|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
655/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 655/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023;
số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và số
3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và
loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030, huyện Can Lộc.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 943/TTr-STMMT ngày 06/3/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện
Can Lộc tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 27/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024; Thông báo thẩm định số 24/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày
11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc (kèm
Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.567,25
|
71,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.446,06
|
31,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.966,54
|
29,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.076,50
|
3,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.685,74
|
12,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.335,44
|
11,04
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.395,30
|
11,24
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
361,75
|
1,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
266,44
|
0,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.734,15
|
25,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
422,40
|
1,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,73
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
15,03
|
0,05
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,44
|
0,14
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,81
|
0,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,77
|
0,19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
66,75
|
0,22
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
44,85
|
0,15
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.735,16
|
12,36
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.307,43
|
7,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
758,36
|
2,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,58
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,08
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
74,95
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
76,20
|
0,25
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,19
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,07
|
0,09
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,69
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,91
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hoả táng
|
NTD
|
403,68
|
1,34
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,10
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,19
|
0,01
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,04
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.154,28
|
3,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
221,66
|
0,73
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,02
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,28
|
0,00
|
2.17
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
56,31
|
0,19
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
825,66
|
2,73
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
982,64
|
3,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
911,23
|
3,02
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
223,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
126,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
126,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,03
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,25
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,90
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
223,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
126,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,03
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
51,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,35
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,19
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,29
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024: Có 148 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất.
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Can Lộc (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường
(cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp
luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung
thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình,
nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
Thị trấn Nghèn
|
Xã Gia Hanh
|
Xã Khánh Vĩnh Yên
|
Xã Kim Song Trường
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Sơn Lộc
|
Xã Thanh Lộc
|
Xã Thiên Lộc
|
Xã Thuần Thiện
|
Xã Thượng Lộc
|
Xã Thường Nga
|
Xã Trung Lộc
|
Xã Tùng Lộc
|
Xã Vượng Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.567,25
|
1.316,32
|
936,40
|
1.402,40
|
1.252,68
|
1.087,12
|
1.219,14
|
1.670,72
|
564,15
|
1.045,56
|
625,35
|
2.694,16
|
2.223,12
|
1.866,49
|
885,62
|
406,30
|
722,20
|
942,24
|
707,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.446,06
|
265,89
|
679,31
|
433,06
|
849,13
|
912,26
|
500,04
|
463,09
|
388,52
|
496,75
|
408,25
|
538,20
|
595,14
|
489,34
|
451,40
|
294,38
|
538,16
|
627,62
|
515,53
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.966,54
|
235,98
|
629,72
|
430,22
|
799,11
|
860,84
|
495,79
|
460,75
|
388,52
|
479,71
|
347,74
|
513,53
|
594,80
|
474,61
|
361,18
|
284,78
|
529,73
|
590,53
|
488,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.076,50
|
100,98
|
1,09
|
124,84
|
57,04
|
16,06
|
32,71
|
80,75
|
6,38
|
20,26
|
70,84
|
219,68
|
109,91
|
112,46
|
13,20
|
19,96
|
0,18
|
73,56
|
16,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3.685,74
|
326,74
|
154,50
|
226,40
|
235,48
|
141,64
|
184,11
|
659,58
|
81,22
|
195,50
|
62,43
|
73,94
|
187,54
|
579,09
|
96,34
|
69,00
|
128,35
|
143,90
|
139,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.335,44
|
138,89
|
|
181,47
|
|
|
197,52
|
156,26
|
|
|
|
1.559,82
|
1071,10
|
|
|
|
|
30,39
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3395,30
|
473,12
|
1,06
|
419,24
|
31,27
|
|
290,88
|
282,71
|
77,48
|
310,82
|
75,95
|
220,93
|
201,23
|
674,42
|
286,99
|
|
1,53
|
26,52
|
21,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
361,75
|
10,70
|
98,89
|
11,29
|
34,64
|
1,47
|
7,01
|
22,02
|
6,73
|
15,67
|
3,68
|
19,08
|
25,65
|
3,28
|
3,44
|
8,87
|
36,58
|
38,76
|
14,01
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
266,44
|
|
1,55
|
6,09
|
45,13
|
15,69
|
6,86
|
6,31
|
3,82
|
6,57
|
4,20
|
62,51
|
32,56
|
7,91
|
34,25
|
14,10
|
17,41
|
1,50
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.734,15
|
476,19
|
812,18
|
408,29
|
526,36
|
466,17
|
510,86
|
349,51
|
251,55
|
291,57
|
143,62
|
578,83
|
522,71
|
830,76
|
424,90
|
173,01
|
240,67
|
402,14
|
324,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
422,40
|
|
1,24
|
|
6,63
|
0,56
|
|
|
|
|
9,53
|
|
|
341,60
|
62,82
|
|
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,73
|
|
1,88
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,16
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
15,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,03
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,44
|
|
4,77
|
|
11,69
|
|
|
|
|
|
|
24,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
42,81
|
0,08
|
19,17
|
|
3,19
|
1,57
|
1,82
|
0,10
|
|
1,68
|
0,65
|
9,94
|
0,20
|
0,85
|
0,13
|
|
0,10
|
0,70
|
2,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,77
|
0,02
|
7,35
|
|
1,05
|
|
4,41
|
11,73
|
0,72
|
|
|
15,56
|
14,05
|
1,34
|
|
|
|
2,54
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
66,75
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
15,00
|
|
|
|
28,90
|
9,35
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
44,85
|
0,30
|
|
|
1,59
|
|
3,03
|
|
|
|
|
11,67
|
|
|
|
|
|
28,26
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.735,16
|
177,73
|
341,35
|
204,34
|
322,03
|
326,50
|
194,68
|
209,15
|
141,81
|
168,78
|
82,73
|
250,24
|
362,38
|
235,74
|
152,19
|
113,82
|
100,42
|
178,00
|
173,28
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.307,43
|
93,19
|
221,79
|
125,99
|
224,79
|
240,35
|
153,20
|
118,05
|
108,33
|
108,13
|
46,35
|
142,46
|
131,56
|
155,32
|
77,91
|
81,37
|
61,37
|
116,95
|
100,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
758,36
|
22,81
|
46,13
|
41,80
|
51,15
|
31,74
|
15,98
|
37,42
|
15,66
|
26,15
|
10,65
|
84,12
|
200,34
|
37,52
|
37,41
|
18,72
|
24,34
|
26,64
|
29,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
8,58
|
0,53
|
5,62
|
0,06
|
0,40
|
0,71
|
0,06
|
0,11
|
0,20
|
0,09
|
0,04
|
|
|
|
0,55
|
|
0,14
|
0,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
10,08
|
0,21
|
4,31
|
0,18
|
0,62
|
0,93
|
0,22
|
0,15
|
0,33
|
0,61
|
0,49
|
0,32
|
0,31
|
0,48
|
0,19
|
0,12
|
0,17
|
0,14
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
74,95
|
7,27
|
10,22
|
3,15
|
7,27
|
7,09
|
3,47
|
3,24
|
2,49
|
5,11
|
2,23
|
4,47
|
3,25
|
3,05
|
1,36
|
1,46
|
3,18
|
3,89
|
2,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
76,20
|
1,34
|
7,15
|
6,46
|
8,89
|
6,46
|
5,01
|
3,63
|
2,69
|
0,93
|
4,59
|
1,02
|
0,25
|
6,63
|
3,38
|
2,67
|
1,95
|
7,46
|
5,67
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
10,19
|
1,24
|
0,87
|
0,26
|
0,15
|
0,49
|
0,09
|
0,28
|
0,04
|
0,75
|
0,02
|
3,89
|
0,22
|
0,99
|
0,18
|
0,16
|
0,42
|
0,07
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,04
|
0,19
|
0,03
|
0,11
|
0,09
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
|
0,04
|
0,03
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
26,07
|
22,51
|
0,01
|
|
0,10
|
1,76
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,03
|
0,29
|
|
1,25
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
12,69
|
|
6,57
|
0,17
|
0,23
|
0,44
|
|
|
0,21
|
1,80
|
0,54
|
0,92
|
|
|
0,82
|
|
0,14
|
0,58
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,91
|
|
7,29
|
3,46
|
3,08
|
1,06
|
1,18
|
5,49
|
2,82
|
0,25
|
2,79
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,76
|
7,35
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
403,68
|
27,19
|
29,88
|
22,57
|
23,83
|
33,13
|
15,45
|
40,77
|
8,52
|
24,57
|
14,46
|
12,38
|
26,02
|
31,09
|
30,18
|
8,78
|
7,99
|
21,43
|
25,45
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,10
|
1,40
|
1,33
|
0,22
|
1,42
|
2,25
|
|
|
0,45
|
0,38
|
0,41
|
0,25
|
0,44
|
0,62
|
0,18
|
0,42
|
0,35
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
4,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
35,04
|
0,94
|
3,00
|
0,99
|
3,88
|
3,05
|
1,81
|
1,10
|
1,64
|
2,21
|
1,39
|
1,95
|
0,95
|
2,67
|
1,49
|
1,48
|
2,27
|
1,54
|
2,67
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.154,28
|
|
|
75,77
|
124,34
|
100,89
|
107,11
|
84,10
|
50,74
|
53,43
|
33,26
|
115,12
|
63,23
|
88,52
|
41,52
|
36,03
|
58,20
|
63,38
|
58,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
221,66
|
77,78
|
143,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
23,02
|
0,50
|
4,99
|
1,06
|
2,36
|
3,32
|
0,70
|
1,00
|
0,52
|
0,49
|
1,28
|
1,49
|
1,45
|
1,28
|
0,36
|
0,46
|
0,31
|
0,72
|
0,72
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,28
|
0,05
|
1,14
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
56,31
|
0,33
|
5,41
|
0,21
|
6,51
|
6,51
|
4,47
|
2,18
|
1,24
|
1,55
|
2,71
|
8,23
|
4,26
|
1,90
|
2,29
|
0,92
|
1,54
|
2,70
|
3,36
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
825,66
|
52,89
|
126,67
|
30,65
|
33,15
|
15,59
|
12,72
|
17,47
|
48,55
|
46,88
|
11,81
|
48,11
|
35,11
|
67,41
|
14,68
|
17,36
|
59,14
|
108,69
|
78,78
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
982,64
|
165,58
|
151,32
|
95,07
|
9,87
|
8,18
|
180,10
|
9,19
|
6,34
|
1,42
|
0,26
|
87,19
|
41,08
|
60,34
|
140,07
|
2,95
|
18,52
|
0,58
|
4,59
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
911,23
|
76,52
|
84,53
|
61,17
|
84,18
|
40,70
|
89,05
|
17,92
|
33,26
|
31,14
|
34,77
|
59,63
|
15,34
|
77,59
|
49,01
|
12,40
|
24,80
|
60,19
|
59,04
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
Thị trấn Nghèn
|
Gia Hanh
|
Khánh Vĩnh Yên
|
Kim Song Trường
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Sơn Lộc
|
Xã Thanh Lộc
|
Xã Thiên Lộc
|
Xã Thuần Thiện
|
Xã Thượng Lộc
|
Xã Thường Nga
|
Xã Trung Lộc
|
Xã Tùng Lộc
|
Xã Vượng Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
223,19
|
5,58
|
46,19
|
3,60
|
11,23
|
25,98
|
5,44
|
17,17
|
5,87
|
23,81
|
3,07
|
9,47
|
2,60
|
30,76
|
3,40
|
4,59
|
10,35
|
5,61
|
8,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
126,54
|
2,51
|
38,46
|
2,00
|
10,46
|
18,54
|
2,77
|
2,57
|
3,85
|
7,15
|
|
8,57
|
2,10
|
2,81
|
2,60
|
2,58
|
9,05
|
5,05
|
5,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
126,54
|
2,51
|
38,46
|
2,00
|
10,46
|
18,54
|
2,77
|
2,57
|
3,85
|
7,15
|
|
8,57
|
2,10
|
2,81
|
2,60
|
2,58
|
9,05
|
5,05
|
5,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
12,93
|
1,20
|
0,50
|
1,50
|
0,57
|
2,30
|
0,30
|
0,30
|
1,02
|
0,42
|
2,12
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
0,40
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
32,03
|
1,57
|
7,23
|
0,10
|
0,20
|
5,14
|
2,37
|
4,30
|
0,50
|
0,85
|
0,95
|
0,60
|
0,20
|
2,15
|
0,50
|
1,71
|
1,30
|
0,16
|
2,20
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,69
|
0,30
|
|
|
|
|
|
10,00
|
0,50
|
15,39
|
|
|
|
25,50
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,25
|
0,40
|
|
|
0,05
|
0,30
|
|
|
0,80
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,95
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
Thị trấn Nghèn
|
Xã Gia Hanh
|
Xã Khánh Vĩnh Yên
|
Xã Kim Song Trường
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Sơn Lộc
|
Xã Thanh Lộc
|
Xã Thiên Lộc
|
Xã Thuần Thiện
|
Xã Thượng Lộc
|
Xã Thường Nga
|
Xã Trung Lộc
|
Xã Tùng Lộc
|
Xã Vượng Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
223,19
|
5,58
|
46,19
|
3,60
|
11,23
|
25,98
|
5,44
|
17,17
|
5,87
|
23,81
|
3,07
|
9,47
|
2,60
|
30,76
|
3,40
|
4,59
|
10,35
|
5,61
|
8,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
126,54
|
2,51
|
38,46
|
2,00
|
10,46
|
18,54
|
2,77
|
2,57
|
3,85
|
7,15
|
|
8,57
|
2,10
|
2,81
|
2,60
|
2,58
|
9,05
|
5,05
|
5,47
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,54
|
2,51
|
38,46
|
2,00
|
10,46
|
18,54
|
2,77
|
2,57
|
3,85
|
7,15
|
|
8,57
|
2,10
|
2,81
|
2,60
|
2,58
|
9,05
|
5,05
|
5,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
12,93
|
1,20
|
0,50
|
1,50
|
0,57
|
2,30
|
0,30
|
0,30
|
1,02
|
0,42
|
2,12
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
0,40
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,03
|
1,57
|
7,23
|
0,10
|
0,20
|
5,14
|
2,37
|
4,30
|
0,50
|
0,85
|
0,95
|
0,60
|
0,20
|
2,15
|
0,50
|
1,71
|
1,30
|
0,16
|
2,20
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
51,69
|
0,30
|
|
|
|
|
|
10,00
|
0,50
|
15,39
|
|
|
|
25,50
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,35
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,30
|
|
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
Thị trấn Nghèn
|
Xã Gia Hanh
|
Xã Khánh Vĩnh Yên
|
Xã Kim Song Trường
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Sơn Lộc
|
Xã Thanh Lộc
|
Xã Thiên Lộc
|
Xã Thuần Thiện
|
Xã Thượng Lộc
|
Xã Thường Nga
|
Xã Trung Lộc
|
Xã Tùng Lộc
|
Xã Vượng Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,19
|
|
0,29
|
7,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,29
|
|
0,29
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,00
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Sử dụng từ các
loại đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn.., xã....)
|
Vị trí trên bản
đồ KH sử dụng đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
I
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,84
|
|
0,84
|
0,52
|
|
|
0,32
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở công an
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn Văn Cử, xã
Xuân Lộc
|
CL2
|
2
|
Xây dựng trụ sở công an
|
CAN
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Thôn Minh Tiến,
Tùng Lộc
|
CL58
|
3
|
Xây dựng trụ sở công an
|
CAN
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Thôn Đông Thanh, Thượng
Lộc
|
CL59
|
4
|
Xây dựng trụ sở công an
|
CAN
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thôn Khánh Sơn, xã
Sơn Lộc
|
CL3
|
5
|
Xây dựng trụ sở công an
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Vùng Đồng Mười, xã
Gia Hanh
|
CL5
|
II
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,82
|
-
|
9,82
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cụm công nghiệp Can Lộc
|
SKN
|
9,82
|
|
9,82
|
9,82
|
|
|
|
Xã Thiên Lộc; TT
Nghèn
|
CL201
|
III
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,10
|
|
26,10
|
19,65
|
|
|
6,45
|
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường, tiểu công viên và điện
chiếu sáng tỉnh lộ 548 đoạn qua thị trấn Đồng Lộc
|
DGT
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
CCL1
|
8
|
Đường giao thông thôn Yên Tràng
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Yên Tràng;
Kim Thịnh, xã Kim Song Trường
|
CCL2
|
9
|
Đường vào trạm y tế xã Kim Song Trường, huyện Can
Lộc
|
DGT
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thôn Phượng Sơn, xã
Kim Song Trường
|
CCL3
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH31 đến
thôn Chi Lệ (2 tuyến)
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã Sơn Lộc
|
CCL4
|
11
|
Đường thị trấn Nghèn - Đồng Lộc
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
TT Nghèn, Xuân Lộc,
Mỹ Lộc
|
CCL5
|
12
|
Đường giao thông liên xã Khánh Vĩnh Yên - Thanh Lộc,
huyện Can Lộc đi thị xã Hồng Lĩnh
|
DGT
|
5,58
|
|
5,58
|
5,20
|
|
|
0,38
|
Khánh Vĩnh Yên,
Thanh Lộc
|
CCL6
|
13
|
Mở rộng tuyến đường Thị - Sơn huyện Can Lộc
|
DGT
|
0,48
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Thị trấn Nghèn
|
CCL7
|
14
|
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH36
|
DGT
|
12,22
|
|
12,22
|
7,80
|
|
|
4,42
|
Chợ Đình - Quán Trại,
Xã Kim Song Trường, Khánh Vĩnh Yên
|
CCL8
|
15
|
Đường giao thông trục xã
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Thôn Hồng Vượng,
Thái Hòa, Minh Vượng, xã Vượng Lộc
|
|
16
|
Hệ thống giao thông đô thị toàn thị trấn
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thị trấn Nghèn
|
|
17
|
Đường cao tốc Bắc Nam
|
DGT
|
3,00
|
|
3,00
|
2,20
|
|
|
0,80
|
Gia Hanh, thị trấn
Đồng Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Trung Lộc, Khánh
Vĩnh Yên, Thượng Lộc
|
CCL9
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,96
|
-
|
16,96
|
4,17
|
-
|
-
|
12,79
|
|
|
18
|
Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất
nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh
|
DTL
|
16,93
|
|
16,93
|
4,14
|
|
|
12,79
|
Huyện Can Lộc
|
|
19
|
Hoàn trả trạm bơm phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam
|
DTL
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Kim Song Trường
|
TR1
|
V
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
2,33
|
|
2,33
|
0,67
|
|
|
1,66
|
|
|
20
|
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp
tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quang Lộc, Gia
Hanh, Sơn Lộc, Kim Song Trường
|
|
21
|
Chống quá tải lưới điện huyện Can Lộc
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Khánh Vĩnh Yên
|
|
22
|
Di dời, cải tạo đường điện phục vụ GPMB dự án đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bãi Vọt - Hàm Nghi
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Kim Song Trường,
Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Xuân Lộc, Quang Lộc, Trung Lộc
|
|
23
|
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
DNL
|
1,66
|
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
Xã Sơn Lộc, thị trấn
Đồng Lộc
|
|
24
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
DNL
|
0,54
|
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
TT Nghèn, Thuần
Thiện, Tùng Lộc
|
|
VI
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,50
|
-
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
25
|
Đài Tưởng Niệm
|
DVH
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đồng Nhà Nen, xã
Kim Song Trường
|
CL85
|
VII
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,94
|
|
0,94
|
0,65
|
|
|
0,29
|
|
|
26
|
Trung tâm y tế huyện Can Lộc
|
DYT
|
0,94
|
|
0,94
|
0,65
|
|
|
0,29
|
TT Nghèn
|
CL87.1
|
VIII
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,10
|
-
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
|
|
27
|
Chợ Tổng
|
DCH
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Đồng Nhà Nen, xã
Kim Song Trường
|
CL75
|
IX
|
Đất tôn giáo
|
|
2,73
|
-
|
2,73
|
-
|
-
|
-
|
2,73
|
|
|
28
|
Mở rộng giáo xứ Tân Sơn
|
TON
|
1,13
|
|
1,13
|
|
|
|
1,13
|
TT Nghèn
|
CL82.1
|
29
|
Mở rộng giáo xứ Tân Vĩnh
|
TON
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
TT Nghèn
|
CCL10
|
30
|
Chùa Hân
|
TON
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Kim Song Trường
|
CCL11
|
31
|
Chùa Lưu Ly
|
TON
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Sơn Lộc
|
CCL12
|
32
|
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Bình Hòa, thôn
Bình Yên
|
TON
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xuân Lộc
|
CL84
|
33
|
Giáo họ Cây Bàng
|
TON
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xuân Lộc
|
CL82
|
X
|
Đất nghĩa trang
|
|
0,38
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
34
|
Mở rộng nghĩa trang Trung Lộc
|
NTD
|
0,38
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
Xã Trung Lộc
|
CL202
|
XI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
-
|
0,32
|
0,20
|
-
|
-
|
0,12
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa thôn Thái Xá
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Mỹ Lộc
|
CL53
|
36
|
Nhà văn hóa Ban Long, xã Quang Lộc
|
DSH
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Quang Lộc
|
KH188.5
|
XII
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
74,00
|
-
|
74,00
|
52,44
|
-
|
0,40
|
21,16
|
|
|
36
|
Đất ở
|
ONT
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Cồn Soi, Xã Trung
Lộc
|
CL8
|
37
|
Đất ở
|
ONT
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Thôn Đồng Yên, Xã
Xuân Lộc
|
CL10
|
38
|
Đất ở
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Thôn Trung Xá, xã
Xuân Lộc
|
CL11
|
39
|
Đất ở
|
ONT
|
0,77
|
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
Thôn Văn Thịnh, xã
Xuân Lộc
|
CL101
|
40
|
Đất ở
|
ONT
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Văn Cử, Xuân Lộc
|
CL103
|
41
|
Đất ở
|
ONT
|
0,78
|
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
Đồng Bồng Sơn,
Thôn Mới, xã Xuân Lộc
|
CL11.1
|
42
|
Đất ở
|
ONT
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Thôn Bình Yên, xã
Xuân Lộc
|
CL102
|
43
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đồi Đồng Quan, thôn
Mai Sơn, xã Xuân Lộc
|
CL14
|
44
|
Đất ở
|
ONT
|
1,02
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
Thôn Hạ Vàng, Xã
Vượng Lộc
|
CL15
|
45
|
Đất ở
|
ONT
|
0,48
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Thôn Đoài Duyệt,
Xã Vượng Lộc
|
CL16
|
46
|
Đất ở
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn Minh Vượng,
xã Vượng Lộc
|
CL106.1
|
47
|
Đất ở
|
ONT
|
0,75
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Đồng Huề, Đồng Mỹ,
xã Vượng Lộc
|
CL16.2
|
48
|
Đất ở
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Thôn Thái Hòa, xã
Vượng Lộc
|
CL106
|
49
|
Đất ở
|
ONT
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Thôn Làng Lau, Vượng
Lộc
|
CL107
|
50
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,95
|
|
|
0,05
|
Thôn Thạch Ngọc,
xã Khánh Vĩnh Yên
|
CL19
|
51
|
Đất ở
|
ONT
|
0,65
|
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
Thạch Ngọc, xã
Khánh Vĩnh Yên
|
CL114
|
52
|
Đất ở
|
ONT
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Thôn Hạ Triều, xã
Khánh Vĩnh Yên
|
CL112
|
53
|
Đất ở
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
Đồng Chùa Nghì Thôn
Thạch Ngọc, xã Khánh Vĩnh Yên
|
CL113
|
54
|
Đất ở thôn Hạ Triều
|
ONT
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Thôn Hạ Triều, xã
Khánh Vĩnh Yên
|
CL165
|
55
|
Đất ở
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Làng Hội, xã Phú Lộc
|
CL20
|
56
|
Đất ở
|
ONT
|
0,51
|
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
Thôn Tân Tiến, xã
Phú Lộc
|
CL115
|
57
|
Đất ở
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Thôn Tân Tiến, xã
Phú Lộc
|
CL116
|
58
|
Đất ở
|
ONT
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Phú, xã
Phú Lộc
|
CL115.1
|
59
|
Đất ở
|
ONT
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Thôn Tiến Thịnh,
xã Phú Lộc
|
CL115.2
|
60
|
Đất ở
|
ONT
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn Đất Đỏ, xã
Thường Nga
|
CL120.2
|
61
|
Đất ở
|
ONT
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Đồng Trọ Nước,
thôn Đất Đỏ, xã Thường Nga
|
CL121.1
|
62
|
Đất ở
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Đồng Nhà Trú, xã
Thường Nga
|
CL120
|
63
|
Đất ở
|
ONT
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Đồng Cơn Mưng, thôn
Đông Vĩnh, Xã Kim Song Trường
|
CL23
|
64
|
Đất ở
|
ONT
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Đồng Vời Nội, Thôn
Phượng Sơn, xã Kim Song Trường
|
CL24
|
65
|
Đất ở
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
Thôn Đông Vĩnh,
thôn Phúc Yên, Xã Kim Song Trường
|
CL23
|
66
|
Khu Tái định cư đường bộ cao tốc xã Kim Song Trường
|
ONT
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Thôn Đông Vĩnh, xã
Kim Song Trường
|
CL169
|
67
|
Khu Tái định cư đường bộ cao tốc xã Kim Song Trường
|
ONT
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Thôn Phúc Yên,
Đông Vĩnh xã Kim Song Trường
|
CL169.5
|
68
|
Đất ở
|
ONT
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Thôn Mỹ Thủy, xã
Thanh Lộc
|
CL25
|
69
|
Đất ở
|
ONT
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
Thôn Tân Tiến, xã
Thanh Lộc
|
CL26
|
70
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đồng Mịch, Thôn Hợp
Sơn, xã Thanh Lộc
|
CL122
|
71
|
Đất ở
|
ONT
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Vùng Đồng Dời,
Thôn Hợp Sơn, xã Thanh Lộc
|
CL123
|
72
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Trung Ngọc, Xã Gia
Hanh
|
CL27
|
73
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Vùng Đồng Ba Phần
Cửa A. Thuần Thoả- thôn Nhân Phong, xã Gia Hanh
|
CL28
|
74
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đồng Trại Màu Bắc
Trung Sơn, xã Gia Hanh
|
CL123.1
|
75
|
Đất ở
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Thôn Đô Hành, xã Mỹ
Lộc
|
CL30
|
76
|
Đất ở
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Khe Nước Tréo, xã
Mỹ Lộc
|
CL29
|
77
|
Đất ở
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thái Xá, xã Mỹ Lộc
|
CL126
|
78
|
Đất ở
|
ONT
|
0,76
|
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
Thôn Sơn Thủy, xã
Mỹ Lộc
|
CL128
|
79
|
Đất ở
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thôn Đô Hành, xã Mỹ
Lộc
|
CL10.2
|
80
|
Quy hoạch đất ở
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Đồi Cụp Trùa, xã Mỹ
Lộc
|
CL127
|
81
|
Đất ở
|
ONT
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Thôn Phúc Sơn, xã
Sơn Lộc
|
CL130
|
82
|
Đất ở
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Thôn Phúc Sơn, xã
Sơn Lộc
|
CL130
|
83
|
Đất ở
|
ONT
|
1,42
|
|
1,42
|
1,42
|
|
|
|
Thôn Khánh Sơn, xã
Sơn Lộc
|
CL131
|
84
|
Đất ở
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Thôn Khe Giao, xã
Sơn Lộc
|
CL132
|
85
|
Khu TĐC Đường bộ cao tốc tại xã Sơn Lộc
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thôn Thịnh Lộc, xã
Sơn Lộc
|
CL132.5
|
86
|
Đất ở
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
Nhà Bàng Phúc Sơn,
xã Thuần Thiện
|
CL134
|
87
|
Đất ở
|
ONT
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Bàu Ràn, Thôn Tây
Hồ, xã Thuần Thiện
|
CL133
|
88
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nhà Tráng, Thôn
Yên, xã Thuần Thiện
|
CL136
|
89
|
Đất ở
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
NVH Thôn Yên, xã
Thuần Thiện
|
CL135
|
90
|
Đất ở
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Tân Tùng Sơn, xã
Tùng Lộc
|
CL34
|
91
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đông Bàu, xã Tùng
Lộc
|
CL140
|
92
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đồng Điệu, Hói
Con, xã Tùng Lộc
|
CL137
|
93
|
Đất ở
|
ONT
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Làng Sắt, xã Tùng
Lộc
|
|
94
|
Đất ở
|
ONT
|
6,50
|
|
6,50
|
6,50
|
|
|
|
Thôn Minh Tiến, xã
Tùng Lộc
|
CL141
|
95
|
Đất ở
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Xã, xã
Thượng Lộc
|
CL35
|
96
|
Đất ở
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Sơn Phú, xã
Thượng Lộc
|
CL36
|
97
|
Đất ở
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nương Cộ, Vĩnh
Xuân, xã Thượng Lộc
|
CL148
|
98
|
Đất ở
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đương Đâu, xã Thượng
Lộc
|
CL147
|
99
|
Đất ở
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Đồng Quan, đồng Vời,
xã Thượng Lộc
|
CL149
|
100
|
Đất ở
|
ONT
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Thôn Hồng Tân, xã
Thiên Lộc
|
CL90
|
101
|
Đất ở
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
Đất ở vùng Bệ, xã
Thiên Lộc
|
CL91
|
102
|
Đất ở
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Vùng Đồng Bà Trạch,
Thôn Yên Đình xã Thiên Lộc
|
CL93
|
103
|
Đất ở
|
ONT
|
0,97
|
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
Thôn Ban Long, xã
Quang Lộc
|
CL168
|
104
|
Đất ở
|
ONT
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Chại Diền, Thôn
Yên Thượng cũ, xã Quang Lộc
|
CL15.5
|
105
|
Đất ở
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn Tam Long,
Quang Lộc
|
CL94
|
106
|
Đất ở
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thôn Tân Mỹ, xã
Trung Lộc
|
CL99
|
107
|
Đất ở
|
ONT
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
Trung Long, xã
Trung Lộc
|
CL99.1
|
108
|
Đất ở
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Trung Long, xã
Trung Lộc
|
CL99.2
|
109
|
Đất ở
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Đồng Kim, xã Trung
Lộc
|
CL97
|
110
|
Đất ở
|
ONT
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Thôn Minh Hương xã
Trung Lộc
|
CL98
|
111
|
Giao đất xen dắm, xen kẹt
|
ONT
|
7,33
|
|
7,33
|
|
|
|
7,33
|
Xã Quang Lộc (0,50ha);
Trung Lộc (0,76 ha); Phú Lộc (0,80 ha); Kim Song Trường (0,51 ha); Gia Hanh
(0,10 ha); Sơn Lộc (0,30 ha); Thuần Thiện (0,20 ha); Thượng Lộc (0,45 ha);
Thiên Lộc (0,60 ha); Vượng Lộc (0,16 ha); Khánh Vĩnh Yên (0,20 ha); Mỹ Lộc
(0,75 ha); Thanh Lộc (0,50 ha); Thường Nga (0,50 ha); Tùng Lộc (0,50 ha);
Xuân Lộc (0,50 ha)
|
|
112
|
Chuyển từ đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Các xã
|
|
XIII
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
24,17
|
-
|
24,17
|
21,27
|
-
|
-
|
2,90
|
|
|
113
|
Đất ở
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Vĩnh Phong, thị trấn
Nghèn
|
CL38
|
114
|
Đất ở
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Vĩnh Phong, thị trấn
Nghèn
|
CL154
|
115
|
Đất ở
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Hồng Quang, Sơn Thịnh,
thị trấn Nghèn
|
CL39
|
116
|
Đất ở
|
ODT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Tổ dân phố 6, Thị
Trấn Nghèn
|
CL155.5
|
117
|
Đất ở
|
ODT
|
13,66
|
|
13,66
|
13,66
|
|
|
|
Đồng Biền, Khối 5,
Thị trấn Nghèn
|
KH151
|
118
|
Đất ở
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Đập bộng, Tổ dân
phố 9,10, thị trấn Nghèn
|
CL40
|
119
|
Đất ở
|
ODT
|
2,06
|
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
CL150
|
120
|
Đất ở
|
ODT
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Gần nhà văn hóa
Kim Thành, Thị trấn Đồng Lộc
|
CL152
|
121
|
Đất ở
|
ODT
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
CL151
|
122
|
Giao đất xen dắm, xen kẹt
|
ODT
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Thị trấn Nghèn,
TT, Đồng Lộc
|
|
123
|
Chuyển từ đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Nghèn,
TT, Đồng Lộc
|
|
XIV
|
Đất di tích lịch sử
|
|
0,40
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
|
|
124
|
Cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái khu Di tích Ngã ba
Đồng Lộc
|
DDT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
CL160
|
XV
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,40
|
-
|
2,40
|
0,50
|
-
|
-
|
1,90
|
|
|
125
|
Mở rộng UBND xã Kim Song Trường
|
TSC
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Thôn Đông Vĩnh, xã
Kim Song Trường
|
CL63
|
126
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
0,60
|
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
Thôn Đại Bản, xã Khánh
Vĩnh Yên
|
CL64
|
XVI
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
127
|
Hoàn trả Giếng làng phục vụ đường Cao Tốc Bắc -
Nam
|
MNC
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Xuân Lộc
|
G2
|
128
|
Hoàn trả Giếng làng (4 giếng) phục vụ đường cao tốc
Bắc - Nam
|
MNC
|
0,32
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
Kim Song Trường
|
G1
|
XVII
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
15,17
|
|
15,17
|
14,77
|
|
|
0,40
|
|
|
129
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,60
|
|
1,60
|
1,20
|
|
|
0,40
|
Xuân Lộc
|
CL46
|
130
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,90
|
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
Thôn Thượng Thăng,
xã Khánh Vĩnh Yên
|
CL48
|
131
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Thôn Đô Hành, xã Mỹ
Lộc
|
CL50
|
132
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,68
|
|
1,68
|
1,68
|
|
|
|
Đồng cửa am, Thôn
Phúc Sơn, xã Sơn Lộc
|
CL51
|
133
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Km 21+600 đến
Km21+700 Quốc lộ 281, xã Thuần Thiện
|
CL52
|
134
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,67
|
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Tổ dân phố 4, thị
trấn Nghèn
|
CL41
|
135
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,58
|
|
4,58
|
4,58
|
|
|
|
Đồng Nhà Uôn, thị
trấn Nghèn
|
CL42
|
136
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,37
|
|
2,37
|
2,37
|
|
|
|
Đồng Đìa, thị trấn
Nghèn
|
CL43.5
|
137
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Cầu 10, thị trấn
Nghèn
|
CL44
|
138
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Vùng Bà Trạch, xã
Thiên Lộc
|
CL77
|
XVIII
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
139
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn Trà Dương, xã
Quang Lộc
|
CL44.5
|
XIX
|
Đất khai thác khoáng sản
|
|
55,70
|
|
55,70
|
|
|
|
55,70
|
|
|
140
|
Đất san lấp Phú Lộc 1
|
SKS
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Thôn Trà Sơn, xã
Phú Lộc
|
CL44.4
|
141
|
Mỏ đất san lấp (Phú Lộc 4)
|
SKS
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Thôn Trà Sơn, xã
Phú Lộc
|
CL44.6
|
142
|
Đất san lấp
|
SKS
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Thôn Khe Giao, xã
Sơn Lộc
|
KH163
|
143
|
Mỏ đất san lấp
|
SKS
|
10,70
|
|
10,70
|
|
|
|
10,70
|
Xã Thượng Lộc
|
CL163
|
144
|
Mỏ đất san lấp
|
SKS
|
4,80
|
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
Đồi Thung Bằng, Xã
Thượng Lộc
|
KH167
|
145
|
Mỏ đất san lấp
|
SKS
|
11,70
|
|
11,70
|
|
|
|
11,70
|
Thôn Nam Phong, xã
Thượng Lộc
|
CL44.7
|
XX
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
19,10
|
|
19,10
|
0,80
|
-
|
-
|
18,30
|
|
|
146
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Thôn Đô Hành, xã Mỹ
Lộc
|
CL54.2
|
147
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Thôn Thượng Hà, xã
Phú Lộc
|
CL55
|
148
|
Khu chăn nuôi tổng hợp
|
NKH
|
14,80
|
|
14,80
|
|
|
|
14,80
|
Đồng Con Chuôm,
thôn Đông Quang Trung, xã Tùng Lộc
|
CL55
|
|
Tổng: 148 danh mục
|
|
253,86
|
-
|
253,86
|
117,52
|
-
|
0,40
|
126,12
|
|
|
Quyết định 655/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 655/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2024 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|