Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
300/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành:
05/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 300/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ DANH MỤC 16 THÀNH PHẦN
HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
246/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
mới ban hành và danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang . Cụ thể:
1. Danh mục 03 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính (có Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 16 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 03 thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Các
cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Giao Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện
tử đối với quy trình nội bộ và thực hiện cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần
hồ sơ phải số hóa trong giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công
nghệ:
Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang
cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển
khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh;
Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Công báo tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKS(M).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ THEO THỦ TỤC
ĐẦU TƯ ĐẶC BIỆT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
0,5 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
Bước 2
Thẩm định, đánh giá hồ sơ
10 ngày
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
Bước 3
Ký phê duyệt kết quả TTHC
01 ngày
Lãnh đạo
Bước 4
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 ngày
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho tổ chức
Không tính thời gian
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
05 bước
12 ngày (Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống
còn 12 ngày)
Quy trình số 02
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN THỰC HIỆN
THEO THỦ TỤC ĐẦU TƯ ĐẶC BIỆT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Đối với công trình cấp I,
cấp đặc biệt
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
0,5 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
Bước 2
Thẩm định, đánh giá hồ sơ
10 ngày
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
Bước 3
Ký phê duyệt kết quả TTHC
01 ngày
Lãnh đạo
Bước 4
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 ngày
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho tổ chức
Không tính thời gian
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
05 bước
12 ngày (Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống
còn 12 ngày)
Quy trình số 03
THỦ
TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ THEO THỦ TỤC ĐẦU TƯ ĐẶC BIỆT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
Bộ phận giải quyết
Bước 1
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
0,5 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
Bước 2
Thẩm định, đánh giá hồ sơ
10 ngày
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
Bước 3
Ký phê duyệt kết quả TTHC
01 ngày
Lãnh đạo
Bước 4
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
0,5 ngày
Văn thư
Bước 5
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho tổ chức
Không tính thời gian
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
05 bước
12 ngày (Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống
còn 12 ngày)
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 16 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH
TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
Tên thủ tục hành chính/Thành phần hồ sơ
*
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 thủ tục; 16 thành phần hồ sơ phải số hoá)
Thủ tục 01
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
1
Văn bản đề nghị thực hiện dự
án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp
thuận và bao gồm cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy
2
Đề xuất dự án đầu tư gồm các
nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu
đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn,
tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện
dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất
hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, nhận dạng,
dự báo tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi
trường thay thế cho đánh giá sơ bộ tác động môi trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng
quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư.
3
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư.
4
Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của
nhà đầu tư.
5
Trường hợp dự án đầu tư không
đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư
6
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu
tư theo hình thức hợp đồng BCC.
Thủ tục 02
Điều chỉnh mục tiêu hoạt
động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
1
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự
án đầu tư bao gồm nội dung cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn
theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa
cháy
2
Giải trình hoặc cung cấp tài
liệu liên quan đến việc điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án
3
Báo cáo tình hình triển khai
dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
Thủ tục 03
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
1
Văn bản đề nghị thực hiện dự
án đầu tư (trường hợp cấp đổi), gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự
án không được chấp thuận và bao gồm cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn,
quy chuẩn theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng
cháy, chữa cháy
2
Báo cáo tình hình triển khai
dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
3
Đề xuất dự án đầu tư (trường
hợp cấp đổi) gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn
nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động
vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất
tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu
về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu
tác động xấu đến môi trường thay thế cho đánh giá sơ bộ tác động môi trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự
án đầu tư
4
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư.
5
Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư
6
Trường hợp dự án đầu tư không
đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư
7
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu
tư theo hình thức hợp đồng BCC
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2025 công bố 03 Quy trình nội bộ và Danh mục 16 thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-UBND ngày 05/03/2025 công bố 03 Quy trình nội bộ và Danh mục 16 thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
134
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng