Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2019/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 77/2016/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 45/2017/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 77/2016/NQ-HĐND VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm; Thông tư số 113/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I (Phí thuộc lĩnh vực tư pháp) kèm theo tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 (có Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung các mục I, IV, V, VI, VII Phụ lục I (Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường) kèm theo tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 (có Phụ lục II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 (Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản) Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 (có Phụ lục III kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
I |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng: |
|
|
|
|
1 |
Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Mức thu phí |
đồng/hồ sơ |
30.000 |
50% |
50% |
2 |
Động sản trừ tàu bay, tàu biển |
|
|
|
|
|
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển) |
|
|
|
|
|
Mức thu phí |
đồng/hồ sơ |
30.000 |
50% |
50% |
II |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/hồ sơ |
80.000 |
50% |
50% |
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
đồng/hồ sơ |
30.000 |
50% |
50% |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
đồng/hồ sơ |
60.000 |
50% |
50% |
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/hồ sơ |
20.000 |
50% |
50% |
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/trường hợp |
25.000 |
50% |
50% |
2 |
Đối tượng miễn nộp phí |
|
|
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 và Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
|
Miễn thu |
|
|
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên |
|
Miễn thu |
|
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
I |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cơ quan có thẩm quyền ở địa phương thực hiện thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
2 |
Mức thu phí |
|
|
|
|
2.1 |
Thẩm định lần đầu |
|
|
|
|
a |
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
Đến 10 |
đồng/báo cáo |
8.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 10 đến 20 |
đồng/báo cáo |
12.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 20 đến 50 |
đồng/báo cáo |
21.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 50 đến 100 |
đồng/báo cáo |
37.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 100 đến 200 |
đồng/báo cáo |
41.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 200 đến 500 |
đồng/báo cáo |
54.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 500 đến 1.000 |
đồng/báo cáo |
61.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.000 đến 1.500 |
đồng/báo cáo |
65.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.500 đến 2.000 |
đồng/báo cáo |
67.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 2.000 đến 3.000 |
đồng/báo cáo |
70.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 3.000 đến 5.000 |
đồng/báo cáo |
72.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 5.000 đến 7.000 |
đồng/báo cáo |
77.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 7.000 |
đồng/báo cáo |
84.000.000 |
100% |
0% |
b |
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông) có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
Đến 10 |
đồng/báo cáo |
8.600.000 |
100% |
0% |
|
Trên 10 đến 20 |
đồng/báo cáo |
13.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 20 đến 50 |
đồng/báo cáo |
22.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 50 đến 100 |
đồng/báo cáo |
38.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 100 đến 200 |
đồng/báo cáo |
42.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 200 đến 500 |
đồng/báo cáo |
55.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 500 đến 1.000 |
đồng/báo cáo |
62.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.000 đến 1.500 |
đồng/báo cáo |
67.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.500 đến 2.000 |
đồng/báo cáo |
68.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 2.000 đến 3.000 |
đồng/báo cáo |
71.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 3.000 đến 5.000 |
đồng/báo cáo |
74.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 5.000 đến 7.000 |
đồng/báo cáo |
78.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 7.000 |
đồng/báo cáo |
86.000.000 |
100% |
0% |
c |
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
đồng/báo cáo |
|
|
|
|
Đến 10 |
đồng/báo cáo |
8.800.000 |
100% |
0% |
|
Trên 10 đến 20 |
đồng/báo cáo |
13.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 20 đến 50 |
đồng/báo cáo |
22.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 50 đến 100 |
đồng/báo cáo |
39.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 100 đến 200 |
đồng/báo cáo |
43.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 200 đến 500 |
đồng/báo cáo |
56.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 500 đến 1.000 |
đồng/báo cáo |
63.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.000 đến 1.500 |
đồng/báo cáo |
68.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.500 đến 2.000 |
đồng/báo cáo |
70.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 2.000 đến 3.000 |
đồng/báo cáo |
73.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 3.000 đến 5.000 |
đồng/báo cáo |
76.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 5.000 đến 7.000 |
đồng/báo cáo |
80.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 7.000 |
đồng/báo cáo |
88.000.000 |
100% |
0% |
d |
Nhóm 4. Dự án giao thông có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
đồng/báo cáo |
|
|
|
|
Đến 10 |
đồng/báo cáo |
9.200.000 |
100% |
0% |
|
Trên 10 đến 20 |
đồng/báo cáo |
14.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 20 đến 50 |
đồng/báo cáo |
23.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 50 đến 100 |
đồng/báo cáo |
41.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 100 đến 200 |
đồng/báo cáo |
45.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 200 đến 500 |
đồng/báo cáo |
59.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 500 đến 1.000 |
đồng/báo cáo |
66.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.000 đến 1.500 |
đồng/báo cáo |
72.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.500 đến 2.000 |
đồng/báo cáo |
73.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 2.000 đến 3.000 |
đồng/báo cáo |
76.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 3.000 đến 5.000 |
đồng/báo cáo |
79.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 5.000 đến 7.000 |
đồng/báo cáo |
84.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 7.000 |
đồng/báo cáo |
92.000.000 |
100% |
0% |
đ |
Nhóm 5. Dự án công nghiệp có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
đồng/báo cáo |
|
|
|
|
Đến 10 |
đồng/báo cáo |
9.600.000 |
100% |
0% |
|
Trên 10 đến 20 |
đồng/báo cáo |
15.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 20 đến 50 |
đồng/báo cáo |
24.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 50 đến 100 |
đồng/báo cáo |
43.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 100 đến 200 |
đồng/báo cáo |
47.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 200 đến 500 |
đồng/báo cáo |
62.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 500 đến 1.000 |
đồng/báo cáo |
69.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.000 đến 1.500 |
đồng/báo cáo |
75.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.500 đến 2.000 |
đồng/báo cáo |
76.500.000 |
100% |
0% |
|
Trên 2.000 đến 3.000 |
đồng/báo cáo |
79.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 3.000 đến 5.000 |
đồng/báo cáo |
82.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 5.000 đến 7.000 |
đồng/báo cáo |
87.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 7.000 |
đồng/báo cáo |
96.000.000 |
100% |
0% |
e |
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
đồng/báo cáo |
|
|
|
|
Đến 10 |
đồng/báo cáo |
6.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 10 đến 20 |
đồng/báo cáo |
9.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 20 đến 50 |
đồng/báo cáo |
15.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 50 đến 100 |
đồng/báo cáo |
27.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 100 đến 200 |
đồng/báo cáo |
30.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 200 đến 500 |
đồng/báo cáo |
39.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 500 đến 1.000 |
đồng/báo cáo |
44.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.000 đến 1.500 |
đồng/báo cáo |
48.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 1.500 đến 2.000 |
đồng/báo cáo |
49.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 2.000 đến 3.000 |
đồng/báo cáo |
51.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 3.000 đến 5.000 |
đồng/báo cáo |
53.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 5.000 đến 7.000 |
đồng/báo cáo |
56.000.000 |
100% |
0% |
|
Trên 7.000 |
đồng/báo cáo |
61.000.000 |
100% |
0% |
2.2 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
đồng/báo cáo |
Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng tại điểm 2.1, mục I nêu trên |
100% |
0% |
2.3 |
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên |
đồng/báo cáo |
Mức thu áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất |
100% |
0% |
IV |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án, báo cáo đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Mức thu phí |
|
|
|
|
|
Đối với Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/thiết kế, báo cáo |
400.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
1.100.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
2.600.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
5.000.000 |
75% |
25% |
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép |
đồng/Báo cáo, hồ sơ |
mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định |
75% |
25% |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép |
đồng/hồ sơ |
mức thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định |
75% |
25% |
V |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Mức thu phí |
|
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/hồ sơ |
1.400.000 |
75% |
25% |
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép |
đồng/hồ sơ |
mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu theo quy định |
75% |
25% |
VI |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Mức thu phí |
|
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
600.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
1.800.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
4.400.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
8.400.000 |
75% |
25% |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh giấy phép |
đồng/đề án, báo cáo |
mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
75% |
25% |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép |
đồng/hồ sơ |
mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên |
75% |
25% |
VII |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Mức thu phí |
|
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
600.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
1.800.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
4.400.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
8.400.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/đề án, báo cáo |
11.600.000 |
75% |
25% |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/đề án, báo cáo |
14.600.000 |
75% |
25% |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh giấy phép |
đồng/Báo cáo, hồ sơ |
mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
75% |
25% |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép |
đồng/hồ sơ |
mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên |
75% |
25% |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
Ghi chú |
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nộp lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
2 |
Mức thu lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
đồng/lần cấp |
50.000 |
0% |
100% |
|
|
Liên hiệp hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
đồng/lần cấp |
100.000 |
0% |
100% |
|
3 |
Đối tượng miễn nộp lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận liên hiệp hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ... trong hồ sơ đăng ký kinh doanh, hồ sơ thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
|
Miễn thu |
|
|
|
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.