá kim thơm bảy
màu (Cichlasoma salvini); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá
la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá măng rổ (Toxotes
chatareus ); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mùi/Cá hường (Helostoma
temminckii); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá ngân long (Osteoglossum
bicirrhosum); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngọc long/Cá rồng
Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá
sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá tai
tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thái hổ
vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides
microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá
thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus
tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá
tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus
socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá
xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras);
Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối
Kuli (Pangio kuhlii)
|
kg/con
|
|
- - -
Loại khác: (ghi chú: trứng, sẹ, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)
|
|
0301.11.91
|
- - - -
Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
|
kg/con
|
0301.11.92
|
- - - -
Cá vàng (Carassius auratus)
|
kg/con
|
0301.11.93
|
- - - -
Cá chọi Thái Lan (Betta splendens)
|
kg/con
|
0301.11.94
|
- - - -
Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
kg/con
|
0301.11.95
|
- - - -
Cá rồng (Scleropages formosus1)
|
kg/con
|
0301.11.96
|
- - - -
Cá rồng trân châu (Scleropages jardini1) (SEN)
|
kg/con
|
0301.11.99
|
- - - -
Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá ba lưỡi (Barbichthys
laevis); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy
màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus
fulvidraco); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus
orbicularis); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá
bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos
bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá đầu
lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys
albonubes); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá
đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius
takhoaensis); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi
cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus
oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum
ferreirai); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus
beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona; Cá heo râu (Yasuhikotakia
morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hoả khẩu (Thorichthys
helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia
velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys
aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá
hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus
labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon
callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá huyết
trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá khủng long bông (Polypterus
ornatipinnis); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim
long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti); Cá kim thơm bảy
màu (Cichlasoma salvini); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja
bifasciata); Cá măng rổ (Toxotes chatareus ); Cá may (Gyrinocheilus
aymonieri); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá nàng
hai (Chitala chitala); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá
neon (Paracheirodon innesi); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá
sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá tai
tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thái hổ
vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides
microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá
thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus
tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá
tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus
socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá
xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras);
Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối
Kuli (Pangio kuhlii); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia
macracanthus)
|
kg/con
|
0301.19
|
- -
Loại khác: (mặn, lợ)
|
|
0301.19.10
|
- - -
Cá bột: Cá hắc ma quỷ/ Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá khoang
cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris);
Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes
jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá
mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm
xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes
altivelis); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú
(Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus
argus); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus
kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa
vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei);
Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus
comes); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio)
|
kg/con
|
|
- - -
Loại khác: (có thể là Trứng, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)
|
|
0301.19.99
|
- - - -
Loại khác: Cá hắc ma quỷ/ Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá
khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion
ocellaris); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước,
cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus
grunniens); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú
(Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá
song) chuột (Cromileptes altivelis); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus
lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá nâu/Cá
nầu (Scatophagus argus); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus);
Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá
ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus
mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn
(Hippocampus comes); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio)
|
kg/con
|
|
- Cá
sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)
|
|
0301.91.00
|
- - Cá
hồi chấm (trout): Oncorhynchus mykiss
|
kg/con
|
0301.92.00
|
- - Cá
chình: Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla1);Cá chình hoa (Anguilla
marmorata);Cá chình mun (Anguilla bicolor);Cá chình Nhật Bản (Anguilla
japonica);Cá chình nhọn (Anguilla borneensis).
|
kg/con
|
0301.93
|
- - Cá
chép: Cá chép (Cyprinus carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus);
Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon
Idella); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè
trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys
harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosis); Cá trôi ta (Cirrhinus
molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá ét mọi (Labeo
chrysophekadion); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá mè lúi (Osteochilus
vittatus); Cá chài (Leptobarbus hoeveni); Cá vền (Megalobrama
terminalis);
|
|
0301.93.10
|
- - -
Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
|
kg/con
|
0301.93.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/con
|
0301.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá
mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm
đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus
areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú
(Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm
xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú
chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes
altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides
); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song)
hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá
mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú
(Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus
lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú
(Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc
ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus
bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii)
|
|
0301.99.11
|
- - - -
Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0301.99.19
|
- - - -
Loại khác (SEN)
|
kg/con
|
|
- - -
Cá bột loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo
notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius
bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus
panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá
bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè
vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò Tachysurus
fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris
cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus
arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus
denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius
giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius
krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá bống suối
đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris
marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be
dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus
(elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông
đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá
cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá
cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu
cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon
puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc
cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá
cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus
favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá
chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch
gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus
taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá
chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius);
Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates
calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá
chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá
chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus
sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus
argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng
cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus
blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá
chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá
chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus
vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa
maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng
sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá
chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos
bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys
enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim
tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus
guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis
sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil
cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes
semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù
chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá
đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox
cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago
sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá
thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus
oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum
ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá
hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè
chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus
schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus
altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus
beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá
chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia
morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio
siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys
helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia
velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys
aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá
hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus
erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng
bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá
hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X
Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá
hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius
conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá
huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes
lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon
nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion
ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá
khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu
long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá
kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ
lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá
lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus
wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu);
Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa
micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora
paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá
lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora
myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong
mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá
lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora
retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá
lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka
laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes
chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá
mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus
aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus
gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa
(Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá
mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá
nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá
neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum
bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá
rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus
trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda1);
Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/ Cá
ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus
mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1);
Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc
xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus
punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ
bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere
fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao
palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus
longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao
(Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm
xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá
rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis
niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus
trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc
gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá
sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá
sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ
đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá
tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/
Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1);
Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet
(Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser
sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá
thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường
vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides
microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá
thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus
tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá
thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus
lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus
schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias
fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias
batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok
bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn
lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus
apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus
tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá
vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius
larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius
nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi
cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli
loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).
|
|
0301.99.21
|
- - - -
Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0301.99.29
|
- - - -
Loại khác
|
kg/con
|
|
- - -
Cá nước ngọt khác:(Trứng, sẹ, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)
|
|
0301.99.41
|
- - - -
Cá rô phi: Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá rô phi vằn (Oreochromis
niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus);
|
kg/con
|
0301.99.42
|
- - - -
Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0301.99.49
|
- - - -
Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo
notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius
bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus
panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá
bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus
fulvidraco); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys
sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis
butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi ); Cá bống mít (Stigmatogobius
sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống
tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron
canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus
(elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm
sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá
căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong; (Terapon
jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis
incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/
Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus
circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus
aculeatus); Cá chạch rằn/ Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá
chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá
chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus
curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim trắng (Pampus
argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng
cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/
Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt
bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus
vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa
maculate); Cá chuối/Cá sộp/ Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng
sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá
chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus
oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys
apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng
(Tanichthys albonubes); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá
đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes
semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá
dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius
kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus
dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc
bạc/ Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia
latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá he đỏ (Barbonymus
schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus
hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis
dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá
heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia
modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys
helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia
velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys
aureus); Cá hồng kim/ Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá
hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus
labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon
callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius
conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus1);
Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kết (Phalacronotus
bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng
long vàng (Polypterus senegalus) ; Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages
leichardti1); Cá kìm sông (Xenentodon cancila); Cá kim
thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja
bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus
wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus
nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys
pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus
danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma
heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá
lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora
argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng
tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora
trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng
tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka
laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes
chatareus); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus
melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma
fasciatum); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania
serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala
chitala); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum
bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá
rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius
pentazona); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus
punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nóc da
báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao
leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius
sua); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius
brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes
surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá sặc bướm (Trichopodus
trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc
gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá
sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá
sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ
đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá
tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/
Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá
tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser
ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser
baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái
hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường
(Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum
scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus
tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá
thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus
lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá trê đen (Clarias
fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias
batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok
bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn
lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus
apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus
tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá
vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius
larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius
pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài
thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli; (Pangio
kuhlii); Lươn (Monopterus albus).
|
kg/con
|
|
- - -
Cá biển khác:
|
|
0301.99.51
|
- - - -
Cá măng biển để nhân giống (SEN) Cá măng biển (Chanos chanos);
|
kg/con
|
0301.99.52
|
- - - -
Cá mú (SEN): Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus);
Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm
gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus
merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá
mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá
song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song)
chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus
coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá
song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song)
lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá
mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song)
nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus
maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá
mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song)
vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella
peelii peelii)
|
kg/con
|
0301.99.59
|
- - - -
Loại khác: Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá
bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá
bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus
arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys
sinensis); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius
krempfi ); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối
đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron
canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá cam thoi (Elagatis
bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina
nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá
cam/Cá thuyền/ Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng
ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates
oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng
sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá
chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus
argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn
sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá
chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus
falcatus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/
Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá đối mục (Mugil cephalus);
Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops
ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa
xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá hắc
ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường
ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus
lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus
lepturus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải
đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá
kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon
nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion
ocellaris); Cá kìm song (Xenentodon cancila ); Cá lìm kìm ao (Dermogenys
pusilla); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá
măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes
jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá
mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus);
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus
trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda1);
Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/Cá ngựa
vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus
mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1);
Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/Cá sọc
xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ
bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá phèn trắng (Polynemus
longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá tráp
đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus
latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis)
|
kg/con
|
0301.99.90
|
- - -
Loại khác: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus
malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú
(Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song)
chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus
amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus
leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus
chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá
mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt
(Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus
fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus
lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus
tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú
(Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus
sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá
mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc
(Maccullochella peelii peelii); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá
chình châu Âu (Anguilla Anguilla); Cá chình hoa (Anguilla
marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla
japonica); Cá chình nhọn(Anguilla borneensis); Cá chép (Cyprinus
carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus
multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá diếc (Carassius
auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); cá mè hoa (Hypophthalmichthys
nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè
trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus
cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon
piceus); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo
chrysophekadion); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus
hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá ali (Sciaenochromis
ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys
laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis
vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh
buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia
reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá
bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá
bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá
bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys
olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys
sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis
butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius
sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống
tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron
canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus
(elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy;
(Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá
cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá
cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu
cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon
puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc
cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá
cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus
favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá
chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch
gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus
taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục
(Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá
chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates
calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá
chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá
chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus
sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus
argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng
cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus
blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá
chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá
chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus
vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa
maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng
sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá
chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos
bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys
enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim
tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus
guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis
sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil
cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes
semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù
chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá
đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox
cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago
sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá
thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus
oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum
ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá
hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè
chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus
schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus
altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus
beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá
chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia
morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio
siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys
helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia
velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys
aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá
hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus
erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng
bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá
hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X
Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá
hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius
conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá
huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes
lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon
nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion
ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá
khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu
long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá
kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ
lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá
lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus
wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu);
Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa
micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora
paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá
lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora
myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong
mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá
lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora
retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá
lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka
laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes
chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá
mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus
aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus
gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa
(Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá
mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá
nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá
neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum
bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá
rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus
trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa
gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala
macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá
ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus
comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá
nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá
nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema
tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere
fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao
palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus
longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao
(Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm
xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá
rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis
niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus
trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc
gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá
sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá
sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ
đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá
tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/
Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1);
Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet
(Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser
sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá
thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường
vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides
microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá
thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus
tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá
thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus
lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus
schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias
fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias
batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok
bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn
lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus
apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus
tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá
vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius
larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius
nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi
cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli
loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).;
|
kg/con
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột
mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm
hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.): Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus
Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm
sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus
penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus
polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus
versicolor)
|
|
0306.31.10
|
- - -
Để nhân giống
|
kg
|
0306.31.20
|
- - -
Loại khác, sống
|
kg
|
0306.33.00
|
- -
Cua, ghẹ: Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir
sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Cua hoàng đế (Ranina
ranina); Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus
pelagicus);
|
kg
|
0306.36
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn loại khác:
|
|
|
- - -
Để nhân giống:
|
|
0306.36.11
|
- - - -
Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)
|
kg
|
0306.36.12
|
- - - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)
|
kg
|
0306.36.13
|
- - - -
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)
|
kg
|
0306.36.19
|
- - - -
Loại khác (SEN): Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium
nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus
japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliates); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides
squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt
(Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm
rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm
tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta
(Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa);
Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni)
|
kg
|
|
- - -
Loại khác, sống: (không để nhân giống)
|
|
0306.36.21
|
- - - -
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
|
0306.36.22
|
- - - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
|
0306.36.23
|
- - - -
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
|
0306.36.29
|
- - - -
Loại khác: Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium
nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus
japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliates); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides
squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt
(Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm
rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm
tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta
(Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa);
Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni)
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột
mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
|
|
|
- Hàu:
Hầu/hàu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu/hàu cửa sông (Crassostrea
rivularis); Hầu/hàu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas)
|
|
0307.11
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.11.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.11.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.19
|
- -
Loại khác:
|
|
03071920
|
- - -
Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
|
03071930
|
- - -
Hun khói
|
|
|
- Điệp,
kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống: Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys
crassicostata)
|
|
0307.21
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.21.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.21.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.29
|
- -
Loại khác:
|
|
0307.29.30
|
- - -
Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
|
03.07.29.40
|
- - -
Hun khói
|
|
|
- Vẹm:
Vẹm xanh (Perna viridis)
|
|
0307.31
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.31.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.31.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.39
|
- -
Loại khác:
|
|
0307.39.30
|
- - -
Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
|
0307.39.40
|
- - -
Hun khói
|
|
|
- Mực
nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
- - -
Sống:
|
|
0307.42.11
|
- - - -
Mực nang: Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis
(Photololigo) chinensis)
|
kg
|
0307.42.19
|
- - - -
Loại khác: Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis)
|
kg
|
0307.60
|
- Ốc,
trừ ốc biển: Ốc nhồi (Pila polita)
|
|
0307.60.10
|
- -
Sống
|
kg
|
0307.60.20
|
- -
Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
kg
|
|
- Nghêu
(ngao), sò: Ngao (Nghêu) Bến Tre (Meretrix lyrate); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix
meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulates); Ngao Bốn cạnh
(Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao
hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera);
Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò
Nodi (Tegillarca nodifera);
|
|
0307.71
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.71.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.71.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Bào
ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào
ngư sống, tươi hoặc ướp lạnh: Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào
ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis
asinine);
|
|
0307.81.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.81.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
Bàn mai (Atrina pectinata ); Ngán (Austriella corrugate); Ốc
đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita
balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia
areolate); Ốc len (Cerithidea obtuse); Trai cánh mỏng;(Cristaria
plicata);Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii);Trai cóc
(trai cơm) (Lamprotula leaii);Trai ngọc môi đen (Pinctada
margaritifera);Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima);Trai
ngọc nữ (Pteria penguin);Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada
martensii);Trai song (Sinanodonta elliptica);Trai tai nghé (Tridacna
squamosa1);Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima1);Trai
tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea1);Tu hài (Lutraria
rhynchaena );Vọp (Geloina expansa);Các loài thuộc Họ ốc
móng tay (Solenidae)
|
|
0307.91
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.91.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.91.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
03.08
|
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật
thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân
mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột
thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và
động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hải
sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea/ Holothuroidea): Hải sâm (Apostichopus
japonicus);Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra);Hải sâm đen/Đồn
đột đen (Holothuria atra);Hải sâm đen mềm (Holothuria
leucospilota);Hải sâm lựu (Thelenota ananas);Hải sâm mít/Đồn đột
mít (Actinopyga echinites);Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga
mauritiana);Hải sâm vú (Holothuria nobilis)
|
|
0308.11
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.11.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0308.11.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Cầu
gai: Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus); Cầu gai đá/Nhum
đá (Heterocentrotus mammillatus)
|
|
0308.21
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.21.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0308.21.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.90
|
- Loại
khác: Cầu gai đen (Diadema setosum);Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes
gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina);Giun
nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris);Rươi
(Tylorrhynchus heterochaetus);Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus
nudus); Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san
hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.);
Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm
mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.);
Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.)
|
|
0308.90.10
|
- -
Sống
|
kg
|
0308.90.20
|
- -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
05.08
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công
thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và
mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế
liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
0508.00.20
|
- Mai,
vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
kg
|
0508.00.90
|
- Loại
khác: Cầu gai đen (Diadema setosum);Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes
gratilla);Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina);Giun nhiều
tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris);Rươi (Tylorrhynchus
heterochaetus);Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); Các
loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea
sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các
loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma
sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các
loài san hô nút áo (Zoanthus sp.)
|
kg
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản
phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
|
0511.91.10
|
- - -
Sẹ và bọc trứng: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm
đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus
akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú
(Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus
amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus
leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus
chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá
mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt
(Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus
fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus
lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus
tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú
(Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus
sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá
mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc
(Maccullochella peelii peelii); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá
chình châu Âu (Anguilla Anguilla1); Cá chình hoa (Anguilla
marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla
japonica); Cá chình nhọn(Anguilla borneensis); Cá chép (Cyprinus
carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus
multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá diếc (Carassius
auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); cá mè hoa (Hypophthalmichthys
nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè
trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus
cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon
piceus); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo
chrysophekadion); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus
hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá ali (Sciaenochromis
ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys
laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis
vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh
buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia
reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá
bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá
bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá
bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys
olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys
sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis
butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius
sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống
tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron
canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus
(elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông
đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá
cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá
cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu
cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon
puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc
cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá
cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus
favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá
chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch
gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus
taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục
(Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá
chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates
calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá
chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá
chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus
sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus
argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng
cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus
blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá
chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá
chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus
vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa
maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng
sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá
chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos
bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys
enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim
tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus
guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis
sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil
cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes
semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù
chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá
đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox
cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago
sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá
thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus
oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum
ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá
hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè
chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus
schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus
altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus
beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá
chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia
morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio
siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys
helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia
velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys
aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá
hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus
erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng
bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá
hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X
Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá
hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius
conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá
huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes
lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon
nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion
ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá
khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu
long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá
kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ
lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá
lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus
wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu);
Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa
micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora
paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá
lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora
myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong
mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá
lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora
retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá
lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka
laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes
chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá
mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus
aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus
gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa
(Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá
mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá
nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá
neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum
bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá
rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus
trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa
gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala
macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá
ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1); Cá ngựa vằn (Hippocampus
comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá
nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá
nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema
tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere
fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao
palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus
longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao
(Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm
xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá
rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis
niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus
trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc
gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá
sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá
sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ
đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá
tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/
Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1);
Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet
(Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser
sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá
thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường
vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides
microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá
thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus
tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá
thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus
lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus
schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias
fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias
batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok
bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn
lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus
apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus
tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá
vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius
larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius
nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi
cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli
loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).;
Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua
đồng (Somanniathelphusa sinensis) ;Cua hoàng đế (Ranina ranina); Cua
xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Rạm
(Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium nipponense); Tôm
càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus);
Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm hùm bông (Panulirus
ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus
longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni);
Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm
hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus
versicolor); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides
squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus
merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis);Tôm rảo (Metapenaeus
ensis); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus
vannamei/Penaeus vannamei); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm
tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina
interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề
bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); Bàn mai (Atrina
pectinate); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina);Bào ngư chín lỗ/Cửu
khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina);Điệp
(Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata); Hầu
Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu cửa song (Crassostrea
rivularis); Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas); Mực lá (Sepioteuthis
lessoniana);Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis
(Photololigo) chinensis); Ngán (Austriella corrugata); Ngao
(Nghêu) Bến Tre (Meretrix lyrata); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix
meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulatus); Ngao Bốn cạnh
(Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao
hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Ốc
đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita
balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia
areolate); Ốc len (Cerithidea obtuse); Ốc nhồi (Pila polita); Sò
huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò
Nodi (Tegillarca nodifera); Trai cánh mỏng (Cristaria plicata); Trai
cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii); Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula
leaii); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc môi
vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima); Trai ngọc nữ (Pteria
penguin); Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii); Trai
sông (Sinanodonta elliptica); Trai tai nghé (Tridacna squamosa1);
Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima1); Trai tai tượng
vàng nghệ (Tridacna crocea1); Tu hài ;(Lutraria
rhynchaena); Vẹm xanh (Perna viridis); Vọp (Geloina expansa); Các
loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae); Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus
pulcherrimus) ;Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus); Cầu
gai đen (Diadema setosum); Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes
gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina); Giun nhiều
tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris); Hải sâm (Apostichopus
japonicus); Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra); Hải sâm
đen/Đồn đột đen (Holothuria atra); Hải sâm đen mềm (Holothuria
leucospilota); Hải sâm lựu (Thelenota ananas); Hải sâm mít/Đồn đột
mít (Actinopyga echinites) ;Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga
mauritiana); Hải sâm vú (Holothuria nobilis); Rươi (Tylorrhynchus
heterochaetus); Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus).
|
kg
|
0511.91.20
|
- - -
Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối): Acartia (Acanthacartia)
tonsa; Artemia franciscana; Artemia monica; Artemia persimilis; Artemia
salina; Artemia sinica; Artemia tibetiana; Artemia urmiana
|
kg
|
12.12
|
Quả
minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar
beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền;
hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn
chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức
ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
- Rong
biển và các loại tảo khác: Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong
câu chân vịt (Hydropuntia eucheumatoides); Rong câu chỉ (Gracilaria
tenuistipitata); Rong câu cước (Gracilariopsis bailiniae); Rong
câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong
lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum
mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum
oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá
phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum
quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong nho (Caulerpa
lentillifera); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong
sụn gai (Eucheuma denticulatum); Spirulina platensis; Chaetoceros
calcitrans; Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella
vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus
rothii; Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum;
Diacronema lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella
tertiolecta;Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira
granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f.
cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum;Rhodomonas salina;
Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum;
Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii;
Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira
weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum;
Thraustochytrium striatum; Các loài thuộc chi Labyrinthula.
|
|
1212.21
|
- -
Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
1212.21.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1212.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa,
làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương
tự:
|
|
1212.29.19
|
- - - -
Loại khác
|
kg
|
1212.29.20
|
- - -
Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
kg
|
1212.29.30
|
- - -
Loại khác, đông lạnh
|
kg
|
(1) Là những loài
thuộc Phụ lục Công ước CITES.
Mục 7
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá
nước ngọt:
|
|
|
- - -
Cá bột:
|
|
0301.11.19
|
- - - -
Loại khác: Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus)
|
kg/con
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0301.11.99
|
- - - -
Loại khác: Cá chạch bô ng/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus)
|
kg/con
|
0301.19
|
- -
Loại khác: (mặn, lợ)
|
|
0301.19.10
|
- - -
Cá bột
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
0301.19.99
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- Cá
sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)
|
|
0301.92.00
|
- - Cá
chình: Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla
bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica);Cá chình nhọn (Anguilla
borneensis).
|
kg/con
|
0301.93
|
- - Cá
chép: Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus
hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii);
|
|
0301.93.10
|
- - -
Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
|
kg/con
|
0301.93.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/con
|
0301.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song)
(Epinephelus)
|
|
0301.99.11
|
- - - -
Để nhân giống (SEN)
|
|
0301.99.19
|
- - - -
Loại khác (SEN)
|
|
|
- - -
Cá bột loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius
bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina
nigrofasciata); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá
chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus
sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio
siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá mị (Sinilabeo
graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa
vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá
tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus
jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius ); Cá trê trắng (Clarias
batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei)
|
|
0301.99.21
|
- - - -
Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0301.99.29
|
- - - -
Loại khác
|
kg/con
|
|
- - -
Cá nước ngọt khác
|
|
0301.99.49
|
- - - -
Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis);Cá ba sa (Pangasius
bocourti); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá
chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chiên (Bagarius
rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus
guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana
lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sóc (Probarbus
jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trê trắng (Clarias
batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei)
|
kg/con
|
|
- - -
Cá biển khác:
|
|
0301.99.52
|
- - - -
Cá mú (SEN): Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus)
|
|
0301.99.59
|
- - - -
Loại khác: Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina
nigrofasciata); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá
ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus
comes);
|
kg/con
|
0301.99.90
|
- - -
Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius
bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina
nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá
chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus
sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio
siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá mị (Sinilabeo
graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa
vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá
tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus
jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias
batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus
exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá
chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá
chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla
japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi
cá mú (Chi cá song) (Epinephelus).
|
kg/con
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột
mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
|
|
|
- Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm
hùm đá và các loại tôm biển khác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm
hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm
hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus
penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus
polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus
versicolor)
|
|
0306.31.10
|
- - -
Để nhân giống
|
kg
|
0306.31.20
|
- - -
Loại khác, sống
|
kg
|
0306.33.00
|
- -
Cua, ghẹ: Cua xanh/ cua sen (Scylla paramamosain);
|
kg
|
0306.36
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm
mũ ni trắng (Thenus orientalis);
|
|
|
- - -
Để nhân giống:
|
|
0306.36.19
|
- - - -
Loại khác (SEN):
|
kg
|
|
- - -
Loại khác, sống: (không để nhân giống)
|
|
0306.36.29
|
- - - -
Loại khác:
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0307.91
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.91.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.91.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
05.08
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công
thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và
mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu
từ các sản phẩm trên.
|
|
0508.00.90
|
- Loại
khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm
(Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.);
Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm
mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.);
Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.)
|
kg
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản
phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
|
0511.91.10
|
- - -
Sẹ và bọc trứng: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius
bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina
nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá
chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus
sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio
siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá mị (Sinilabeo
graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa
vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá
tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus
jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias
batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus
exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá
chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá
chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla
japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi
cá mú (Chi cá song) (Epinephelus).
|
kg
|
12.12
|
Quả
minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar
beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền;
hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn
chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức
ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
- Rong
biển và các loại tảo khác: Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong lá
mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum
mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum
oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ
lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum
quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong mơ (Sargassum
oligocystum); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn
gai (Eucheuma denticulatum);
|
|
1212.21
|
- -
Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
1212.21.90
|
- - -
Loại khác, trừ loại đã sấy khô nhưng chưa nghiền
|
|
1212.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa,
làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương
tự:
|
|
1212.29.19
|
- - - -
Loại khác, trừ loại dung làm dược phẩm
|
kg
|
1212.29.20
|
- - -
Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
kg
|
1212.29.30
|
- - -
Loại khác, đông lạnh
|
kg
|
Mục 8
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
0106.12.00
|
- - Cá
voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển
và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã
(con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Bò biển/Cá cúi (Dugong
dugon); Cá heo vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo
không vây) (Neophocaena phocaenoides); Các loài thuộc Họ cá heo (Delphinidae);
Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera);
|
kg/con
|
0106.20.00
|
- Loài
bò sát (kể cả rắn và rùa): Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển
(Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu
to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora
trifasciata);Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons);
Rùa Trung Bộ (Mauremys annamensis); Đồi mồi (Eretmochelys
imbricate); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys
cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei);
Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali)
|
kg/con
|
0106.90.00
|
- Loại
khác: Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)
|
kg/con
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
- Cá
cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá
nước ngọt:
|
|
|
- - -
Cá bột:
|
|
0301.11.19
|
- - - -
Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus);
|
kg/con
|
|
- - -
Loại khác
|
|
0301.11.99
|
- - - -
Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus);
|
kg/con
|
|
- Cá
sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)
|
|
0301.93
|
- - Cá
chép: Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus)
|
|
0301.93.10
|
- - -
Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
|
kg/con
|
0301.93.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/con
|
0301.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Cá bột loại khác, trừ Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá cháy (Tenualosa
reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá
trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá
kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus
multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá
mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor
brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok
miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá
tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai).
|
|
0301.99.21
|
- - - -
Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0301.99.29
|
- - - -
Loại khác
|
kg/con
|
|
- - -
Cá nước ngọt khác (cá hương, cá giống, cá trưởng thành)
|
|
0301.99.49
|
- - - -
Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana
tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ
thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus
langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá
ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá
sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá
trữ (Cyprinus dai).
|
kg/con
|
|
- - -
Cá biển khác:
|
|
0301.99.52
|
- - - -
Cá mú (SEN): Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus).
|
kg/con
|
0301.99.59
|
- - - -
Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa
bắc (Tor brevifilis).
|
kg/con
|
0301.99.90
|
- - -
Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa
bắc (Tor brevifilis);
|
kg/con
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun
khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc
sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà
cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa)
|
|
0307.91
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.91.10
|
- - -
Sống
|
kg
|
0307.91.20
|
- - -
Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
05.08
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa
gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da
gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
0508.00.90
|
- Loại
khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ
san hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc Bộ san hô đen (Antipatharia);
Các loài thuộc Bộ san hô xanh (Helioporacea)
|
kg
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản
phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
|
0511.91.10
|
- - -
Sẹ và bọc trứng: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana
tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ
thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus
langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá
ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá
sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus);
Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá
lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus
dai); Cá chép gốc (Procypris merus);
|
kg
|
Mục 9
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
01.06
|
Động
vật sống khác
|
|
|
- Côn trùng
|
|
0106.41.00
|
-- Các
loại ong
|
Áp dụng
đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
0106.49.00
|
-- Loại
khác
|
|
0106.90.00
|
- Loại
khác
|
Áp dụng
với nhện, tuyến trùng
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
0601.10.00
|
- Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
|
0601.20
|
- Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ
rau diếp xoăn:
|
|
0601.20.10
|
- - Cây
rau diếp xoăn
|
|
0601.20.20
|
- - Rễ
rau diếp xoăn
|
|
0601.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
06.02
|
Cây
sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
0602.10
|
- Cành
giâm và cành ghép không có rễ:
|
|
0602.10.10
|
- - Của
cây phong lan
|
|
0602.10.20
|
- - Của
cây cao su
|
|
0602.10.90
|
- -
Loại khác
|
|
0602.20.00
|
- Cây,
cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn
được
|
|
0602.30.00
|
- Cây
đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
|
0602.40.00
|
- Cây
hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
|
|
0602.90
|
- Loại
khác:
|
|
0602.90.10
|
- -
Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
|
|
0602.90.20
|
- - Cây
phong lan giống
|
|
0602.90.40
|
- - Gốc
cây cao su có chồi
|
|
0602.90.50
|
- - Cây
cao su giống
|
|
0602.90.60
|
- -
Chồi mọc từ gỗ cây cao su
|
|
0602.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
06.03
|
Cành
hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy,
thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
- Tươi:
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa
hồng
|
|
0603.12.00
|
- - Hoa
cẩm chướng
|
|
0603.13.00
|
- -
Phong lan
|
|
0603.14.00
|
- - Hoa
cúc
|
|
0603.15.00
|
- - Họ
hoa ly (Lilium spp.)
|
|
0603.19.00
|
- -
Loại khác
|
|
0603.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
06.04
|
Tán
lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ,
rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm
tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu
và địa y
|
|
0604.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
0604.90
|
- Loại
khác:
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu
và địa y
|
|
0604.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để
làm giống
|
|
0701.90
|
- Loại
khác
|
|
0701.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà
chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành
tây và hành, hẹ:
|
|
|
- -
Hành tây:
|
|
0703.10.11
|
- - -
Củ giống
|
|
0703.10.19
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- -
Hành, hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - -
Củ giống
|
|
0703.10.29
|
- - -
Loại khác
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ
giống
|
|
0703.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
0703.90
|
- Tỏi
tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ
giống
|
|
0703.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp
cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
|
0704.10
|
- Súp
lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):
|
|
0704.10.10
|
- - Súp
lơ (1)
(trừ
súp lơ xanh-headed brocoli)
|
|
0704.10.20
|
- - Súp
lơ xanh (headed broccoli)
|
|
0704.20.00
|
- Cải
Bruc-xen
|
|
0704.90
|
- Loại
khác:
|
|
0704.90.10
|
- - Bắp
cải cuộn (cuộn tròn)
|
|
0704.90.20
|
- - Cải
bẹ xanh (Chinese mustard)
|
|
0704.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau
diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.),
tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
- Rau
diếp, xà lách:
|
|
0705.11.00
|
- - Xà
lách cuộn (head lettuce)
|
|
0705.19.00
|
- - Loại
khác
|
|
|
- Rau
diếp xoăn:
|
|
0705.21.00
|
-- Rau
diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
|
0705.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà
rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải
ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0706.10
|
- Cà
rốt và củ cải:
|
|
0706.10.10
|
- - Cà
rốt
|
|
0706.10.20
|
- - Củ
cải
|
|
0706.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa
chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau
đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0708.10.00
|
- Đậu
Hà Lan (Pisum sativum)
|
|
0708.20
|
- Đậu
hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu
Pháp
|
|
0708.20.20
|
- - Đậu
dài
|
|
0708.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
0708.90.00
|
- Các
loại rau đậu khác
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau
khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0709.20.00
|
- Măng
tây
|
|
0709.30.00
|
- Cà
tím
|
|
0709.40.00
|
- Cần
tây trừ loại cần củ (celeriac)
|
|
|
- Nấm
và nấm cục (truffle):
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
|
0709.59
|
- -
Loại khác:
|
|
0709.59.10
|
- - -
Nấm cục (truffle)
|
|
0709.59.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0709.60
|
- Quả
ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
0709.60.10
|
- - Quả
ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
0709.60.90
|
- -
Loại khác
|
|
0709.70.00
|
- Rau
chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong
vườn)
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa
a-ti-sô
|
|
0709.92.00
|
- - Ô
liu
|
|
0709.93.00
|
- - Quả
bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
|
|
0709.99
|
- -
Loại khác:
|
|
0709.99.10
|
- - -
Ngô ngọt
|
|
0709.99.20
|
- - -
Đậu bắp (Okra)
|
Trừ
loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -18ºC.
|
0709.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau
các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
Trừ
loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.
|
|
- Rau
đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu
Hà Lan (Pisum sativum)
|
|
0710.22.00
|
- - Đậu
hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
|
0710.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
0710.30.00
|
- Rau
chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong
vườn)
|
|
0710.40.00
|
- Ngô
ngọt
|
|
0710.80.00
|
- Rau
khác
|
|
0710.90.00
|
- Hỗn
hợp các loại rau
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau
các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm
nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay
được.
|
Trừ
loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc
ngâm trong dung dịch bảo quản khác)
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
|
0711.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
0711.40
|
- Dưa
chuột và dưa chuột ri:
|
|
0711.40.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Nấm
và nấm cục (truffle):
|
|
0711.51
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus:
|
|
0711.51.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0711.59
|
- -
Loại khác:
|
|
0711.59.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0711.90
|
- Rau
khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô
ngọt
|
|
0711.90.20
|
- - Quả
ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
0711.90.30
|
- - Nụ
bạch hoa
|
|
0711.90.50
|
- -
Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
|
0711.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau
khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến
thêm.
|
Trừ
loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có
ghi nhãn
|
0712.20.00
|
- Hành
tây
|
|
|
- Nấm,
mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục
(nấm củ):
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
|
0712.32.00
|
- - Mộc
nhĩ (Auricularia spp.)
|
|
0712.33.00
|
- - Nấm
nhầy (Tremella spp.)
|
|
0712.39
|
- -
Loại khác:
|
|
0712.39.10
|
- - -
Nấm cục (truffle)
|
|
0712.39.20
|
- - -
Nấm hương (dong-gu)
|
|
0712.39.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0712.90
|
- Rau
khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
|
0712.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
07.13
|
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu
Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù
hợp để gieo trồng
|
|
0713.10.90
|
- -
Loại khác
|
|
0713.20
|
- Đậu
gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù
hợp để gieo trồng
|
|
0713.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Đậu
hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu
thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - -
Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.31.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0713.32
|
- - Đậu
hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713.32.10
|
- - -
Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.32.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0713.33
|
- - Đậu
tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - -
Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.33.90
|
- - - Loại
khác
|
|
0713.34
|
- - Đậu
bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - -
Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.34.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0713.35
|
- - Đậu
đũa (Vigna unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - -
Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.35.90
|
- - - Loại
khác
|
|
0713.39
|
- -
Loại khác:
|
|
0713.39.10
|
- - -
Phù hợp để gieo trồng
|
|
0713.39.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0713.40
|
- Đậu
lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù
hợp để gieo trồng
|
|
0713.40.90
|
- -
Loai khác
|
|
0713.50
|
- Đậu
tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.
equina, Vicia faba var. minor):
|
|
0713.50.10
|
- - Phù
hợp để gieo trồng
|
|
0713.50.90
|
- -
Loại khác
|
|
0713.60
|
- Đậu
triều, đậu săng (Cajanus cajan)
|
|
0713.60.10
|
- - Phù
hợp để gieo trồng
|
|
0713.60.90
|
- -
Loại khác
|
|
0713.90
|
- Loại
khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù
hợp để gieo trồng
|
|
0713.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
07.14
|
Sắn,
củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương
tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
Trừ
dạng đông lạnh ở nhiệt độ -18ºC
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
- -
Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
|
|
0714.10.11
|
- - -
Lát đã được làm khô
|
|
0714.10.19
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
0714.10.91
|
- - -
Đông lạnh
|
|
0714.10.99
|
- - -
Loại khác
|
|
0714.20
|
- Khoai
lang:
|
|
0714.20.10
|
- -
Đông lạnh
|
|
0714.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
0714.30
|
- Củ từ
(Dioscorea spp.):
|
|
0714.30.10
|
- -
Đông lạnh
|
|
0714.30.90
|
- -
Loại khác
|
|
0714.40
|
- Khoai
sọ (Colacasia spp.):
|
|
0714.40.10
|
- -
Đông lạnh
|
|
0714.40.90
|
- -
Loại khác
|
|
0714.50
|
- Khoai
môn (Xanthosoma spp.):
|
|
0714.50.10
|
- -
Đông lạnh
|
|
0714.50.90
|
- -
Loại khác
|
|
0714.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Lõi
cây cọ sago:
|
|
0714.90.11
|
- - -
Đông lạnh
|
|
0714.90.19
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
0714.90.91
|
- - -
Đông lạnh
|
|
0714.90.99
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa,
quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc lột vỏ.
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801.11.00
|
- - Đã
qua công đoạn làm khô
|
|
0801.12.00
|
- - Dừa
còn nguyên sọ
|
|
0801.19
|
- -
Loại khác
|
Trừ
nước dừa, nước cốt dừa các loại
|
0801.19.10
|
- - -
Dừa non
|
|
0801.19.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- Quả
hạch Brazil:
|
|
0801.21.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0801.22.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
|
- Hạt
điều:
|
|
0801.31.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0801.32.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
Trừ
loại đã rang, sấy và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
08.02
|
Quả
hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
Trừ hạt
đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi
nhãn
|
|
- Quả
hạnh nhân:
|
|
0802.11.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0802.12.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
|
- Quả
phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
0802.21.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0802.22.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
|
- Quả
óc chó:
|
|
0802.31.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0802.32.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
|
- Hạt
dẻ (Castanea spp.):
|
|
0802.41.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0802.42.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
|
- Quả
hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0802.52.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
|
- Hạt
macadamia (Macadamia nuts):
|
|
0802.61.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
|
0802.62.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
0802.70.00
|
- Hạt
cây côla (Cola spp.)
|
|
0802.80.00
|
- Quả
cau
|
|
0802.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối,
kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
Trừ
chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
0803.10.00
|
- Chuối
lá
|
|
0803.90
|
- Loại
khác
|
|
0803.90.10
|
- -
Chuối ngự
|
|
0803.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả
chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
Trừ
dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
0804.10.00
|
- Quả
chà là
|
|
0804.20.00
|
- Quả
sung, vả
|
|
0804.30.00
|
- Quả
dứa
|
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
|
0804.50
|
- Quả
ổi, xoài và măng cụt:
|
|
0804.50.10
|
- - Quả
ổi
|
|
0804.50.20
|
- - Quả
xoài
|
|
0804.50.30
|
- - Quả
măng cụt
|
|
|
|
|
08.05
|
Quả
thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
|
Trừ
loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn
|
0805.10
|
- Quả
cam:
|
|
0805.10.10
|
- -
Tươi
|
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
|
|
- Quả
quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi
cam quýt tương tự:
|
|
0805.21.00
|
- - Quả
quýt các loại (kể cả quất)
|
|
0805.22.00
|
- - Cam
nhỏ (Clementines)
|
|
0805.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
0805.40.00
|
- Quả
bưởi, kể cả bưởi chùm
|
|
0805.50
|
- Quả
chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus
aurantifolia, Citrus latifolia):
|
|
0805.50.10
|
- - Quả
chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
|
|
0805.50.20
|
- - Quả
chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
|
0805.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
08.06
|
Quả
nho, tươi hoặc khô.
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
|
0806.20.00
|
- Khô
|
Trừ nho
khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn
|
|
|
|
08.07
|
Các
loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
|
|
- Các
loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
0807.11.00
|
- - Quả
dưa hấu
|
|
0807.19.00
|
- -
Loại khác
|
|
0807.20.00
|
- Quả
đu đủ:
|
|
|
|
|
08.08
|
Quả
táo (apples), lê và quả mộc qua,
|
|
0808.10.00
|
- Quả
táo
|
|
0808.30.00
|
- Quả
lê
|
|
0808.40.00
|
- Quả
mộc qua
|
|
|
|
|
08.09
|
Quả
mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
|
0809.10.00
|
- Quả
mơ
|
|
|
- Quả
anh đào:
|
|
0809.21.00
|
- - Quả
anh đào chua (Prunus cerasus)
|
|
0809.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
0809.30.00
|
- Quả
đào, kể cả xuân đào
|
|
0809.40
|
- Quả
mận và quả mận gai:
|
|
0809.40.10
|
- - Quả
mận
|
|
0809.40.20
|
- - Quả
mận gai
|
|
|
|
|
08.10
|
Quả
khác, tươi.
|
|
0810.10.00
|
- Quả
dâu tây
|
|
0810.20.00
|
- Quả
mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
|
|
0810.30.00
|
- Quả
lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
|
0810.40.00
|
- Quả
nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
|
0810.50.00
|
- Quả
kiwi
|
|
0810.60.00
|
- Quả
sầu riêng
|
|
0810.70.00
|
- Quả
hồng vàng
|
|
0810.90
|
- Loại
khác:
|
|
0810.90.10
|
- - Quả
nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
|
|
0810.90.20
|
- - Quả
vải
|
|
0810.90.30
|
- - Quả
chôm chôm
|
|
0810.90.40
|
- - Quả
bon bon (Lazones)
|
|
0810.90.50
|
- - Quả
mít (kể cả Cempedak và Nangka)
|
|
0810.90.60
|
- - Quả
me
|
|
0810.90.70
|
- - Quả
khế
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
0810.90.91
|
- - -
Salacca (quả da rắn)
|
|
0810.90.92
|
- - -
Quả thanh long
|
|
0810.90.93
|
- - -
Quả hồng xiêm (quả ciku)
|
|
0810.90.94
|
- - -
Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell
fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh
leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus
spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)
|
|
0810.90.99
|
- - -
Loại khác
|
|
08.11
|
Quả
và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã
hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Trừ
loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -18ºC
|
0811.10.00
|
- Quả
dâu tây
|
|
0811.20.00
|
- Quả
mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
|
0811.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
08.12
|
Quả
và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm
nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay
được.
|
Trừ
loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước
lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)
|
0812.10.00
|
- Quả
anh đào
|
|
0812.90
|
- Quả
khác:
|
|
0812.90.10
|
- - Quả
dâu tây
|
|
0812.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
08.13
|
Quả,
khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch
(nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
Trừ các
loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn
|
0813.10.00
|
- Quả
mơ
|
|
0813.20.00
|
- Quả
mận đỏ
|
|
0813.30.00
|
- Quả
táo
|
|
0813.40
|
- Quả
khác:
|
|
0813.40.10
|
- - Quả
nhãn
|
|
0813.40.20
|
- - Quả
me
|
|
0813.40.90
|
- - Quả
khác
|
|
0813.50
|
- Hỗn
hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt
điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng
|
|
0813.50.20
|
- - Quả
hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng
|
|
0813.50.30
|
- - Quả
chà là chiếm đa số về trọng lượng
|
|
0813.50.40
|
- - Quả
bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng
lượng
|
|
0813.50.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
0814.00.00
|
Vỏ
các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông
lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong
các dung dịch bảo quản khác.
|
Trừ
loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung
dịch bảo quản khác.
