|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
186/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
28 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 428/TTr-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về Danh mục
dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Báo cáo thẩm tra số 91/BC-BKTNS ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
Danh mục dự án cần thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vi lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai: Tổng số 45 dự án, với tổng diện tích quy hoạch
là 332,00 ha, diện tích cần thu hồi đất là 320,43 ha, trong đó có sử dụng: Đất
trồng lúa là 144,91 ha, đất rừng phòng hộ là 70,81 ha, đất khác là 104,71 ha,
trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vi lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 26
dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 271,89 ha, diện tích cần thu hồi đất là
265,39 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 144,91 ha, đất rừng phòng hộ
là 70,81 ha, đất khác là 49,67 ha, cụ thể như sau:
a) Dư an xây dựng công trình sự
nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là
13,53 ha, diện tích cần thu hồi đất là 13,53 ha, trong đó có sử dụng đất trồng
lúa là 0,42 ha, đất rừng phòng hộ là 13,11 ha.
b) Dư an xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, điện lực: Tổng số
18 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 167,55 ha, diện tích cần thu hồi đất
là 161,05 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 87,99 ha, đất rừng phòng hộ
là 30,43 ha, đất khác là 42,63 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, chợ: Tổng số 02 dự án, với tổng diện
tích quy hoạch là 3,35 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,35 ha, trong đó có sử
dụng: đất trồng lúa là 3,35 ha.
d) Dư an xây cụm công nghiệp: Tổng
số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 30,00 ha, diện tích cần thu hồi đất
là 30,00 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 28,30 ha, đất khác là 1,70
ha.
đ) Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 02 dự án, với tổng diện
tích quy hoạch là 57,46 ha, diện tích cần thu hồi đất là 57,46 ha, trong đó có
sử dụng: đất trồng lúa là 24,85 ha, đất rừng phòng hộ là 27,27 ha, đất khác là
5,34 ha.
2. Danh mục dự án cần thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vi lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 19 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là
60,11 ha, diện tích cần thu hồi đất là 55,04 ha, cụ thể như sau:
a) Dư an xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,05 ha, diện
tích cần thu hồi đất là 0,05 ha.
b) Dư an xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông: Tổng số 13 dự án, với tổng diện tích
quy hoạch là 47,72 ha, diện tích cần thu hồi đất là 43,89 ha.
c) Dư an xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng công trình khu vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; nhà tang lễ: Tổng số 04 dự án, với tổng diện tích quy hoạch
là 7,12 ha, diện tích cần thu hồi đất là 6,76 ha.
d) Dự án chỉnh trang đô thị: Tổng
số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,22 ha, diện tích cần thu hồi đất
là 4,34 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi thông qua ngày 26 tháng 12
năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
|
Hạng mục Dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)++(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
A. Danh
mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai,
đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm
b khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2024
|
I
|
Dư
an xây dựng công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Phú Quốc
|
13,11
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
13,11
|
|
13,11
|
|
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Quyết định số 4704/QĐ-UBND
ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố
|
|
2
|
Trường TH&THCS Tân Hiệp
A3
|
0,22
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp
|
Quyết định số 9260/QĐ-UBND
ngày 27/7/2021 của UBND huyện Tân Hiệp về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
công trình: Trường TH và THCS Tân Hiệp A3, hạng mục: Xây dựng mới hàng rào, bồi
hoàn mở rộng diện tích.
|
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non Long
Thạnh
|
0,20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Long Thạnh
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết số 24/NQ- HĐND
ngày 24/7/2023 của HĐND huyện Giồng Riềng về phê duyệt chủ trương các danh mục
công trình kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh phân
cấp quản lý
|
|
Tổng
|
3
|
13,53
|
|
0,00
|
13,53
|
0,42
|
13,11
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
II
|
Dư
an xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực
|
1
|
Đường và cầu vào khu căn cứ tỉnh
ủy xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
0,90
|
Đất giao thông
|
0,57
|
0,33
|
0,04
|
|
|
0,29
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Gò Quao
|
Quyết định số 3354/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao về việc chủ trương
đầu tư xây dựng Dự án: Đường và Cầu vào Khu căn cứ tỉnh ủy, xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc, huyện Gò Quao và Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/7/2023 của Hội đồng
nhân dân huyện Gò Quao về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao
|
|
2
|
Đường Năm Mai - Cầu Trắng -
Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 củ)
|
3,10
|
Đất giao thông
|
0,50
|
2,60
|
1,40
|
|
|
1,20
|
Vĩnh Phước B
|
Gò Quao
|
- Quyết định số 3357/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao về việc chủ trương
đầu tư xây dựng Dự án:Đường Năm Mai - Cầu Trắng Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 cũ) và
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/7/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về
việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao
|
|
3
|
Đường Lạc Hồng Nối dài (Từ
tuyến tránh thành phố Rạch Giá đến cao tốc Rạch Giá-Hà Tiên)
|
17,64
|
Đất giao thông
|
0,68
|
16,96
|
13,86
|
|
|
3,10
|
Vĩnh Thông, Phi Thông
|
Rạch Giá
|
Báo cáo số 269/BC-SKHĐT ngày
23/10/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2021- 2025 và báo cáo đề xuất các dự án trọng điểm
|
|
4
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
1,00
|
Đất giao thông
|
0,42
|
0,58
|
0,04
|
|
|
0,54
|
An Bình
|
Rạch Giá
|
Quyết định số 549/QĐ-UBND
ngày 20/7/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần II) bằng nguồn thu sử dụng đất
trên địa bàn thành phố và Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND
thành phố Rạch Giá về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (lần
III) giai đoạn 2021-2025 bằng nguồn thu sử dụng đất trên địa bàn thành phố
|
|
5
|
Nâng cấp Đường Mạc Thiên Tích
(từ đường Phan Văn Nhờ đến kênh Ranh)
|
1,68
|
Đất giao thông
|
0,92
|
0,76
|
0,02
|
|
|
0,74
|
Vĩnh Thông
|
Rạch Giá
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND
ngày 09/11/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nâng cấp Đường Mạc Thiên Tích (từ đường
Phan Văn Nhờ đến kênh Ranh); Quyết định số 439/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 của
UBND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án công trình giao thông
nông thôn giai đoạn 2022-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết)
phân cấp thành phố Rạch Giá quản lý; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
của UBND thành phố Rạch Giá về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư công công trình giao thông
nông thôn trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
|
6
|
Cầu Kênh Đòn Dong
|
0,18
|
Đất giao thông
|
|
0,18
|
0,05
|
|
|
0,13
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Quyết định số 439/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án
công trình giao thông nông thôn giai đoạn 2022-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh
(xổ số kiến thiết) phân cấp thành phố Rạch Giá quản lý và Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư
công công trình giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
|
7
|
Đường Phan Thị Ràng nối dài đến
tuyến tránh thành phố Rạch Giá
|
5,02
|
Đất giao thông
|
0,27
|
4,75
|
1,75
|
|
|
3,00
|
An Bình, Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến
tuyến tránh thành phố Rạch Giá
|
2,32
|
Đất giao thông
|
0,02
|
2,30
|
1,64
|
|
|
0,66
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị
quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều
chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
9
|
Đường kênh Vành Đai (Giải
phóng 9 - Trương Định)
|
16,32
|
Đất giao thông
|
2,75
|
13,57
|
4,83
|
|
|
8,74
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị
quyết 98/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều
chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
10
|
Hạ tầng khung và các khu chức
năng thuộc khu dân cư và tái định cư đồng cây sao
|
30,43
|
Đất giao thông
|
|
30,43
|
|
30,43
|
|
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Quyết định số 4704/QĐ-UBND
ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang
đô thị gồm các khu phố: Võ Trường Toản, Quang Trung, Lê Anh Xuân, Rạch Giồng
- phường Vĩnh Quang
|
4,59
|
Đất giao thông
|
0,37
|
4,22
|
|
|
|
4,22
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi
công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử
dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
|
12
|
Hồ nước Xẻo Kè kết hợp bãi chứa
đất nạo vét và kênh thủy lợi thoát nước
|
60,00
|
Đất thủy lợi
|
|
60,00
|
48,00
|
|
|
12,00
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
13
|
Trạm cấp nước xã Minh Thuận 2
|
0,35
|
Đất thủy lợi
|
|
0,35
|
0,27
|
|
|
0,08
|
Minh Thuận
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
14
|
Trạm cấp nước Vĩnh Hòa
|
0,26
|
Đất thủy lợi
|
|
0,26
|
0,23
|
|
|
0,03
|
Vĩnh Hòa
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 98/NQ- HĐND
ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều
chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
15
|
Dự án nạo vét kênh Xẻo Cạn,
huyện U Minh Thượng (Bãi chứa đất kênh Xẻo Cạn)
|
9,00
|
Đất thủy lợi
|
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Thông báo số 70/TB- VP ngày
07/02/2023 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về ý kiến chỉ đạo của Phó Chủ tịch
UBND tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn tại buổi làm việc nghe báo cáo khó khăn, vướng mắc
trong việc thực hiện dự án ICRSL và hệ thống điện lưới để vận hành các cống
trên tuyến đê biển An Biên, An Minh và Thông báo số 491/TB-VP ngày 26/05/2023
của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về ý kiến chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND tỉnh
Nguyễn Thanh Nhàn tại buổi khảo sát thực địa dự án Nạo vét kênh Xẻo Cạn và đầu
tư một số hạng mục thuộc Vườn Quốc gia U Minh Thượng
|
|
16
|
Dự án thành phần đoạn Hậu
Giang - Cà Mau thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 (qua địa bàn huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên
Giang), hạng mục: mương dẫn nước
|
14,55
|
Đất thủy lợi
|
|
14,55
|
6,66
|
|
|
7,89
|
Phong Đông, Vĩnh Phong
|
Vĩnh Thuận
|
Quyết định số 912/QĐ-BGTVT
ngày 13/7/2022 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án thành phần đoạn Hậu
Giang - Cà Mau thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
|
|
17
|
Trạm 110Kv U Minh Thượng và
đường dây 110Kv đấu nối
|
0,19
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Quyết định số 2613/QĐ-EVN-SPC
ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Trạm 110Kv U Minh Thượng
và đường dây 110Kv NR đấu nối trạm 110Kv U Minh Thượng
|
|
18
|
Phân pha dây dẫn đường dây
110kV từ 175 Rạch Giá 2-172 Cà Mau 2
|
0,02
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,02
|
0,0081
|
|
|
0,0162
|
Thạnh Bình, Thạnh Hòa, Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Quyết định số 4017/QĐ-EVN SPC
ngày 20/10/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi công trình Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 175 Rạch
Giá 2-172 Cà Mau 2
|
|
Tổng
|
18
|
167,55
|
|
6,50
|
161,05
|
87,99
|
30,43
|
0,00
|
42,63
|
|
|
|
|
III
|
Dư
an xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, chợ
|
1
|
Nhà Văn hóa kết hợp khu thể
thao ấp Phú Hòa
|
0,35
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Phi Thông
|
Rạch Giá
|
Quyết định số 2033/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
2
|
Chợ Đồng Cơ
|
3,00
|
Đất chợ
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Vĩnh Phú
|
Giang Thành
|
- Tờ trình số 112/TTr- UBND
ngày 25/8/2023 của UBND huyện Giang Thành về việc kêu gọi đầu tư thực hiện dự
án Chợ Đồng Cơ
- Thông báo kết luận số
696-TB/HU ngày 02/10/2023 của Huyện ủy Giang Thành về chấp thuận chủ trương
kêu gọi đầu tư thực hiện dự án chợ Đồng Cơ
|
|
Tổng
|
2
|
3,35
|
|
0,00
|
3,35
|
3,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
IV
|
Dư
an xây dựng cụm công nghiệp
|
1
|
Cụm Công nghiệp Thạnh Trị
|
30,00
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
30,00
|
28,30
|
|
|
1,70
|
Thạnh Trị
|
Tân Hiệp
|
Kêu gọi đầu tư theo Công văn
số 1639/SKHĐT-TQHKD ngày 06/10/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tổng
|
1
|
30,00
|
|
0,00
|
30,00
|
28,30
|
0,00
|
0,00
|
1,70
|
|
|
|
|
V
|
Dự
án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản
tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình mỏ sét Kiên Lương (Công trình kiến thiết cơ bản mỏ sét lô 6)
|
25,91
|
đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
25,91
|
24,85
|
|
|
1,06
|
Hòa Điền, Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
số 2619/GP-BTNMT ngày 16/10/2019 và Quyết định số 1827/QĐ-BTNMT ngày
16/8/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
2
|
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá
vôi núi Khoe Lá
|
31,55
|
đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
31,55
|
|
27,27
|
|
4,28
|
Hòa Điền, Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
số 1253/GP-BTNMT ngày 26/6/2014 và Quyết định số 1801/QĐ-BTNMT ngày 15/8/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng
sản
|
|
Tổng
|
2
|
57,46
|
|
0,00
|
57,46
|
24,85
|
27,27
|
0,00
|
5,34
|
|
|
|
|
Tổng (I+II+ III+IV+V)
|
26
|
271,89
|
|
6,50
|
265,39
|
144,91
|
70,81
|
0,00
|
49,67
|
|
|
|
|
B. Danh
mục dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất
đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm
2024
|
I
|
Dư
an xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước
|
1
|
Cải tạo mở rộng trụ sở Khu
hành chính tập trung
|
0,05
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Vĩnh Thanh Vân
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
21/12/2022 của HĐND thành phố Rạch Giá về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn (lần III) giai đoạn 2021-2025 bằng nguồn thu sử dụng đất trên
địa bàn thành phố
|
|
Tổng
|
1
|
0,05
|
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
|
|
|
|
II
|
Dư
an xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông
|
1
|
Tuyến đường Kênh Xáng Cụt
|
1,20
|
Đất giao thông
|
1,17
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Vĩnh Thắng
|
Gò Quao
|
Quyết định số 4876/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao về việc báo cáo kinh
tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: tuyến đường kênh Xáng Cụt, xã Vĩnh Thắng,
hàng mục xây dựng mới và Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 24/7/2023 của Hội đồng
nhân dân huyện Gò Quao về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao
|
|
2
|
Đường Suối Cái - Rạch Vẹm (đoạn
từ ngã ba Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm)
|
6,98
|
Đất giao thông
|
|
6,98
|
|
|
|
6,98
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
30/8/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về Điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án đường Suối Cái - Rạch Vẹm và Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày
08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố
|
|
3
|
Đường Suối Cái - Gành Dầu (đoạn
từ ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu)
|
11,30
|
Đất giao thông
|
|
11,30
|
|
|
|
11,30
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
30/8/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về Điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án đường Suối Cái - Gành Dầu (Đoạn từ ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu) và
Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc
giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn thành phố
|
|
4
|
Đường nhánh 2 - Khu vực Bãi
Trường
|
1,42
|
Đất giao thông
|
|
1,42
|
|
|
|
1,42
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày
20/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về điều chỉnh chủ trương
đầu tư về nguồn vốn chuẩn bị đầu tư đối với các dự án sử dụng nguồn vốn đấu
giá theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện
Phú Quốc
|
|
5
|
Đường Huỳnh Tấn Phát (đoạn từ
đường Sư Thiện Ân đến kênh Láng Cát)
|
2,02
|
Đất giao thông
|
1,66
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND
ngày 09/11/2022 của UBND thành phố Rạch Giá phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình Đường Huỳnh Tấn Phát (đoạn từ đường Sư Thiện Ân đến
kênh Láng Cát)
|
|
6
|
Đấu nối đường Tự Do (từ đường
Nguyễn Huỳnh Đức đến đường Lý Thường Kiệt)
|
0,18
|
Đất giao thông
|
0,07
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 23/NQ- HĐND
ngày 30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi
công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử
dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá và Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày
20/7/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần II) bằng nguồn thu sử dụng đất
trên địa bàn thành phố
|
|
7
|
Đường Mạc Thiên Tích và Đường
Nguyễn Văn Tư (từ đường 30 tháng 4 đến đường Võ Văn Kiệt)
|
1,30
|
Đất giao thông
|
0,93
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Vĩnh Thông
|
Rạch Giá
|
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày
20/01/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Mạc Thiên Tích và đường Nguyễn Văn Tư
(từ đường 30 tháng 4 đến đường Võ Văn Kiệt)
|
|
8
|
Đường ra cửa khẩu Quốc tế Hà
Tiên
|
17,70
|
Đất giao thông
|
|
17,70
|
|
|
|
17,70
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên - Kiên Giang
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo đường Lâm Tấn
Phác, đoạn Nguyễn Phúc Chu đến khu tái định cư Mỹ Đức
|
0,15
|
Đất giao thông
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Bình San, Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Quyết định số 4271a/QĐ-UBND
ngày 16/11/2021 của UBND thành phố Hà Tiên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế -
kỹ thuật công trình: nâng cấp, cải tạo đường Lâm Tấn Phác đoạn từ Nguyễn Phúc
Chu đến khu tái định cư Mỹ Đức, hạng mục; đường giao thông - vỉa hè - thoát
nước mưa
|
|
10
|
Đường Nguyễn Phúc Chu (Quốc lộ
80) đoạn từ Km206+980 đến Km211+218,9
|
0,53
|
Đất giao thông
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Tô Châu, Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Quyết định số 970a/QĐ-UBND
ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Hà Tiên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường
Nguyễn Phúc Chu (Quốc lộ 80) đoạn từ Km206+980 đến Km211+218,9 và Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND thành phố Hà Tiên phê duyệt
điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 970a/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của
UBND thành phố Hà Tiên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Phúc Chu
(Quốc lộ 80) đoạn từ Km206+980 đến Km211+218,9
|
|
11
|
Đường Vành đai Nam Đông Hồ
|
4,04
|
Đất giao thông
|
|
4,04
|
|
|
|
4,04
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày
20/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2024 trên địa bàn thành phố
|
|
12
|
Đường N1 Nam Đông Hồ
|
0,50
|
Đất giao thông
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày
20/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2024 trên địa bàn thành phố
|
|
13
|
Trạm bơm tăng áp số 1
|
0,40
|
Đất thủy lợi
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Vĩnh Hòa
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
Tổng
|
13
|
47,72
|
|
3,83
|
43,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
43,89
|
|
|
|
|
III
|
Dư
an xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng
công trình khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng; nhà tang lễ
|
1
|
Nhà Văn hóa xã Bình Giang
|
0,14
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Bình Giang
|
Hòn Đất
|
Quyết định số 5819/QĐ-UBND
ngày 31/10/2023 của UBND huyện Hòn đất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
2
|
Nhà Tang Lễ
|
1,33
|
Đất làm nhà tang lễ
|
|
1,33
|
|
|
|
1,33
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Thông báo số 294/TB-VP ngày
21/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thông báo kết luận của Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn tại buổi làm việc với Sở Kế hoạch
và Đầu tư và các sở ngành có liên quan để nghe báo cáo dự kiến danh mục đầu
tư công trình trọng điểm sử dụng vốn từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất;
Thông báo số 658- TB/VPTU ngày 11/11/2022 của Văn phòng tỉnh ủy Kiên Giang
thông báo ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về dự án Đền tưởng niệm các
anh Hùng Liệt sĩ, người có công tỉnh Kiên Giang và dự án Nhà Tang lễ; thực hiện
quy hoạch và dự án di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Trại giam Phú Quốc;
Thông báo số 834-TB/VPTU ngày 11/11/2022 của Văn phòng tỉnh ủy Kiên Giang
thông báo ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về đầu tư xây dựng một số dự
án trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang
đô thị gồm các khu phố: Võ Trường Toản, Quang Trung, Lê Anh Xuân, Rạch Giồng
- phường Vĩnh Quang
|
4,86
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,36
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi
công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử
dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
|
4
|
Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ
Tây kênh Ông Hiển (từ đường Sư Thiện Ân đến đường Nguyễn An Ninh)
|
0,79
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,79
|
|
|
|
0,79
|
Vĩnh Bảo
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND
ngày 23/6/2023 của HĐND nghị quyết điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án kè xử
lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường
Sư Thiện Ân) và Quyết định 2026/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Kiên
Giang quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án kè xử lý sạt lở cấp bách
bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân)
|
|
Tổng
|
4
|
7,12
|
|
0,36
|
6,76
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,76
|
|
|
|
|
IV
|
Dư
an chỉnh trang đô thị
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang
đô thị gồm các khu phố: Võ Trường Toản, Quang Trung, Lê Anh Xuân, Rạch Giồng
- phường Vĩnh Quang
|
5,22
|
Đất ở tại đô thị
|
0,88
|
4,34
|
|
|
|
4,34
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi
công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử
dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
|
Tổng
|
1
|
5,22
|
|
0,88
|
4,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,34
|
|
|
|
|
Tổng (I+II+III+IV)
|
19
|
60,11
|
|
5,07
|
55,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
55,04
|
|
|
|
|
Tổng (A+B)
|
45
|
332,00
|
|
11,57
|
320,43
|
144,91
|
70,81
|
0,00
|
104,71
|
|
|
|
|
Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về Danh mục dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
508
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|