Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Nghị định, Thông tư hướng dẫn Luật Điện lực 2024 mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2195/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 28 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1474/QĐ-UBND NGÀY 08/9/2017 CỦA UBND TỈNH ĐẮK NÔNG VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị Quyết số 50/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Công văn số 9095/BNN-TCLN ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Đắk Nông về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 275/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông như sau:

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiện trước khi điều chỉnh (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông).

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp là 296.439,5 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,5 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 62.141,2 ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,8 ha, cụ thể tại bảng sau:

Đơn vị: ha

STT

Loại đất, loại rừng

Đất quy hoạch cho lâm nghiệp

Cộng

Phòng hộ

Đặc dụng

Sản xuất

I

Đất có rừng

231,165.9

50,805.4

36,543.2

143,817.3

1

Rừng tự nhiên

219,891.0

49,580.4

36,405.8

133,904.8

2

Rừng trồng

11,275.0

1,225.1

137.4

9,912.5

II

Đất chưa có rừng

65,273.6

11,335.8

4,475.2

49,462.6

Tổng cộng (I+II)

296,439.5

62,141.2

41,018.5

193,279.8

2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau khi điều chỉnh

2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng chức năng ba loại rừng

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 293.513,4 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.013,2 ha, chiếm 14%; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 63.940,7 ha, chiếm 21,8 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 188.559,5 ha, chiếm 64,2%, cụ thể tại bảng sau:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích quy hoạch 3 loại rừng sau điều chỉnh

Tổng diện tích đất LN

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

I. Đất có rừng

224.183,6

36.588,3

49.651,4

137.943,9

- Rừng tự nhiên

209.199,5

36.378,7

48.033,1

124.787,7

- Rừng trồng

14.984,1

209,6

1.618,4

13.156,2

II. Đất chưa có rừng

69.329,8

4.424,9

14.289,3

50.615,6

Tổng cộng (I+II)

293.513,4

41.013,2

63.940,7

188.559,5

2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Đơn vị: ha

STT

Huyện/Thị xã

Diện tích quy hoạch ba loại rừng sau khi điều chỉnh

Tổng diện tích

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Rừng sản xuất

1

Đắk Glong

100.051,1

19.363,0

23.780,7

56.907,3

2

Đắk Mil

20.462,5

2.481,8

17.980,6

3

Đắk R'Lấp

13.791,4

12.809,3

982,1

4

Đắk Song

24.842,4

2.322,2

3.577,8

18.942,4

5

Cư Jút

37.074,2

1.426,3

2.979,0

32.668,9

6

Krông Nô

32.538,4

9.393,9

10.675,6

12.468,9

7

Tuy Đức

60.983,9

13.004,4

47.979,5

8

TX. Gia Nghĩa

3.769,6

3.139,8

629,9

Tổng diện tích đất LN

293.513,4

63.940,7

41.013,2

188.559,5

3. So sánh kết quả điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh

- Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp giảm 2.926,0 ha.

- Về chức năng 3 loại rừng: Kết quả điều chỉnh diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng giảm 5,2 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 1.799,5 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 4.720,3 ha, cụ thể tại bảng sau:

Đơn vị: ha

Chức năng

Diện tích trước điều chỉnh

Diện tích sau điều chỉnh

Chênh lệch Tăng (+) giảm (-)

Phòng hộ

62.141,2

63.940,7

+1.799,5

Đặc dụng

41.018,5

41.013,2

-5,2

Sản xuất

193.279,8

188.559,5

-4.720,3

Tổng cộng

296.439,5

293.513,4

-2.926,0

(Chi tiết thống kê diện tích đất lâm nghiệp theo đơn vị hành chính và theo quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Đắk Nông tại phụ lục kèm theo)

4. So sánh kết quả sau điều chỉnh với số liệu tại Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ

Diện tích đất quy hoạch 3 loại rừng sau điều chỉnh lớn hơn so với diện tích đất quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết số 50/NQ-CP là 35.598,4 ha, theo từng loại rừng như sau.

Đơn vị: ha

STT

Chức năng

DT theo NQ số 50/NQ-CP

Diện tích sau điều chỉnh bổ sung

Tăng (+); giảm (-)

1

Rừng phòng hộ

57.104,00

63.940,70

+6.836,7

2

Rừng đặc dụng

38.322,00

41.013,20

+2.691,2

3

Rừng sản xuất

162.489,00

188.559,50

+2.6070,5

Tổng diện tích đất quy hoạch Lâm nghiệp

257.915,00

293.513,40

+35.598,4

5. Một số giải pháp trọng điểm thực hiện quy hoạch

5.1. Xây dựng kế hoạch, lộ trình và cân đối kinh phí thực hiện đóng mốc ranh giới trên thực địa đối với quy hoạch ba loại rừng theo quy định tại điểm a Khoản 3 Phần II Chương trình hành động ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

5.2. UBND các huyện, thị xã phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch 3 loại rừng, tạo sự đồng nhất trong quá trình thực hiện.

5.3. Công tác giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuế đất: Các địa phương hoàn thành xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện công tác giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp cho các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Đề án giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2018-2020.

5.4. Thực hiện việc phân công, phân cấp cụ thể về trách nhiệm quản lý Nhà nước cho chính quyền cơ sở và quy định rõ trách nhiệm người đứng đầu chính quyền, cơ quan, tổ chức về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng cho Chủ tịch UBNĐ cấp huyện, cấp xã và chủ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 có hiệu lực từ 01/01/2019.

5.5. Ban hành và thực hiện quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Lâm nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông để tham mưu cho UBND cấp xã thực hiện có hiệu quả chức năng quản lý Nhà nước trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã.

5.6. Các dự án nông lâm nghiệp khẩn trương làm thủ tục thuê rừng theo quy định, trường hợp không chấp hành thì thu hồi toàn bộ dự án; đồng thời, đôn đốc, yêu cầu các doanh nghiệp, các tổ chức để mất rừng phải đền bù giá trị thiệt hại về rừng đối với diện tích rừng bị mất.

5.7. Giải pháp quản lý, bảo vệ rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp

- Công tác quản lý rừng và đất lâm nghiệp: Kiện toàn và củng cố các Ban quản lý rừng, các Công ty lâm nghiệp Nhà nước, hoàn thành công tác sắp xếp đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động các Công ty lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP của Chính Phủ; tiếp tục hoàn thiện các cơ chế, chính sách đối với việc khai thác, quản lý, bảo vệ và trồng rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng theo hướng nông lâm kết hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân và các tổ chức thực hiện.

- Công tác bảo vệ rừng: bảo vệ nghiêm ngặt diện tích rừng tự nhiên hiện có và diện tích rừng trồng chưa thành rừng, nghiêm cấm mọi tác động bất lợi vào rừng; tiếp tục đóng cửa (không khai thác) rừng tự nhiên; xử lý nghiêm theo quy định đối với các hành vi xâm hại đến rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp.

5.8. Xử lý nghiêm các vi phạm quản lý, bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp

- Áp dụng các chế tài xử lý, quy định hiện hành của pháp luật về quản lý, bảo vệ rừng, về đất đai xử lý nghiêm các hành vi vi phạm trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp. Trường hợp vi phạm tới mức hình sự thì Cơ quan Công an điều tra, xử lý nghiêm theo quy định.

- Tiếp tục thực hiện nghiêm quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông).

5.9. Giải pháp xử lý diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm trái phép

- Đối với diện tích đất thuộc các đơn vị chủ rừng là các Công ty lâm nghiệp, các Ban quản lý rừng, các tổ chức khác đang bị lấn chiếm trái phép thì thu hồi, giải tỏa để đảm bảo kế hoạch quản lý, bảo vệ và phát triển rừng hoặc kinh doanh rừng của đơn vị; một số trường hợp cụ thể xem xét các hình thức liên kết quản lý hoặc sản xuất có sự tham gia của người dân để mang lại hiệu quả và quản lý rừng bền vững.

- Đối với diện tích các địa phương quản lý: những diện tích này chưa giao cho các chủ thể quản lý cụ thể, cần xây dựng phương án giao đất, thuê đất, giao rừng, thuê rừng cho tổ chức, cộng đồng hoặc người dân địa phương. Đối với những diện tích lấn chiếm trái phép thời gian sau ngày 01 tháng 7 năm 2014 cần xử lý nghiêm theo quy định pháp luật, thu hồi đất lâm nghiệp để phát triển rừng.

5.10. Giải pháp cơ chế, chính sách, nguồn vốn, khoa học và công nghệ

- Tập trung triển khai có hiệu quả các quy định của Nhà nước có liên quan đến hỗ trợ từ ngân sách cho bảo vệ rừng, trồng rừng theo quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ; chính sách hỗ trợ trồng rừng thay thế.

- Huy động tổng hợp các nguồn vốn, kết hợp lồng ghép các nguồn vốn ngân sách với nguồn vốn huy động trong nhân dân và các thành phần kinh tế khác, tập trung đầu tư những vùng trọng điểm.

- Ứng dụng công nghệ thông tin, viễn thám trong quản lý, bảo vệ rừng, theo dõi cập nhật diễn biến rừng, phát hiện sớm mất rừng và suy thoái rừng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tổ chức công bố quy hoạch theo quy định; phối hợp với các ngành có liên quan và các địa phương tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch và quản lý quy hoạch; kiểm tra, giám sát việc thực hiện bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy hoạch.

2. Các nội dung khác của Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông không thuộc nội dung điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị có liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTTĐT, TH, NN(Thi).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ THEO QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

Huyện/Thị xã

Xã, phường

Tiểu khu

Đất Lâm nghiệp

Phòng hộ

Đặc dụng

Sản xuất

Công

XY

RXY

I. Đắk Glong

100.051,0

19.363,0

14.662,9

4.700,2

23.780,7

56.907,3

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1686

75,2

-

-

-

-

75,2

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1697

454,8

409,2

308,7

100,5

-

45,6

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1703

2,8

-

-

-

-

2,8

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1704

348,4

222,9

222,9

-

-

125,5

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1712

1.089,8

1.089,8

982,3

107,6

-

-

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1716

854,6

826,4

826,4

-

-

28,2

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1717

823,3

729,3

603,3

126,0

-

94,1

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1727

368,1

199,0

199,0

-

-

169,1

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1728

692,8

580,1

580,1

-

-

112,7

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1731

13,2

-

-

-

-

13,2

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1733

842,9

842,9

842,9

-

-

-

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1734

817,8

817,8

630,3

187,5

-

-

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1735

481,9

-

-

-

-

481,9

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1743

196,2

-

-

-

-

196,2

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1750

246,1

-

-

-

-

246,1

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1751

903,2

-

-

-

-

903,2

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1753

735,5

-

-

-

-

735,5

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1754

784,6

-

-

-

-

784,6

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1760

942,0

-

-

-

-

942,0

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1761

804,9

-

-

-

-

804,9

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1766

680,2

-

-

-

-

680,2

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1769

207,3

-

-

-

-

207,3

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1775

1.032,0

-

-

-

-

1.032,0

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1778

1.041,7

-

-

-

-

1.041,7

Đắk Glong

Xã Đắk Plao

1779

845,7

-

-

-

-

845,7

Đắk Glong

Xã Đắk R’Măng

1692

144,6

-

-

-

-

144,6

Đắk Glong

Xã Đắk R’Măng

1694

468,5

-

-

-

-

468,5

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1701

963,8

-

-

-

-

963,8

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1711

801,8

-

-

-

-

801,8

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1713

453,5

-

-

-

-

453,5

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1718

651,7

-

-

-

-

651,7

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1719

48,0

-

-

-

-

48,0

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1720

1.227,3

112,8

112,8

-

-

1.114,4

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1721

1.201,6

1.201,1

1.201,1

-

-

0,5

Đắk Giong

Xã Đắk R'Măng

1729

313,4

-

-

-

-

313,4

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1730

727,4

-

-

-

-

727,4

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1736

304,5

-

-

-

-

304,5

Đắk Glong

Xã Đắk R'Mang

1737

651,5

-

-

-

-

651,5

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1738

1.111,3

1.111,3

191,6

919,6

-

-

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1739

946,9

-

-

-

-

946,9

Đắk Glong

Xã Đắk R'Mang

1747

1.189,7

-

-

-

-

1.189,7

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1748

944,6

-

-

-

-

944,6

Đắk Glong

Xã Đắk R'Mang

1749

1.138,4

1.138,4

410,0

728,5

-

-

Đắk Glong

Xã Đắk R'Mang

1752

871,6

648,3

374,3

274,0

-

223,3

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1758

946,6

946,6

-

946,6

-

-

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1759

781,7

-

-

-

-

781,7

Đắk Giong

Xã Đắk R'Măng

1768

585,4

233,9

-

233,9

-

351,5

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1757

974,7

-

-

-

974,7

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1767

878,0

-

-

-

878,0

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1772

1.049,1

-

-

-

1.025,8

23,3

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1773

926,0

-

-

-

926,0

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1774

513,4

-

-

-

-

513,4

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1780

903,8

-

-

-

-

903,8

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1781

956,3

-

-

-

956,3

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1782

215,2

-

-

-

-

215,2

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1787

1.037,5

-

-

-

1.036,7

0,8

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1788

614,6

-

-

-

-

614,6

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1789

664,1

543,1

115,1

428,1

-

121,0

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1792

832,1

-

-

-

832,1

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1793

795,9

-

-

-

795,9

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1794

371,1

-

-

-

279,5

91,6

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1795

986,5

-

-

-

919,8

66,7

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1800

237,4

-

-

-

-

237,4

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1801

981,0

-

-

-

975,0

6,0

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1802

1.010,5

-

-

-

135,6

874,9

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1803

611,5

-

-

-

610,8

0,7

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1804

915,9

-

-

-

915,9

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1805

615,6

-

-

-

570,5

45,1

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1806

766,3

-

-

-

602,4

164,0

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1807

1.001,6

-

-

-

1.001,6

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1808

980,4

-

-

-

979,6

0,8

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1809

1.040,9

-

-

-

969,0

71,9

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1810

793,8

-

-

-

793,8

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1811

1.189,8

-

-

-

1.180,4

9,5

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1812

1.105,5

-

-

-

1.105,5

-

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1813

1.303,9

-

-

1.211,9

92,0

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1814

1.117,8

-

-

-

1.113,7

4,1

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1637

907,1

-

-

-

-

907,1

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1650

188,4

-

-

-

-

188,4

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1651

1.084,3

-

-

-

-

1.084,3

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1652

1,0

-

-

-

-

1,0

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1660

1.236,4

-

-

-

-

1.236,4

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1672

144,6

-

-

-

-

144,6

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1673

878,8

-

-

-

-

878,8

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1769

131,2

-

-

-

-

131,2

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1770

779,1

-

-

-

-

779,1

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1783

24,6

-

-

-

-

24,6

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1784

271,9

111,0

-

111,0

-

160,8

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1786

79,7

-

-

-

-

79,7

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1790

523,5

352,5

126,7

225,8

-

171,0

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1791

538,4

-

-

-

-

538,4

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1796

90,5

-

-

-

-

90,5

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1797

767,7

192,3

0,2

192,1

-

575,4

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1798

113,7

78,2

-

78,2

-

35,5

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1799

555,5

40,9

0,1

40,8

-

514,6

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1609

1.072,8

-

-

-

1.072,8

-

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1610

1.000,9

582,4

582,4

-

-

418,5

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1611

749,2

-

-

-

-

749,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1612

1.087,0

1.087,0

1.087,0

-

-

-

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1618

857,1

-

-

-

857,1

-

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1619

838,0

-

-

-

-

838,0

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1620

901,8

-

-

-

-

901,8

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1621

928,2

928,2

928,2

-

-

-

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1626

466,0

358,8

358,8

-

-

107,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1627

1.060,6

-

-

-

-

1.060,6

Đắk Giong

Xã Quảng Sơn

1628

1.060,4

-

-

-

1.060,4

-

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1629

861,5

861,5

861,5

-

-

-

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1630

718,1

-

-

-

-

718,1

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1631

855,8

-

-

-

-

855,8

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1632

805,6

-

-

-

-

805,6

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1633

1.221,7

137,0

137,0

-

-

1.084,6

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1637

170,6

-

-

-

-

170,6

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1643

929,4

117,0

117,0

-

-

812,4

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1644

881,5

-

-

-

-

881,5

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1645

634,1

-

-

-

-

634,1

Đắk Giong

Xã Quảng Sơn

1646

34,2

-

-

-

-

34,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1647

27,0

-

-

-

-

27,0

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1648

276,1

-

-

-

-

276,1

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1649

1.078,8

-

-

-

-

1.078,8

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1650

902,4

-

-

-

-

902,4

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1657

855,9

511,5

511,5

-

-

344,4

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1658

581,6

-

-

-

-

581,6

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

65,4

-

-

-

-

65,4

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1661

913,1

-

-

-

-

913,1

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1667

895,2

-

-

-

-

895,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1668

1.401,2

-

-

-

-

1.401,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1669

27,0

-

-

-

-

27,0

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1670

532,8

-

-

-

-

532,8

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1671

985,5

-

-

-

-

985,5

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1674

914,9

-

-

-

-

914,9

Đắk Giong

Xã Quảng Sơn

1675

95,5

-

-

-

-

95,5

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1679

410,9

-

-

-

-

410,9

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1680

1.384,1

-

-

-

-

1.384,1

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1681

682,9

-

-

-

-

682,9

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1685

407,2

370,5

370,5

-

-

36,7

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1692

414,2

-

-

-

-

414,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1693

920,7

920,5

920,5

-

-

0,3

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1694

547,7

-

-

-

-

547,7

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1695

948,4

-

-

-

-

948,4

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1696

1.122,8

-

-

-

-

1.122,8

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1700

1.060,7

1.060,7

1.060,7

-

-

-

II. Đắk Mil

20.462,5

2.481,8

2.481,8

-

-

17.980,6

Đắk Mil

Thị trấn Đắk Mil

1078

1,4

-

-

-

-

1,4

Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

1049

-

-

-

-

-

-

Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

1054

1,0

-

-

-

-

1,0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1027

781,7

535,7

535,7

-

-

246,1

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1028

1.172,6

-

-

-

-

1.172,6

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1029

806,4

-

-

-

-

806,4

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1030

979,0

354,3

354,3

-

-

624,7

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1031

906,0

-

-

-

-

906,0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1032

752,0

-

-

-

-

752,0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1033

1.015,9

-

-

-

-

1.015,9

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1034

855,8

-

-

-

-

855,8

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1035

849,0

-

-

-

-

849,0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1036

809,7

-

-

-

-

809,7

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1039

886,8

-

-

-

-

886,8

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1040

883,5

-

-

-

-

883,5

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1041

1.122,0

-

-

-

-

1.122,0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1043

953,9

750,9

750,9

-

-

203,0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1044

1.085,3

-

-

-

-

1.085,3

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1047

1.186,1

17,9

17,9

-

-

1.168,2

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1050

1.483,1

-

-

-

-

1.483,1

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1058

353,4

-

-

-

-

353,4

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1059

1.135,4

-

-

-

-

1.135,4

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1060

793,7

791,3

791,3

-

-

2,4

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1061

1.007,8

-

-

-

-

1.007,8

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1066

503,4

-

-

-

-

503,4

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1071

37,2

31,7

31,7

-

-

5,5

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1072

45,4

-

-

-

-

45,4

Đắk Mil

Xã Đắk R'La

1037

14,2

-

-

-

-

14,2

Đắk Mil

Xã Đức Mạnh

1067

35,5

-

-

-

-

35,5

Đắk Mil

Xã Thuận An

1083

2,7

-

-

-

-

2,7

Đắk Mil

Xã Thuận An

1090

2,8

-

-

-

-

2,8

III. Đắk R'Lấp

13.791,4

12.809,3

5.348,6

7.460,7

-

982,1

Đắk R'Lấp

Thị trấn Kiến Đức

1546

13,7

-

-

-

-

13,7

Đắk R'Lấp

Xã Đắk Sin

1600

847,0

796,5

422,1

374,3

-

50,6

Đắk R'Lấp

Xã Đắk Sin

1601

780,5

768,4

93,6

674,8

-

12,0

Đắk R'Lấp

Xã Đắk Sin

1603

580,1

579,0

244,7

334,3

-

1,1

Đắk R'Lấp

Xã Đắk Sin

1604

661,8

660,6

204,2

456,4

-

1,2

Đắk R'Lấp

Xã Đắk Wer

1543

0,9

0,9

0,9

-

-

-

Đắk R'Lấp

Xã Đắk Wer

1549

5,3

5,3

5,3

-

-

-

Đắk R'Lấp

Xã Đạo Nghĩa

1588

137,1

-

-

-

-

137,1

Đắk R'Lấp

Xã Đạo Nghĩa

1591

7,8

-

-

-

-

7,8

Đắk R'Lấp

Xã Đạo Nghĩa

1594

975,2

964,3

-

964,3

-

10,9

Đắk R'Lấp

Xã Đạo Nghĩa

1599

1.230,9

1.198,9

607,7

591,2

-

32,0

Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

1595

2,5

-

-

-

-

2,5

Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

1597

2,7

-

-

-

-

2,7

Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

1602

1.198,2

1.198,2

718,4

479,7

-

-

Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

1605

1.042,3

1.014,6

751,2

263,4

-

27,7

Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

1606

996,1

996,1

305,5

690,6

-

-

Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

1607

1.357,3

1.357,3

540,3

817,0

-

Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

1608

1.153,1

1.153,1

96,8

1.056,3

-

-

Đắk R'Lấp

Xã Kiến Thành

1550

5,1

-

-

-

-

5,1

Đắk R'Lấp

Xã Kiến Thành

1553

80,5

-

-

-

-

80,5

Đắk R'Lấp

Xã Nhân Đạo

1577

424,8

-

-

-

-

424,8

Đắk R'Lấp

Xã Nhân Đạo

1586

920,8

830,5

830,5

-

-

90,2

Đắk R'Lấp

Xã Nhân Đạo

1587

1.271,7

1.260,9

502,4

758,4

-

10,8

Đắk R'Lấp

Xã Nhân Cơ

1555

24,9

24,9

24,9

-

-

-

Đắk R'Lấp

Xã Nhân Cơ

1562

17,8

-

-

-

-

17,8

Đắk R'Lấp

Xã Nhân Cơ

1570

53,7

-

-

-

-

53,7

IV. Đắk Song

24.842,4

2.322,2

2.301,9

20,3

3.577,8

18.942,4

Đắk Song

Thị trấn Đức An

1614

3,9

-

-

-

-

3,9

Đắk Song

Thị trấn Đức An

1615

3,5

-

-

-

-

3,5

Đắk Song

Thị trấn Đức An

1624

0,7

-

-

-

-

0,7

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1097

90,6

-

-

-

-

90,6

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1098

461,1

-

-

-

-

461,1

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1102

7,1

-

-

-

-

7,1

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1103

15,7

-

-

-

-

15,7

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1107

838,1

-

-

-

-

838,1

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1112

736,6

-

-

-

-

736,6

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1123

851,6

-

-

-

851,6

-

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1131

822,4

-

-

-

-

822,4

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1132

1.285,8

-

-

-

277,4

1.008,4

Đắk Song

Xã Đắk Hòa

1133

1.046,2

-

-

-

1.046,2

-

Đắk Song

Xã Đắk Môl

1094

24,8

-

-

-

-

24,8

Đắk Song

Xã Đắk Môl

1097

122,6

-

-

-

-

122,6

Đắk Song

Xã Đắk Môl

1098

401,7

-

-

-

-

401,7

Đắk Song

Xã Đắk Môl

1104

1.002,1

-

-

-

-

1.002,1

Đắk Song

Xã Đắk Môl

1110

821,9

-

-

-

821,9

-

Đắk Song

Xã Đắk Môl

1111

876,7

-

-

-

-

876,7

Đắk Song

Xã Đắk Môl

1117

580,7

-

-

-

580,7

-

Đắk Song

Xã Đắk N'Dung

1614

23,8

-

-

-

-

23,8

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1614

3,4

-

-

-

-

3,4

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1615

119,7

102,8

102,8

-

-

16,8

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1616

1.239,2

-

-

-

-

1.239,2

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1617

1.291,1

-

-

-

-

1.291,1

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1622

32,2

-

-

-

-

32,2

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1624

153,9

58,9

58,9

-

-

95,1

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1625

944,0

-

-

-

-

944,0

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1635

856,6

-

-

-

-

856,6

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1636

807,9

646,8

646,8

-

-

161,1

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1641

26,4

26,4

26,4

-

-

-

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1642

1.137,3

-

-

-

-

1.137,3

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1653

335,9

-

-

-

-

335,9

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1655

29,6

29,5

26,8

2,7

-

0T

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1656

1.083,7

-

-

-

-

1.083,7

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1664

76,3

42,5

24,9

17,6

-

33,8

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1666

1.287,4

-

-

-

-

1.287,4

Đắk Song

Xã Nam Bình

1106

1,5

-

-

-

-

1,5

Đắk Song

Xã Nam Bình

1119

264,8

-

-

-

-

264,8

Đắk Song

Xã Nam Bình

1122

759,9

-

-

-

-

759,9

Đắk Song

Xã Nam Bình

1130

419,1

-

-

-

-

419,1

Đắk Song

Xã Thuận Hà

1116

150,9

148,3

148,3

-

-

2,6

Đắk Song

Xã Thuận Hà

1124

307,8

136,0

136,0

-

-

171,7

Đắk Song

Xã Thuận Hà

1128

2,9

-

-

-

-

2,9

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1099

447,2

447,2

447,2

-

-

-

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1101

10,4

-

-

-

-

10,4

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1108

392,4

371,4

371,4

-

-

21,0

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1116

115,4

115,1

115,1

-

-

0,4

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1665

2,0

1,0

1,0

-

-

1,0

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1676

173,1

-

-

-

-

173,1

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1677

29,2

-

-

-

-

29,2

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1678

156,4

-

-

-

-

156,4

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1682

13,2

2,1

2,1

-

-

11,1

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1683

56,2

14,3

14,3

-

-

41,9

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1687

696,0

0,4

0,4

-

-

695,6

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1689

156,9

-

-

-

-

156,9

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1698

352,1

-

-

-

352,1

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1699

30,7

30,2

30,2

-

-

0,5

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1706

522,4

-

-

-

-

522,4

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1707

89,7

14,2

14,2

-

-

75,5

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1708

70,9

13,5

13,5

-

-

57,4

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1709

179,4

121,6

121,6

-

-

57,8

V. Cư Jut

37.074,2

1.426,3

1.426,3

-

2.979,0

32.668,9

Cư Jút

Thị trấn Ea T'Ling

886

2,4

-

-

-

-

2,4

Cư Jút

Xã Đắk DRông

867

3,1

-

-

-

-

3,1

Cư Jút

Xã Đắk Wil

827

652,5

-

-

-

652,5

-

Cư Jút

Xã Đắk Wil

828

643,2

-

-

-

643,2

-

Cư Jút

Xã Đắk Wil

829

1.349,5

-

-

-

1.121,9

227,5

Cư Jút

Xã Đắk Wil

830

1.054,5

-

-

-

162,7

891,8

Cư Jút

Xã Đắk Wil

831

1.257,7

-

-

-

2,3

1.255,4

Cư Jút

Xã Đắk Wil

832

1.718,7

-

-

-

-

1.718,7

Cư Jút

Xã Đắk Wil

833

1.238,2

-

-

-

-

1.238,2

Cư Jút

Xã Đắk Wil

835

1.277,9

-

-

-

1.277,9

Cư Jút

Xã Đắk Wil

836

1.122,6

571,5

571,5

-

396,4

154,7

Cư Jút

Xã Đắk Wil

837

1.556,3

-

-

-

-

1.556,3

Cư Jút

Xã Đắk Wil

838

910,1

-

-

-

-

910,1

Cư Jút

Xã Đắk Wil

839

122,3

-

-

-

-

122,3

Cư Jút

Xã Đắk Wil

842

1.420,5

-

-

-

-

1.420,5

Cư Jút

Xã Đắk Wil

843

1.241,7

-

-

-

-

1.241,7

Cư Jút

Xã Đắk Wil

844

1.120,0

-

-

-

-

1.120,0

Cư Jút

Xã Đắk Wil

845

1.061,4

-

-

-

-

1.061,4

Cư Jút

Xã Đắk Wil

847

1.268,4

-

-

-

-

1.268,4

Cư Jút

Xã Đắk Wil

848

908,0

-

-

-

-

908,0

Cư Jút

Xã Đắk Wil

849

1.130,5

-

-

-

-

1.130,5

Cư Jút

Xã Đắk Wil

850

1.279,2

854,8

854,8

-

-

424,4

Cư Jút

Xã Đắk Wil

851

1.225,1

-

-

-

-

1.225,1

Cư Jút

Xã Đắk Wil

854

441,6

-

-

-

-

441,6

Cư Jút

Xã Đắk Wil

855

1.433,6

-

-

-

-

1.433,6

Cư Jút

Xã Đắk Wil

856

1.537,5

-

-

-

-

1.537,5

Cư Jút

Xã Đắk Wil

860

1.327,6

-

-

-

-

1.327,6

Cư lút

Xã Đắk Wil

861

1.485,1

-

-

-

-

1.485,1

Cư Jút

Xã Đắk Wil

862

1.472,3

-

-

-

-

1.472,3

Cư Jút

Xã Đắk Wil

863

1.176,7

-

-

-

-

1.176,7

Cư Jút

Xã Đắk Wil

871

1.224,2

-

-

-

-

1.224,2

Cư Jút

Xã Đắk Wil

874

1.386,4

-

-

-

-

1.386,4

Cư Jút

Xã Đắk Wil

875

1.314,3

-

-

-

-

1.314,3

Cư Jút

Xã Ea Pô

826

67,5

-

-

-

-

67,5

Cư Jút

Xã Ea Pô

839

182,1

-

-

-

-

182,1

Cư Jút

Xã Ea Pô

840

413,4

-

-

-

-

413,4

Cư Jút

Xã Tâm Thắng

887

48,1

-

-

-

-

48,1

VI. KRông Nô

32.538,4

9.393,9

8.453,6

940,3

10.675,6

12.468,9

Krông Nô

Thị trấn Đắk Mâm

1258

3,2

-

-

-

-

3,2

Krông Nô

Thị trấn Đắk Mâm

1261

6,9

-

-

-

-

6,9

Krông Nô

Xã Đắk Drô

1264

5,8

-

-

-

-

5,8

Krông Nô

Xã Đắk Drô

1265

227,2

46,9

46,9

-

-

180,3

Krông Nô

Xã Đắk Drô

1270

23,4

-

-

-

-

23,4

Krông Nô

Xã Đắk Nang

1308

22,2

-

-

-

-

22,2

Krông Nô

Xã Đắk Nang

1312

361,9

-

-

-

-

361,9

Krông Nô

Xã Đắk Nang

1322

558,0

424,0

424,0

-

-

134,0

Krông Nô

Xã Đắk Nang

1326

528,7

-

-

-

-

528,7 1

Krông Nô

Xã Đắk Sôr

1244

870,4

-

-

-

869,6

0,8

Krông Nô

Xã Đắk Sôr

1246

68,0

-

-

-

68,0

-

Krông Nô

Xã Đắk Sôr

1247

29,3

-

-

-

29,3

-

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1298

742,9

170,0

170,0

-

-

572,9

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1299

326,0

166,5

166,5

-

-

159,6

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1307

763,7

420,5

318,2

102,4

-

343,2

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1313

818,8

252,3

252,3

-

-

566,5

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1314

737,4

-

-

-

737,4

-

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1321

1.129,8

-

-

-

1.129,8

-

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1323

1.015,6

1.015,6

1.015,6

-

-

-

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1329

1.266,0

1.266,0

1.266,0

-

-

-

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1330

1.526,5

-

-

-

1.526,5

-

Krông Nô

Xã Buôn Choah

1248

1.516,0

1.480,4

1.480,4

-

-

35,6

Krông Nô

Xã Buôn Choah

1255

16,8

-

-

-

-

16,8

Krông Nô

Xã Buôn Choah

1260

1.635,8

1.591,2

1.591,2

-

-

44,6

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1271

38,0

-

-

-

-

38,0

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1286

465,4

-

-

-

-

465,4

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1289

272,2

-

-

-

-

272,2

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1297

875,9

-

-

-

-

875,9

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1303

984,6

-

-

-

984,6

-

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1309

224,8

-

-

-

224,8

-

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1315

1.095,7

-

-

-

1.095,7

-

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1316

955,9

-

-

-

955,9

-

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1331

1.244,9

-

-

-

1.244,9

-

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1260

7,6

-

-

-

-

7,6

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1277

35,0

-

-

-

-

35,0

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1283

259,8

-

-

-

-

259,8

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1285

2,1

-

-

-

-

2,1

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1290

584,5

-

-

-

-

584,5

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1293

1.042,3

-

-

-

-

1.042,3

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1294

959,5

542,9

319,0

223,9

-

416,6

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1297

188,3

-

-

-

-

188,3

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1302

1.105,9

1.105,9

491,9

614,0

-

-

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1309

1.137,1

-

-

-

1.137,1

-

Krông Nô

Xã Nam Đà

1246

692,6

-

-

-

671,5

21,1

Krông Nô

Xã Nam Đà

1251

943,0

911,8

911,8

-

0,5

30,7

Krông Nô

Xã Nam Đà

1254

149,3

-

-

-

-

149,3

Krông Nô

Xã Nam Xuân

1250

7,2

-

-

-

-

7,2

Krông Nô

Xã Nam Xuân

1252

4,7

-

-

-

-

4,7

Krông Nô

Xã Nam Xuân

1257

0,5

-

-

-

-

0,5

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1311

305,3

-

-

-

-

305,3

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1317

399,6

-

-

-

-

399,6

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1324

147,2

-

-

-

-

147,2

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1325

0,9

-

-

-

-

0,9

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1328

-

-

-

-

-

-

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1332

1.265,4

-

-

-

-

1.265,4

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1333

749,9

-

-

-

-

749,9

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1334

442,4

-

-

-

-

442,4

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1335

746,4

-

-

-

-

746,4

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1336

603,9

-

-

-

-

603,9

Krông Nô

Xã Tân Thành

1263

37,5

-

-

-

-

37,5

Krông Nô

Xã Tân Thành

1269

36,0

-

-

-

-

36,0

Krông Nô

Xã Tân Thành

1275

326,0

-

-

-

-

326,0

Krông Nô

Xã Tân Thành

1284

0,9

-

-

-

-

0,9

VII. Tuy Đức

60.983,9

13.004,4

13.004,4

-

-

47.979,5

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1457

404,2

343,1

343,1

-

-

61,1

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1460

2,6

2,5

2,5

-

-

0,1

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1461

5,8

1,0

1,0

-

-

4,8

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1462

1,3

-

-

-

-

1,3

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1468

53,9

32,6

32,6

-

-

21,3

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1471

64,3

24,5

24,5

-

-

39,7

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1472

11,7

-

-

-

-

11,7

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1473

28,0

5,5

5,5

-

-

22,5

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1480

59,6

-

-

-

-

59,6

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1501

1.006,0

-

-

-

-

1.006,0

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1507

986,8

-

-

-

-

986,8

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1512

1.007,2

-

-

-

-

1.007,2

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1521

479,5

-

-

-

-

479,5

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1524

832,4

-

-

-

-

832,4

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1525

1.482,5

-

-

-

-

1.482,5

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1537

313,8

-

-

-

-

313,8

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1538

622,5

-

-

-

-

622,5

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1548

3,4

-

-

-

-

3,4

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1491

53,9

-

-

-

-

53*9

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1492

14,7

-

-

-

-

14,7

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1493

483,6

-

-

-

-

483,6

Tuy Đức

Xã Đắk R'Tíh

1494

62,1

-

-

-

-

62,1

Tuy Đức

Xã Đắk R'Tíh

1499

98,8

-

-

-

-

98,8

Tuy Đức

Xã Đắk R'Tíh

1502

87,7

-

-

-

-

87,7

Tuy Đức

Xã Đắk R'Tíh

1503

157,5

-

-

-

-

157,5

Tuy Đức

Xã Đắk R'Tíh

1508

5,6

-

-

-

-

5,6

Tuy Đức

Xã Đắk R'Tíh

1509

0,8

-

-

-

-

0,8

Tuy Đức

Xã Đắk R'Tíh

1519

463,8

-

-

-

-

463,8

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1468

24,3

-

-

-

-

24,3

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1471

71,1

-

-

-

-

71,1

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1479

1.093,6

-

-

-

-

1.093,6

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1489

545,8

-

-

-

-

545,8

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1490

432,7

-

-

-

-

432,7

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1491

126,6

-

-

-

-

126,6

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1495

1.211,3

-

-

-

-

1.211,3

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1499

734,6

-

-

-

-

734,6

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1508

1,5

-

-

-

-

1,5

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1517

2,6

-

-

-

-

2,6

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1527

2,9

-

-

-

-

2,9

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1532

162,2

-

-

-

-

162,2

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1539

4,8

-

-

-

-

4,8

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1439

822,4

822,4

822,4

-

-

-

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1440

1.190,3

1.190,3

1.190,3

-

-

-

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1441

1.012,0

1.012,0

1.012,0

-

-

-

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1442

859,6

859,6

859,6

-

-

-

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1443

873,4

324,2

324,2

-

-

549,1

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1444

1.298,7

1.298,7

1.298,7

-

-

-

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1445

35,9

16,0

16,0

-

-

20,0

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1446

1.123,6

1.123,6

1.123,6

-

-

-

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1447

1.087,6

844,7

844,7

-

-

242,9

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1448

31,4

30,7

30,7

-

-

0,7

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1449

258,5

174,5

174,5

-

-

84,0

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1450

523,3

520,2

520,2

-

-

3,1

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1451

97,5

-

-

-

-

97,5

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1452

44,7

6,9

6,9

-

-

37,8

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1453

1.347,8

1.347,8

1.347,8

-

-

-

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1454

792,5 1

792,2

792,2

-

-

0,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1455

896,7

894,2

894,2

-

-

2,5

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1456

260,4

17,0

17,0

-

-

243,4

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1458

952,1

-

-

-

-

952,1

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1459

299,0

4,2

4,2

-

-

294,8

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1463

868,3

-

-

-

-

868,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1464

1.316,2

1.316,1

1.316,1

-

-

0,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1465

758,3

-

-

-

-

758,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1466

988,9

-

-

-

-

988,9

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1467

108,9

-

-

-

-

108,9

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1469

1.174,6

-

-

-

-

1.174,6

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1470

874,2

-

-

-

-

874,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1474

810,1

-

-

-

-

810,1

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1475

1.017,5

-

-

-

-

1.017,5

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1476

988,0

-

-

-

-

988,0

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1477

796,6

-

-

-

-

796,6

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1478

727,2

-

-

-

-

727,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1481

743,6

-

-

-

-

743,6

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1482

1.406,6

-

-

-

-

1.406,6

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1483

872,9

-

-

-

-

872,9

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1484

827,8

-

-

-

-

827,8

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1485

999,2

-

-

-

-

999,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1486

823,9

-

-

-

-

823,9

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1487

1.183,2

-

-

-

-

1.183,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1488

724,3

-

-

-

-

724,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1496

755,3

-

-

-

-

755,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1497

864,2

-

-

-

-

864,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1498

1.000,9

-

-

-

-

1.000,9

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1500

1.256,3

-

-

-

-

1.256,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1504

1.094,3

-

-

-

-

1.094,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1505

961,0

-

-

-

-

961,0

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1506

994,0

-

-

-

-

994,0

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1510

1.230,6

-

-

-

-

1.230,6

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1511

1.146,3

-

-

-

-

1.146,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1520

1.059,0

-

-

-

-

1.059,0

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1522

1.024,1

-

-

-

-

1.024,1

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1523

595,5

-

-

-

-

595,5

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1528

1.225,8

-

-

-

-

1.225,8

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1529

848,8

-

-

-

-

848,8

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1534

593,2

-

-

-

-

593,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1535

11,5

-

-

-

-

11,5

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1536

1.297,9

-

-

-

-

1.297,9

VIII. TX. Gia Nghĩa

3.769,6

3.139,8

3.139,8

-

-

629,9

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú

1740

10,4

10,4

10,4

-

-

-

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú

1741

1,3

1,3

1,3

-

-

-

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1756

29,0

18,6

18,6

-

-

10,4

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1763

7,2

-

-

-

-

7,2

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1724

4,8

4,8

4,8

-

-

-

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1725

56,3

40,9

40,9

-

-

15,5

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1741

22,4

22,4

22,4

-

-

-

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1742

40,3

40,3

40,3

-

-

-

TX. Gia Nghĩa

Xã Đẳk Nia

1746

38,4

-

-

-

-

38,4

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1755

4,2

-

-

-

-

4,2

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1764

18,1

-

-

-

-

18,1

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1771

1,1

-

-

-

-

1,1

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1776

158,6

-

-

-

-

158,6

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1777

114,2

-

-

-

-

114,2

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1785

108,0

-

-

-

-

108,0

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1684

409,7

397,7

397,7

-

-

12,0

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1691

1.172,9

1.129,4

1.129,4

-

-

43,5

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1702

256,5

240,3

240,3

-

-

16,2

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1705

1.233,8

1.233,8

1.233,8

-

-

-

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1710

31,3

-

-

-

-

31,3

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1714

48,9

-

-

-

-

48,9

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1726

2,6

-

-

-

-

2,6

TỔNG CỘNG

293.513,4

63.940,7

50.819,2

13.121,5

41.013,2

188.559,5

86

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!