|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
497/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 497/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
28 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT18/VP7/QTNB.XD/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tên thủ tục
hành chính: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Mã TTHC:
1.011647.000.00.00.H42
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần.
1. Đối với
trường hợp do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất)
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản.In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thuỷ sản).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Thuyết minh vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
(Tổ chức đầu mối vùng có thể
tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được
ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg).
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét hồ sơ, phân công cán
bộ chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem
xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị
công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký
văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ.
- Gửi văn bản tới tổ chức đề
nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Nếu là văn bản yêu cầu bổ
sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.
- Nếu là văn bản thông báo hồ
sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ được yêu
cầu sửa đổi, bổ sung:
Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.
|
240 giờ
|
|
Bước 9
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:
- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ
chức thẩm định.
- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo
phòng.
|
122 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem
xét báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 11
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 13
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 14
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 15
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 16
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
2. Đối với
trường hợp do Chi cục Kiểm lâm giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi
cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất)
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm (ký gửi Bưu điện chuyển
về Chi cục Kiểm lâm)
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Thuyết minh vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.(Tổ chức đầu mối vùng
có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN)
được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg).
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét hồ sơ, phân công cán
bộ chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ.Báo cáo Lãnh đạo phòng
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem
xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị
công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký
văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ.
- Gửi văn bản tới tổ chức đề
nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Nếu là văn bản yêu cầu bổ
sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.
- Nếu là văn bản thông báo hồ
sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ được yêu
cầu sửa đổi, bổ sung:
Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.
|
240 giờ
|
|
Bước 9
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:
- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ
chức thẩm định.
- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo
phòng.
|
122 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 10
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem
xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 11
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 13
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 14
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 15
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 16
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
3. Đối với
trường hợp do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi
cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (240 giờ) (480 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả Sở NNPTNT
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất)
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ
sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Thuyết minh vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
(Tổ chức đầu mối vùng có
thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN) và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN)
được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số
66/2015/QĐ- TTg).
Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01
bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi
cục về tính hợp lệ của hồ sơ
-Soạn thảo văn bản Thông báo
tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ.
Chuyển lãnh đạo chi cục xem
xét trình sở ký ban hành
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục trưởng
|
Soát xét lại văn bản, trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp
lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ
Chuyển văn thư phát hành
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Bộ phận Văn thư vào số, phát
hành văn bản. Chuyển cơ quan chuyên môn tiếp tục xử lý hồ sơ:
+ Nếu là văn bản yêu cầu bổ
sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 6.
+ Nếu là văn bản thông báo hồ
sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 7 (bỏ qua bước 6).
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ được yêu
cầu sửa đổi, bổ sung:
- Chờ tổ chức đầu mối của
vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.
|
240 giờ
|
|
Bước 7
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:
- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ
chức thẩm định.
|
122 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 8
|
Chi cục Trưởng
|
Chi cục trưởng tổng hợp kết
quả thẩm định, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh,
chuyển lãnh đạo sở xem xét
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký văn bản, tờ trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Văn thư Sở
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 11
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Sở
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
4. Đối với
trường hợp do Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất)
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Chăn nuôi và Thú y (ký gửi Bưu
điện chuyển về Chi cục Chăn nuôi và Thú y).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Thuyết minh vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
(Tổ chức đầu mối vùng có thể
tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được
ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg)
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét hồ sơ, phân công cán
bộ chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem
xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị
công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký
văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ.
- Gửi văn bản tới tổ chức đề
nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Nếu là văn bản yêu cầu bổ
sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.
- Nếu là văn bản thông báo hồ
sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ được yêu
cầu sửa đổi, bổ sung:
Chờ tổ chức đầu mối của vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.
|
240 giờ
|
|
Bước 9
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:
- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ
chức thẩm định.
- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo
phòng.
|
122 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 10
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét
báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 11
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 13
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 14
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 15
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 16
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
5. Đối với
trường hợp do Chi cục Thuỷ sản giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định:
65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
(240 giờ - 480 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất)
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thuỷ
sản.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển
về Chi cục Thuỷ sản).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Thuyết minh vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ- TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
(Tổ chức đầu mối vùng có thể
tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được
ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg)
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
(01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao)
|
02 giờ
|
Mẫu
01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Chi cục Thuỷ sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét hồ sơ, phân công cán
bộ chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem
xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị
công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký
văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ.
- Gửi văn bản tới tổ chức đề
nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Nếu là văn bản yêu cầu bổ
sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8.
- Nếu là văn bản thông báo hồ
sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Chi cục Thuỷ sản
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ được yêu
cầu sửa đổi, bổ sung:
Chờ tổ chức đầu mối của vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về.
|
240 giờ
|
|
Bước 9
|
Cán bộ chuyên môn
|
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ:
- Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ
chức thẩm định.
- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo
phòng.
|
122 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem
xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 11
|
Lãnh đạo chi cục
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 13
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 14
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 15
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 16
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên quy trình
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A
|
TTHC cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
1
|
1.003327.000.00.00.H42
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Thông tư số 21/2022/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
(Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục
này)
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
B
|
TTHC cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
1
|
1.003281.000.00.00.H42
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
Thông tư số 21/2022/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong
đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục này)
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.003319.000.00.00.H42
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|