|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
404/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Tin học - Công báo - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 02
tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
Trực
tuyến
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
- 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
Mức
độ 3
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan
cấp phép.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó.
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất.
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ với trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
Mức
độ 3
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó.
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất.
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
- Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
- Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
Trực
tuyến
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như
sau:
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Quyết định số 20/2020/QĐ- UBND,
ngày 30/9/2020 về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
Mức
độ 3
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)
|
Tối đa 45 ngày làm việc, cụ thể như
sau:
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004141.000.00.00.H18
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020.
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004356.000.00.00.H18
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
3
|
1.004258.000.00.00.H18
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
4
|
1.004148.000.00.00.H18
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
5
|
1.005741.000.00.00.H18
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.004138.000.00.00.H18
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020.
|
Môi
trường
|
UBND
cấp huyện
|
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 404/QĐ-UBND ngày 02/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
5.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|