Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1303/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
29/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1303/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
29 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 43/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định
việc hành nghề khoan nước dưới đất; số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 1235/QĐ-BTNMT ngày
15/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 16/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 20 (hai mươi) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Thái Bình, gồm:
- Danh mục 18 (mười tám) thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- Danh mục 02 (hai) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
(có Phụ lục Danh mục kèm
theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021, số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022, số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023, số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành
quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện và phối hợp với
các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: Số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021, số 868/QĐ-UBND ngày
10/5/2023, số 894/QĐ-UBND ngày 16/5/2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VNPT Thái Bình;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, NCKS.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
1
1.011516
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
10 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường
2
1.011517
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
15 ngày
Không
Sở Tài nguyên và Môi trường
3
1.011518
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
10 ngày
Không
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
4
1.001740
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
- Dự án không có chuyển nước
từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày
- Dự án có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh: 67 ngày
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
5
1.004232
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm
21 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 1235/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường
6
1.004228
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
18 ngày
Theo quy định của UBND tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường
7
1.004223
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
21 ngày
Theo quy định của UBND tỉnh
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
8
1.004211
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
18 ngày
Theo quy định của UBND tỉnh
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
9
1.004179
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
21 ngày
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
10
1.004167
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 ,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày
đêm
18 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 1235/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
11
1.000824
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất: 11 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 438/QĐBTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
Cấp lại giấy phép khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển: 11 ngày
Không
12
1.004122
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
14 ngày
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 1235/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường
13
1.004253
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
05 ngày
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường
14
2.001738
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
11 ngày
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 1235/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường
15
2.001850
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
35 ngày
Không
Quyết định số 1235/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
16
1.009669
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
12
Không
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
17
2.001770
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
23
(Trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép về tài nguyên nước
Không
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
18
1.004283
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
13
Không
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
1
1.001662
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
10 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
Không
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
2
1.001645
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
- Dự án không có chuyển nước
từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày
- Dự án có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện
Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1303/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.182
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng