Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 86/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
86/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
22/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
86/2022/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
22 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT
SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung
một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông
tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 665/TTr-STC ngày 22/12/2022 và báo cáo thẩm định
của Sở Tư pháp tại Văn bản số 449/BC-STP ngày 02/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi
một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Đối với các loại tài nguyên
chưa được quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định
bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế
quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Hệ số quy đổi một số loại
tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp
thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023 và
thay thế Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 86/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (đồng/ĐVT)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
I
Khoáng sản kim loại
I3
Titan
I302
Quặng titan sa khoáng
I30201
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
tấn
1.000.000
I30202
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng titan)
I3020201
Ilmenit
tấn
1.950.000
I3020202
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%
tấn
7.000.000
I3020203
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
tấn
16.000.000
I3020204
Rutil
tấn
11.000.000
I3020205
Monazite
tấn
24.500.000
I3020206
Manhectic
tấn
700.000
I3020207
Xỉ titan
tấn
15.000.000
I3020208
Các sản phẩm còn lại
tấn
3.500.000
II
Khoáng sản không kim loại
II1
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
m3
27.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m3
202.000
II202
Đá xây dựng
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
m3
850.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 0,4m3 đến dưới 1m3
m3
1.700.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m3 đến dưới 3m3
m3
2.550.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 3m3 trở lên
m3
3.500.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
m3
100.000
II2020302
Đá hộc
m3
120.000
II2020303
Đá cấp phối
m3
140.000
II2020304
Đá dăm các loại
m3
219.000
II2020305
Đá lô ca
m3
140.000
II2020306
Đá chẻ
m3
370.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
100.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
m3
1.500.000
II5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
m3
56.000
II502
Cát xây dựng
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
II5020201
Cát xây
105.000
II5020202
Cát tô
200.000
II503
Cát vàng sản xuất công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
II50301
Cát làm khuôn đúc
m3
150.000
II6
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
m3
245.000
II7
Đất làm gạch, ngói
m3
119.000
II8
Đá Granite
II801
Đá Granite màu ruby
m3
6.000.000
II802
Đá Granite màu đỏ
m3
4.200.000
II803
Đá Granite màu tím, trắng
II80301
Đá Granite màu tím
m3
1.750.000
II80302
Đá Granite màu trắng
m3
1.750.000
II80303
Đá Granite màu xám trắng
m3
1.750.000
II804
Đá Granite màu khác
m3
2.800.000
II806
Đá granite khai thác
không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi
m3
900.000
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
m3
245.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng
để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m3
26.000
V102
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
150.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
m3
500.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
4.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
5.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
V30101
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát
m3
95.000
V30102
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất nước đá
m3
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
m3
45.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng)
m3
5.000
VI
Yến sào thiên nhiên
kg
51.100.000
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 86/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
Tài nguyên nguyên khai
Hệ số quy đổi (Kqđ)
Sản phẩm sau chế biến
Ghi chú
I
Titan
1
1 tấn titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
0,8
tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite,
Manhectic)
1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng
titan tổng hợp
2
1 tấn Ilmenite
0,5
tấn xỉ ti tan
1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan
II
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
1
Đá dăm các loại
-
1m3 đá sau nổ mìn
0,87
m3 đá 2x4
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,87m3 đá 2x4
-
1m3 đá sau nổ mìn
0,90
m3 đá 4x6
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,9m3 đá 4x6
-
1m3 đá sau nổ mìn
0,85
m3 đá 1x2
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,85m3 đá 1x2
-
1m3 đá sau nổ mìn
0,83
m3 đá 0,5x1
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3 đá
0,5x1
III
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
1
1m3 đất sét
791
viên gạch 2 lỗ (220x105x60)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành
phẩm
2
1m3 đất sét
1.070
viên gạch 2 lỗ (200x90x50)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch
thành phẩm
3
1m3 đất sét
1.855
viên gạch 2 lỗ (180x75x42)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch
thành phẩm
4
1m3 đất sét
883
viên gạch 4 lỗ (190x90x90)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch
thành phẩm
5
1m3 đất sét
1.770
viên gạch 4 lỗ (95x90x90)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch
thành phẩm
6
1m3 đất sét
471
viên gạch 6 lỗ (220x135x100)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch
thành phẩm
7
1m3 đất sét
942
viên gạch 6 lỗ (110x135x100)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch
thành phẩm
8
1m3 đất sét
551
viên gạch 6 lỗ (200x130x90)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch
thành phẩm
9
1m3 đất sét
1.102
viên gạch 6 lỗ (100x110x90)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch
thành phẩm
10
1m3 đất sét
731
viên gạch 6 lỗ (200x110x75)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch
thành phẩm
11
1m3 đất sét
1.462
viên gạch 6 lỗ (100x110x75)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch
thành phẩm
12
1m3 đất sét
883
viên gạch 6 lỗ (180x110x75)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch
thành phẩm
13
1m3 đất sét
758
viên gạch đặc (200x90x50)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch
thành phẩm
14
1m3 đất sét
366
viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch
thành phẩm
15
1m3 đất sét
472
viên gạch ghế CN (200x200x90)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch
thành phẩm
16
1m3 đất sét
446
viên gạch nem tàu (280x280x30)
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch
thành phẩm
IV
Đá Granite
1
1m3 đá block (đá
khối)
50
m2 đá ốp lát độ dày 12mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 50m2 đá ốp lát
độ dày 12mm
2
1m3 đá block (đá
khối)
42
m2 đá ốp lát độ dày 15mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 42m2 đá ốp lát
độ dày 15mm
3
1m3 đá block (đá
khối)
41
m2 đá ốp lát độ dày 16mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 41m2 đá ốp lát
độ dày 16mm
4
1m3 đá block (đá
khối)
38
m2 đá ốp lát độ dày 18mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 38m2 đá ốp lát
độ dày 18mm
5
1m3 đá block (đá
khối)
36
2 20mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 36m2 đá ốp lát
độ dày 20mm
6
1m3 đá block (đá
khối)
30
2 25mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 30m2 đá ốp lát
độ dày 25mm
7
1m3 đá block (đá
khối)
26
2 30mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 26m2 đá ốp lát
độ dày 30mm
8
1m3 đá block (đá
khối)
21
m2 đá ốp lát độ dày 40mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 21m2 đá ốp lát
độ dày 40mm
9
1m3 đá block (đá
khối)
17
m2 đá ốp lát độ dày 50mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 17m2 đá ốp lát
độ dày 50mm
10
1m3 đá block (đá
khối)
15
m2 đá ốp lát độ dày 60mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 15m2 đá ốp lát
độ dày 60mm
11
1m3 đá block (đá
khối)
11
m2 đá ốp lát độ dày 80mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 11m2 đá ốp lát
độ dày 80mm
12
1m3 đá block (đá
khối)
9
m2 đá ốp lát độ dày 100mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 9m2 đá ốp lát
độ dày 100mm
13
1m3 đá block (đá
khối)
7
m2 đá ốp lát độ dày 120mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 7m2 đá ốp lát
độ dày 120mm
14
1m3 đá block (đá
khối)
6
m2 đá ốp lát độ dày 150mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 6m2 đá ốp lát
độ dày 150mm
15
1m3 đá block (đá
khối)
5
m2 đá ốp lát độ dày 200mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 5m2 đá ốp lát
độ dày 200mm
16
1m3 đá block (đá
khối)
4
m2 đá ốp lát độ dày 250mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát
độ dày 250mm
17
1m3 đá block (đá
khối)
4
m2 đá ốp lát độ dày 300mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát
độ dày 300mm
18
1m3 đá block (đá
khối)
3
m2 đá ốp lát độ dày 350mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 3m2 đá ốp lát
độ dày 350mm
19
1m3 đá block (đá
khối)
2
m2 đá ốp lát độ dày 400mm
1m3 đá block (đá khối) cưa được 2m2 đá ốp lát
độ dày 400mm
Quyết định 86/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 86/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.145
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng