Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1407/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
22/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1407/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 6 năm
2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường t ại Tờ trình
số 329/TTr-STNMT ngày 19/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (tại Phụ lục kèm
theo).
Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc
và bản đồ (thủ tục hành chính số 1,2) được công bố tại Phụ lục kèm theo
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PH Ó CHỦ TỊCH
L ê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 22
tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT
Tên thủ tục hành
chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí (đồng)
Căn cứ pháp lý
Cơ chế giải quyết
1
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nh ận đủ hồ sơ.
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
N ơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính:
Trung t âm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành
phố Thái Nguyên.
Chưa quy định
- Luật Đo đạc và Bản đồ s ố 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và Bản
đồ;
- Nghị định s ố 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
27/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Một cửa
2
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo
đạc và bản đồ
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
N ơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính:
Trung t âm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành
phố Thái Nguyên.
Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và
bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (phụ
biểu kèm theo)
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và Bản
đồ;
- Nghị định s ố 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s ố
27/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Th ông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Một cửa
PHỤ
BIỂU
BIỂU MỨC PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ
(Ban hành theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC
ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ )
Số TT
Loại thông
tin, dữ liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
và lớn hơn
tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
tờ
170.000
II
Bản đồ số dạng Vector
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu
thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư;
giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính Việt Nam
bộ
4.000.000
11
Bản đồ hành chính tỉnh
bộ
2.000.000
12
Bản đồ hành chính cấp huyện
bộ
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức thu
bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu ảnh hàng không
1
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
file
250.000
2
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim
độ phân giải 16 µm
file
250.000
3
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim
độ phân giải 20 µm
file
200.000
4
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim
độ phân giải 22 µm
file
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
mảnh
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
mảnh
70.000
V
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
1
Cấp 0
điểm
340.000
2
Hạng I
điểm
250.000
3
Hạng II
điểm
220.000
4
Hạng III
điểm
200.000
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
VI
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
1
Hạng I
điểm
160.000
2
Hạng II
điểm
150.000
3
Hạng III
điểm
120.000
VII
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc
gia
1
Điểm cơ sở
điểm
200.000
2
Hạng I
điểm
160.000
3
Hạng II
điểm
140.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao
quốc gia, trọng lực quốc gia
tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:2.000
mảnh
400.000
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành
phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy
văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới
quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ
liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:5.000
mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:10.000
mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000;
1:500.000; 1:1.000.000
mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng
bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng
cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
mảnh
mảnh
2.550.000
640.000
10
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
300.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ
sung/bị bãi bỏ
1
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
2
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1407/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
822
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng