Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, thu hút
và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, từng bước hoàn thiện hệ
thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau.
Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến
độ thực hiện các dự án; trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án trọng điểm,
quan trọng, dự án có tính kết nối, có tác động lan tỏa, tạo động lực thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm
2021
a) Góp phần thực hiện mục tiêu và định hướng phát
triển kinh tế - xã hội năm 2021 và kế hoạch 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh;
b) Đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật Đầu
tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật về đầu tư
công;
c) Bố trí vốn đầu tư tập trung, trong đó ưu tiên
các dự án trọng điểm, quan trọng có tính kết nối đồng bộ, lan tỏa cao.
3. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021 theo thứ tự ưu
tiên như sau:
a) Phân bổ đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ
bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 của Luật Đầu tư công (nếu có);
b) Phân bổ đủ vốn để hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch
nhưng chưa có nguồn để hoàn trả trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
trước (nếu còn);
c) Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA
và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham
gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có); dự án chuyển tiếp
thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch;
đ) Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư để lập, thẩm định,
quyết định chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án;
e) Phân bổ vốn cho dự án khởi công mới có đầy đủ thủ
tục đầu tư theo quy định; ưu tiên các dự án trọng điểm, quan trọng của tỉnh.
4. Tổng vốn đầu tư công năm 2021: 3.839.723 triệu đồng,
bao gồm:
- Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn sử dụng đất
cấp tỉnh: 236.700 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn vay lại ngân sách địa phương:
90.000 triệu đồng, kèm theo Phụ lục I;
- Vốn ngân sách tập trung do tỉnh quản lý: 471.000
triệu đồng, kèm theo Phụ lục II;
- Vốn đầu tư của các huyện, thành phố: 354.397 triệu
đồng, kèm theo Phụ lục IV.
Đối với vốn ngân sách trung ương: giao Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định giao danh mục và kế hoạch vốn cụ thể cho từng dự án sau khi
có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Do Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 của tỉnh chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nên đối với các dự án
khởi công mới năm 2021 Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất cho phép triển khai thực
hiện (sau khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định), Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm, tổng hợp, đề xuất đưa vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 của tỉnh khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
5. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu
tư công năm 2021
a) Đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2021 ngay từ đầu năm và có trách nhiệm báo cáo tình
hình thực hiện dự án định kỳ theo quy định, qua đó kịp thời báo cáo, đề xuất
các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc với cấp có thẩm quyền để tháo gỡ nhằm
đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án;
b) Kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng
các nguồn vốn đầu tư công, đảm bảo công khai, minh bạch trong việc quản lý, sử
dụng vốn;
c) Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám
sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm những
trường hợp vi phạm pháp luật về đầu tư công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định phê duyệt đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn NSTT năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.679.268
|
1.227.360
|
|
1.672.423
|
1.220.546
|
268.901
|
167.118
|
471.000
|
|
I
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
81.675
|
55.675
|
|
81.600
|
55.600
|
41.600
|
16.600
|
12.800
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang
|
|
|
|
|
|
81.675
|
55.675
|
|
81.600
|
55.600
|
41.600
|
16.600
|
12.800
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
7.942
|
7.942
|
|
7.867
|
7.867
|
5.000
|
5.000
|
2.800
|
|
1
|
Công
trình đầu tư rừng giống, vườn giống, vườn ươm cây rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau
|
7626031
|
Các huyện: NC, PT, TVT
|
Các hạng mục lâm sinh và HTKT
|
2019 - 2021
|
795/QĐ-UBND ngày 10/5/2016
|
7.942
|
7.942
|
2431/QĐ-SNN ngày 27/10/2017
|
7.867
|
7.867
|
5.000
|
5.000
|
2.800
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
73.733
|
47.733
|
|
73.733
|
47.733
|
36.600
|
11.600
|
10.000
|
|
1
|
Dự
án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2016 -
2020
|
7599744
|
Các huyện
|
299 ha
|
2016 - 2021
|
14/NQ-HĐND ngày 09/10/2020; 130/NQ-HĐND
ngày 28/6/2016; 306/NQ-HĐND ngày 09/10/2017
|
73.733
|
47.733
|
1817/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2095/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
73.733
|
47.733
|
36.600
|
11.600
|
10.000
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
115.516
|
115.516
|
|
113.591
|
113.591
|
41.555
|
41.555
|
23.200
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang
|
|
|
|
|
|
65.811
|
65.811
|
|
63.893
|
63.893
|
41.555
|
41.555
|
8.200
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
65.811
|
65.811
|
|
63.893
|
63.893
|
41.555
|
41.555
|
8.200
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường đấu nối từ Quốc lộ 63 (Đường Nguyễn Trãi ) vào dự án
khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa trung tâm (khu C), thành phố Cà Mau
|
7524410
|
TP. Cà Mau
|
Công trình giao thông (đường đô thị), cấp
III
|
2019 - 2021
|
1672/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
1871/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
42.400
|
42.400
|
543/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 66/QĐ-UBND
ngày 16/01/2019
|
40.482
|
40.482
|
22.381
|
22.381
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân thành phố Cả Mau
|
2
|
Tuyến
đường Bờ Tây kênh Kiểm Lâm, huyện Phú Tân
|
7685902
|
H. Phú Tân
|
Công trình giao thông, cấp III
|
2019 - 2021
|
1736/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 968/QĐ-UBND
ngày 01/6/2020
|
23.411
|
23.411
|
382/QĐ-SXD ngày 30/10/2018; 186/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020
|
23.411
|
23.411
|
19.174
|
19.174
|
4.200
|
Ủy
ban nhân dân huyện Phú Tân
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
49.705
|
49.705
|
|
49.698
|
49.698
|
0
|
0
|
15.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
49.705
|
49.705
|
|
49.698
|
49.698
|
0
|
0
|
15.000
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch
sinh thái Sông Trẹm
|
|
|
3.200 m
|
2021 - 2023
|
1418/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
49.705
|
49.705
|
2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
49.698
|
49.698
|
|
|
15.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ, THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
|
688.237
|
343.591
|
|
685.783
|
341.137
|
45.476
|
22.441
|
60.410
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang
|
|
|
|
|
|
567.973
|
224.527
|
|
567.973
|
224.527
|
44.588
|
21.553
|
16.610
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
567.973
|
224.527
|
|
567.973
|
224.527
|
44.588
|
21.553
|
16.610
|
|
1
|
Dự
án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà
Mau (giai đoạn 1)
|
7007279
|
TP. Cà Mau
|
Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước
thải
|
Đến hết tháng 9 năm 2023
|
480/QĐ-TTg ngày 08/4/2020
|
567.973
|
224.527
|
1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020
|
567.973
|
224.527
|
44.588
|
21.553
|
16.610
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
120.264
|
119.064
|
|
117.810
|
116.610
|
888
|
888
|
43.800
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
120.264
|
119.064
|
|
117.810
|
116.610
|
888
|
888
|
43.800
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng – Sông Đốc đoạn qua nội ô
thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11)
|
7817444
|
H. TVT
|
693 m
|
2021 - 2023
|
1792/QĐ-UBND ngày 18/10/2019;
1919/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
61.858
|
61.858
|
2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
59.441
|
59.441
|
|
|
20.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự
án đầu tư hệ thống thoát nước truyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà
Mau
|
7817445
|
TP. Cà Mau
|
Công trình HTKT cấp III
|
2021 - 2023
|
1904/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
23.844
|
23.844
|
2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
23.830
|
23.830
|
288
|
288
|
10.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
3
|
Tuyến
đường tránh chợ thị trấn U Minh, huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
|
2021 - 2023
|
683/QĐ-UBND ngày 22/4/2019
|
14.949
|
14.949
|
423/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.932
|
14.932
|
600
|
600
|
5.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
4
|
Dự
án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc
Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc)
|
|
H. Ngọc Hiển
|
2.150 m
|
2021-2023
|
1565/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
13.613
|
13.613
|
389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.607
|
13.607
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
5
|
Công
trình mở rộng tuyến đường thị trấn Thới Bình (từ đường Hành lang ven biển
phía Nam đến giáp ranh xã Thới Bình) và xây dựng tuyến đường bờ Nam kênh Láng
Trâm, khóm 3, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình
|
|
H. Thới Bình
|
|
2021 - 2022
|
6290/UBND-XD ngày 28/10/2020
|
6.000
|
4.800
|
5474/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
6.000
|
4.800
|
|
|
4.800
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Thới Bình
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
39.805
|
39.805
|
|
39.786
|
39.786
|
300
|
300
|
18.000
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
39.805
|
39.805
|
|
39.786
|
39.786
|
300
|
300
|
18.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
39.805
|
39.805
|
|
39.786
|
39.786
|
300
|
300
|
18.000
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường N1 (giai đoạn 2) Khu công nghiệp Khánh An
|
|
H. U Minh
|
1.964 m
|
2020 - 2022
|
1382/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
|
39.805
|
39.805
|
1983/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
39.786
|
39.786
|
300
|
300
|
18.000
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
V
|
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
9.295
|
5.624
|
|
9.290
|
5.624
|
0
|
0
|
5.624
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
9.295
|
5.624
|
|
9.290
|
5.624
|
0
|
0
|
5.624
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
9.295
|
5.624
|
|
9.290
|
5.624
|
0
|
0
|
5.624
|
|
1
|
Dự
án đầu tư tăng cường năng lực thử nghiệm đáp ứng yêu cầu quản lý của địa
phương
|
|
TP. Cà Mau
|
Mua sắm thiết bị
|
2020 - 2021
|
659/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
9.295
|
5.624
|
1706/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
9.290
|
5.624
|
|
|
5.624
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
VI
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
36.365
|
36.365
|
|
36.365
|
36.365
|
0
|
0
|
10.000
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
36.365
|
36.365
|
|
36.365
|
36.365
|
0
|
0
|
10.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
36.365
|
36.365
|
|
36.365
|
36.365
|
0
|
0
|
10.000
|
|
1
|
Dự
án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà
Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
|
Tỉnh Cà Mau
|
Mua sắm thiết bị
|
2021 - 2025
|
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
36.365
|
36.365
|
2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
36.365
|
36.365
|
|
|
10.000
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
499.709
|
442.118
|
|
497.695
|
440.130
|
124.395
|
70.647
|
162.800
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang
|
|
|
|
|
|
201.280
|
147.487
|
|
200.068
|
146.320
|
121.495
|
67.747
|
69.800
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
157.437
|
103.644
|
|
157.392
|
103.644
|
102.663
|
48.915
|
48.300
|
|
1
|
Kho
Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau
|
7358582
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng cấp II
|
2018 - 2020
|
13a/HĐND-TT ngày 14/7/2017
|
93.265
|
39.517
|
1564/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 1066/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018
|
93.265
|
39.517
|
77.663
|
23.915
|
15.600
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
2
|
Trụ
sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7573814
|
TP. Cà Mau
|
3.991 m2
|
2018 - 2020
|
362/HĐND-TT ngày 14/11/2017
|
64.172
|
64.127
|
1759/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
64.127
|
64.127
|
25.000
|
25.000
|
32.700
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
43.843
|
43.843
|
|
42.676
|
42.676
|
18.832
|
18.832
|
21.500
|
|
1
|
Trụ
sở hành chính xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước
|
7720568
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2019 - 2021
|
1323/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
|
14.578
|
14.578
|
301/QĐ-SXD ngày 16/10/2018
|
13.701
|
13.701
|
4.570
|
4.570
|
8.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
2
|
Trụ
sở hành chính xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn
|
7749242
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
1764/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
14.827
|
14.827
|
333/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.758
|
14.758
|
6.762
|
6.762
|
7.500
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp Trụ sở hành chính xã Nguyễn Phích, huyện U Minh
|
7816947
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
868/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
14.438
|
14.438
|
315/QĐ-SXD ngày 18/10/2019
|
14.217
|
14.217
|
7.500
|
7.500
|
6.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
298.429
|
294.631
|
|
297.627
|
293.810
|
2.900
|
2.900
|
93.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
298.429
|
294.631
|
|
297.627
|
293.810
|
2.900
|
2.900
|
93.000
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau
|
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1982/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
12.498
|
8.700
|
403/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
12.498
|
8.700
|
|
|
4.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Công
trình Nhà làm việc Huyện ủy Năm Căn và các cơ quan Đoàn thể huyện
|
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2240/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
11.996
|
11.996
|
556/QĐ-SXD ngày 26/11/2020
|
11.996
|
11.996
|
|
|
5.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
3
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1904/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
12.161
|
12.161
|
407/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
12.161
|
12.161
|
600
|
600
|
5.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
4
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình
|
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1903/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
9.456
|
9.456
|
409/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
9.456
|
9.456
|
600
|
600
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
5
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình
|
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1902/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
9.976
|
9.976
|
408/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
9.976
|
9.976
|
600
|
600
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
6
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2043/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.800
|
14.800
|
421/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.467
|
14.467
|
800
|
800
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
7
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Thuận, huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2042/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.913
