|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí Kon Tum
Số hiệu:
|
16/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2019/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 77/2016/NQ-HĐND NGÀY 09
THÁNG 12 NĂM 2016 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 45/2017/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ
77/2016/NQ-HĐND VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật phí và
lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực đăng ký giao dịch bảo đảm; Thông tư số 113/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
sửa đổi Thông tư số
202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực đăng ký giao dịch bảo
đảm;
Căn cứ Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày
31 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2016 và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục I (Phí thuộc lĩnh vực tư pháp) kèm theo tại khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 (có Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ
sung nội dung các mục I, IV, V, VI, VII Phụ lục I (Phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên môi trường) kèm theo tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 (có Phụ lục II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ
sung Điều 1 (Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản) Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
(có Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có
hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC I
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày
18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ
lệ (%) nộp NSNN
|
I
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng:
|
|
|
|
|
1
|
Quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
|
|
|
|
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm về quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
Mức thu phí
|
đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
50%
|
50%
|
2
|
Động
sản trừ tàu bay, tàu biển
|
|
|
|
|
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay,
tàu biển)
|
|
|
|
|
|
Mức thu phí
|
đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
50%
|
50%
|
II
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/hồ
sơ
|
80.000
|
50%
|
50%
|
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm
|
đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
50%
|
50%
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch
bảo đảm đã đăng ký
|
đồng/hồ
sơ
|
60.000
|
50%
|
50%
|
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
50%
|
50%
|
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/trường
hợp
|
25.000
|
50%
|
50%
|
2
|
Đối tượng miễn nộp phí
|
|
|
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký
giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo
quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 và Nghị định
số 116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
|
Miễn
thu
|
|
|
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên
|
|
Miễn
thu
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ
lệ (%) nộp NSNN
|
I
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cơ quan có thẩm quyền ở địa phương thực hiện thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu phí
|
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm định lần đầu
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
có tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
Đến 10
|
đồng/báo
cáo
|
8.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 10 đến 20
|
đồng/báo
cáo
|
12.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 20 đến 50
|
đồng/báo
cáo
|
21.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 50 đến 100
|
đồng/báo
cáo
|
37.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 100 đến 200
|
đồng/báo
cáo
|
41.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 200 đến 500
|
đồng/báo
cáo
|
54.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 500 đến 1.000
|
đồng/báo
cáo
|
61.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.000 đến 1.500
|
đồng/báo
cáo
|
65.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.500 đến 2.000
|
đồng/báo
cáo
|
67.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 2.000 đến 3.000
|
đồng/báo
cáo
|
70.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 3.000 đến 5.000
|
đồng/báo
cáo
|
72.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 5.000 đến 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
77.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
84.000.000
|
100%
|
0%
|
b
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật
(trừ dự án giao thông) có tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
Đến 10
|
đồng/báo
cáo
|
8.600.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 10 đến 20
|
đồng/báo
cáo
|
13.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 20 đến 50
|
đồng/báo
cáo
|
22.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 50 đến 100
|
đồng/báo
cáo
|
38.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 100 đến 200
|
đồng/báo
cáo
|
42.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 200 đến 500
|
đồng/báo
cáo
|
55.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 500 đến 1.000
|
đồng/báo
cáo
|
62.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.000 đến 1.500
|
đồng/báo
cáo
|
67.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.500 đến 2.000
|
đồng/báo
cáo
|
68.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 2.000 đến 3.000
|
đồng/báo
cáo
|
71.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 3.000 đến 5.000
|
đồng/báo
cáo
|
74.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 5.000 đến 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
78.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
86.000.000
|
100%
|
0%
|
c
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản, thủy lợi có tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
đồng/báo
cáo
|
|
|
|
|
Đến 10
|
đồng/báo
cáo
|
8.800.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 10 đến 20
|
đồng/báo
cáo
|
13.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 20 đến 50
|
đồng/báo
cáo
|
22.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 50 đến 100
|
đồng/báo
cáo
|
39.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 100 đến 200
|
đồng/báo
cáo
|
43.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 200 đến 500
|
đồng/báo
cáo
|
56.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 500 đến 1.000
|
đồng/báo
cáo
|
63.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.000 đến 1.500
|
đồng/báo
cáo
|
68.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.500 đến 2.000
|
đồng/báo
cáo
|
70.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 2.000 đến 3.000
|
đồng/báo
cáo
|
73.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 3.000 đến 5.000
|
đồng/báo
cáo
|
76.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 5.000 đến 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
80.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
88.000.000
|
100%
|
0%
|
d
|
Nhóm 4. Dự án giao thông có tổng
mức đầu tư (tỷ đồng)
|
đồng/báo
cáo
|
|
|
|
|
Đến 10
|
đồng/báo
cáo
|
9.200.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 10 đến 20
|
đồng/báo
cáo
|
14.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 20 đến 50
|
đồng/báo
cáo
|
23.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 50 đến 100
|
đồng/báo
cáo
|
41.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 100 đến 200
|
đồng/báo
cáo
|
45.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 200 đến 500
|
đồng/báo
cáo
|
59.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 500 đến 1.000
|
đồng/báo
cáo
|
66.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.000 đến 1.500
|
đồng/báo
cáo
|
72.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.500 đến 2.000
|
đồng/báo
cáo
|
73.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 2.000 đến 3.000
|
đồng/báo
cáo
|
76.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 3.000 đến 5.000
|
đồng/báo
cáo
|
79.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 5.000 đến 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
84.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
92.000.000
|
100%
|
0%
|
đ
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp có tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
đồng/báo
cáo
|
|
|
|
|
Đến 10
|
đồng/báo
cáo
|
9.600.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 10 đến 20
|
đồng/báo
cáo
|
15.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 20 đến 50
|
đồng/báo
cáo
|
24.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 50 đến 100
|
đồng/báo
cáo
|
43.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 100 đến 200
|
đồng/báo
cáo
|
47.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 200 đến 500
|
đồng/báo
cáo
|
62.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 500 đến 1.000
|
đồng/báo
cáo
|
69.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.000 đến 1.500
|
đồng/báo
cáo
|
75.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.500 đến 2.000
|
đồng/báo
cáo
|
76.500.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 2.000 đến 3.000
|
đồng/báo
cáo
|
79.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 3.000 đến 5.000
|
đồng/báo
cáo
|
82.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 5.000 đến 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
87.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
96.000.000
|
100%
|
0%
|
e
|
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư
(tỷ đồng)
|
đồng/báo
cáo
|
|
|
|
|
Đến 10
|
đồng/báo
cáo
|
6.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 10 đến 20
|
đồng/báo
cáo
|
9.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 20 đến 50
|
đồng/báo
cáo
|
15.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 50 đến 100
|
đồng/báo
cáo
|
27.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 100 đến 200
|
đồng/báo
cáo
|
30.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 200 đến 500
|
đồng/báo
cáo
|
39.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 500 đến 1.000
|
đồng/báo
cáo
|
44.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.000 đến 1.500
|
đồng/báo
cáo
|
48.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 1.500 đến 2.000
|
đồng/báo
cáo
|
49.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 2.000 đến 3.000
|
đồng/báo
cáo
|
51.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 3.000 đến 5.000
|
đồng/báo
cáo
|
53.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 5.000 đến 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
56.000.000
|
100%
|
0%
|
|
Trên 7.000
|
đồng/báo
cáo
|
61.000.000
|
100%
|
0%
|
2.2
|
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
đồng/báo
cáo
|
Mức
thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng tại điểm 2.1, mục I nêu
trên
|
100%
|
0%
|
2.3
|
Đối với các dự án thuộc từ 02
nhóm trở lên
|
đồng/báo
cáo
|
Mức
thu áp dụng mức phí của nhóm có mức
thu cao nhất
|
100%
|
0%
|
IV
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
1
|
Đối
tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và
tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động
liên quan đến thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên
địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án, báo cáo đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thẩm định theo quy định
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu phí
|
|
|
|
|
|
Đối với Thiết kế giếng thăm dò nước
dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới
200m3/ngày đêm
|
đồng/thiết
kế, báo cáo
|
400.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề
án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
1.100.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới
1.000m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
2.600.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án
thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng
nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
5.000.000
|
75%
|
25%
|
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
|
đồng/Báo
cáo, hồ sơ
|
mức
thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
|
75%
|
25%
|
|
Trường hợp thẩm định cấp lại giấy
phép
|
đồng/hồ
sơ
|
mức
thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định
|
75%
|
25%
|
V
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và
tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động
liên quan khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập hồ sơ đề nghị
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu phí
|
|
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ
sơ
|
1.400.000
|
75%
|
25%
|
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
|
đồng/hồ
sơ
|
mức
thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu theo quy định
|
75%
|
25%
|
VI
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử
dụng nước mặt (đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và
tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động
liên quan đến khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập
đề án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu phí
|
|
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
600.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất trên 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
1.800.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
4.400.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề
án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
8.400.000
|
75%
|
25%
|
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
mức
thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
75%
|
25%
|
|
Trường hợp thẩm
định cấp lại giấy phép
|
đồng/hồ
sơ
|
mức
thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên
|
75%
|
25%
|
VII
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước và
tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động
liên quan đến xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Kon Tum phải lập đề án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo
quy định
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu phí
|
|
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
600.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
1.800.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
4.400.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
8.400.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
11.600.000
|
75%
|
25%
|
|
Đối với đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/đề
án, báo cáo
|
14.600.000
|
75%
|
25%
|
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, điều chỉnh giấy phép
|
đồng/Báo
cáo, hồ sơ
|
mức
thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
75%
|
25%
|
|
Trường hợp thẩm định cấp lại giấy
phép
|
đồng/hồ
sơ
|
mức
thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên
|
75%
|
25%
|
PHỤ LỤC III
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN
SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày
18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ
lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi
chú
|
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình,
hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền cấp huyện cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
đồng/lần
cấp
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Liên hiệp hợp tác xã do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
đồng/lần
cấp
|
100.000
|
0%
|
100%
|
|
3
|
Đối tượng miễn nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận hộ kinh doanh, giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận liên hiệp hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh
nhân dân, địa chỉ... trong hồ sơ đăng ký kinh doanh, hồ sơ thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
|
Miễn
thu
|
|
|
|
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|