|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
111/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 111/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
12 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết
hiệu lực một phần năm 2022, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2022: 50 văn bản (Phụ lục I
kèm theo).
2. Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2022: 08 văn bản
(Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2022: 19 văn bản (Phụ lục
III kèm theo).
4. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2022: 01 văn bản (Phụ
lục IV kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố va các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CPVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu : VT, NCKS.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
Nghị quyết này có thời gian
thực hiện đến ngày 31/12/2020. Tuy nhiên, trong thời gian chờ Trung ương ban
hành quy định hướng dẫn cho giai đoạn tiếp theo để có cơ sở phân bổ vốn thực
hiện Chương trình, tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND , HĐND tỉnh thống nhất tiếp tục
thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/2021.
|
02
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
Nghị quyết này có thời gian
thực hiện đến ngày 31/12/2020. Tuy nhiên, trong thời gian chờ Trung ương ban
hành quy định hướng dẫn cho giai đoạn tiếp theo để có cơ sở phân bổ vốn thực
hiện Chương trình, tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND , HĐND tỉnh thống nhất tiếp tục
thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/2021
|
03
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách
Trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
Nghị quyết này có thời gian
thực hiện đến ngày 31/12/2020. Tuy nhiên, trong thời gian chờ Trung ương ban
hành quy định hướng dẫn cho giai đoạn tiếp theo để có cơ sở phân bổ vốn thực
hiện Chương trình, tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND , HĐND tỉnh thống nhất tiếp tục
thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/2021
|
04
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi phục vụ các
kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ chức ôn tập cho học
sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 Quy định mức chi tiền công thực hiện các
nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo
dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc
thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24/01/2022
|
|
05
|
Nghị quyết
|
41/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về cơ chế khuyến khích, bảo tồn,
phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018 - 2025
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định cơ chế khuyến khích
bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2022 - 2025
|
02/5/2022
|
|
06
|
Nghị quyết
|
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Về hỗ trợ đầu tư tu bổ di
tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
|
07
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di
tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
|
08
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND ngày 17/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 và Nghị quyết số
01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích
quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
|
09
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định tỷ lệ phân chia nguồn
thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định
ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
01/01/2022
|
|
10
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với
những người làm công tác giảm nghèo ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2018-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
Nghị quyết này có giai đoạn
thực hiện từ năm 2018-2020. Tuy nhiên, theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND thống nhất
tiếp tục thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/ 2021
|
11
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu
quả công tác cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam, giai đoạn 2018-2021
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
|
12
|
Nghị quyết
|
51/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Chính sách hỗ trợ người lao động
tỉnh Quảng Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2021
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2022
|
|
13
|
Nghị quyết
|
49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Chính sách hỗ trợ cải thiện mức
sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công
cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ cải
thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo đang hưởng
chính sách người có công với cách mạng và đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện
hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2022
|
|
14
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ khoản 4 và khoản 5 Điều
2 Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh chính sách hỗ
trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính
sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND
hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022
của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng
thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo đang hưởng chính sách người có công với
cách mạng và đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
02/5/2022
|
|
15
|
Nghị quyết
|
41/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về cơ chế khuyến khích, bảo tồn,
phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát
triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2022 - 2025
|
02/5/2022
|
|
16
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Về Chương trình sữa học đường
đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại 06 huyện miền núi cao tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về Chương trình sữa học đường
đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ
năm học 2022-2023 đến hết năm học 2025-2026
|
01/6/2022
|
|
17
|
Nghị quyết
|
47/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chính sách hỗ
trợ phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
15/2022/NQ-HĐND ngày 25/6/2022 của HĐND tỉnh
|
06/7/2022
|
|
18
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
Về mức thu học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016- 2017 đến năm học
2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 31/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và
chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông tại các
cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/10/2022
|
|
19
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, định mức chi
và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định
mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2022
|
|
20
|
Nghị quyết
|
55/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung điểm d khoản 6 Điều
11 Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định nội
dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định
mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2022
|
|
21
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định về tiếp tục giảm phí
tham quan một số điểm trên địa bàn thành phố Hội An và mức hỗ trợ phục hồi,
phát triển du lịch do ảnh hưởng dịch bệnh Covid - 19
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2022
|
Kéo dài thời gian thực hiện đến
ngày 31/12/2022 tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về
kỳ họp thứ tư của HĐND tỉnh
|
22
|
Nghị quyết
|
39/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 và Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021
của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức
sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2022
|
|
23
|
Nghị quyết
|
47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Về giảm 50% mức thu phí, lệ
phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2022
|
|
24
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá xây dựng nhà
ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
|
25
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2022
|
|
26
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng
Nam
|
05/01/2022
|
|
27
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 39/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2022
|
|
28
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải đảo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh
|
25/01/2022
|
|
29
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Quảng Nam
|
30/01/2022
|
|
30
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định mức trần thu tiền sử
dụng dịch vụ công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 quy định mức trần thù lao công chứng trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/02/2022
|
|
31
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm và quy hoạch đối với người quản
lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc
UBND tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm và quy hoạch đối với
người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam
|
10/02/2022
|
|
32
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết
08/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Nam
|
10/02/2022
|
|
33
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh
|
05/4/2022
|
|
34
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn
đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh
|
05/4/2022
|
|
35
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
|
15/4/2022
|
|
36
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế xây
dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 13/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định nội dung
xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước
để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/5/2022
|
|
37
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
|
19/5/2022
|
|
38
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
01/6/2022
|
|
39
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2022/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
15/6/2022
|
|
40
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
|
10/7/2022
|
|
41
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
20/7/2022
|
|
42
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng
Nam
|
10/8/2022
|
|
43
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ
đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
01/10/2022
|
|
44
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ
đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
01/10/2022
|
|
45
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 28/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam
|
01/11/2022
|
|
46
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công
tác quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/11/2022
|
|
47
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thẩm quyền
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 33/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2022
|
|
48
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thẩm quyền
kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
10/11/2022
|
|
49
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND ngày 03/3/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tổ chức quản
lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
15/11/2022
|
|
50
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Ban hành Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 39/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2022
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
44/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
|
02
|
Nghị quyết
|
162/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Về quy hoạch phát triển giáo
dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
|
03
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch phát triển sự
nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
|
04
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND ngày 19/10/2012 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức trợ cấp ngày
công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ
và chế độ bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn
luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
01/02/2021
|
|
05
|
Nghị quyết
|
177/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm 2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
|
06
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định thưởng vượt thu so với
dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
Nghị quyết này quy định thời
gian thực hiện thưởng vượt thu áp dụng trong niên độ ngân sách năm 2018, năm
2019 và đến 31/12/2020
|
07
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Về giảm mức thu phí tham quan
trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/7/2021
|
Nghị quyết này áp dụng từ
ngày 01/8/2020 đến 31/10/2020 và được kéo dài thời gian thực hiện từ ngày
01/11/2020 đến 30/6/2021 tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 02/11/2020
|
08
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với học sinh tốt nghiệp trung học phổ
thông được cử đi đào tạo đại học ở nước ngoài
|
Nghị quyết số
101/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điểm
tại nghị quyết số 100/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh khóa VII, là
căn cứ ban hành Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND , đã hết hiệu lực tại Quyết định
số 737/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh
|
31/12/2015
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh chính sách khuyến khích thoát nghèo bền vững tỉnh Quảng
Nam, giai đoạn 2017-2021
|
Điểm a khoản 3 Điều 3; khoản
3 Điều 4
|
Hết hiệu lực theo thời gian đến
ngày 31/12/2021
|
01/01/2022
|
|
02
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt
động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025
|
Điểm a khoản 2 Điều 3; khoản
3, điểm a, b khoản 4 Điều 3; khoản 1, 2, 4 Điều 5; khoản 1, điểm b khoản 3 Điều
6; Điều 4; điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều 6
|
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
02/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025
|
24/01/2022
|
|
03
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục
vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
- Phụ lục kèm theo khoản 2 Điều
3
|
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung quy định
tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức
khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo
Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
24/01/2022
|
|
- Điều 4
|
- Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
7 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh
phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học
sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2022
|
04
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
của HĐND tỉnh Quảng Nam về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo
dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Điều 1; khoản 1, 2, 5 Điều
2; Điều 4
|
-Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm
non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24/01/2022
|
|
- Khoản 4 Điều 2, khoản 4 Điều
3
|
- Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
7 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh
phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học
sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2022
|
05
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày
21/4/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người
hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội
trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia
công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 3 Điều 2, khoản 3 Điều
3
|
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND
ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở
thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng
kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2022
|
|
06
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Điều 11
|
Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều
4 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép về môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/6/2022
|
|
07
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm
nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi
việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Chức danh Phó trưởng công an
xã tại khoản 2, khoản 3 Điều 2
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên
trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/9/2022
|
|
08
|
Nghị quyết
|
32/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày
29/9/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão,
lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Điểm a, b khoản 1 Điều 2; Điều
3
|
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND
ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
32/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2025
|
25/10/2022
|
|
09
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày
16/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp
huyện đang tập trung đào tạo tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 1, Điều 3, Điều 4
|
Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo,
tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
10
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND ngày
14/10/2022 của HĐND tỉnh về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023
- 2025
|
Thời gian tại tên gọi Nghị
quyết; khoản 1 Điều 6
|
Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách
thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích
cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025
|
20/12/2022
|
|
11
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc,
chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
khoản 1, 2, 3 Điều 2; Điều 6
|
Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước
ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
12
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND ngày
14/10/2022 của HĐND tỉnh về quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị
xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Điều 2
|
Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND
ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về quy định khu vực thuộc nội thành của thành
phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
13
|
Nghị quyết
|
36/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm
2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước
|
Dòng thứ nhất điểm đ khoản 3
Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 13; điểm a khoản 3 Điều 13; điểm c khoản
2 Điều 14; khoản 1 Điều 32
|
Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm
theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu
của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách
nhà nước
|
31/12/2022
|
|
14
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
|
- Điều 4
|
- Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4
Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
01/02/2022
|
|
- Khoản 3 Điều 8
|
- Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3
Điều 8 của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định
số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam
|
01/12/2022
|
15
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày
22/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy
phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc,
viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điểm a khoản 1 Điều 3
|
Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 3 Quy định về
đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào
dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
15/02/2022
|
|
16
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày
05/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 Điều 2; Điều 7, Điều
8, Điều 9 và Điều 10 Mục 2 Chương II
|
Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu
chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định
số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
05/4/2022
|
|
17
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
|
Điểm a khoản 1 Điều 4
|
Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND
ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày
03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
25/5/2022
|
|
18
|
Quyết định
|
42/2021/QĐ-UBND ngày
21/12/2021 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 5 Điều 38; khoản 8 Điều
40;
|
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND
tỉnh
|
01/11/2022
|
|
19
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày
21/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét
duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 3 và khoản 4 Điều 5
|
Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND
ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 5 của
Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam ban
hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12/12/2022
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12 /01/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
126/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030
|
Điểm mỏ đá xây dựng, diện
tích 24,68 ha (số ký hiệu QS51) tại điểm b khoản 3 mục II Điều 1; tọa độ 03
điểm mỏ khoáng sản, số ký hiệu DG1, DDG2, DG3 (huyện Đông Giang) tại điểm a
khoản 3 mục II Điều 1
|
Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam
giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030
|
21/12/2015
|
|
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|