|
14.913
|
422/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.784
|
14.784
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
8
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
12.712
|
12.712
|
392/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
12.712
|
12.712
|
|
|
5.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
9
|
Trụ
sở hành chính xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1942/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
14.495
|
14.495
|
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.386
|
14.386
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Trụ
sở hành chính xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.481
|
14.481
|
393/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.500
|
14.481
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
11
|
Trụ
sở hành chính xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1943/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
14.492
|
14.492
|
384/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.396
|
14.396
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
12
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
7863930
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.832
|
14.832
|
394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.832
|
14.832
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
13
|
Trụ
sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước
|
7863929
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
13.623
|
13.623
|
396/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.623
|
13.623
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
14
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2039/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.014
|
14.014
|
412/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.014
|
14.014
|
|
|
1.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
15
|
Trụ
sở hành chính xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2047/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
10.674
|
10.674
|
411/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
10.674
|
10.674
|
|
|
6.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
16
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1833/QĐ-UBND ngày 29/9/2020
|
14.949
|
14.949
|
383/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.805
|
14.805
|
|
|
7.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
17
|
Trụ
sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1831/QĐ-UBND ngày 29/9/2020
|
14.989
|
14.989
|
381/QĐ-SXD ngày 28/10/2020
|
14.989
|
14.989
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
18
|
Trụ
sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1832/QĐ-UBND ngày 29/9/2020
|
14.967
|
14.967
|
376/QĐ-SXD ngày 27/10/2020
|
14.967
|
14.967
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
19
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2040/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.892
|
14.892
|
418/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.892
|
14.892
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
20
|
Trụ
sở hành chính phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau
|
7865926
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1262/QĐ-UBND ngày 09/7/2020
|
14.910
|
14.910
|
404/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.900
|
14.900
|
300
|
300
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau
|
21
|
Trụ
sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau
|
7862633
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1687/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
14.935
|
14.935
|
405/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.935
|
14.935
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau
|
22
|
Trụ
sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau
|
7865174
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1757/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
13.664
|
13.664
|
414/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.664
|
13.664
|
|
|
4.000
|
Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau
|
VIII
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
|
124.148
|
104.148
|
|
123.795
|
103.795
|
15.100
|
15.100
|
19.700
|
|
(1)
|
Các dự án giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang
|
|
|
|
|
|
43.887
|
23.887
|
|
43.886
|
23.886
|
15.100
|
15.100
|
8.700
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trường bắn, Thao trường huấn luyện BCHQS tỉnh Cà Mau
|
7004686
|
|
|
|
1870/QĐ-TM ngày 28/11/2018
|
26.000
|
6.000
|
1870/QĐ-TM ngày 28/11/2018
|
26.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng một số hạng mục tại các Trạm kiểm soát Biên phòng Đá Bạc,
Bồ Đề, Hố Gùi và Khánh Hội
|
7004686
|
Các huyện: TVT, NH, ĐD, UM
|
Công trình dân dụng cấp III
|
2019 - 2020
|
1758/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
17.887
|
17.887
|
1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
17.886
|
17.886
|
10.100
|
10.100
|
7.700
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
80.261
|
80.261
|
|
79.909
|
79.909
|
0
|
0
|
11.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
80.261
|
80.261
|
|
79.909
|
79.909
|
|
|
11.000
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
Các H, TP
|
40 trụ sở
|
2021 - 2025
|
2003/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
80.261
|
80.261
|
2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
79.909
|
79.909
|
|
|
11.000
|
Công
an tỉnh Cà Mau
|
IX
|
QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
7783650
|
Tỉnh Cà Mau
|
Quy hoạch
|
2020 - 2021
|
2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
59.518
|
59.518
|
2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
59.518
|
59.518
|
475
|
475
|
50.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
Sở Tài chính phân khai sử dụng
|
XI
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phân khai
|
XII
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.466
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định phê duyệt đầu tư
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn XSKT năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
7.664.068
|
3.908.627
|
|
7.647.547
|
3.893.199
|
1.145.042
|
487.684
|
1.300.000
|
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
800.399
|
688.692
|
|
787.598
|
680.040
|
79.261
|
79.261
|
544.866
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
139.378
|
139.378
|
|
135.923
|
135.923
|
79.061
|
79.061
|
48.366
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
139.378
|
139.378
|
|
135.923
|
135.923
|
79.061
|
79.061
|
48.366
|
|
1
|
Trường
THPT Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi
|
7717858
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2019 - 2021
|
1581/QĐ-UBND ngày 27/9/2018; 2024/QĐ-UBND
ngày 23/10/2020
|
14.169
|
14.169
|
310/QĐ-SXD ngày 22/10/2018; 114/QĐ-SXD ngày
10/5/2019; 439/QĐ-SXD ngày 04/11/2020
|
13.890
|
13.890
|
11.161
|
11.161
|
1.700
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau
|
2
|
Trường
THPT Thái Thanh Hòa, huyện Đầm Dơi
|
7781477
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1608/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
13.260
|
13.260
|
322/QĐ-SXD ngày 24/10/2019
|
12.628
|
12.628
|
9.000
|
9.000
|
2.600
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau
|
3
|
Trường
THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn
|
7781478
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1603/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
23.443
|
23.443
|
1896/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
23.432
|
23.432
|
10.000
|
10.000
|
11.635
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau
|
4
|
Trường
THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thới
|
7781476
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1604/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
14.993
|
14.993
|
325/QĐ-SXD ngày 24/10/2019
|
14.977
|
14.977
|
8.000
|
8.000
|
4.860
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau
|
5
|
Trường
THCS xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
7811623
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1821/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
10.997
|
10.997
|
357/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
9.255
|
9.255
|
5.000
|
5.000
|
3.617
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
6
|
Trường
THCS Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
7822451
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1833/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
348/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
6.900
|
6.900
|
5.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
7
|
Trường
TH-THCS Trần Thới, huyện Cái Nước
|
7790917
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1574/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
14.020
|
14.020
|
341/QĐ-SXD ngày 28/10/2019
|
13.765
|
13.765
|
10.000
|
10.000
|
2.925
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
8
|
Trường
TH-THCS Đông Hưng, huyện Cái Nước
|
7802412
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1613/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
12.500
|
12.500
|
321/QĐ-SXD ngày 24/10/2019
|
12.470
|
12.470
|
10.000
|
10.000
|
2.229
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
9
|
Trường
THCS Nguyễn Văn Tố, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh
|
7816618
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1611/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
9.000
|
9.000
|
330/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
8.539
|
8.539
|
4.000
|
4.000
|
4.300
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
10
|
Trường
Tiểu học - THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
7816920
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1612/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
14.996
|
14.996
|
343/QĐ-SXD ngày 29/10/2019
|
14.967
|
14.967
|
5.000
|
5.000
|
9.500
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
661.021
|
549.314
|
|
651.675
|
544.117
|
200
|
200
|
496.500
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
661.021
|
549.314
|
|
651.675
|
544.117
|
200
|
200
|
496.500
|
|
1
|
Trường
THCS Khánh Thới, xã Thới Bình, huyện Thới Bình
|
7856508
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1693/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
12.000
|
12.000
|
398/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
12.000
|
12.000
|
|
|
10.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
2
|
Trường
THCS Nguyễn Trung, xã Thới Bình, huyện Thới Bình
|
7853055
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1623/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
14.865
|
14.865
|
397/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.865
|
14.865
|
|
|
13.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
3
|
Trường
THCS Lê Hoàng Thá, xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
7856507
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1694/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
5.966
|
5.966
|
400/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
5.966
|
5.966
|
|
|
5.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
4
|
Trường
THCS Hồ Thị Kỷ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình
|
7856506
|
H. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1695/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
6.247
|
6.247
|
399/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
6.247
|
6.247
|
|
|
5.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
5
|
Trường
THCS Vồ Dơi, xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
10.200
|
10.200
|
413/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
10.200
|
10.200
|
|
|
9.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
6
|
Trường
THCS Hiệp Bình, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
9.194
|
9.194
|
402/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
9.088
|
9.088
|
|
|
8.500
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
7
|
Trường
THCS Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1957/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
6.945
|
6.945
|
394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
6.945
|
6.945
|
|
|
6.500
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
8
|
Trường
Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1955/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
14.732
|
14.732
|
386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.732
|
14.732
|
|
|
10.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
9
|
Trường
THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân
|
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2079/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.960
|
14.960
|
539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020
|
14.960
|
14.960
|
|
|
10.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Phú Tân
|
10
|
Trường
THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1959/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
14.939
|
14.939
|
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.939
|
14.939
|
|
|
4.900
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
11
|
Trường
THCS thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2025/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
1.600
|
1.600
|
401/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.500
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
12
|
Trường
THCS xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2070/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
6.043
|
6.043
|
417/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
6.043
|
6.043
|
|
|
5.500
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
13
|
Trường
THCS Khai Long, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1956/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
3.999
|
3.999
|
410/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
3.999
|
3.999
|
|
|
3.500
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
14
|
Nâng
cấp, cải tạo và xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cái Nước
|
7853228
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1583/QĐ-UBND ngày 18/8/2020
|
7.924
|
7.924
|
328/QĐ-SXD ngày 28/9/2020
|
7.733
|
7.733
|
200
|
200
|
7.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
15
|
Hỗ
trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp
huyện
|
|
Các H, TP
|
|
|
|
531.407
|
419.700
|
|
522.358
|
414.800
|
0
|
0
|
397.100
|
|
15,1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
81.920
|
65.100
|
|
81.262
|
65.100
|
0
|
0
|
65.100
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
|
Trường
THCS-THPT Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
4173/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
10.133
|
8.000
|
4483/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
9.988
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Trường
THCS-THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau
|
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
4172/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
7.094
|
5.600
|
4485/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
6.581
|
5.600
|
|
|
5.600
|
|
|
Trường
THPT Cà Mau, thành phố Cà Mau
|
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
4139/QĐ-UBND ngày 08/10/2020
|
19.014
|
15.200
|
4415/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
19.014
|
15.200
|
|
|
15.200
|
|
|
Trường
Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường 6
|
7863031
|
Phường 6
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
4174/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
5.784
|
4.600
|
4478/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
5.784
|
4.600
|
|
|
4.600
|
|
|
Trường
Tiểu học Trần Hưng Đạo, xã Tắc Vân
|
7864147
|
Xã Tắc Vân
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
4100/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
|
10.061
|
8.000
|
4477/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
10.061
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Trãi, xã An Xuyên
|
7863033
|
Xã An Xuyên
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