|
|
|
|
09.01
|
Cà
phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
- Cà
phê, chưa rang:
|
|
0901.11
|
- -
Chưa khử chất caffeine:
|
|
0901.11.10
|
- - -
Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
|
0901.12
|
- - Đã
khử chất caffeine:
|
|
0901.12.10
|
- - -
Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
|
0901.90
|
- Loại
khác:
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ
quả và vỏ lụa cà phê
|
|
|
|
|
09.02
|
Chè,
đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
Trừ
loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
0902.20
|
- Chè
xanh khác (chưa ủ men):
|
|
0902.20.10
|
- - Lá
chè
|
|
0902.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
0903.00.00
|
Chè
Paragoay (Maté).
|
|
|
|
|
09.04
|
Hạt
tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,
khô, xay hoặc nghiền.
|
Trừ
dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Hạt
tiêu:
|
|
0904.11
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0904.11.10
|
- - -
Trắng
|
|
0904.11.20
|
- - -
Đen
|
|
|
- Quả
ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
0904.21
|
- - Đã
làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0904.21.10
|
- - -
Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
0904.21.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
09.05
|
Vani.
|
Trừ
dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
0905.10.00
|
- Chưa
xay hoặc chưa nghiền
|
|
|
|
|
09.06
|
Quế
và hoa quế.
|
Trừ
dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Chưa
xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0906.11.00
|
- - Quế
(Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
|
0906.19.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh
hương (cả quả, thân và cành).
|
Trừ
dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
0907.10.00
|
- Chưa
xay hoặc chưa nghiền
|
|
0907.20.00
|
- Đã
xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.08
|
Hạt
nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
Trừ
dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Hạt
nhục đậu khấu:
|
|
0908.11.00
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.12.00
|
- - Đã
xay hoặc nghiền
|
|
|
- Vỏ
nhục đậu khấu:
|
|
0908.21.00
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.22.00
|
- - Đã
xay hoặc nghiền
|
|
|
- Bạch
đậu khấu:
|
|
0908.31.00
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.32.00
|
- - Đã
xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt
của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì
là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).
|
Trừ
dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Hạt
của cây rau mùi:
|
|
0909.21.00
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0909.22.00
|
- - Đã
xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt
cây thì là Ai cập:
|
|
0909.31.00
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0909.32.00
|
- - Đã
xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt
của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway)
hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
|
|
0909.61
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0909.61.10
|
- - -
Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
0909.61.20
|
- - -
Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
0909.61.30
|
- - -
Của cây ca-rum (caraway)
|
|
0909.61.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0909.62
|
- - Đã
xay hoặc nghiền:
|
|
0909.62.10
|
- - -
Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
0909.62.20
|
- - -
Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
0909.62.30
|
- - -
Của cây ca-rum (caraway)
|
|
0909.62.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
09.10
|
Gừng,
nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế,
ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
|
Trừ
dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
|
|
- Gừng:
|
|
0910.11.00
|
- -
Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0910.12.00
|
- - Đã
xay hoặc nghiền
|
|
0910.20.00
|
- Nghệ
tây
|
|
0910.30.00
|
- Nghệ
(Curcuma)
|
|
|
- Gia
vị khác:
|
|
0910.91
|
- - Hỗn
hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
|
0910.91.10
|
- - -
Ca-ri (curry)
|
|
0910.91.90
|
- - -
Loại khác
|
|
0910.99
|
- -
Loại khác:
|
|
0910.99.10
|
- - -
Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
|
|
0910.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa
mì và meslin.
|
|
|
- Lúa
mì Durum:
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt
giống
|
|
1001.19.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
1001.91.00
|
- - Hạt
giống
|
|
1001.99
|
- -
Loại khác:
|
|
1001.99.11
|
- - - -
Meslin
|
|
1001.99.12
|
- - - -
Hạt lúa mì đã bỏ trấu
|
|
1001.99.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
1001.99.91
|
- - - -
Meslin
|
|
1001.99.99
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
|
|
10.02
|
Lúa
mạch đen.
|
|
1002.10.00
|
- Hạt
giống
|
|
1002.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
10.03
|
Lúa
đại mạch.
|
|
1003.10.00
|
- Hạt
giống
|
|
1003.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
10.04
|
Yến
mạch.
|
|
1004.10.00
|
- Hạt
giống
|
|
1004.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
1005.10.00
|
- Hạt
giống
|
|
1005.90
|
- Loại
khác:
|
|
1005.90.10
|
- -
Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)
|
trừ
loại đóng gói có ghi nhãn
|
1005.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa
gạo.
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
1006.10.10
|
- - Để
gieo trồng
|
|
1006.10.90
|
- -
Loại khác
|
|
1006.20
|
- Gạo
lứt:
|
|
1006.20.10
|
- - Gạo
Hom Mali (SEN)
|
|
1006.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
1006.30
|
- Gạo
đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo
nếp
|
|
1006.30.40
|
- - Gạo
Hom Mali (SEN)
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
1006.30.91
|
- - -
Gạo đồ (1)
|
|
1006.30.99
|
- - -
Loại khác
|
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
1006.40.10
|
- -
Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
|
1006.40.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
10.07
|
Lúa
miến.
|
|
1007.10.00
|
- Hạt
giống
|
|
1007.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
1008.10.00
|
- Kiều
mạch
|
|
|
- Kê:
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt
giống
|
|
1008.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
1008.30.00
|
- Hạt
cây thóc chim (họ lúa)
|
|
1008.40.00
|
- Hạt
kê Fonio (Digitaria spp.)
|
|
1008.50.00
|
- Hạt
diêm mạch (Chenopodium quinoa)
|
|
1008.60.00
|
- Lúa
mì lai Lúa mạch đen (Triticale)
|
|
1008.90.00
|
- Ngũ
cốc loại khác
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột
mì hoặc bột meslin.
|
|
|
- Bột
mì
|
|
1101.00.19
|
- -
Loại khác
|
|
1101.00.20
|
- Bột
meslin
|
|
|
|
|
11.02
|
Bột
ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
|
1102.20.00
|
- Bột
ngô
|
|
1102.90
|
- Loại
khác:
|
|
1102.90.10
|
- - Bột
gạo
|
|
1102.90.20
|
- - Bột
lúa mạch đen
|
|
1102.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ
cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
|
|
|
- Dạng
tấm và bột thô:
|
|
1103.11.00
|
- - Của
lúa mì:
|
|
1103.13.00
|
- - Của
ngô
|
|
1103.19
|
- - Của
ngũ cốc khác:
|
|
1103.19.10
|
- - -
Của meslin
|
|
1103.19.20
|
- - -
Của gạo
|
|
1103.19.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1103.20.00
|
- Dạng
viên
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt
ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền
vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên
dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
|
|
- Ngũ
cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
1104.12.00
|
- - Của
yến mạch
|
|
1104.19
|
- - Của
ngũ cốc khác:
|
|
1104.19.10
|
- - -
Của ngô
|
|
1104.19.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- Ngũ
cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô):
|
|
1104.22.00
|
- - Của
yến mạch
|
|
1104.23.00
|
- - Của
ngô
|
|
1104.29
|
- - Của
ngũ cốc khác:
|
|
1104.29.20
|
- - -
Của lúa mạch
|
|
1104.29.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1104.30.00
|
- Mầm
ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
|
|
|
|
11.05
|
Bột,
bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
1105.10.00
|
- Bột,
bột mịn và bột thô
|
|
1105.20.00
|
- Dạng
mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
|
|
|
11.06
|
Bột,
bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ
sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc
Chương 8.
|
|
1106.10.00
|
- Từ
các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
|
1106.20
|
- Từ cọ
sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
1106.20.10
|
- - Từ
sắn
|
|
1106.20.20
|
- - Từ
cọ sago:
|
|
1106.20.30
|
- - Từ
khoai lang (Ipomoea batatas)
|
|
1106.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
1106.30.00
|
- Từ
các sản phẩm thuộc Chương 8
|
|
|
|
|
11.07
|
Malt,
rang hoặc chưa rang.
|
|
1107.10.00
|
- Chưa
rang
|
|
1107.20.00
|
- Đã
rang
|
|
|
|
|
11.08
|
Tinh
bột; inulin.
|
Trừ
tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn
2kg
|
|
- Tinh
bột:
|
|
1108.11.00
|
- -
Tinh bột mì
|
|
1108.12.00
|
- -
Tinh bột ngô
|
|
1108.13.00
|
- -
Tinh bột khoai tây
|
|
1108.14.00
|
- -
Tinh bột sắn
|
|
1108.19
|
- -
Tinh bột khác:
|
|
1108.19.10
|
- - -
Tinh bột cọ sago
|
|
1108.19.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
1109.00.00
|
Gluten
lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1201.10.00
|
- Hạt
giống
|
|
1201.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1202.30.00
|
- Hạt
giống
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc
chưa bóc vỏ
|
|
1202.42.00
|
- - Lạc
nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
1203.00.00
|
Cùi
(cơm) dừa khô.
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt
lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt
cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1205.10.00
|
- Hạt
cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
|
|
1205.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt
hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
12.07
|
Quả
và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1207.10
|
- Hạt
cọ và nhân hạt cọ:
|
|
1207.10.10
|
- - Hạt
cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)
|
|
1207.10.30
|
- -
Nhân hạt cọ
|
|
|
- Hạt
bông:
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt
|
|
1207.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
1207.30.00
|
- Hạt
thầu dầu
|
|
1207.40
|
- Hạt
vừng:
|
|
1207.40.10
|
- -
Loại ăn được
|
|
1207.40.90
|
- -
Loại khác
|
|
1207.50.00
|
- Hạt
mù tạt
|
|
1207.60.00
|
- Hạt
rum (Carthamus tinctorius)
|
|
1207.70.00
|
- Hạt
dưa (melon seeds)
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
1207.91.00
|
- - Hạt
thuốc phiện
|
|
1207.99
|
- -
Loại khác:
|
|
1207.99.40
|
- - -
Hạt Illipe (quả hạch Illipe)
|
|
1207.99.50
|
- - -
Chùm quả tươi của cây cọ dầu
|
|
1207.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột
mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù
tạt.
|
|
1208.10.00
|
- Từ
đậu tương
|
|
1208.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
12.09
|
Hạt,
quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
1209.10.00
|
- Hạt
củ cải đường
|
|
|
- Hạt
của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt
cỏ linh lăng (alfalfa)
|
|
1209.22.00
|
- - Hạt
cỏ ba lá (Trifolium spp.)
|
|
1209.23.00
|
- - Hạt
cỏ đuôi trâu
|
|
1209.24.00
|
- - Hạt
cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
|
1209.25.00
|
- - Hạt
cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
|
1209.29
|
- -
Loại khác:
|
|
1209.29.10
|
- - -
Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)
|
|
1209.29.20
|
- - -
Hạt củ cải khác
|
|
1209.29.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1209.30.00
|
- Hạt
của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt
rau:
|
|
1209.91.10
|
- - -
Hạt hành
|
|
1209.91.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1209.99
|
- -
Loại khác:
|
|
1209.99.10
|
- - -
Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
|
1209.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong
(hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng
bột viên; phấn hoa bia.
|
|
1210.10.00
|
-
Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
|
|
|
|
12.11
|
Các
loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước
hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích
tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc
xay thành bột.
|
|
1211.20.00
|
- Rễ
cây nhân sâm
|
Trừ
dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn
|
1211.30.00
|
- Lá
coca
|
|
1211.40.00
|
- Thân
cây anh túc
|
|
1211.50.00
|
- Cây
ma hoàng
|
|
1211.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- -
Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
1211.90.11
|
- - -
Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.12
|
- - -
Cây gai dầu, ở dạng khác
|
|
1211.90.13
|
- - -
Rễ cây ba gạc hoa đỏ
|
|
1211.90.15
|
- - -
Rễ cây cam thảo
|
|
1211.90.16
|
- - -
Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.19
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
1211.90.91
|
- - -
Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.92
|
- - -
Cây kim cúc, ở dạng khác
|
|
1211.90.94
|
- - -
Mảnh gỗ đàn hương
|
|
1211.90.95
|
- - -
Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)
|
|
1211.90.97
|
- - -
Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)
|
|
1211.90.98
|
- - -
Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
|
1211.90.99
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả
minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các
sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium
intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Trừ
loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina
|
|
- Rong
biển và các loại tảo khác:
|
Trừ
loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh,
đóng hộp
|
1212.21
|
- - Thích
hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
- - -
Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
|
|
1212.21.11
|
-
- - - Eucheuma
spinosum
|
|
1212.21.12
|
-
- - - Eucheuma
cottonii
|
|
1212.21.13
|
- - - -
Gracilaria spp.
|
|
1212.21.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1212.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa,
làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương
tự:
|
|
1212.29.11
|
- - - -
Loại dùng làm dược phẩm
|
|
1212.29.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
1212.29.20
|
- - -
Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
|
1212.29.30
|
- - -
Loại khác, đông lạnh
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
1212.91.00
|
- - Củ
cải đường
|
|
1212.92.00
|
- - Quả
minh quyết (carob)
|
|
1212.93
|
- -
Mía:
|
|
1212.93.10
|
- - -
Phù hợp để làm giống
|
|
1212.93.90
|
- - -
Loại khác
|
|
1212.94.00
|
- - Rễ
rau diếp xoăn
|
|
1212.99
|
- -
Loại khác
|
|
1212.99.10
|
- - -
Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận
|
|
1212.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
1213.00.00
|
Rơm,
rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm
thành dạng viên.
|
|
|
|
|
12.14
|
Cải
củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba
lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng
làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
1214.10.00
|
- Bột
thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
|
1214.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ,
nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
1301.90
|
- Loại
khác
|
|
1301.90.40
|
- -
Nhựa cánh kiến đỏ
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên
liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai,
cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã
tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
1401.10.00
|
- Tre
|
|
1401.20
|
- Song,
mây:
|
|
1401.20.10
|
- -
Nguyên cây:
|
|
1401.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
14.04
|
Các
sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1404.20.00
|
- Xơ
của cây bông
|
|
1404.90
|
- Loại
khác:
|
|
1404.90.30
|
- -
Bông gòn
|
|
|
- -
Loại khác
|
|
1404.90.91
|
- - -
Vỏ hạt cọ
|
|
1404.90.92
|
- - -
Chùm không quả của cây cọ dầu
|
|
1404.90.99
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Hạt
ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
|
|
|
|
1802.00.00
|
Vỏ
quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
|
|
|
|
|
1805.00.00
|
Bột
ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Trừ
dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay
|
|
|
|
1903.00.00
|
Sản
phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh,
hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
|
Trừ hạt
trân châu làm từ tinh bột sắn
|
|
|
|
20.01
|
Rau,
quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng giấm hoặc axít axetic.
|
Trừ
loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
giấm hoặc axít axetic
|
2001.10.00
|
- Dưa
chuột và dưa chuột ri
|
|
2001.90
|
- Loại
khác:
|
|
2001.90.10
|
- -
Hành tây
|
|
2001.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
20.02
|
Cà
chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm
hoặc axít axetic.
|
Trừ
loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
giấm hoặc axít axetic
|
2002.10.00
|
- Cà
chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:
|
|
2002.90
|
- Loại
khác:
|
|
2002.90.20
|
- - Bột
cà chua
|
|
2002.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
20.03
|
Nấm
và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản
bằng giấm hoặc axit axetic.
|
Trừ
loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
giấm hoặc axít axetic
|
2003.10.00
|
- Nấm
thuộc chi Agaricus
|
|
2003.90
|
- Loại
khác:
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm
cục (truffles)
|
|
2003.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
20.04
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc
axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
Trừ
loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
giấm hoặc axít axetic
|
2004.10.00
|
- Khoai
tây
|
Trừ các
sản phẩm đã chế biến đông lạnh bao gồm khoai tây đã nghiền, gọt vỏ, cắt lát
(còn vỏ hoặc đã bóc vỏ) và đã hấp chín
|
2004.90
|
- Rau
khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
2004.90.10
|
- - Phù
hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
|
|
2004.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
20.05
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc
axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
Trừ
loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
giấm hoặc axít axetic
|
2005.40.00
|
- Đậu
Hà lan (Pisum sativum)
|
|
|
- Đậu
hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
2005.51.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
|
2005.59
|
- -
Loại khác:
|
|
2005.59.90
|
- - -
Loại khác
|
|
2005.60.00
|
- Măng
tây
|
|
2005.70.00
|
- Ô liu
|
|
2005.80.00
|
- Ngô
ngọt (Zea mays var. saccharata)
|
|
|
- Rau
khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
2005.91.00
|
- -
Măng tre
|
|
2005.99
|
- -
Loại khác:
|
|
2005.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
20.08
|
Quả,
quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Trừ
loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong
bao bì kín có ghi nhãn
|
|
- Quả
hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008.11
|
- -
Lạc:
|
|
2008.11.10
|
- - -
Lạc rang
|
|
2008.19
|
- -
Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
|
2008.19.10
|
- - -
Hạt điều
|
|
|
- - -
Loại khác
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
|
2008.20.10
|
- -
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
2008.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
2008.30
|
- Quả
thuộc chi cam quýt:
|
|
2008.30.90
|
- -
Loại khác
|
|
2008.40.00
|
- Lê:
|
|
2008.50.00
|
- Mơ:
|
|
2008.60
|
- Anh
đào (Cherries):
|
|
2008.60.90
|
- -
Loại khác
|
|
2008.70
|
- Đào,
kể cả quả xuân đào:
|
|
2008.70.90
|
- -
Loại khác
|
|
2008.80.00
|
- Dâu
tây:
|
|
|
- Loại
khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi
cây cọ
|
|
2008.93
|
- - Quả
nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium
vitis-idaea)
|
|
2008.97
|
- -
Dạng hỗn hợp:
|
|
2008.97.10
|
- - -
Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc
quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
|
2008.97.90
|
- - -
Loại khác
|
|
2008.99
|
- -
Loại khác:
|
|
2008.99.10
|
- - -
Quả vải
|
|
2008.99.20
|
- - -
Quả nhãn
|
|
2008.99.30
|
- - -
Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc
quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
|
2008.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
21.02
|
Men
(sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao
gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
|
2102.10.00
|
Men
sống
|
Áp dụng
đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
23.02
|
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ
cốc hay các loại cây họ đậu.
|
|
2302.10.00
|
- Từ
ngô
|
|
2302.30
|
- Từ
lúa mì
|
|
2302.30.10
|
- - Cám
và cám mịn (pollard)
|
|
2302.30.90
|
- -
Loại khác
|
|
2302.40
|
- Từ
ngũ cốc khác:
|
|
2302.40.10
|
- - Từ
thóc gạo
|
|
2302.40.90
|
- -
Loại khác
|
|
2302.50.00
|
- Từ
cây họ đậu
|
|
|
|
|
23.03
|
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá
trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
|
|
2303.10
|
- Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303.10.10
|
- - Từ
sắn hoặc cọ sago
|
|
2303.10.90
|
- - Loại
khác
|
|
2303.20.00
|
- Bã ép
củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
|
2303.30.00
|
- Bã và
phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
|
|
|
|
23.04
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình chiết xuất dầu đậu tương:
|
|
2304.00.10
|
- Bột
đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
2304.00.90
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình chiết xuất dầu lạc.
|
|
|
|
|
23.06
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05.
|
|
2306.10.00
|
- Từ
hạt bông
|
|
2306.20.00
|
- Từ
hạt lanh
|
|
2306.30.00
|
- Từ
hạt hướng dương
|
|
|
- Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):
|
|
2306.41
|
- - Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng
axít eruxic thấp:
|
|
2306.41.10
|
- - -
Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
|
|
2306.41.20
|
- - -
Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp
|
|
2306.49
|
- -
Loại khác:
|
|
2306.49.10
|
- - -
Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác
|
|
2306.49.20
|
- - -
Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
|
2306.50.00
|
- Từ
dừa hoặc cùi dừa
|
|
2306.60
|
- Từ
hạt hoặc nhân hạt cọ
|
|
2306.60.10
|
- -
Dạng xay hoặc dạng viên
|
|
2306.60.90
|
- -
Loại khác
|
|
2306.90
|
- Loại
khác:
|
|
2306.90.10
|
- - Từ
mầm ngô
|
|
2306.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở
dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
23.09
|
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
Trừ các
chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn
|
2309.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- -
Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
2309.90.11
|
- - -
Loại dùng cho gia cầm
|
|
2309.90.12
|
- - -
Loại dùng cho lợn
|
|
2309.90.13
|
- - -
Loại dùng cho tôm
|
|
2309.90.19
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
24.01
|
Lá
thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
|
2401.10
|
- Lá
thuốc lá chưa tước cọng:
|
|
2401.10.10
|
- -
Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.10.20
|
- -
Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.10.40
|
- -
Loại Burley
|
|
2401.10.50
|
- -
Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue- cured)
|
|
2401.10.90
|
- -
Loại khác
|
|
2401.20
|
- Lá
thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
2401.20.10
|
- -
Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.20.20
|
- -
Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.20.30
|
- -
Loại Oriental
|
|
2401.20.40
|
- -
Loại Burley
|
|
2401.20.50
|
- -
Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
2401.30
|
- Phế
liệu lá thuốc lá:
|
|
2401.30.10
|
- -
Cọng thuốc lá
|
|
2401.30.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
24.03
|
Lá
thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá
"thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và
tinh chất lá thuốc lá.
|
|
|
- Lá
thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất
kỳ:
|
|
2403.11.00
|
- - Thuốc
lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
|
2403.19
|
- -
Loại khác:
|
|
2403.19.20
|
- - -
Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
|
2403.91
|
- - Lá
thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
|
|
2403.91.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
44.01
|
Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào,
dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc
các dạng tương tự.
|
|
|
- Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
|
4401.11.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
|
4401.12.00
|
- - Từ
cây không thuộc loại lá kim
|
|
|
- Mùn
cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các
dạng tương tự:
|
|
4401.39.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ
cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
Trừ gỗ
đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác
|
|
- Loại
khác, thuộc cây lá kim:
|
|
4403.21
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm
trở lên:
|
|
4403.21.10
|
- - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.21.90
|
- -
Loại khác
|
|
4403.22
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp.), loại khác:
|
|
4403.22.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.22.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.23
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích
thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.23.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.23.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.24
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại
khác:
|
|
4403.24.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.24.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.25
|
- -
Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.25.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.25.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.26
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.26.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.26.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- Loại
khác, từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4403.41
|
- -
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
4403.41.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.41.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.49
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.49.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.49.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
4403.91.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.91.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.93
|
- - Từ
cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm
trở lên:
|
|
4403.93.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.93.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.94
|
- - Từ
cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:
|
|
4403.94.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.94.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.95
|
- - Từ
cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15
cm trở lên:
|
|
4403.95.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.95.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.96
|
- - Từ
cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:
|
|
4403.96.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.96.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.97
|
- - Từ
cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4403.97.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.97.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4403.98
|
- - Từ
bạch đàn (Eucalyptus spp.):
|
|
4403.98.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.99
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.99.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
|
4403.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
44.04
|
Gỗ
đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc;
gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho
sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ
(chipwood)và các dạng tương tự.
|
Trừ nan
gỗ (chipwood)
|
4404.10.00
|
- Từ
cây lá kim
|
|
4404.20
|
- Từ
cây không thuộc loại lá kim:
|
|
4404.20.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
44.06
|
Tà
vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
|
- Loại
chưa được ngâm tẩm:
|
|
4406.11.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
|
4406.12.00
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy
ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.
|
|
|
- Gỗ từ
cây lá kim:
|
|
4407.11.00
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp.)
|
|
4407.12.00
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
|
|
4407.19.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
-Từ gỗ
nhiệt đới
|
|
4407.21
|
- - Gỗ
Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
4407.21.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.21.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.22
|
- - Gỗ
Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
4407.22.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.22.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.25
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
- - -
Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.25.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Meranti Bakau:
|
|
4407.25.21
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.25.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
4407.26
|
- - Gỗ
Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407.26.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.26.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.27
|
- - Gỗ
Sapelli:
|
|
4407.27.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.27.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.28
|
- - Gỗ
Iroko:
|
|
4407.28.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.28.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
|
|
4407.29.11
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.19
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
4407.29.21
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.29
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
|
|
4407.29.31
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.39
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
4407.29.41
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.49
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
4407.29.51
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.59
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
4407.29.61
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.69
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
4407.29.71
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.79
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
- - - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.89
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
4407.29.91
|
- - - -
Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã
bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.29.92
|
- - - -
Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.),
loại khác
|
|
4407.29.94
|
- - - -
Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
|
4407.29.95
|
- - - -
Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
|
|
4407.29.96
|
- - - -
Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.29.97
|
- - - -
Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác
|
|
4407.29.98
|
- - - -
Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.29.99
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
4407.91.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
|
4407.91.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.92
|
- - Gỗ
dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
4407.92.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.92.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.93
|
- - Gỗ
thích (Acer spp.):
|
|
4407.93.10
|
- - -
Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu
|
|
4407.93.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.94
|
- - Gỗ
anh đào (Prunus spp.):
|
|
4407.94.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.94.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.95
|
- - Gỗ
tần bì (Fraxinus spp.):
|
|
4407.95.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.95.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.96
|
- - Gỗ
bạch dương (Betula spp.):
|
|
4407.96.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.96.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.97
|
- - Từ
gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4407.97.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4407.97.90
|
- - -
Loại khác
|
|
4407.99
|
- -
Loại khác:
|
|
4407.99.10
|
- - -
Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
|
4407.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
|
|
44.15
|
Hòm,
hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang
cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá
để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.
|
Trừ các
sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13
|
4415.10.00
|
- Hòm,
hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
|
4415.20.00
|
- Giá
kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành
đệm giá kệ để hàng
|
|
|
|
|
44.21
|
Các
sản phẩm bằng gỗ khác
|
Trừ các
sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13
|
4421.99
|
- Loại
khác:
|
|
4421.99.20
|
- - -
Thanh gỗ để làm diêm
|
|
|
|
|
5001.00.00
|
Kén
tằm phù hợp dùng làm tơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.00.00
|
Tơ
tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi
tái chế).
|
|
|
|
|
5201.00.00
|
Xơ
bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
|
|
|
|
|
52.02
|
Phế
liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).
|
|
5202.10.00
|
- Phế
liệu sợi
|
Trừ phế
liệu chỉ
|
|
- Loại
khác:
|
|
5202.91.00
|
- -
Bông tái chế
|
|
5202.99.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
5203.00.00
|
Xơ
bông, chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
53.01
|
Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng
ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5301.10.00
|
- Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
|
|
- Lanh,
đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo
thành sợi:
|
|
5301.21.00
|
- - Đã
tách lõi hoặc đã đập
|
|
5301.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
53.02
|
Gai
dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng
chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi
và sợi tái chế).
|
|
5302.10.00
|
- Gai
dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
|
5302.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
53.03
|
Đay
và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu
thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của
các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5303.10.00
|
- Đay
và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
|
5303.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
53.05
|
Xơ
dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie
và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể
cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và
phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
Trừ các
loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất
|
5305.00.10
|
- Xơ
xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
|
- Xơ
dừa và các xơ chuối abaca:
|
|
5305.00.21
|
- - Xơ
dừa, loại thô
|
|
5305.00.22
|
- - Xơ
dừa khác
|
|
5305.00.23
|
- - Xơ
chuối abaca
|
|
|
|
|
Mục 10
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.90
|
- Loại khác:
|
|
0701.90.10
|
- - Loại thường dùng để làm khoai tây
chiên (chipping potatoes) (SEN)
|
|
0701.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành,
tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
0703.10.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
0703.10.29
|
- - - Loại khác
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi
khác:
|
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ
bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0704.10
|
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh
(headed brocoli):
|
|
0704.10.10
|
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ
xanh-headed brocoli)
|
|
0704.10.20
|
- - Súp lơ xanh (headed broccoli)
|
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
0704.90.10
|
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)
|
|
0704.90.20
|
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)
|
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium
spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium
intybus var. foliosum)
|
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần
củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi
hoặc ướp lạnh.
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.):
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp (SEN)
|
|
|
hoặc lột vỏ.
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
0802.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.):
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0802.62.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
|
0803.10.00
|
- Chuối lá
|
|
0803.90
|
- Loại khác:
|
|
0803.90.10
|
- - Chuối ngự (SEN)
|
|
0803.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc
khô.
|
|
0804.10.00
|
- Quả chà là
|
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
|
|
|
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
|
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam
nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
|
|
0805.21.00
|
- - Quả quýt các loại (kể cả quất)
|
|
0805.22.00
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
|
0805.29.00
|
- - Loại khác
|
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
|
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus
limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
|
|
0805.50.10
|
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus
limonum)
|
|
0805.50.20
|
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia,
Citrus latifolia)
|
|
|
|
làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0906.11.00
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
|
0906.19.00
|
- - Loại khác
|
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành).
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm
|
0907.10.00
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0907.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.08
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm
|
|
- Hạt nhục đậu khấu:
|
|
0908.11.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.12.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu:
|
|
0908.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Bạch đậu khấu:
|
|
0908.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0908.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi),
thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper
berries).
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm
|
|
- Hạt của cây rau mùi:
|
|
0909.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0909.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập:
|
|
0909.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
|
0909.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa
hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách
xù (juniper berries):
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0909.61.10
|
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
0909.61.20
|
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
0909.61.30
|
- - - Của cây ca-rum (caraway)
|
|
0909.61.90
|
- - - Loại khác
|
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
0909.62.10
|
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
|
|
0909.62.20
|
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)
|
|
0909.62.30
|
- - - Của cây ca-rum (caraway)
|
|
1207.99.50
|
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu
|
|
1207.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột
và bột thô từ hạt mù tạt.
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
|
1208.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành
bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.
|
|
1210.10.00
|
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành
bột và chưa ở dạng viên
|
|
1210.20.00
|
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột
hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
|
|
|
|
1211.90.19
|
- - - Loại khác
|
Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT
của Bộ Y tế
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác,
củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô,
đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả
rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ
yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác:
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho
người:
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
|
|
1212.21.11
|
- - - - Eucheuma spinosum (SEN)
|
|
1212.21.12
|
- - - - Eucheuma cottonii (SEN)
|
|
1212.21.13
|
- - - - Gracilaria spp. (SEN)
|
|
1212.21.14
|
- - - - Gelidium spp. (SEN)
|
|
1212.21.15
|
- - - - Sargassum spp. (SEN)
|
|
1212.21.19
|
- - - - Loại khác
|
|
1212.21.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
|
1212.29.20
|
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
|
1212.29.30
|
- - - Loại khác, đông lạnh
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
|
1212.92.00
|
- - Quả minh quyết (carob)(1)
|
|
1212.93
|
- - Mía đường:
|
|
1212.93.90
|
- - - Loại khác
|
|
1212.94.00
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
|
1212.99
|
- - Loại khác:
|
|
1212.99.10
|
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào
(kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)
|
|
1212.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
1904.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
20.01
|
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn
được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
20.02
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo
quản bằng giấm hoặc axit axetic.
|
|
2002.10.00
|
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng
|
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
|
2002.90.10
|
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)
|
|
2002.90.20
|
- - Bột cà chua
|
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
20.03
|
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
|
|
2003.10.00
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm cục (truffles)
|
|
2003.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
20.04
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo
quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
20.06.
|
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
2004.90.10
|
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc
trẻ nhỏ
|
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
20.05
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo
quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
20.06.
|
|
2005.10
|
- Rau đồng nhất:
|
|
2005.10.10
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
2005.10.90
|
- - Loại khác
|
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
|
|
- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và
dạng que:
|
|
2005.20.11
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)
|
|
2005.20.19
|
- - - Loại khác (SEN)
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2005.20.91
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
2005.20.99
|
- - - Loại khác
|
|
2005.40.00
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.):
|
|
2005.51.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
2005.59
|
- - Loại khác:
|
|
2005.59.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
|
2005.59.90
|
- - - Loại khác
|
|
2005.60.00
|
- Măng tây
|
|
2005.70.00
|
- Ô liu
|
|
2306.49
|
- -
Loại khác:
|
|
2306.49.10
|
- - -
Từ hạt cải dầu rape khác
|
|
2306.49.20
|
- - -
Từ hạt cải dầu colza khác
|
|
2306.50.00
|
- Từ
dừa hoặc cùi dừa
|
|
2306.60
|
- Từ
hạt hoặc nhân hạt cọ:
|
|
2306.60.10
|
- -
Dạng xay hoặc dạng viên
|
|
2306.60.90
|
- -
Loại khác
|
|
2306.90
|
- Loại
khác:
|
|
2306.90.10
|
- - Từ
mầm ngô
|
|
2306.90.90
|
- -
Loại khác
|
|
|
|
|
2940.00.00
|
Đường,
tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và
fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.
|
|
Mục 11
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG
Mã hàng
|
Tên hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
10061010
|
Lúa
|
Hạt lúa
để làm giống
|
10011100
|
Lúa mì
Durum
|
Hạt lúa
mì Durum để làm giống
|
10019100
|
Lúa mì
khác
|
Hạt lúa
mì khác để làm giống
|
10021000
|
Lúa
mạch đen
|
Hạt lúa
mạch đen để làm giống
|
10031000
|
Lúa đại
mạch
|
Hạt lúa
đại mạch để làm giống
|
10041000
|
Yến mạch
|
Hạt yến
mạch để làm giống
|
10082100
|
Kê
|
Hạt kê
để làm giống
|
12074090
|
Vừng
|
Hạt
vừng để làm giống
|
12011000
|
Đậu
tương
|
Hạt đậu
tương để làm giống
|
12023000
|
Lạc
|
Hạt lạc
để làm giống
|
10071000
|
Cao
lương (Lúa miến)
|
Hạt cao
lương (lúa miến) để làm giống
|
10051000
|
Ngô
|
Hạt ngô
để làm giống
|
06021090
|
Sắn
|
Hom
giống của cây sắn không có rễ để làm giống
|
06029090
|
Sắn
|
Hom
giống của cây sắn có rễ để làm giống
|
12091000
|
Củ cải
đường
|
Hạt
giống của củ cải đường để làm giống
|
12099190
|
Rau cải
các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ,
su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải
ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ...
|
Hạt
giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su
hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải
ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... để làm giống
|
07139010
|
Đậu đen
|
Hạt đậu
đen để làm giống
|
07133210
|
Đậu đỏ
|
Hạt đậu
đỏ để làm giống
|
07133510
|
Đậu đũa
|
Hạt đậu
đũa để làm giống
|
07134010
|
Đậu
lăng
|
Hạt đậu
lăng để làm giống
|
07133310
|
Đậu
trắng
|
Hạt đậu
trắng để làm giống
|
12011000
|
Đậu
tương rau
|
Hạt đậu
tương rau để làm giống
|
07133110
|
Đậu
xanh
|
Hạt đậu
xanh để làm giống
|
07131010
|
Đậu Hà
Lan
|
Hạt đậu
Hà Lan để làm giống
|
07132010
|
Đậu gà (Chickpeas)
(đậu Hà Lan loại nhỏ)
|
Hạt đậu
gà (Chickpeas) để làm giống
|
07133110
|
Đậu
thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.)
Wilczek
|
Hạt đậu
thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek,
để làm giống
|
07133210
|
Đậu hạt
đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)
|
Đậu hạt
đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống
|
07133410
|
Đậu
bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean)
|
Hạt đậu
bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm
giống
|
07135010
|
Đậu tằm
(Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina,
Vicia faba var. minor)
|
Hạt đậu
tằm (Vicia faba var. major) và hạt đậu ngựa (Vicia faba var.
equina, Vicia faba var. minor) để làm giống
|
12099190
|
Đậu tằm
(trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba )
|
Hạt đậu
tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) để làm giống
|
07136010
|
Đậu
triều, đậu săng
|
Hạt đậu
triều, đậu săng để làm giống
|
07139010
|
Đậu
khác
|
Hạt đậu
khác để làm giống
|
12099190
|
Dưa
chuột
|
Hạt dưa
chuột để làm giống
|
12099190
|
Mướp
đắng
|
Hạt
mướp đắng để làm giống
|
12099990
|
Dưa hấu
|
Hạt dưa
hấu để làm giống
|
12099990
|
Dưa lê
|
Hạt dưa
lê để làm giống
|
12099990
|
Dưa
hồng
|
Hạt dưa
hồng để làm giống
|
07031011
|
Hành
tây
|
Củ hành
tây để làm giống
|
12099110
|
Hành
tây
|
Hạt
hành tây để làm giống
|
07031021
|
Hành
|
Củ hành
để làm giống
|
12099190
|
Hành
|
Hạt
hành để làm giống
|
07031021
|
Hẹ
|
Củ hẹ
để làm giống
|
12099190
|
Hẹ
|
Hạt hẹ
để làm giống
|
07039010
|
Kiệu
|
Củ kiệu
để làm giống
|
12099190
|
Kiệu
|
Hạt
kiệu để làm giống
|
07032010
|
Tỏi
|
Củ tỏi
để làm giống
|
12099190
|
Tỏi
|
Hạt tỏi
để làm giống
|
07039010
|
Tỏi tây
và các loại rau họ hành tỏi khác
|
Củ
giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống
|
12099190
|
Tỏi tây
và các loại rau họ hành tỏi khác
|
Hạt
giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống
|
06011000
|
Khoai
lang
|
Củ
khoai lang để làm giống
|
06011000
|
Khoai
sọ
|
Củ
khoai sọ để làm giống
|
06011000
|
Khoai
môn
|
Củ
khoai môn để làm giống
|
06011000
|
Từ
|
Củ từ
để làm giống
|
07011000
|
Khoai
tây
|
Củ
khoai tây để làm giống
|
06029090
|
Nấm
|
Cây nấm
(bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống
|
12099990
|
Ớt cay
làm gia vị
|
Hạt ớt
cay để làm giống
|
12099190
|
Ớt rau
|
Hạt ớt
rau (ớt ngọt) để làm giống
|
12099190
|
Cà chua
|
Hạt cà
chua để làm giống
|
06022000
|
Cà chua
|
Cây
ghép của cà chua
|
12099190
|
Họ cà
|
Hạt
giống của các loại cây họ cà
|
12099190
|
Bầu
|
Hạt bầu
để làm giống
|
12099190
|
Bí
|
Hạt bí
để làm giống
|
12099190
|
Mướp
|
Hạt
mướp để làm giống
|
12099190
|
Cà rốt
|
Hạt cà
rốt để làm giống
|
12099990
|
Dưa
lưới
|
Hạt dưa
lưới để làm giống
|
12099990
|
Dưa
vàng
|
Hạt dưa
vàng để làm giống
|
06021010
|
Hoa
phong lan
|
Cành
giâm không có rễ của phong lan để làm giống
|
06029010
|
Hoa
phong lan
|
Cành
giâm có rễ của phong lan để làm giống
|
06029020
|
Hoa
phong lan
|
Cây
phong lan để làm giống
|
06029020
|
Hoa
phong lan
|
Cây
phong lan nuôi cấy mô để làm giống
|
06024000
|
Hoa
hồng
|
Cây hoa
hồng để làm giống
|
06024000
|
Hoa
hồng
|
Cây hoa
hồng nuôi cấy mô để làm giống
|
06011000
|
Hoa
Lily
|
Củ hoa
lily để làm giống
|
06029090
|
Hoa
Lily
|
Cây
lily nuôi cấy mô để làm giống
|
06021090
|
Hoa cúc
|
Cành
cúc để làm giống, không có rễ
|
06029090
|
Hoa cúc
|
Cây cúc
để làm giống
|
06029090
|
Hoa cúc
|
Cây cúc
nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống
|
12093000
|
Hoa cúc
|
Hạt hoa
cúc để làm giống
|
06023000
|
Hoa đỗ
quyên
|
Cây đỗ
quyên giống để làm giống
|
06023000
|
Hoa đỗ
quyên
|
Cây đỗ
quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống
|
06011000
|
Củ các
loài hoa khác
|
Củ các
loài hoa khác để làm giống
|
06021090
|
Cành
các loài hoa khác
|
Cành
các loài hoa khác để nhân giống
|
06029090
|
Cây các
loài hoa khác
|
Cây các
loài hoa khác để làm giống
|
06029090
|
Cây
nuôi cấy mô các loài hoa khác
|
Cây
nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống
|
12093000
|
Hạt các
loài hoa khác
|
Hạt của
các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống
|
12099990
|
Hạt các
loài hoa khác
|
Hạt của
các loài cây khác để làm giống
|
12092100
|
Cỏ linh
lăng (Alfalfa)
|
Hạt cỏ
linh lăng (Alfalfa) để làm giống
|
12092200
|
Cỏ ba
lá (Trifolium spp)
|
Hạt cỏ
ba lá (Trifolium spp) để làm giống
|
12092300
|
Cỏ đuôi
trâu
|
Hạt cỏ
đuôi trâu để làm giống
|
12092400
|
Cỏ
Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
Hạt cỏ
kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống
|
12092500
|
Cỏ mạch
đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
Hạt cỏ
mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống
|
12092910
|
Cỏ đuôi
mèo
|
Hạt cỏ
đuôi mèo để làm giống
|
12092990
|
Cỏ hạt
của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác
|
Hạt của
các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống
|
12072100
|
Bông
vải
|
Hạt
bông để làm giống
|
06021090
|
Dâu
|
Cành
dâu để làm giống, không có rễ
|
06029090
|
Dâu
|
Cây dâu
để làm giống
|
12129310
|
Mía
|
Hom
giống của mía để làm giống
|
06029090
|
Mía
|
Cây mía
để làm giống
|
12099990
|
Thuốc
lá
|
Hạt
thuốc lá để làm giống
|
06029090
|
Thuốc
lá
|
Cây
thuốc lá để làm giống
|
12079990
|
Cà phê
|
Hạt cà
phê để làm giống
|
06021090
|
Cà phê
|
Cành
ghép của cây cà phê để làm giống, không có rễ
|
06029090
|
Cà phê
|
Cây cà
phê để làm giống
|
12099910
|
Cao su
|
Hạt cây
cao su để làm giống
|
06021020
|
Cao su
|
Cành
ghép của cây cao su để làm giống, không có rễ
|
06029040
|
Cao su
|
Cây
giống cao su loại tum trần
|
06029050
|
Cao su
|
Cây
giống cao su loại có bầu
|
12079990
|
Chè
|
Hạt chè
để làm giống
|
06021090
|
Chè
|
Cành
(hom) chè để làm giống, không có rễ
|
06029090
|
Chè
|
Cây chè
để làm giống
|
06021090
|
Ca cao
|
Cành
ghép của cây ca cao để làm giống, không có rễ
|
06029090
|
Ca cao
|
Cây ca
cao để làm giống
|
06021090
|
Điều
|
Cành
ghép của cây điều để làm giống, không có rễ
|
06029090
|
Điều
|
Cây
điều để làm giống
|
06022000
|
Dừa
|
Cây dừa
để làm giống
|
06021090
|
Bưởi
|
Cành
ghép của cây bưởi để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Bưởi
|
Cây
bưởi để làm giống
|
06021090
|
Cam
|
Cành
ghép của cây cam để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Cam
|
Cây cam
để làm giống
|
06021090
|
Quýt
|
Cành
ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Quýt
|
Cây
quýt để làm giống
|
06021090
|
Chanh
|
Cành
ghép của cây chanh để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Chanh
|
Cây
chanh để làm giống
|
06021090
|
Thanh
long
|
Cành
thanh long để làm giống, không có rễ
|
06029090
|
Thanh
long
|
Cây
thanh long để làm giống
|
06021090
|
Chôm
chôm
|
Cành
ghép của cây chôm chôm để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Chôm
chôm
|
Cây
chôm chôm để làm giống
|
06029090
|
Chuối
|
Cây
chuối để làm giống
|
06021090
|
Đào
|
Cành
ghép của cây đào để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Đào
|
Cây đào
để làm giống
|
06022000
|
Đu đủ
|
Cây đu
đủ để làm giống
|
06022000
|
Dứa
|
Cây dứa
để làm giống
|
06022000
|
Lạc
tiên
|
Cây lạc
tiên để làm giống
|
06021090
|
Hồng
|
Cành
ghép của cây hồng để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Hồng
|
Cây
hồng để làm giống
|
06021090
|
Hồng
xiêm
|
Cành
ghép của cây hồng xiêm để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Hồng
xiêm
|
Cây
hồng xiêm để làm giống
|
06021090
|
Khế
|
Cành
ghép của cây khế để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Khế
|
Cây khế
để làm giống
|
06021090
|
Lê
|
Cành
ghép của cây lê để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Lê
|
Cây lê
để làm giống
|
06021090
|
Mận
|
Cành
ghép của cây mận để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Mận
|
Cây mận
để làm giống
|
06021090
|
Măng
cụt
|
Cành
ghép của cây măng cụt để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Măng
cụt
|
Cây
măng cụt để làm giống
|
06021090
|
Nhãn
|
Cành
ghép của cây nhãn để làm giống không có rễ
|
06022000
|
Nhãn
|
Cây
nhãn để làm giống
|
06021090
|
Nho
|
Cành
ghép của cây nho để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Nho
|
Cây nho
để làm giống
|
06021090
|
Ổi
|
Cành
ghép của cây ổi để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Ổi
|
Cây ổi
để làm giống
|
06021090
|
Quýt
|
Cành
ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Quýt
|
Cây
quýt để làm giống
|
06021090
|
Roi
|
Cành
ghép của cây roi để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Roi
|
Cây roi
để làm giống
|
06021090
|
Sầu
riêng
|
Cành
ghép của cây sầu riêng để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Sầu
riêng
|
Cây sầu
riêng để làm giống
|
06021090
|
Táo
|
Cành
ghép của cây táo để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Táo
|
Cây táo
để làm giống
|
06021090
|
Vải
|
Cành
ghép của cây vải để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Vải
|
Cây vải
để làm giống
|
06021090
|
Xoài
|
Cành
ghép của cây xoài để làm giống, không có rễ
|
06022000
|
Xoài
|
Cây
xoài để làm giống
|
06021090
|
Cây ăn
quả khác
|
Cành giâm
và cành ghép không có rễ
|
0602.20.00
|
Cây,
cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được
|
Mục 12
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG CẤM XUẤT KHẨU
TT
|
Họ, loài cây trồng
|
Tên nguồn gen
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã hàng
|
|
HỌ
HÒA THẢO
|
|
|
|
|
Lúa,
Oryza sativa
|
|
|
|
1
|
|
Nếp Cẩm
|
Hạt lúa
|
1006.10.10
|
2
|
|
Nếp cái
Hoa vàng
|
3
|
|
Nếp Tú
Lệ
|
4
|
|
Lúa Tám
|
5
|
|
Dự
hương
|
6
|
|
Nàng
thơm Chợ đào
|
7
|
|
Dòng
bố, mẹ của các tổ hợp lúa lai
|
|
Ngô,
Zea mays
|
|
|
|
1
|
|
Dòng
bố, mẹ của các tổ hợp ngô lai
|
Hạt ngô
|
10051000
|
|
HỌ
TRÀ
|
|
|
|
|
Chè,
|
|
|
|
|
Camelia
sinensis
|
|
|
|
1
|
|
Các
giống chè Shan bản địa
|
- Hạt
chè để làm giống
|
12079990
|
- Cành
(hom) chè
|
06021090
|
- Cây
chè
|
06029090
|
|
HỌ
CAM CHANH
|
|
|
|
|
Cam
ngọt,
|
|
|
|
|
Citrus
sinensis
|
|
|
|
1
|
|
Cam Bù
|
- Cành
ghép của cây cam
|
06021090
|
2
|
|
Cam Bố
Hạ
|
|
|
3
|
|
Cam Xã
Đoài
|
- Cây
cam
|
06022000
|
4
|
|
Cam
Đường Canh
|
|
|
|
Bưởi,
|
|
|
|
|
Citrus
maxima
|
|
|
|
1
|
|
Bưởi
Năm roi
|
- Cành
ghép của cây bưởi
|
06021090
|
2
|
|
Thanh
Trà
|
- Cây
bưởi
|
06022000
|
3
|
|
Phúc
Trạch
|
|
|
4
|
|
Đoan
Hùng
|
|
5
|
|
Phú Diễn
|
|
6
|
|
Da xanh
|
|
|
HỌ
BỒ HÒN
|
|
|
|
|
Nhãn,
|
|
|
|
|
Dimocarpus
|
|
|
|
|
longan
|
|
|
|
1
|
|
Nhãn
lồng Hưng Yên
|
- Cành
ghép của cây nhãn
|
06021090
|
2
|
|
Nhãn
tiêu Da bò
|
- Cây
nhãn
|
06022000
|
3
|
|
Nhãn
Xuồng cơm vàng
|
|
|
Vải,
|
|
|
|
|
Litchi
sinensis
|
|
|
|
1
|
|
Vải
thiều Thanh Hà
|
- Cành
ghép của cây vải
|
06021090
|
2
|
|
Vải
thiều Hùng Long
|
- Cây
vải
|
06022000
|
|
HỌ
XOÀI
|
|
|
|
|
Xoài,
|
|
|
|
|
Mangifera
indica
|
|
|
|
1
|
|
Xoài
cát Hòa Lộc
|
- Cành
ghép
|
06021090
|
2
|
|
Xoài
Cát Chu
|
- Cây
|
06022000
|
|
HỌ HOA HỒNG
|
|
|
|
|
Mơ,
|
|
|
|
|
Prunus mume
|
|
|
|
1
|
|
Mơ
Hương Tích
|
- Cành
ghép
|
06021090
|
- Cây
mơ để làm giống
|
06022000
|
|
HỌ
XƯƠNG RỒNG
|
|
|
|
|
Thanh
long,
|
|
|
|
|
Hylocereus
undulatus
|
|
|
|
1
|
|
Các
giống thanh long bản địa
|
- Cành
thanh long
|
06021090
|
- Cây
thanh long
|
06029090
|
|
HỌ
GÒN TA
|
|
|
|
|
Sầu
riêng,
|
|
|
|
|
Durio
Zibethinus
|
|
|
|
1
|
|
Sầu
riêng Chín hóa
|
- Cành
ghép của cây sầu riêng
|
06021090
|
2
|
|
Sầu
riêng Ri-6
|
- Cây
sầu riêng
|
06022000
|
|
Họ
Cuồng cuồng (Araliaceae)
|
|
|
|
|
Panax
|
|
|
|
|
vietnamensis
|
|
|
|
1
|
|
Sâm
Ngọc Linh
|
- Cây,
hạt, thân, cành (hom), rễ
|
12119019
|
Mục 13
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC MUỐI (KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
|
25.01
|
Muối
(kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có
hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất
làm tăng độ chảy; nước biển.
|
|
|
|
- Muối
thực phẩm
|
|
1
|
2501.00.10
|
-- Muối
thực phẩm
|
|
2
|
2501.00.91
|
-- Muối
có hàm lượng Natri clorua trên 60% nhưng dưới 97% tính theo hàm lượng khô, có
bổ sung I-ốt.
|
|
|
|
- Muối
công nghiệp:
|
|
3
|
2501.00.20
|
-- Muối
mỏ chưa qua chế biến
|
|
4
|
2501.00.99
|
-- Loại
khác
|
|
5
|
2501.00.92
|
- Muối
tinh
|
|
6
|
2501.00.50
|
- Nước
biển
|
|
Mục 14
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI ĐƯỢC CÔNG BỐ TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Nguyên liệu thức
ăn truyền thống
TT
|
Nguyên liệu
|
Mã HS
|
|
1
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc động vật
|
|
|
1.1
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn
thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản
|
2301, 0508
|
|
1.2
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột
huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không
xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên
cạn
|
0401, 0402, 0403, 0404, 0405, 0406, 0407,
0408, 0504.00.00, 0505, 0506, 2301
|
|
|
|
|
1.3
|
Nguyên
liệu khác có nguồn gốc động vật
|
0508, 0511
|
|
2
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc thực vật
|
|
|
2.1
|
Các
loại hạt và sản phẩm từ hạt
|
|
|
2.1.1
|
Hạt
cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt
cốc
|
1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1006,1007,
1008, 1102, 1103, 1104, 2302, 2306
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Hạt
đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ
phẩm từ hạt đậu
|
1201, 1208, 2302, 2304
|
|
|
2.1.3
|
Hạt có
dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản
phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu
|
1207, 1208, 2008, 2302, 2305.00.00, 2306
|
|
|
2.1.4
|
Hạt
khác
|
2008, 1207
|
|
2.2
|
Khô
dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu
vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu
đậu lupin, khô dầu khác
|
2302, 2304, 2305.00.00, 2306
|
|
|
2.3
|
Rễ,
thân, củ, quả:
Rễ,
thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản
phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.
|
0701, 0702.00.00, 0703, 0704, 0705, 0706, 0707.00.00,
0708, 0709, 0710, 0712, 0713, 0714, 0801, 0802, 0803, 0804, 0805, 0806, 0807,
0809, 0810, 0811, 0813, 0814.00.00
1211, 1212, 1214, 1302, 2303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Gluten:
Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác.
|
1102.90.10, 1109.00.00, 2303.10.90
|
|
|
2.5
|
Sản
phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm
|
|
2.5.1
|
Sản
phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh,
sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.
|
1703, 1704, 2303, 2309
|
|
|
2.5.2
|
Phụ
phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men
bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm
khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia
|
2302.40.90, 2303.30.00, 2307.00.00
|
|
|
2.5.3
|
Sản
phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn,
bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
2301, 2303, 2308.00.00
|
|
2.5.4
|
Tinh
bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.
|
1102.90.10, 1109.00.00
|
|
2.6
|
Thức ăn thô
|
|
2.6.1
|
Cây, cỏ
trên cạn: Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên
cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn.
|
1211, 1212, 1213.00.00
1214, 2302
|
|
2.6.2
|
Cây
thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy
sinh.
|
|
2.6.3
|
Phụ
phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm
khác từ cây trồng.
|
|
2.6.4
|
Than
củi (Kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối (trừ
loại than củi của tre); Bột gỗ
|
4402.90.90
4405.00.20
|
|
|
3
|
Dầu,
mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản
|
0209, 0405; 1501, 1502, 1503, 1504; 1505,
1506, 1507, 1508; 1509, 1510, 1511, 1512; 1513, 1514, 1515, 1516; 1517, 1518.
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường:
Glucose, lactose, mantose và đường khác
|
1702
|
|
5
|
Muối
ăn (NaCl)
|
2501
|
|
6
|
Ure
làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
3102.10.00
|
|
7
|
Bột
đá, đá hạt, đá mảnh
|
2517.49.00
2836.50.10
2836.50.90
|
|
II. Thức ăn bổ sung.
TT
|
Tên hàng hóa
|
Mã số HS
|
|
1
|
Nhóm
Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin
|
|
|
Vitamin
A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta
carotene)
|
2936.21.00
|
|
Vitamin
B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)
|
2936.22.00
|
|
Vitamin
B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin
sodium phosphate)
|
2936.23.00
|
|
Vitamin
B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).
|
2936.24.00
|
|
Vitamin
B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate,
Calcium-L-pantothenate); D- panthenol
|
2936.24.00
|
|
Vitamin
B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride)
|
2936.25.00
|
|
Vitamin
B12 (Cyanocobalamin)
|
2936.26.00
|
|
Vitamin
C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl
phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl
monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium
ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate
monophossphate, L-Ascorbic acid-2- phosphoestermagnesium)
|
2936.27.00
|
|
Vitamin
D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol); Betaine
anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride;
Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol;
L-carnitine; L- carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid
(PABA)
|
2936.29.00
|
|
Vitamin
D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)
|
2936.29.00
|
|
Vitamin
E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate,
RRR alpha tocopherol)
|
2936.28.00
|
|
Vitamin
K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite,
Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)
|
2936.29.00
|
|
Loại
khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential
Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid)
|
1504
|
|
2
|
Các
axít amin tổng hợp
|
|
|
Arginine
(L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)
|
2922.49.00
|
|
Aspartic
Acid
|
2922.49.00
|
|
Carnitine
(L-Carnitine)
|
2923.90.00
|
|
Cysteine
(L-Cysteine)
|
2930.90.90
|
|
Cystine
|
2930.90.90
|
|
DL-2-Hydroxy
4 - Methylthiobutanoic acid
|
2930.90.90
|
|
Glutamate
(Monosodium L-glutamate)
|
2922.42.20
|
|
Glutamic
Acid
|
2922.42.10
|
|
Glutamine
|
2922.49.00
|
|
Glycine
|
2922.49.00
|
|
Histidine
(L-Histidine)
|
2922.49.00
|
|
Leucine
(L-Leucine, Isoleucine)
|
2922.49.00
|
|
Lysine
(L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine
sulphate)
|
2922.41.00
|
|
Methionine
(DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy
Analogue Calcium)
|
2930.40.00
|
|
Phenylalanine
|
2922.49.00
|
|
Proline
(L-Proline)
|
2933.99.90
|
|
Serine
|
2922.50.10
|
|
Taurine
|
2921.19.00
|
|
Threonine
(L-Threonine)
|
2922.50.90
|
|
Tryptophan
(DL-Tryptophan, L-Tryptophan)
|
2922.50.90
|
|
Tyrosine
(L-Tyrosine)
|
2922.50.90
|
|
Valine
(L-Valine)
|
2922.49.00
|
|
Các
axit amin tổng hợp khác
|
2922
|
|
3
|
Monocalcium
Phosphate
|
2835.25.10
|
|
4
|
Dicalcium
Phosphate
|
2835.25.10
|
|
5
|
Gôm,
nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
1302.12.00
1302.13.00
1302.19
|
|
6
|
Men
sống
Men
ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết
|
2102.10.00
2102.20.10
|
|
7
|
Chất
tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
Các
chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
Thức
ăn bổ sung dạng hỗn hợp
|
2309.90.20
2309.90.90
|
|
8
|
Bentonite
|
2508.10.00
|
|
9
|
Khoáng
sét khác
|
2508.40.90
|
|
10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa
phosphate
|
2510.20.90
|
|
11
|
Các
chất khoáng khác
|
2530.10.00
2530.90.90
2842.10.00
|
|
12
|
Hoá
chất vô cơ
|
|
|
Selen
|
2804.90.00
|
|
Silic
dioxit
|
2811.22
|
|
Kẽm
oxit
|
2817.00.10
|
|
Mangan
oxit
|
2820.90.00
|
|
Clorua
oxit và clorua hydroxit của đồng
|
2827.41.00
|
|
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat
|
2829
|
|
Sulphat;
phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)
|
2833
|
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học
|
2835
|
|
Các
loại khác
|
2836.30.00
2836.99.90
2842.10.00
|
|
13
|
Hoá
chất hữu cơ
|
|
|
Axit
propionic, muối và este của nó
|
2915.50.00
|
|
Axit
lactic, muối và este của nó
|
2918.11.00
|
|
Axit
citric
|
2918.14.00
|
|
Cholin
và muối của nó
|
2923.10.00
|
|
Lecithins,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2923.20.10
|
|
Các hợp
chất arsen - hữu cơ
|
2931
|
|
Loại
khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
2936.90.00
|
|
Các
loại khác
|
2906
2914
2933
|
|
14
|
Supephosphat,
loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
3103.11.10
3103.19.10
|
|
|
15
|
Sản
phẩm tạo màu
|
3201.90.00
3203.00.90
3204.19.00
3204.90.00
|
|
|
|
|
16
|
Chất
tạo mùi
|
3302.90.00
2106.90.98
|
|
|
17
|
Enzyme
|
3507
|
|
18
|
Tinh
dầu thực vật
|
3301.29.10
3301.29.90
|
|
|
III. Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
TT
|
Tên hàng hóa
|
Mã số HS
|
1
|
Thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút)
|
2309.90.11
|
2
|
Thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
|
2309.90.12
|
3
|
Thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo
|
2309.10
|
4
|
Thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh khác
|
2309.90.14
2309.90.19
|
5
|
Thức ăn
đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt;
Thức ăn
tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt;
Thức ăn
đậm đặc loại khác.
|
2309.90.90
|
Mục 15
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN
CHĂN NUÔI
TT
|
Tên hóa chất
|
Mã HS
|
1
|
Carbuterol
|
2924.21.90
|
2
|
Cimaterol
|
2926.90.00
|
3
|
Clenbuterol
|
2922.19.90
|
4
|
Chloramphenicol
|
2941.40.00
|
5
|
Diethylstilbestrol
(DES)
|
2907.29.90
|
6
|
Dimetridazole
|
2933.29.00
|
7
|
Fenoterol
|
2922.50.90
|
8
|
Furazolidon
và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran
|
2934.99.90
|
9
|
Isoxuprin
|
2922.50.90
|
10
|
Methyl-testosterone
|
2937.29.00
|
11
|
Metronidazole
|
2933.29.00
|
12
|
19
Nor-testosterone
|
2937.29.00
|
13
|
Salbutamol
|
2922.50.90
|
14
|
Terbutaline
|
2922.50.90
|
15
|
Stilbenes-
|
2921.59.00
|
16
|
Melamine
(Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)
|
2309
|
17
|
Bacitracin
Zn
|
2941.90.00
|
18
|
Carbadox
|
2933.99.90
|
19
|
Olaquidox
|
2933.99.90
|
20
|
Vat
Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức
phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione.
|
3204
|
21
|
Vat
Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2;
danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.
|
3204
|
22
|
Vat
Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh
pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.
|
3204
|
23
|
Vat
Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức
phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.
|
3204
|
24
|
Auramine
(tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3;
danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của
Auramine.
|
3204
|
25
|
Cysteamin
|
2930.90.90
|
Mục 16
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH
MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC
PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM VÀ THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN
PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM
PHẦN A:3
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ
PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. HÓA CHẤT
1. Khoáng chất bổ
sung thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
TT
|
Tên thành phần, hóa chất
|
Mã hàng hoá
|
|
1.
|
Al (Aluminum
Hydroxide, Aluminum oxide)
|
2818.20.00; 2818.30.00
|
|
2.
|
Ca (Calcium Carbonate,
Calcium Chloride, Calcium Gluconate,
Calcium Lactate, Calcium Iodate, Dicalcium Phosphate, Monocalcium Phosphate,
Tricalcium
Phosphate,
Calcium formate, Calcium sulfate, Cancium citrate, Calcium oxide)
|
2827.2; 2829.90.90;
|
|
2833.29.90;
|
|
2835.25.10;
|
|
2835.26.00;
|
|
2835.26.00;
|
|
2836.50.10;
|
|
2836.50.90;
|
|
2915.12.00;
|
|
2918.11.00;
|
|
2918.15.10;
|
|
2918.16.00; 2825.90.00
|
|
3.
|
Co (Cobalt Chloride,
Cobalt SulCrude lipide,
Cobalt
Acetate, Cobaltous Carbonate, Cobaltous Sulfate)
|
2827.39.10;
|
|
2833.29.90;
|
|
2836.99.90;
|
|
2915.29.10; 2931.90.90
|
|
4.
|
Cu (Copper Amino Acid
Complex, Copper Chloride, Basic Copper Chloride, Copper Crude proteinate,
Copper proteinate, Copper Lysine complex (Chelate), Copper Methionine Complex
(Chelate), Copper Peptide, Copper SulCrude lipide, Copper Sulfate, Copper
Yeast Complex, Copper Glycine Complex (Chelate), Copper Hydrogen Phosphate,
Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate monohydrate
)
|
2827.39.90;
2833.25.00;
2835.29.90;
2922.41.00;
2922.49.00;
2922.49.00;
2922.49.00;
2931.90.90;
2931.90.90;
2931.90.90;
3504.00.00; 2836.50.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Fe (Ferric Chloride,
Ferric Citrate, Ferric Methionine Complex (Chelate), Ferric Sulfate, Ferrous
Carbonate,
Ferrous
Chloride, Ferrous Citrate, Ferrous DL- Threonate, Ferrous Fumarate, Ferrous
Glycine Complex
(Chelate),
Ferrous Lactate, Ferrous SulCrude lipide, Ferrous Yeast Complex, Iron Amino Acid
Complex, Iron
and
Sodium Succinate Citrate, Iron Crude proteinate, Iron proteinate,
Iron Peptide, Ferric oxide, Ferric pyrophosphate)
|
2821.10.00;
|
|
2827.39.20;
|
|
2827.39.20;
|
|
2833.29.90;
|
|
2836.99.90;
|
|
2915.12.00;
|
|
2918.11.00;
|
|
2918.15.90;
|
|
2918.15.90;
|
|
2918.15.90;
|
|
2922.49.00;
|
|
2922.49.00;
|
|
2922.49.00;
|
|
2922.49.00;
|
|
2931.90.90;
|
|
2931.90.90;
|
|
2931.90.90;
|
|
3504.00.00; 2835.39.90
|
|
6.
|
K (Dipotassium
Hydrogen Phosphate, Dipotassium Phosphate, Potassium Chloride, Potassium
Dihydrogen
Phosphate,
Potassium Iodate, Potassium Iodide, Monopotassium Phosphate, Potassium oxide)
|
2827.39.90;
|
|
2829.90.90;
|
|
2829.90.90;
|
|
2835.24.00;
|
|
2835.24.00;
|
|
2835.24.00;
|
|
2835.24.00; 2825.90.00
|
|
7.
|
Mg (Magnesium
Carbonate, Magnesium Chloride, Magnesium Oxide, Magnesium SulCrude lipide, Magnesium Sulfate,
Dimagnesium phosphate,
Magnesium
proteinate, Magnesium sulphate heptahydrate)
|
2827.31.00;
|
|
2833.21.00;
|
|
2835.29.90;
|
|
2836.99.90;
|
|
2931.90.90;
|
|
2825.90.00; 3504.00.00
|
|
8.
|
Mn (Manganese Amino
Acid Complex, Manganese
Carbonate,
Manganese Chloride, Manganese Crude proteinate, Manganese Methionine Complex
(Chelate),
Manganese
Oxide, Manganese Peptide, Manganese Phosphate (Dibasic), Manganese SulCrude
lipide,
Manganese
Sulfate, Manganese Yeast Complex)
|
2820.90.00;
|
|
2827.49.00;
|
|
2835.29.90;
|
|
2836.99.90;
|
|
2922.49.00;
|
|
2922.49.00;
|
|
2931.90.90;
|
|
2931.90.90;
|
|
2931.90.90;
|
|
3504.00.00; 2833.29.90
|
|
9.
|
Na (Sodium
Bicarbonate, Sodium Chloride, Sodium Dihydrogen Phosphate, Sodium Iodide, Sodium Molybdate, Sodium
Selenite, Sodium SulCrude lipide, Sodium Sulfate, Monosodium Phosphate, Disodium Phosphate, Disodium
Hydrogen Phosphate, Sodium formate,
Sodium oxide, Sodium succinate)
|
2827.49.00;
|
|
2829.90.90;
|
|
2833.19.00;
|
|
2835.22.00;
|
|
2835.22.00;
|
|
2835.29.90;
|
|
2836.30.00;
|
|
2915.12.00;
|
|
2931.90.90;
|
|
2835.22.00;
|
|
2841.70.00;
|
|
2825.90.00; 2842.90.90
|
|
10.
|
Se (Selenium dioxide,
Selenium Yeast, Selenium Yeast Complex)
|
2811.29.90; 2931.90.90
|
|
11.
|
Zn (Zinc Acetate, Zinc
Amino Acid Complex, Zinc Carbonate,
Zinc Chloride, Zinc Crude proteinate, Zinc proteinate, Zinc Lactate (α-Hydroxy
Propionic Acid
Zinc),
Zinc Lysine Complex (Chelate), Zinc Methionine Complex (Chelate), Zinc Methionine Sulfate,
Zinc Oxide, Zinc Peptide, Zinc SulCrude lipide, Zinc Sulfate, Zinc
Hydroxychloride)
|
2817.00.10;
|
|
2827.39.30;
|
|
2833.29.90;
|
|
2836.99.90;
|
|
2915.29.90;
|
|
2918.11.00;
|
|
2922.41.00;
|
|
2922.49.00;
|
|
2922.49.00;
|
|
2922.49.00;
|
|
2931.90.90;
|
|
2931.90.90; 3504.00.00
|
|
12.
|
Khác
(Lanthanum/Cerium
Chintosan Chelates, Fulvic acid, Humic acid, Butaphotphan; Chromium yeast)
|
2931.90.90;
3824.99.99;
3824.99.99;
2942.00.00; 3504.00.00
|
|
|
|
|
2. Hóa chất sử dụng
trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
|
Tên hóa chất
|
Mã hàng hoá
|
1.
|
2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide
(ethanolamine salt)
|
2904.99.00
|
2.
|
Acetic
acid
|
2915.21.00
|
3.
|
Alkyl
benzene sulfonic acid
|
3402.11.90
|
4.
|
Alkyl
phenoxy
|
3402.13.90
|
5.
|
Ammonium
Chloride
|
2827.49.00
|
6.
|
Ammonium
phosphate monobasic
|
3105.40.00
|
7.
|
Amyl
acetate (pentyl acetat)
|
2915.29.90
|
8.
|
Azomite
|
2530.90.90
|
9.
|
Benzalkonium
Bromide
|
2923.90.00
|
10
|
Benzalkonium
Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N-dimethylammonium chloride;
Alkyldimethylbenzylammonium chloride)
|
2923.90.00
|
11
|
Boric
acid
|
2810.00.00
|
12
|
Bromochlorodimethylhydantoin
(Bromochloro-5,5-dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5- dimethylhydantoin,
1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin)
|
2903.39.90
|
13
|
Bronopol
|
2905.59.00
|
14
|
Calcium
cyanamide
|
2853.90.90
|
15
|
Calcium
hydrogenphosphate dihydrate
|
2835.26.00
|
16
|
Calcium
hydroxide
|
2828.10.00
|
17
|
Calcium
hypochlorite
|
2828.10.00
|
18
|
Calcium
peroxide
|
2825.90.00
|
19
|
Calcium
silicate
|
2839.90.00
|
20
|
Cetrimonium
Bromide
|
2923.90.00
|
21
|
Chloramine
T (N-chloro para-toluenesulfonylamide)
|
2935.90.00
|
22
|
Chlorine
Dioxide
|
2811.29.90
|
23
|
Citric
acid
|
2918.14.00
|
24
|
Cobalt
sulfate
|
2833.29.90
|
25
|
Complex
Iodine
|
3905.99.90
|
26
|
Copper
as Elemental (Đồng chelate)
|
2931.90.90
|
27
|
Copper
Sulfate Pentahydrate
|
2833.25.00
|
28
|
Copper
Triethanolamine Complex
|
2922.15.00
|
29
|
Đá vôi
- CaCO3/MgCO3
|
2836.50.90
|
30
|
Dibromohydantoin
|
2933.21.00
|
31
|
Dissolvine
Na2 - EDTA 2Na
|
2921.21.00
|
32
|
Dolomite
- CaMg(CO3)2
|
2518.10.00
|
33
|
EDTA
Disodium
|
2921.21.00
|
34
|
Ethanol
(Ethyl alcohol)
|
2207.10.00
|
35
|
Ethylene
Diamine Tetraacetic Acid (EDTA)
|
2921.21.00
|
36
|
Ferrous
sulfate
|
2833.29.90
|
37
|
Folic
acid
|
2936.29.00
|
38
|
Formalin,
Formaldehyde
|
2912.11.10
|
39
|
Glutaraldehyde
(Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric
dialdehyde, 1,5-Pentanedial)
|
2912.19.00
|
40
|
Hydrochloric
acid
|
2806.10.00
|
41
|
Hydrogen
peroxide
|
2847.00.10
|
42
|
Isopropyl
alcohol
|
2905.12.00
|
43
|
Malic
acid
|
2915.90.90
|
44
|
Methionine
Iodine
|
2931.90.90
|
45
|
Monoamonium
phosphat
|
3105.40.00
|
46
|
Monoethanolamine
|
2922.11.00
|
47
|
Myristalkonium
chloride
|
2827.39.90
|
48
|
Nonyl
Phenol Ethoxylates
|
3402.13.90
|
49
|
Nonyl
Phenoxy Polyethoxy Etanol
|
3402.13.90
|
50
|
Octyldecyldimethyl
ammonium chloride
|
3402.90.19
|
51
|
Ozone
|
|
52
|
Panthenic
acid
|
2915.90.90
|
53
|
Peracetic
acid
|
2915.90.90
|
54
|
Phosphoric
acid
|
2809.20.92
|
55
|
Phosphorus
Pentoxide
|
2812.90.00
|
56
|
Poly
Aluminium Chloride
|
2827.32.00
|
57
|
Polysorbate
20
|
3402.13.90
|
58
|
Potasium
monopersulphate
|
2833.29.90
|
59
|
Potassium
carbonate
|
2836.99.90
|
60
|
Potassium
monopersulfate triple salt
(2KHSO5.KHSO4.K2SO4)
|
2833.22.90
|
61
|
Potassium
nitrate
|
3105.90.00
|
62
|
Potassium
permanganate
|
2841.61.00
|
63
|
Potassium
persulphate
|
2833.29.90
|
64
|
Potassium
phosphate
|
2835.24.00
|
65
|
Potassium
sulfate
|
2833.29.90
|
66
|
Povidone
Iodine
|
3905.99.90
|
67
|
Propanol
|
2905.12.00
|
68
|
Quaternary
ammonium
|
2923.90.00
|
69
|
Salicylic
acid
|
2918.21.00
|
70
|
Silicon
dioxide
|
2811.22
|
71
|
Sodium
Bromide
|
2827.59.00
|
72
|
Sodium
carbonate
|
2836.99.90
|
73
|
Sodium
carbonate peroxide
|
2836.99.90
|
74
|
Sodium
carbonate peroxyhydrate
|
2836.99.90
|
75
|
Sodium
chlorite
|
2827.49.00
|
76
|
Sodium
dibutyl naphthalene sulfornate
|
3817.00.00
|
77
|
Sodium
dichloroisocyanurate
|
2933.69.00
|
78
|
Sodium
dodecylbenzene sulphonate
|
2904.99.00
|
79
|
Sodium
hexameta phosphate
|
2835.29.90
|
80
|
Sodium
hydroxide
|
2815.11.00
|
81
|
Sodium
hypochlorite
|
2828.90.10
|
82
|
Sodium
laureth sulfate
|
3402.19.90
|
83
|
Sodium
Lauryl Ether Sulfate
|
3402.19.90
|
84
|
Sodium
Lauryl sulfate
|
3402.19.90
|
85
|
Sodium
perborate monohydrate
|
2840.20.00
|
86
|
Sodium
percarbonate
|
2836.30.00
|
87
|
Sodium
percarbonate peroxide
|
2836.30.00
|
88
|
Sodium
periodate
|
2828.90.90
|
89
|
Sodium
polymeta phosphat
|
2835.22.00
|
90
|
Sodium
Silicate
|
2839.19.10
|
91
|
Sodium
thiosulfite
|
2832.10.00
|
92
|
Sodium
thiosulphate
|
2832.30.00
|
93
|
Sulfamic
acid
|
2811.19.90
|
94
|
Sulfuric
acid
|
2808.00.00
|
95
|
Tetradecyl
trimethya ammonium bromide
|
2942.00.00
|
96
|
Than
hoạt tính
|
3802.10.00
|
97
|
Titanium
dioxide
|
2811.29.90
|
98
|
Trichloroisocyanuric
acid
|
2917.19.00
|
99
|
Tristyrylphenol
|
3402.90.99
|
100
|
Vôi
nung - CaO/MgO
|
2522.10.00
|
101
|
Vôi tôi
- Ca(OH)2/Mg(OH)2
|
2522.20.00
|
102
|
Zeolite
|
2842.10.00
|
3. Chất bảo quản,
chất chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
|
Thành
phần
|
Mã
hàng hoá
|
1.
|
Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic, Acetic Acid, Ammonium
Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric Acid, Calcium Citrate,
Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid, Formic Acid, Fumaric Acid,
Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene
Glycerol Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester,
Potassium Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium
Sorbate, Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate,
Sodium Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl
Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium
gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate,
Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid,
Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid, Kaolin
(Cao lanh); Diatomite)
|
2918.12.00;
3906.90.92;
2815.11.00;
2815.12.00;
2918.16.00;
2915.29.10;
3501.90.10;
3912.31.00;
2836.20.00;
2836.30.00;
2916.31.00;
3913.10.00;
2905.32.00;
2915.50.00;
2828.90.90;
2809.20.32;
2915.90.90;
2918.11.00;
2915.11.00;
2918.14.00;
2916.31.00;
2915.50.00;
2915.12.00;
2936.27.00;
2917.12.90;
2915.21.00;
2918.15.10;
2918.15.90;
2915.12.00;
2918.16.00;
2507.00.00;
3802.90.90
|
2.
|
Hương liệu (Banana essence, Cream soda flavor, Lemon Flavor, Mint
flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’-Inosinate, Disodium
5’-Guanylate, Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin,
Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla)
|
3302.90.00;
2106.90.98
2106.90.98
|
3.
|
Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin
E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated Hydroxytoluene (BHT),
Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin, Propyl
Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone
(TBHQ), Cleanatis M1, EGCG (EpiGalloCatechin Gallate), Eugenol, Formic acid;
Acetic acid; Propionic acid; Butyric acid; Cinnamic acid; Sorbic acid;
Fumaric acid; Lactic acid; Oxalic acid; Malonic acid; Succinic acid; Malic
acid; Citric acid; Tartaric acid; Benzoic acid)
|
2309.90.20;
2936.28.00;
2101.20.90;
2909.50.00;
2916.31.00
|
4.
|
Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic acid, Deoxycholic Acid, Lecithin,
Sodium hexametaphosphate, 1,2-Propanediol,
Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate)
|
2309.90.20; 2923.20;
2923.20.10;
2923.20.90;
2905.32.00
|
5.
|
Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo mầu từ rau dền), Astaxanthin,
Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester, Brilliant Blue, Canthaxanthin,
Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment,
Tartrazine, Ponceau 4R)
|
2309.90.20
|
6.
|
Chất kết dính, phụ gia, chất mang (Calibrin-z, Soudium lignosulphonate,
Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate, Chromium picolinate,
colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone, Inulin,
Zeolite, Bentonite, Silicic acid, Acacia (Gum arabic), Sepiolite,
Sapsicum oleoresin, Hypromellose;
Hydroxyethylcellulose, Carmellose Sodium; Crospovidone; Polacrilin Potassium;
Croscarmellose sodium, Polymethylolcarbamide, Glucose, Lactose, Gluten ngô,
Cám gạo, tinh bột, Cholesterol, nước cất, Bột Talc (Hydrated magnesium
silicate)
|
2309.90.20;
2309.90.20
|
II. CHẾ PHẨM SINH
HỌC, VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM
XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Hoạt chất sinh học
và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
|
Chế phẩm sinh học
|
Mã hàng hoá
|
1.
|
Sản
phẩm chiết xuất từ Quillaja saponaria
|
1302.19.90
|
2.
|
Sản
phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera
|
3.
|
Sản
phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ.
|
4.
|
Chitosan-oligosaccharide
|
5.
|
Fructo-oligosaccharides
|
6.
|
Galactomanno-oligosaccharides
|
7.
|
Galacto-oligosaccharides
|
8.
|
Low-molecular-weight
Chitosan
|
9.
|
Manno-oligosaccharides
|
10.
|
Xylo-oligosaccharides
|
11.
|
β-Glucan
(beta-glucan)
|
12.
|
Mannan-oligosaccharides
|
13.
|
Milk
Thistle
|
14.
|
Sorbitol
|
2905.44.00
|
15.
|
(2-carboxyethyl)
dimethylsulfonium chloride
|
2930.90.90
|
16.
|
Rotenon
(chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)
|
2306.90.90;
3808.99.90
|
17.
|
Saponin
từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)
|
2. Vi sinh vật sử
dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
|
Tên vi sinh vật
|
Mã hàng hoá
|
|
|
1.
|
Acetobacillus
spp.
|
3002.90.00
|
|
2.
|
Alcaligenes
sp.
|
|
3.
|
Aspergillus
(Aspergillus niger, Aspergillus oryzae)
|
|
4.
|
Bacillus
(Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens,
Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus
coagulans, Bacillus
circulans, Bacillus indicus, Bacillus
laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus
megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa,
Bacillus pumilus,
Bacillus
stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis,
Bacilus laevolacticus)
|
|
5.
|
Bacteroides
(Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola)
|
|
6.
|
Bifidobacterium
(Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis,
Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium
infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum,
Bifidobacterium thermophilum)
|
|
7.
|
Brevibacillus
(Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus
parabrevis, Brevibacillus velezensis)
|
|
8.
|
Candida
utilis
|
|
9.
|
Cellulomonas
|
|
10.
|
Clostridium
butyricum
|
|
11.
|
Dekkera
bruxellensis
|
|
12.
|
Enterobacter
|
|
13.
|
Enterococcus
(Enterococcus
faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus
lactis)
|
|
14.
|
Lactobacillus
(Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus casei,
Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus
delbrueckii subsp.
Bulgaricus
(Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis
(Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus
helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum,
Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus
salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium,
Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus)
|
|
15.
|
Nitrifier
bacteria
|
|
16.
|
Nitrobacter
(Nitrobacter sp.,
Nitrobacter widnogradskyi)
|
|
17.
|
Nitrococcus
|
|
18.
|
Nitrosococcus
|
|
19.
|
Nitrosomonas
(Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea)
|
|
20.
|
Paracoccus
(Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus)
|
|
21.
|
Pediococcus
(Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus)
|
|
22.
|
Pichia
farinosa
|
|
23.
|
Pseudomonas
(Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri)
|
|
24.
|
Rhodobacter
|
|
25.
|
Rhodococus
|
|
26.
|
Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas
sp.)
|
|
27.
|
Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae)
|
|
28.
|
Streptococcus
thermophilus
|
|
29.
|
Thiobacillus
(Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus
versutus)
|
|
30.
|
Rhodospirillum
spp.
|
|
3. Vitamin sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
|
Thành phần
|
Mã hàng hoá
|
1.
|
Vitamin
A (Beta-Carotene,
Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene, Vitamin A propionate)
|
2936.21.00
|
2.
|
Vitamin
B1 (Dibenzoyl
Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride
|
2936.22.00
|
3.
|
Vitamin
B12 (Cyanocobalamin)
|
2936.26.00
|
4.
|
Vitamin
B2 (Riboflavin,
Riboflavin Tetrabutyrate)
|
2936.23.00
|
5.
|
Vitamin
B3 (Niacinamide,
Nicotinamide, Nicotinic Acid)
|
2936.24.00
|
6.
|
Vitamin
B4 (Choline
Chloride)
|
2936.29.00
|
7.
|
Vitamin
B5 (Calcium
DL-Pantothenate,
Calcium
L- Pantothenate,
D-Pantothenyl
Alcohol, D-Calcium Pantothenate,
DL-Calcium Pantothenate)
|
2936.24.00
|
8.
|
Vitamin
B6 (Pyridoxine
Hydrochloride)
|
2936.25.00
|
9.
|
Vitamin
B8 (Inositol)
|
2936.29.00
|
10.
|
Vitamin
B9 (Folic
Acid)
|
2936.29.00
|
11.
|
Vitamin
BT (L-Carnitine,
L-Carnitine Hydrochloride)
|
2936.29.00
|
12.
|
Vitamin
C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic
Acid, Calcium L-Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L-Ascorbyl-2-Phosphate, L-Ascorbic Acid, L-Ascorbic
acid-2-
phosphoestermagnesium,
Sodium L-Ascorbate, Sodium- Carcium-L-Ascorbic
acid-2-phosphate ester)
|
2936.27.00
|
13.
|
Vitamin
D (Ergocalciferol,
Cholecalciferol)
|
2936.29.00
|
14.
|
Vitamin
E (D-alpha-Tocopherol
acetate,
DL-alpha- Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate)
|
2936.28.00
|
15.
|
Vitamin
H (D-Biotin,
p-Aminobenzoic Acid)
|
2936.29.00
|
16.
|
Vitamin
K (Acetomenaphthone
Menadione
Dimethylpyrimidinol
Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite)
|
2936.29.00
|
17.
|
Vitamin
B13 (Orotic
acid)
|
2936.29.00
|
18.
|
Khác
(Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol)
|
2936.29.00;
2936.90.00
|
4. Enzyme sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
|
Thành phần
|
Mã hàng hoá
|
1.
|
Alpha
galactosidase
|
35.07
|
2.
|
Amylase
|
3.
|
Arabinase
|
4.
|
Beta
glucanase
|
5.
|
Catalase
|
6.
|
Cellulase
|
7.
|
Cellulobiase
|
8.
|
Endo-
Glucanase
|
9.
|
Esterase
|
10.
|
Glucose
Oxidase
|
11.
|
Hemicellulase
|
12.
|
Hydrolase
|
13.
|
Isomerase
|
14.
|
Keratinase
|
15.
|
Lactase
|
16.
|
Ligninase
|
17.
|
Lipase
|
18.
|
Maltase
|
19.
|
Oxidoreductase
|
20.
|
Pectinase
|
21.
|
Phytase
|
22.
|
Protease
(Acid Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase)
|
23.
|
Urease
|
24.
|
Xylanase
|
25.
|
α-Galactosidase
|
26.
|
β-Glucanase
|
27.
|
β-Mannanase
|
5. Acid amin sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
|
Thành phần
|
Mã hàng hoá
|
1.
|
Arginine
(L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)
|
2922.49.00
|
2.
|
Aspartic
Acid
|
2922.49.00
|
3.
|
Carnitine
(L-Carnitine)
|
2923.90.00
|
4.
|
Cysteine
(L-Cysteine)
|
2930.90.90
|
5.
|
Cystine
|
2930.90.90
|
6.
|
DL-2-Hydroxy
4 - Methylthiobutanoic acid
|
2930.90.90
|
7.
|
Glutamate
(Monosodium L-glutamate)
|
2922.42.20
|
8.
|
Glutamic
Acid
|
2922.42.10
|
9.
|
Glutamine
|
2922.49.00
|
10.
|
Glycine
|
2922.49.00
|
11.
|
Histidine
(L-Histidine)
|
2922.49.00
|
12.
|
Leucine
(L-Leucine, Isoleucine)
|
2922.49.00
|
13.
|
Lysine
(L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine
sulphate)
|
2922.41.00
|
14.
|
Methionine
(DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy
AnalogueCalcium, N-acetyl-DL-Methionine )
|
2930.40.00
|
15.
|
Phenylalanine
|
2922.49.00
|
16.
|
Proline
(L-Proline)
|
2933.99.90
|
17.
|
Serine
|
2922.50.10
|
18.
|
Taurine
|
2921.19.00
|
19.
|
Threonine
(L-Threonine)
|
2922.50.90
|
20.
|
Tryptophan
(DL-Tryptophan, L-Tryptophan)
|
2922.50.90
|
21.
|
Tyrosine
(L-Tyrosine)
|
2922.50.90
|
22.
|
Valine
(L-Valine)
|
2922.49.00
|
III. NGUYÊN LIỆU SẢN
XUẤT THỨC ĂN
TT
|
Nguyên liệu
|
Mã hàng hoá
|
|
1
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc động vật
|
|
|
1.1
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản
phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu
khác từ động vật thủy sản
|
2301; 0508
|
|
1.2
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột
huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật
không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ
phẩm khác từ động vật trên cạn.
|
0401; 0402; 0403; 0404; 0405; 0406; 0407;
0408; 0504.00.00; 0505; 0506; 2301
|
|
|
|
1.3
|
Nguyên
liệu khác có nguồn gốc động vật
|
0508; 0511
|
|
2
|
Nguyên
liệu có nguồn gốc thực vật
|
|
|
2.1
|
Các
loại hạt và sản phẩm từ hạt
|
|
|
Hạt ngũ
cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ
hạt ngũ cốc
|
1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006;1007;
1008; 1102; 1103; 1104; 2302; 2306
|
|
Hạt
đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ
phẩm từ hạt đậu
|
1201; 1208; 2302; 2304
|
|
Hạt có
dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản
phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu
|
1207; 1208; 2008; 2302; 2305.00.00; 2306
|
|
Hạt
khác
|
2008; 1207
|
|
2.2
|
Khô
dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu
vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu
đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác;
|
2302; 2304; 2305.00.00; 2306
|
|
2.3
|
Rễ,
thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong,
chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.
|
0701; 0702.00.00; 0703; 0704; 0705; 0706;
0707.00.00; 0708; 0709; 0710; 0712; 0713; 0714; 0801; 0802; 0803; 0804; 0805;
0806; 0807; 0809; 0810; 0811; 0813; 0814.00.00; 1211; 1212; 1214; 1302; 2303
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Gluten:
Gluten ngô, gluten mì, gluten khác.
|
1102.90.10; 1109.00.00; 2303.10.90
|
|
|
2.5
|
Nguyên
liệu khác từ thực vật (trừ các nguyên liệu là dược liệu).
|
2308.00.00
|
|
3
|
Dầu, mỡ
có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và
sinh vật khác
|
0209; 0405; 1501; 1502; 1503; 1504 1505;
1506; 1507; 1508; 1509; 1510; 1511; 1512; 1513; 1514; 1515; 1516; 1517; 1518.
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên
liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo:
- Sản
phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers
dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân);
- Rong,
tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam;
- Sinh
khối vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản.
|
2106.90.41; 2106.90.49; 3002.90.00;
1212.21; 1212.29
|
|
5
|
Sản
phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm
|
|
5.1
|
Sản
phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh,
sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.
|
1703; 1704; 2303; 2309
|
|
5.2
|
Phụ
phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia:
Bã
rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ
hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia
|
2302.40.90; 2303.30.00; 2307.00.00
|
|
5.3
|
Sản
phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác.
|
2301; 2303; 2308.00.00
|
|
5.4
|
Tinh
bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.
|
1102.90.10; 1109.00.00
|
|
5.5
|
Đường:
Glucose, lactose, mantose và đường khác
|
1702
|
|
6
|
Trứng
Artemia (Artemia egg, Brine shrimp egg)
|
0511.91.20
|
|
7
|
Chất
tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn (Hỗn hợp (Premix) khoáng,
vitamin, …. phụ gia)
|
2309.90.20
|
|
PHẦN B. THỨC ĂN THỦY
SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM
1. Thức ăn thủy sản
thành phẩm
Stt
|
Mô tả
|
Mã hàng hóa
|
1
|
Thức ăn
hoàn chỉnh loại dùng cho tôm
|
2309.90.13
|
2
|
Thức ăn
hoàn chỉnh loại khác
|
2309.90.19
|
3
|
Rong
biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong
nuôi trồng thủy sản)
|
1212.29.20
|
4
|
Trứng
Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg)
|
0511.91.20
|
5
|
Chất bổ
sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
2309.90.20
|
6
|
Loại
khác
|
2309.90.90
|
2. Sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm
Stt
|
Mô tả
|
Mã hàng hóa
|
1
|
Zeolite
|
2842.10.00
|
2
|
Dolomite
chưa nung hoặc thiêu kết
|
2518.10.00
|
3
|
Dolomite
đã nung hoặc thiêu kết
|
2518.20.00
|
4
|
Vôi
sống
|
2522.10.00
|
5
|
Vôi tôi
|
2522.20.00
|
6
|
CaCO3
|
2836.50.90
|
7
|
Thuốc
khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
3808.94.90
|
8
|
Thuốc
khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
3808.30.04
|
9
|
Kích
thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp
khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng -
vitamin, sodium humate,…)
|
2842.90.90
|
10
|
Chế
phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,…)
|
3002.90.00
|
11
|
Saponin
(Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal).
|
2306.90.90; 3808.99.90
|
Mục 17
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN
THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Stt
|
Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh
vật
|
Mã hàng hoá
|
1
|
Aristolochia
spp và các chế phẩm từ chúng
|
1211.90.19
|
2
|
Chloramphenicol
|
2941.40.00
|
3
|
Chloroform
|
2903.13.00
|
4
|
Chlorpromazine
|
3004.90.95
|
5
|
Colchicine
|
2939.79.00
|
6
|
Clenbuterol
|
2922.19.90
|
7
|
Cypermethrin
|
3808.93.19
|
8
|
Ciprofloxacin
|
3004.20.99
|
9
|
Cysteamine
|
2930.90.90
|
10
|
Các
Nitroimidazole khác
|
3822.00.90
|
11
|
Deltamethrin
|
3808.91.90
|
12
|
Diethylstilbestrol
(DES)
|
2907.29.90
|
13
|
Dapsone
|
3004.90.55
|
14
|
Dimetridazole
|
2933.29.40
|
15
|
Enrofloxacin
|
3822.00.90
|
16
|
Ipronidazole
|
3822.00.90
|
17
|
Green
Malachite (Xanh Malachite)
|
3204.13.00
|
18
|
Gentian
Violet (Crystal violet)
|
3204.13.00
|
19
|
Glycopeptides
|
2937.19.00
|
20
|
Nitrofuran
(bao gồm cả Furazolidone)
|
2934.99.90
|
21
|
Nhóm
Fluoroquinolones
|
3822.00.90
|
22
|
Metronidazole
|
2933.29.00
|
23
|
Trichlorfon
(Dipterex)
|
3822.00.90
|
24
|
Trifluralin
|
2921.43.00
|
25
|
Ronidazole
|
2933.99.90
|
26
|
Vat
Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức
phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-
klmna]acridine- 8,16-dione.
|
3204.15.00
|
27
|
Vat
Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp:
2,8-diphenylanthra[2,1- d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione.
|
3204.15.00
|
28
|
Vat
Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp:
N,N'-1,5- Anthraquinonylenebisbenzamide.
|
3204.15.00
|
29
|
Vat
Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức
phân tử: C24H12O2; danh pháp:
7,14-Dibenzpyrenequinone.
|
3204.15.00
|
30
|
Auramine
(tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-
Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.
|
3204.13.00
|
Mục 18
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM
A. DANH MỤC BẢNG MÃ
SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y
TT
|
Loại thuốc
|
Mô tả chi tiết (nếu có)
|
Mã số HS
|
1
|
Kháng
thể dùng trong thú y
|
Các sản
phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ
|
3002.15.00
|
2
|
Vắc xin
thú y
|
Vắc xin
dùng trong thú y
|
3002.30.00
|
3
|
Thuốc
kháng sinh
|
1.
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay
nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa
bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định
hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
1.1.
Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit
penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
1.1.1.
Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
3003.10.10
|
1.1.2.
Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
|
3003.10.20
|
1.1.3.
Loại khác nhóm 1.1
|
3003.10.90
|
1.2.
Loại khác, chứa kháng sinh
|
3003.20.00
|
1.3.
Loại khác
|
3003.90.00
|
2.
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm
đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói
theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc
làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
2.1.
Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
2.1.1.
Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc
muối của chúng
|
3004.10.15
|
2.1.2.
Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống
|
3004.10.16
|
2.1.3.
Loại khác
|
3004.10.19
|
2.2.
Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
2.2.1.
Dạng mỡ
|
3004.10.21
|
2.2.2.
Dạng bào chế khác
|
3004.10.29
|
3. Loại
khác, chứa kháng sinh
|
|
3.1.
Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng,
dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.10
|
3.2.
Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
3.2.1
Dạng uống
|
3004.20.31
|
3.2.2
Dạng mỡ
|
3004.20.32
|
3.2.3
Dạng khác
|
3004.20.39
|
3.3.
Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
3.3.1.
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.71
|
3.3.2.
Dạng khác
|
3004.20.79
|
3.4. Các
kháng sinh còn lại
|
|
3.4.1.
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
3.4.2.
Dạng khác
|
3004.20.99
|
4
|
Sản
phẩm chứa hormon
|
1. Chứa
hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự
|
|
1.1.
Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng
|
3004.32.10
|
1.2.
Chứa hormon khác của nhóm
|
3004.32.90
|
1.3.
Loại khác
|
3003.39.00
|
2. Chứa
hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên
|
3004.39.00
|
3. Các
chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm
khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
|
3006.60.00
|
5
|
Sản
phẩm chứa berberine
|
Chứa
berberine, dạng uống
|
3004.49.50
|
6
|
Sản
phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất
|
1. Chứa
nhiều hơn một loại vitamin
|
|
1.1.
Dạng uống
|
3004.50.21
|
1.2.
Dạng khác
|
3004.50.29
|
2. Chứa
một loại vitamin
|
|
2.1.
Vitamin A, B hoặc C
|
3004.50.91
|
2.2.
Các loại vitamin khác
|
3004.50.99
|
7
|
Thuốc
khử trùng
|
1.
Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi
|
3004.90.30
|
2.
Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước
|
3808.94.90
|
8
|
Thuốc
gây tê, gây mê
|
1. Chứa
procain hydroclorua
|
3004.90.41
|
2. Loại
khác
|
3004.90.49
|
9
|
Thuốc
giảm đau, hạ sốt
|
1. Chứa
axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN)
|
3004.90.51
|
2. Chứa
hoạt chất khác
|
3004.90.59
|
10
|
Thuốc
tẩy giun
|
1. Chứa
piperazine hoặc mebendazole (INN)
|
3004.90.71
|
2. Chứa
hoạt chất khác
|
3004.90.79
|
11
|
Thuốc
từ thảo dược
|
Thuốc
có nguồn gốc từ thực vật
|
3004.90.98
|
12
|
Enzym
|
Thuốc
có chứa enzym
|
3507.90.00
|
13
|
Thuốc
trừ côn trùng
|
1.
Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi
|
3808.59.10
|
2.
Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi
|
3808.91.90
|
14
|
Thuốc
diệt chuột
|
Chứa
hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại
|
3808.69.90
|
15
|
Thuốc
trừ nấm
|
Chứa
hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm
|
3808.92.90
|
16
|
Thuốc
thú y khác
|
Các
loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại.
|
3004.90.99
|
B. DANH MỤC BẢNG MÃ
SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y
TT
|
Loại hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số HS
|
1
|
Kháng sinh
|
1. Các
kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit
penicillanic; muối của chúng
|
|
1.1.
Amoxicillin và muối của nó
|
|
1.1.1.
Loại không tiệt trùng
|
2941.10.11
|
1.1.2.
Loại khác
|
2941.10.19
|
1.2.
Ampicillin và các muối của nó
|
2941.10.20
|
1.3.
Loại khác
|
2941.10.90
|
2. Các
streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
2941.20.00
|
3. Các
tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
2941.30.00
|
4.
Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
2941.40.00
|
5.
Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
2941.50.00
|
6. Loại
kháng sinh khác
|
2941.90.00
|
Nguyên
liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau
|
|
1. Chứa
penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
1.1.
Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
3003.10.10
|
1.2.
Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
|
3003.10.20
|
1.3.
Loại khác
|
3003.10.90
|
2. Loại
khác, chứa kháng sinh
|
3003.20.00
|
2
|
Vitamin và Acid amin
|
1.
Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
1.1.
Vitamin A và các dẫn xuất của chúng
|
2936.21.00
|
1.2.
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
|
2936.22.00
|
1.3.
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
|
2936.23.00
|
1.4.
Vitamin B3 hoặc vitamin B5 và các dẫn xuất
|
2936.24.00
|
1.5
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
|
2936.25.00
|
1.6.
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
|
2936.26.00
|
1.7.
Vitamin C và các dẫn xuất của nó
|
2936.27.00
|
1.8.
Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
2936.28.00
|
1.9.
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng
|
2936.29.00
|
2. Loại
khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên chứa vitamin, hỗn hợp vitamin .
|
2936.90.00
|
3. Acid
amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Threonine,
L-Methionine, Glycine, L-Valine
|
2922.49.00
|
3
|
Hormon
|
Cortisone,
hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone(dehydrohydrocortisone)
|
2937.21.00
|
Các dẫn
xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
2937.22.00
|
Oestrogens
và progestogens, Gonadorelin (Hormon)
|
2937.23.00
|
Dexamethasone
base
|
2937.29.00
|
Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự
của chúng
|
2937.50.00
|
Synthetic
Oxytocin
|
2937.19.00
|
4
|
Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm
Steroid
|
Axit
salicylic (Aspirin) và muối của nó
|
2918.21.00
|
Axit o
-Axetylsalicylic, muối và este của nó
|
2918.22.00
|
Este
khác của axit salicylic và muối của chúng
|
2918.23.00
|
Tolfenamic
|
2922.50.90
|
Acetaminophen
(paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide
|
2924.29.30
|
Analgin
(Metamizole)
|
2933.11.00
|
Phenazon
(antipyrin) và các dẫn xuất của nó
|
2933.11.00
|
Ketoprofen
|
2918.30.00
|
Meloxicam
|
2934.10.00
|
5
|
Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi
|
Piperazine
citrate
|
2933.59.90
|
Amitraz
|
2925.29.00
|
Piperonyl
Butoxide
|
2932.99.90
|
Carnidazole
|
2933.29.00
|
Mebendazole
và parbendazole
|
2933.99.10
|
Levamisole,
Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Ivermectin, Triclabendazole
|
2934.99.90
|
Praziquantel
|
2933.59.90
|
Albendazole
|
2933.29.00
|
Permethrin,
|
2916.20.00
|
Closantel
|
2942.00.00
|
Piperonyl
Butoxide,
|
2932.99.90
|
Rafoxanide
|
2925.19.00
|
Febantel,
|
2942.00.00
|
Nitroxynil
|
2926.90.00
|
Fipronil
|
3808.94.90
|
6
|
Hóa chất sát trùng
|
Chloramine
- T
|
2935.90.00
|
Povidone
Iodine, Iodine
|
3905.99.90
|
Dodecyl
Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride
|
2902.90.90
|
Glutaraldehyde
|
2912.19.00
|
EDTA,
Methylene Blue
|
3808.94.90
|
DBDMH
(1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin)
|
2933.21.00
|
7
|
Enzym
|
Enzym,
enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó
|
3507.90.00
|
8
|
Chất gây tê, gây mê
|
Acepromazine
Maleate, Xylazine
|
2942.00.00
|
Lidocaine
|
2924.29.90
|
9
|
Thuốc trừ nấm
|
Ketoconazole
|
3808.59.29
|
Clotrinazole
|
3808.92.90
|
Fluconazole
|
2933.99.90
|
Nystatin,
thuốc trừ nấm khác
|
3808.92.90
|
10
|
Dược liệu
|
Dược
liệu sản xuất thuốc thú y
|
1211.90.99
|
11
|
Trị cầu trùng
|
Toltrazuril
|
2933.69.00
|
Diclazuril
|
2942.00.00
|
Amprolium,
Diaveridine
|
2933.59.90
|
12
|
Nguyên liệu khác
|
Alpha-Chymotrypsin
|
3507.90.00
|
Potassium
Monopersulfate
|
2833.40.00
|
Sodium
Hexametaphosphate
|
2835.39.90
|
Sodium
Selenite
|
2842.90.90
|
Guaifenesin
|
2909.49.00
|
Butaphosphan
|
2931.39.00
|
Halquinol
|
2933.49.90
|
Hexamine
|
2933.69.00
|
Atropin
Sulfate
|
2939.79.00
|
Adenosine
Triphosphate Disodium Salt (ATP)
|
2934.99.90
|
Các
Sulphonamides khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine)
|
2935.90.00
|
Diminazene
Diaceturate
|
2927.00.90
|
Clorsulon,
Methoprene
|
2942.00.00
|
Sodium
Camphorsulphonate
|
2939.69.00
|
Furosemide
|
2935.00.00
|
Iron
Dextran
|
3003.90.00
|
Cobalt
Gluconate, Copper Carbonate
|
2526.20.10
|
Sodium
Carbonate
|
2836.20.00
|
Sodium
percarbonate
|
2836.30.00
|
Manganese
Sulfate
|
2836.99.90
|
Manganese
Carbonate
|
2833.29.90
|
Fructose
1,6-Diphosphate Trisodium
|
2940.00.00
|
Potassium
Chloride
|
2827.39.90
|
Potassium
Sulphate
|
2833.29.90
|
Robenidine
Hcl
|
2928.00.90
|
Clopidol
|
2933.39.90
|
Benzethonium
Chloride
|
2921.59.00
|
Ferrous
Sulfate
|
2833.29.90
|
Fructose
1,6-Diphosphate Trisodium
|
2940.00.00
|
Loại
khác
|
2930.00.00
|
13
|
Dung môi, tá dược
|
Các
chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam),
Chocolate flavour (mùi ca-cao), Strawberry flavour (mùi dâu), Lima flavour
(mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế)
|
2106.90.98
|
Caprylic
/ capric triglycerides
|
2905.32.00
|
Benzyl
Alcohol
|
2906.21.00
|
Polyoxyethylene
(35) castor oil
|
2909.49.00
|
Propylene
Glycol Dicaprylate / Dicaprate
|
2915.90.90
|
N-Methyl-2-Pyrrolidone
|
2922.49.00
|
Glycine
|
2931.90.21
|
Lactose
|
1702.30.10
|
2-Pyrrolidone
|
2933.79.00
|
Colloidal
Silicon Dioxide (Aerosil)
|
2811.22.10
|
Calcium
Carbonate
|
2836.50.90
|
Calcium
Phosphate Dibasic
|
2835.25.90
|
Caramel
Powder
|
1702.90.40
|
Citric
Acid Anhydrous
|
2918.14.00
|
Glucose
(Dextrose) Anhydrous
|
1702.30.10
|
Corn
Starch
|
1108.12.00
|
Disodium
Edetate
|
2931.90.90
|
Glycerine
|
2905.45.00
|
Guar
Gum
|
1302.32.00
|
Magnesium
Stearate
|
2915.70.30
|
Magnesium
Sulfate
|
2833.21.00
|
Maltodextrin
|
3505.10.10
|
Manganese
Sulfate
|
2833.29.90
|
Phosphoric
Acid
|
2809.20.39
|
Polyethylene
Glycol 400
|
3907.20.90
|
Propyl
Paraben, Methyl Paraben
|
2918.29.90
|
Sodium
Acetate
|
2915.29.10
|
Sodium
Benzoate
|
2916.31.00
|
Sodium
Bisulfite
|
2832.10.00
|
Sodium
Chloride
|
2827.39.90
|
Sodium
Citrate
|
2918.15.90
|
Sodium
Hydroxide
|
2815.11.00
|
Sodium
Lauryl Sulphate
|
3402.11.90
|
Sodium
Metabisulfite
|
2832.10.00
|
Sodium
Saccharin
|
2925.11.00
|
Tween
80
|
3402.13.90
|
Xanthan
Gum
|
1302.39.90
|
Monoethanolamine
|
2922.11.00
|
Mục 19
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC PHÂN BÓN
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
|
31.01
|
Phân
bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với
nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý
hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.
|
|
|
3101.00.10
|
- Nguồn
gốc chỉ từ thực vật
|
Phân
bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu
cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có
khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
3101.00.92
|
- -
Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
|
Phân
bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất;
phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân
bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh
trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng
|
|
|
|
3101.00.99
|
- -
Loại khác
|
Phân
bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất,
phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân
bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh
trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng
3101.00.10 và 3101.00.92
|
|
|
|
31.02
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
|
|
|
3102.10.00
|
- Urê,
có hoặc không ở trong dung dịch nước
|
|
|
|
- Amoni
sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
|
3102.21.00
|
- -
Amoni sulphat
|
|
|
3102.29.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
3102.60.00
|
- Muối
kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
|
|
|
3102.80.00
|
- Hỗn
hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
|
|
|
3102.90.00
|
- Loại khác,
kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
Các hỗn
hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết)
có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh
vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng
|
|
|
|
|
|
31.03
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
|
|
|
|
-
Supephosphat:
|
|
|
3103.11
|
- -
Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính
theo trọng lượng:
|
|
|
3103.11.90
|
- - -
Loại khác
|
Chứa
diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo
trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh
học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng
|
|
3103.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
3103.19.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
3103.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
3103.90.10
|
- -
Phân phosphat đã nung (SEN)
|
|
|
3103.90.90
|
- -
Loại khác
|
Phân
phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất
sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng
|
|
|
|
|
|
31.04
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
|
|
|
3104.20.00
|
- Kali
clorua
|
|
|
3104.30.00
|
- Kali
sulphat
|
|
|
3104.90.00
|
- Loại
khác
|
Kể cả
kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu
cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng,
vi lượng
|
|
|
|
|
|
31.05
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là
nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng
viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì
không quá 10 kg.
|
|
|
3105.10
|
- Các
mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng
gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:
|
|
|
3105.10.10
|
- -
Supephosphat và phân phosphat đã nung
|
|
|
3105.10.20
|
- -
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu
thành phân bón là nitơ, phospho và kali
|
|
|
3105.10.90
|
- -
Loại khác
|
Kể cả
phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng,
phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất
|
|
3105.20.00
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ,
phospho và kali
|
|
|
3105.30.00
|
-
Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
|
|
|
3105.40.00
|
- Amoni
dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni
hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
|
|
|
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là
nitơ và phospho:
|
|
|
3105.51.00
|
- -
Chứa nitrat và phosphat
|
|
|
3105.59.00
|
- -
Loại khác
|
|
|
3105.60.00
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho
và kali
|
|
|
3105.90.00
|
- Loại
khác
|
Kể cả
phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ
cải tạo đất, phân bón hữu cơ- khoáng
|
|
Mục 20
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN
TRONG NƯỚC
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
44.03
|
Gỗ
cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô
|
|
|
- Đã xử
lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403.11
|
- - Từ
cây lá kim
|
|
4403.11.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.11.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.12
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
|
4403.12.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.12.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác, từ cây lá kim:
|
|
4403.21
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở
lên:
|
|
4403.21.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.21.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.22
|
Từ cây
thông (Pinus spp), loại khác
|
|
4403.22.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.22.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.23
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích
thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.23.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.23.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.24
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác
|
|
4403.24.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.24.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.25
|
- -
Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.25.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.25.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.26
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.26.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.26.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4403.41
|
- -
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
4403.41.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.41.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.49
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.49.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.49.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
4403.91.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.91.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.93
|
- - Từ
cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm
trở lên:
|
|
4403.93.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.93.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.94
|
- - Từ
cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác :
|
|
4403.94.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.94.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.95
|
- - Từ
cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ
15 cm trở lên:
|
|
4403.95.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.95.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.96
|
- - Từ
cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác:
|
|
4403.96.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.96.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.97
|
- - Từ
cây dương (polar and aspen) (populus spp.) :
|
|
4403.97.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.97.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.98
|
- - Từ
cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.):
|
|
4403.98.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.98.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.99
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.99.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.99.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
44.06
|
Tà
vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
- Loại
chưa được ngâm tẩm:
|
|
4406.11.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
m3/chiếc
|
4406.12.00
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
m3/chiếc
|
|
- Loại
khác
|
|
4406.91.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
m3/chiếc
|
4406.92.00
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
m3/chiếc
|
44.07
|
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
|
|
|
- Gỗ từ
cây lá kim
|
|
4407.11.00
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp)
|
m3
|
4407.12.00
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp)
|
m3
|
4407.19.00
|
- -
loại khác
|
m3
|
|
- Từ gỗ
nhiệt đới:
|
|
4407.21
|
- - Gỗ
Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
4407.21.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.21.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.22
|
- - Gỗ
Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
4407.22.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.22.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.25
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
- - -
Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.25.19
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Meranti Bakau:
|
|
4407.25.21
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
440725.29
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
4407.26
|
- - Gỗ
Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.26.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.27
|
- - Gỗ
Sapelli:
|
|
4407.27.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.27.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.28
|
- - Gỗ
Iroko:
|
|
4407.28.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.28.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
|
|
4407.29.11
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.19
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
4407.29.21
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.29
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
|
|
4407.29.31
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.39
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
4407.29.41
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.49
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
4407.29.51
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.59
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
4407.29.61
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.69
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
4407.29.71
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.79
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.89
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
4407.29.91
|
- - - -
Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.92
|
- - - -
Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
|
m3
|
4407.29.94
|
- - - -
Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.95
|
- - - -
Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
|
m3
|
4407.29.96
|
- - - -
Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.97
|
- - - -
Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác
|
m3
|
4407.29.98
|
- - - -
Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.99
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- Loại
khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.91.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.92
|
- - Gỗ
dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
4407.92.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.92.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.93
|
- - Gỗ
thích (Acer spp.):
|
|
4407.93.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.93.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.94
|
- - Gỗ
anh đào (Prunus spp.):
|
|
4407.94.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.94.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.95
|
- - Gỗ
tần bì (Fraxinus spp.):
|
|
4407.95.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.95.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.96
|
- - Gỗ
bạch dương (Betula spp.):
|
|
4407.96.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.96.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.97
|
- - Từ
gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.)
|
|
4407.97.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.97.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.99
|
- -
Loại khác:
|
|
4407.99.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.99.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
44.08
|
Tấm
gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép),
để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc,
đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
|
|
4408.10
|
- Từ
cây lá kim:
|
|
4408.10.10
|
- -
Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông
radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)
|
kg/ m3/chiếc
|
4408.10.90
|
- -
Loại khác
|
kg/m3/chiếc
|
|
- Từ gỗ
nhiệt đới:
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
kg/ m3/chiếc
|
4408.39
|
- -
Loại khác:
|
kg/ m3/chiếc
|
4408.39.10
|
- - -
Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì
|
kg/ m3/chiếc
|
4408.39.20
|
- - -
Làm lớp mặt (face veneer sheets)
|
kg/ m3/chiếc
|
4408.39.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/ m3/chiếc
|
4408.90
|
- Loại
khác:
|
|
4408.90.10
|
- - Làm
lớp mặt (face veneer sheets)
|
kg/ m3/chiếc
|
4408.90.90
|
- -
Loại khác
|
kg/ m3/chiếc
|
Mục 21
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP
PHÁP
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
44.01
|
Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào
hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh
(briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
- Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.11.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
kg
|
4401.12.00
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
kg
|
|
- Vỏ
bào hoặc dăm gỗ:
|
|
4401.21.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
kg
|
4401.22.00
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
kg
|
|
- Mùn
cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các
dạng tương tự:
|
|
4401.31.00
|
- -
Viên gỗ
|
kg
|
4401.39.00
|
- -
Loại khác
|
kg
|
4401.40.00
|
- Mùn
cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối
|
kg
|
44.02.90.90
|
Than
củi từ gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
Kg
|
44.03
|
Gỗ
cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
|
- Đã xử
lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403.11
|
- - Từ
cây lá kim:
|
|
4403.11.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.11.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.12
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim:
|
|
4403.12.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.12.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác, từ cây lá kim:
|
|
4403.21
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm
trở lên:
|
|
4403.21.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.21.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.22
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp.), loại khác:
|
|
4403.22.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.22.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.23
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích
thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.23.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.23.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.24
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại
khác:
|
|
4403.24.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.24.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.25
|
- -
Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.25.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.25.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.26
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.26.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.26.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác, từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4403.41
|
- -
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
4403.41.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.41.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.49
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.49.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.49.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
4403.91.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.91.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.93
|
- - Từ
cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm
trở lên:
|
|
4403.93.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.93.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.94
|
- - Từ
cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:
|
|
4403.94.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.94.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.95
|
- - Từ
cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15
cm trở lên:
|
|
4403.95.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.95.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.96
|
- - Từ
cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:
|
|
4403.96.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.96.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.97
|
- - Từ
cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4403.97.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.97.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.98
|
- - Từ
bạch đàn (Eucalyptus spp.):
|
|
4403.98.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.98.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4403.99
|
- -
Loại khác:
|
|
4403.99.10
|
- - -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
kg/m3
|
4403.99.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
44.04
|
Gỗ
đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy
gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho
sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ
(chipwood) và các dạng tương tự.
|
|
4404.10.00
|
- Từ
cây lá kim
|
kg/m3
|
4404.20
|
- Từ
cây không thuộc loài lá kim:
|
|
4404.20.10
|
- - Nan
gỗ (Chipwood)
|
kg/m3
|
4404.20.90
|
- -
Loại khác
|
kg/m3
|
44.05
|
Sợi
gỗ; bột gỗ.
|
|
4405.00.10
|
- Sợi
gỗ
|
kg
|
4405.00.20
|
- Bột
gỗ
|
kg
|
44.06
|
Tà
vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
|
- Loại
chưa được ngâm tẩm:
|
|
4406.11.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
m3/chiếc
|
4406.12.00
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
m3/chiếc
|
|
- Loại
khác:
|
|
4406.91.00
|
- - Từ
cây lá kim
|
m3/chiếc
|
4406.92.00
|
- - Từ
cây không thuộc loài lá kim
|
m3/chiếc
|
44.07
|
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
|
|
|
- Gỗ từ
cây lá kim:
|
|
4407.11.00
|
- - Từ
cây thông (Pinus spp.)
|
m3
|
4407.12.00
|
- - Từ
cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
|
m3
|
4407.19.00
|
- -
Loại khác
|
m3
|
|
- Từ gỗ
nhiệt đới:
|
|
4407.21
|
- - Gỗ
Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
4407.21.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.21.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.22
|
- - Gỗ
Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
4407.22.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.22.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.25
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
- - -
Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.25.19
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Meranti Bakau:
|
|
4407.25.21
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.25.29
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
4407.26
|
- - Gỗ
Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407.26.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.26.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.27
|
- - Gỗ
Sapelli:
|
|
4407.27.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.27.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.28
|
- - Gỗ
Iroko:
|
|
4407.28.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.28.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
- - -
Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
|
|
4407.29.11
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.19
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
4407.29.21
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.29
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
|
|
4407.29.31
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.39
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
4407.29.41
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.49
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
4407.29.51
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.59
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
4407.29.61
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.69
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
4407.29.71
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.79
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
- - - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.89
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
4407.29.91
|
- - - -
Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
M3
|
4407.29.92
|
- - - -
Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.),
loại khác
|
m3
|
4407.29.94
|
- - - -
Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
m3
|
4407.29.95
|
- - - -
Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
|
m3
|
4407.29.96
|
- - - -
Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.97
|
- - - -
Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác
|
m3
|
4407.29.98
|
- - - -
Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.99
|
- - - -
Loại khác
|
m3
|
|
- Loại
khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
4407.91.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.91.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.92
|
- - Gỗ
dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
4407.92.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.92.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.93
|
- - Gỗ
thích (Acer spp.):
|
|
4407.93.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.93.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.94
|
- - Gỗ
anh đào (Prunus spp.):
|
|
4407.94.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.94.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.95
|
- - Gỗ
tần bì (Fraxinus spp.):
|
|
4407.95.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.95.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.96
|
- - Gỗ
bạch dương (Betula spp.):
|
|
4407.96.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.96.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.97
|
- - Từ
gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4407.97.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.97.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
4407.99
|
- -
Loại khác:
|
|
4407.99.10
|
- - -
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.99.90
|
- - -
Loại khác
|
m3
|
44.08
|
Tấm
gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm
gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng
hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không
quá 6 mm.
|
|
4408.10
|
- Từ
cây lá kim:
|
|
4408.10.10
|
- -
Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata
loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN)
|
kg/m3/chiếc
|
4408.10.30
|
- - Làm
lớp mặt
|
kg/m3/chiếc
|
4408.10.90
|
- - Loại
khác
|
kg/m3/chiếc
|
|
- Từ gỗ
nhiệt đới:
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
kg/m3/chiếc
|
4408.39
|
- -
Loại khác:
|
|
4408.39.10
|
- - -
Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN)
|
kg/m3/chiếc
|
4408.39.20
|
- - -
Làm lớp mặt (face veneer sheets)
|
kg/m3/chiếc
|
4408.39.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3/chiếc
|
4408.90
|
- Loại
khác:
|
|
4408.90.10
|
- - Làm
lớp mặt (face veneer sheets)
|
kg/m3/chiếc
|
4408.90.90
|
- -
Loại khác
|
kg/m3/chiếc
|
44.09
|
Gỗ
(kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet
flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào
rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện
tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa
bào, chà nhám hoặc nối đầu.
|
|
4409.10.00
|
- Từ
cây lá kim
|
kg/m3
|
|
- Từ
cây không thuộc loài cây lá kim
|
|
4409.22.00
|
- - Từ
gỗ nhiệt đới
|
kg/m3
|
440929.00
|
- -
Loại khác
|
|
44.10
|
Ván
dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng
gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng
keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
- Bằng
gỗ:
|
|
4410.11.00
|
- - Ván
dăm
|
kg/m3
|
4410.12.00
|
- - Ván
dăm định hướng (OSB)
|
kg/m3
|
4410.19.00
|
- -
Loại khác
|
kg/m3
|
44.11
|
Ván
sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép
lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
- Ván
sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):
|
|
4411.12.00
|
- -
Loại có chiều dày không quá 5 mm
|
kg/m3
|
4411.13.00
|
- -
Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
|
kg/m3
|
4411.14.00
|
- -
Loại có chiều dày trên 9 mm
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác:
|
|
4411.92.00
|
- - Có
tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
|
kg/m3
|
4411.93.00
|
- - Có
tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
kg/m3
|
4411.94.00
|
- - Có
tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
|
kg/m3
|
44.12
|
Gỗ
dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.
|
|
|
- Gỗ
dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá
6 mm:
|
|
4412.31.00
|
- - Với
ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới
|
kg/m3
|
4412.33.00
|
- -
Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim
thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus
spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.),
cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus
spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya
spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.),
cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus
spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia
spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans
spp.)
|
kg/m3
|
4412.34.00
|
- -
Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33
|
kg/m3
|
4412.39.00
|
- -
Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
kg/m3
|
|
- Loại
khác:
|
|
4412.94.00
|
- - Tấm
khối, tấm mỏng và tấm lót
|
kg/m3
|
4412.99
|
- -
Loại khác:
|
|
4412.99.10
|
- - -
Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic
|
kg/m3
|
4412.99.20
|
- - -
Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch
|
kg/m3
|
4412.99.30
|
- - -
Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác
|
kg/m3
|
4412.99.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/m3
|
4413.00.00
|
Gỗ
đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.
|
kg/m3
|
4414.00.00
|
Khung
tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
|
kg/chiếc
|
44.15
|
Hòm,
hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang
cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá
để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.
|
|
4415.10.00
|
- Hòm,
hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
chiếc
|
4415.20.00
|
- Giá
kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có
thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
|
chiếc
|
44.16
|
Thùng
tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ
phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
|
|
4416.00.10
|
- Tấm
ván cong
|
kg/chiếc
|
4416.00.90
|
- Loại
khác
|
kg/chiếc
|
44.17
|
Dụng
cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải,
bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.
|
|
4417.00.10
|
- Khuôn
(phom) của giày hoặc ủng
|
kg/chiếc/đôi
|
4417.00.20
|
- Cốt
của giày hoặc ủng
|
kg/chiếc/đôi
|
4417.00.90
|
- Loại
khác
|
kg/chiếc/đôi
|
44.18
|
Đồ
mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và
ván lợp (shingles and shakes).
|
|
4418.10.00
|
- Cửa
sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ
|
kg/chiếc
|
4418.20.00
|
- Cửa
ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
|
kg/chiếc
|
4418.40.00
|
- Ván
cốp pha xây dựng
|
kg/chiếc
|
4418.50.00
|
- Ván
lợp (shingles and shakes)
|
kg/chiếc
|
4418.60.00
|
- Cột
trụ và xà, dầm
|
kg/chiếc
|
|
- Tấm
lát sàn đã lắp ghép bằng gỗ:
|
|
4418.74.00
|
- - Sàn
khảm (mosaic floors)
|
kg/chiếc
|
4418.75.00
|
- - Sàn
nhiều lớp
|
kg/chiếc
|
4418.79.00
|
- -
Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- Loại
khác:
|
|
4418.99
|
- -
Loại khác từ gỗ:
|
|
4418.99.10
|
- - -
Tấm gỗ có lõi xốp
|
kg/chiếc
|
4418.99.90
|
- - -
Loại khác
|
kg/chiếc
|
44.19
|
Bộ
đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
|
|
4419.90.00
|
- Loại
khác từ gỗ
|
kg/chiếc/bộ
|
44.20
|
Gỗ
khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các
sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại
đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
|
|
4420.10.00
|
- Tượng
nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
|
kg/chiếc
|
4420.90
|
- Loại
khác:
|
|
4420.90.10
|
- - Các
đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94
|
kg/chiếc
|
4420.90.90
|
- -
Loại khác
|
kg/chiếc
|
44.21
|
Các
sản phẩm bằng gỗ khác.
|
|
4421.10.00
|
- Mắc
treo quần áo
|
kg/chiếc
|
|
- Loại
khác:
|
|
4421.99
|
- -
Loại khác từ gỗ:
|
|
4421.99.10
|
- - -
Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương
tự
|
kg/chiếc
|
4421.99.20
|
- - -
Thanh gỗ để làm diêm
|
kg/chiếc
|
4421.99.30
|
- - -
Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép
|
kg/chiếc
|
4421.99.40
|
- - -
Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
|
kg/chiếc
|
4421.99.70
|
- - -
Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng
|
kg/chiếc
|
4421.99.80
|
- - -
Tăm
|
kg/chiếc
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
4421.99.93
|
- - - -
Chuỗi hạt cầu nguyện
|
kg/chiếc
|
4421.99.94
|
- - - -
Chuỗi hạt khác
|
kg/chiếc
|
4421.99.95
|
- - - -
Que để làm nén hương
|
kg/chiếc
|
4421.99.96
|
- - - -
Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN)
|
kg/chiếc
|
4421.99.99
|
- - - -
Loại khác
|
kg/chiếc
|
9401
|
-
Ghế có khung bằng gỗ:
|
|
9401.61.00
|
- - Đã
nhồi đệm
|
chiếc
|
9401.69
|
- -
Loại khác:
|
|
9401.69.10
|
- - -
Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN)
|
chiếc
|
9401.69.90
|
- - -
Loại khác
|
chiếc
|
94.03
|
Đồ
nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ.
|
|
9403.30.00
|
- Đồ
nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
chiếc
|
9403.40.00
|
- Đồ
nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
chiếc
|
9403.50.00
|
- Đồ
nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
chiếc
|
9403.60
|
- Đồ
nội thất bằng gỗ khác:
|
|
94036010
|
- - Tủ
hút hơi độc
|
Chiếc
|
94036090
|
- -
loại khác
|
Chiếc
|
Mục 22
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
3808
|
Thuốc
trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống
nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản
phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như
các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và
giấy bẫy ruồi).
|
3808.91
|
- -
Thuốc trừ côn trùng:
|
3808.91.10
|
- - -
Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)
|
3808.91.30
|
- - -
Dạng bình xịt
|
3808.91.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
3808.92
|
- -
Thuốc trừ nấm:
|
|
- - -
Dạng bình xịt:
|
3808.92.11
|
- - - -
Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
|
3808.92.19
|
- - - -
Loại khác
|
3808.92.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
3808.93
|
- -
Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
|
|
- - -
Thuốc diệt cỏ:
|
3808.93.11
|
- - - -
Dạng bình xịt
|
3808.93.19
|
- - - -
Loại khác
|
3808.93.20
|
- - -
Thuốc chống nảy mầm
|
3808.93.30
|
- - -
Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
|
|
3808.94
|
- -
Thuốc khử trùng:
|
3808.94.10
|
- - -
Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm
|
3808.94.20
|
- - -
Loại khác, dạng bình xịt
|
3808.94.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
3808.99
|
- -
Loại khác:
|
3808.99.10
|
- - -
Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm
|
3808.99.90
|
- - -
Loại khác
|
Mục 23
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Mã hàng
|
HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAMES)
|
2903.82.00
|
Aldrin
|
2903.81.00
|
BHC,
Lindane
|
2620.91.00
|
Cadmium
compound (Cd)
|
2932.99.10
|
Carbofuran
|
2903.82.00
|
Chlordane
|
2925.21.00
|
Chlordimeform
|
2903.92.00
|
DDT
|
2910.40.00
|
Dieldrin
|
2920.30.00
|
Endosulfan
|
2910.50.00
|
Endrin
|
2903.82.00
|
Heptachlor
|
2903.89.00
|
Isobenzen
|
2903.89.00
|
Isodrin
|
2620.21.00
|
Lead
(Pb)
|
2930.80.00
|
Methamidophos
|
2920.11.00
|
Methyl
Parathion
|
2924.12.20
|
Monocrotophos
|
2920.11.00
|
Parathion
Ethyl
|
2908.19.00
|
Sodium
Pentachlorophenate monohydrate
|
2908.11.00
|
Pentachlorophenol
|
2924.12.10
|
Phosphamidon
|
2903.89.00
|
Polychlorocamphene
|
3808.99.90
|
Trichlorfon
(Chlorophos)
|
2620.60.00
|
Arsenic
(As)
|
2930.90.90
|
Captan
|
2930.80.00
|
Captafol
|
2903.92.00
|
Hexachlorobenzene
|
2852.10.90
|
Mercury
(Hg)
|
2804.90.00
|
Selenium
(Se)
|
2918.91.00
|
2.4.5 T
|
Mục 24
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC VỀ LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
TT
|
Mã hàng
|
Tên nhóm hàng
|
1
|
8902
|
Tàu
thuyền đánh bắt nguồn lợi thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng
cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt
|
|
- Tàu
thuyền đánh bắt thủy sản:
|
8902.0031
|
- -
Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét
|
8902.0032
|
- -
Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét
|
8902.0033
|
- -
Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét
|
8902.0034
|
- -
Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét
|
8902.0035
|
- -
Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét
|
8902.0036
|
- -
Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét
|
2
|
89.06
|
Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo
|
8906.90.10
|
- - Có
lượng giãn nước không quá 30 tấn
|
8906.90.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
89.07
|
Kết cấu
nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín
(coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
|
8907.10.00
|
- Bè
mảng có thể bơm hơi
|
8907.90
|
- Loại
khác:
|
8907.90.10
|
- - Các
loại phao nổi
|
8907.90.90
|
- -
Loại khác
|
4
|
84.08
|
Động cơ
đốt trong kiểu pistong do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).
|
8408.10
|
- Động
cơ máy thuỷ
|
8408.10.10
|
- -
Công suất không quá 22.38 kW
|
8408.10.20
|
- -
Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW
|
8408.10.30
|
- -
Công suất trên 100 kW nhưng dưới 750 kW
|
5
|
95.07
|
Cần
câu, lưới câu, dây câu, vợt cá và mồi giả
|
9507.10.00
|
- Cần
câu cá
|
9507.20.00
|
- Lưới
câu, có hoặc không có dây cước
|
9507.30.00
|
- Bộ
cuộn dây câu
|
9507.90.00
|
- Các
loại dụng cụ dùng cho câu cá khác
|
6
|
56.08
|
Tấm
lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn
thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá
|
|
- Từ
vật liệu dệt nhân tạo:
|
5608.11.00
|
- -
Lưới đánh cá thành phẩm
|
5608.19
|
- -
Loại khác:
|
5608.19.20
|
- - -
Túi lưới
|
5608.19.90
|
- - -
Loại khác
|
5608.90
|
- Loại
khác:
|
5608.90.10
|
- - Túi
lưới
|
5608.90.90
|
- -
Loại khác
|
7
|
3926.90.10
|
Phao
cho lưới đánh cá
|
8
|
90.14
|
La bàn
xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác (sử dụng trên
tàu cá)
|
9014.10.00
|
- La
bàn xác định phương hướng
|
9014.20.00
|
- Thiết
bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
9014.80
|
- Thiết
bị và dụng cụ khác:
|
|
- -
Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu
tự động:
|
9014.80.11
|
- - -
Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm
|
9014.80.19
|
- - -
Loại khác
|
9014.80.90
|
- -
Loại khác
|
9014.90
|
- Bộ
phận và phụ kiện:
|
9014.90.10
|
- - Của
thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ
liệu tự động
|
9014.90.90
|
- -
Loại khác
|
9
|
85.17
|
Bộ điện
thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác;
thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả
các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng
trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của
nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
|
|
- Bộ
điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây
khác:
|
8517.18.00
|
- -
Loại khác (thiết bị giám sát hành trình sử dụng trên tàu cá)
|
Mục 25
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
Số TT
|
Loại hàng hóa
|
Mã HS
|
1
|
Chế
phẩm sinh học dùng để xử lý chất thải chăn nuôi (vi vinh vật, enzyme)
|
3002.90.00
|
Mục 26
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI
DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ NÔNG NGHIỆP
Mô tả hàng hang hóa
|
Mã HS
|
Thiết
bị phun dùng trong nông nghiệp
|
8424
|
- Bơm
phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay
|
84244110
|
- Bơm
phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ
|
|
- - Bơm
phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong
|
84244120
|
- - Bơm
phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện
|
84244190
|
Máy
gặt đập liên hợp
|
84335100
|
Máy
cắt cỏ làm vườn loại cầm tay
|
84332000
|
Máy
kéo dùng trong nông nghiệp
|
|
-- Công
suất không quá 18 kW
|
87019110
|
-- Công
suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW
|
87019210
|
-- Công
suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW
|
87019310
|
-- Công
suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW
|
87019410
|
-- Công
suất trên 130 kW
|
87019510
|
1 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng
01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản, có hiệu lực thi hành từ ngày 04
tháng 3 năm 2022, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.”
2 Điều 10 của Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản, có hiệu lực thi hành
từ ngày 04 tháng 3 năm 2022, quy định như sau:
“Điều 10. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có
hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 3 năm 2022.
2. Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy
định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác
nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất
hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời báo cáo về Tổng
cục Thuỷ sản để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét, quyết định.”
3 Phần này được thay thế theo quy định
tại Điều 9 của Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
trong lĩnh vực thủy sản, có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 3 năm 2022.
Văn bản hợp nhất 20/VBHN-BNNPTNT năm 2022 hợp nhất Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 20/VBHN-BNNPTNT ngày 30/12/2022 hợp nhất Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
3.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|