Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
03/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành:
05/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 03/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 05
tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tố chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3385/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc công bố Công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố danh mục
thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố mới không nêu trong quyết định này thực hiện
theo Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2 . Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3 . Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 03 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
- Đối với cơ sở giáo dục công
lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và
chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11;
Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
- Đối với các cơ sở giáo dục
dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp
nhà nước, tổ chức kinh tế kinh phí chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập đối với người học không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em
mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10
tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm
vào đầu các học kỳ của năm học
cấp bù tiền miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và thực hiện
2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi
trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
Cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
GD&ĐT
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
Không
Nghị định số 81/2021/NĐ- CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
- Đối với cơ sở giáo dục công
lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và
chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11;
Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
- Đối với các cơ sở giáo dục
dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp
nhà nước, tổ chức kinh tế kinh phí chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập đối với người học không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em
mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10
tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm
vào đầu các học kỳ của năm học
cấp bù tiền miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và thực hiện
2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi
trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông trực thuộc Phòng GD&ĐT, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
Không
Nghị định số 81/2021/NĐ- CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Quyết định công bố TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (01 TTHC)
1
Quyết định số 1500/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục
Danh mục TTHC mới: 02 TTHC
Danh mục TTHC bị bãi bỏ: 01
TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4: 02 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công
ích: 02 TTHC.
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền
đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
Bước 1
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
Cha mẹ (hoặc người giám hộ)
học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên
Bước 2
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập gửi
Sở GD&ĐT thẩm định
Cơ sở giáo dục
Bước 3
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm PVHCC
0,5 ngày
Bước 4
Phân công thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
0,5 ngày
Bước 5
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng Kế hoạch -
Tài chính
13,5 ngày
Bước 6
Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục
hành chính
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính
0,5 ngày
Bước 7
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
0,5 ngày
Bước 8
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
hồ sơ
Văn thư Sở GD&ĐT
0,5 ngày
Bước 9
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
Trung tâm PVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
16 ngày
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
a) Đối với cơ sở giáo dục thuộc
Phòng GD&ĐT
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
Bước 1
Nộp đơn cho cơ sở giáo dục
Cha mẹ (hoặc người giám hộ)
trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên
Bước 2
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ
trợ tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định
Cơ sở giáo dục
Bước 3
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
GD&ĐT
Cơ sở giáo dục
Bước 4
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
0,5 ngày
Bước 5
Phân công thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
0,5 ngày
Bước 6
Tổng hợp, lập danh sách và dự
toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
14 ngày
Bước 7
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
0,5 ngày
Bước 8
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
Văn thư Phòng GD&ĐT
0,5 ngày
Bước 9
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
16 ngày
b) Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học công lập
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
Bước 1
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
Học sinh, sinh viên, học viên
45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học
Bước 2
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên
Cơ sở giáo dục
10 ngày
Bước 3
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
Cơ sở giáo dục
Bước 4
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
0,5 ngày
Bước 5
Phân công thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
0,5 ngày
Bước 6
Tổng hợp, lập danh sách và dự
toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
14 ngày
Bước 7
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH
0,5 ngày
Bước 8
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
Văn thư Phòng LĐTB&XH
0,5 ngày
Bước 9
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
16 ngày
c) Đối với cơ sở giáo dục mầm
non dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục thường
xuyên tư thục, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
Bước 1
Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục
Cha mẹ trẻ em, học sinh, sinh
viên, học viên
45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học
Bước 2
Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và
quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên
Cơ sở giáo dục
10 ngày
Bước 3
Tổng hợp danh sách gửi Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
Cơ sở giáo dục
Bước 4
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
0,5 ngày
Bước 5
Phân công thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH
0,5 ngày
Bước 6
Tổng hợp, lập danh sách và dự
toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
14 ngày
Bước 7
Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC
Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH
0,5 ngày
Bước 8
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
Văn thư Phòng GD&ĐT
0,5 ngày
Bước 9
Trả kết quả cho đối tượng
thực hiện TTHC
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
16 ngày
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
4.300
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng