|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
185/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 185/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 TỈNH
QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019; Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6
năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Xét Tờ trình số 1120/TTr-UBND ngày 19 tháng 6
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư
công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế
hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 như sau:
Tổng nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 theo
ngành, lĩnh vực dự kiến là: 1.223.025 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 996.569 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 226.456 triệu đồng.
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng
quy định. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm
vụ, quyền hạn của mình giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày
11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình, TT TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 01
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2024
|
KH đầu tư trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025
|
Dự kiến kế hoạch 2025 nguồn NSTW
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 31/01/2025
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021- 2024
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
5.752.307
|
4.832.307
|
617.285
|
472.285
|
617.285
|
472.285
|
3.845.294
|
2.869.312
|
977.569
|
|
A
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
4.827.307
|
4.007.307
|
591.750
|
446.750
|
591.750
|
446.750
|
3.020.294
|
2.420.937
|
599.357
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven biển và Cầu
Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình
|
A
|
Toàn tỉnh
|
2021- 2026
|
1680/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, 2409/QĐ-UBND ngày
06/9/2022
|
3.500.000
|
2.700.000
|
551.100
|
406.100
|
551.100
|
406.100
|
1.712.987
|
1.712.987
|
|
UBND tỉnh đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư bổ sung KHĐTC trung hạn 2021-2025 cho dự án để có cơ sở bố trí vốn
năm 2025
|
(2)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường và cầu vượt đường
sắt trung tâm thành phố Đồng Hới
|
B
|
Đồng Hới
|
2022-2025
|
4292/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
160.000
|
160.000
|
7.200
|
7.200
|
7.200
|
7.200
|
160.000
|
53.800
|
106.200
|
|
2
|
Hệ thống đường nối
từ trung tâm thành phố đi sân bay Đồng Hới
|
B
|
Đồng Hới
|
2022- 2025
|
4561/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
200.000
|
200.000
|
8.640
|
8.640
|
8.640
|
8.640
|
200.000
|
72.640
|
127.360
|
|
3
|
Tuyến đường kết nối
từ đường ven biển đến đường Hồ Chí Minh nhánh Đông, huyện Bố Trạch
|
B
|
Bố Trạch
|
2022- 2025
|
4560/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
180.000
|
180.000
|
5.690
|
5.690
|
5.690
|
5.690
|
180.000
|
96.105
|
83.895
|
|
4
|
Cầu Lộc Thủy - An
Thủy và đường hai đầu cầu
|
B
|
Lệ Thủy
|
2022 2025
|
4463/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
140.000
|
140.000
|
3.290
|
3.290
|
3.290
|
3.290
|
140.000
|
91.450
|
48.550
|
|
5
|
Hạ tầng tuyến đường
chính từ Trung tâm huyện Quảng Trạch kết nối với Tỉnh lộ 22
|
B
|
Quảng Trạch
|
2022- 2025
|
4086/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
110.000
|
110.000
|
3.230
|
3.230
|
3.230
|
3.230
|
110.000
|
62.430
|
47.570
|
|
6
|
Hạ tầng Tuyến đường
từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị
xã Ba Đồn (giai đoạn 1)
|
B
|
Ba Đồn
|
2022- 2025
|
3738/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
130.000
|
110.000
|
1.550
|
1.550
|
1.550
|
1.550
|
110.000
|
87.110
|
22.890
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa nâng
cấp hạ tầng tuyến đường tỉnh lộ 559 đoạn từ xã Quảng Lộc đi xã Quảng Tiên, thị
xã Ba Đồn
|
B
|
Ba Đồn
|
2022- 2025
|
3743/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
100.000
|
100.000
|
970
|
970
|
970
|
970
|
100.000
|
85.670
|
14.330
|
|
8
|
Tuyến đường Phú Hải
- Lương Ninh
|
B
|
Đồng Hới, Quảng Ninh
|
2022- 2025
|
4629/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
150.000
|
150.000
|
5.240
|
5.240
|
5.240
|
5.240
|
150.000
|
72.740
|
77.260
|
|
9
|
Tuyến đường chính
khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh
|
B
|
Quảng Ninh
|
2022- 2025
|
506/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
157.307
|
157.307
|
4.840
|
4.840
|
4.840
|
4.840
|
157.307
|
86.005
|
71.302
|
|
B
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
3.410
|
3.410
|
3.410
|
3.410
|
85.000
|
34.710
|
51.877
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp
các hồ đập xung yếu tỉnh Quảng Bình
|
B
|
Toàn tỉnh
|
2022- 2025
|
4625/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
85.000
|
85.000
|
3.410
|
3.410
|
3.410
|
3.410
|
85.000
|
34.710
|
51.877
|
|
C
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
220.000
|
150.000
|
3.870
|
3.870
|
3.870
|
3.870
|
150.000
|
92.870
|
57.130
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh Quảng Bình (CDC)
|
B
|
Đồng Hới
|
2022- 2025
|
4301/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
220.000
|
150.000
|
3.870
|
3.870
|
3.870
|
3.870
|
150.000
|
92.870
|
57.130
|
|
E
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
|
|
|
290.000
|
260.000
|
9.825
|
9.825
|
9.825
|
9.825
|
260.000
|
115.025
|
144.975
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa
huyện Tuyên Hóa
|
B
|
Tuyên Hóa
|
2022- 2025
|
4361/QĐ-UBND ngày 25/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
50.000
|
25.650
|
24.350
|
|
2
|
Trung tâm thể dục
thể thao tỉnh Quảng Bình
|
B
|
Đồng Hới
|
2022- 2025
|
4364/QĐ-UBND ngày 25/12/2021
|
240.000
|
210.000
|
8.175
|
8.175
|
8.175
|
8.175
|
210.000
|
89.375
|
120.625
|
|
F
|
HẠ TẦNG KHU CÔNG
NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
120.000
|
83.200
|
36.800
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống hạ tầng kỹ thuật Khu Kinh tế Hòn La
|
B
|
Quảng Trạch
|
2022- 2025
|
4550/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
120.000
|
120.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
120.000
|
83.200
|
36.800
|
|
G
|
LĨNH VỰC THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
5.930
|
5.930
|
5.930
|
5.930
|
210.000
|
122.570
|
87.430
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi số,
chính quyền điện tử và đô thị thông minh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
|
B
|
Toàn tỉnh
|
2022- 2025
|
4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
210.000
|
210.000
|
5.930
|
5.930
|
5.930
|
5.930
|
210.000
|
122.570
|
87.430
|
|
PHỤ LỤC 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2024
|
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
KH vốn NSTW năm 2025
|
Ghi chú
|
TMĐT
|
Kế hoạch vốn NSTW
|
Ước giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2024 từ 1/1/2024
đến 31/12/2024
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó: Đã giao các năm 2021, 2022, 2023, 2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoái (vốn NSTW)
|
vón đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
TỔNG SỐ
|
1.555.470
|
376.717
|
141.620
|
1.178.753
|
756.360
|
274.126
|
234.576
|
10.982
|
223.594
|
216.224
|
10.982
|
205.242
|
826.398
|
96.620
|
729.778
|
580.942
|
77.620
|
503.322
|
245.456
|
19.000
|
226.456
|
|
1
|
Phát triển cơ sở hạ
tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng
- giai đoạn 2
|
234.378
|
-
|
-
|
234.378
|
187.502
|
46.876
|
120.249
|
-
|
120.249
|
101.897
|
-
|
101.897
|
187.502
|
-
|
187.502
|
106.630
|
|
106.630
|
80.872
|
|
80.872
|
Dự án đóng khoản vay ngày 30/6/2024. Đang làm thủ tục
điều chỉnh chủ trương đầu tư, gia hạn hiệp định vay đến 31/12/2025
|
2
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị -
Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
|
974.025
|
259.650
|
141.620
|
714.375
|
487.125
|
227.250
|
73.456
|
10.982
|
62.474
|
73.456
|
10.982
|
62.474
|
557.163
|
96.620
|
460.543
|
433.441
|
77.620
|
355.821
|
123.722
|
19.000
|
104.722
|
Dự án sẽ kết thúc vào ngày 30/9/2025
|
3
|
Dự án cải thiện thu
nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn
hòa bình tỉnh Quảng Bình
|
347.067
|
117.067
|
|
230.000
|
81.733
|
-
|
40.871
|
-
|
40871
|
40.871
|
-
|
40.871
|
81.733
|
|
81.733
|
40.871
|
-
|
40.871
|
40.862
|
-
|
40.862
|
Dự án sẽ kết thúc vào ngày 31/12/2025
|
Nghị quyết 185/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 185/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|