4145/QĐ-UBND ngày 08/10/2020
|
7.500
|
6.000
|
4479/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
7.500
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Định, xã Tân Thành
|
7863032
|
Xã Tân Thành
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
4146/QĐ-UBND ngày 08/10/2020
|
8.938
|
7.000
|
4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
8.938
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Trường
THCS Nguyễn Du, xã Tắc Vân
|
7864149
|
Xã Tắc Vân
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
4140/QĐ-UBND ngày 08/10/2020
|
5.896
|
4.700
|
4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
5.896
|
4.700
|
|
|
4.700
|
|
|
Trường
Tiểu học Đỗ Thừa Luông, phường 1
|
7867052
|
Phường 1
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
4324/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
7.500
|
6.000
|
4484/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
7.500
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
15,2
|
Huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
|
|
|
31.936
|
25.400
|
|
31.100
|
25.400
|
0
|
0
|
25.400
|
Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh
|
|
Trường
Tiểu học Đào Duy Từ, xã Khánh Thuận
|
|
Xã Khánh Thuận
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1053/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
7.886
|
6.300
|
1363/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
7.351
|
6.300
|
|
|
6.300
|
|
|
Trường
Tiểu học Đỗ Thừa Luông, xã Khánh Thuận
|
|
Xã Khánh Thuận
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
1066/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
9.070
|
7.200
|
1364/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
8.770
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
|
Trường
Tiểu học Võ Trường Toản, xã Khánh Lâm
|
|
Xã Khánh Lâm
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
1065/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
14.980
|
11.900
|
1365/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.979
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
15,3
|
Huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
|
|
|
72.652
|
56.900
|
|
72.652
|
56.800
|
0
|
0
|
56.800
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Cái Nước
|
|
Trường
Tiểu học Đông Hưng 2 (Điểm Giá Ngự), xã Đông Hưng
|
|
Xã Đông Hưng
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
19/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
14.995
|
12.000
|
4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.995
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
|
Trường
Mầm non thị trấn Cái Nước
|
|
TT. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
20/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
14.958
|
11.900
|
4446/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.958
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
|
Trường
Mẫu giáo Đông Thới, xã Đông Thới
|
|
Xã Đông Thới
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2961/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
14.050
|
11.000
|
4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.050
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
Trường
Tiểu học Hưng Mỹ 1, xã Hưng Mỹ
|
|
Xã Hưng Mỹ
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2962/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
14.650
|
11.000
|
4466/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.650
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Hưng Đông 2, xã Tân Hưng Đông
|
|
Xã Tân Hưng Đông
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2963/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
13.999
|
11.000
|
4465/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
13.999
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
15,4
|
Huyện Phú Tân
|
|
H. Phú Tân
|
|
|
|
41.233
|
32.700
|
|
41.233
|
32.700
|
0
|
0
|
32.700
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân
|
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng, xã Phú Tân
|
|
Xã Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2581/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
13.487
|
10.700
|
3232/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
13.487
|
10.700
|
|
|
10.700
|
|
|
Trường
Tiểu học Phú Tân, xã Phú Tân
|
|
Xã Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2592/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
10.311
|
8.200
|
3231/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
10.311
|
8.200
|
|
|
8.200
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Hưng Tây B, xã Phú Tân
|
|
Xã Tân Hưng Tây
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2580/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
8.867
|
7.000
|
3233/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
8.867
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Trường
Tiểu học Việt Khái 3, xã Nguyễn Việt Khái
|
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2591/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
8.568
|
6.800
|
3230/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
8.568
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
15,5
|
Huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
|
|
|
25.901
|
20.600
|
|
20.326
|
16.200
|
0
|
0
|
16.200
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn
|
|
Trường
Tiểu học xã Hàng Vịnh
|
|
Xã Hàng Vịnh
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
521/QĐ-UBND ngày 02/10/2020
|
7.400
|
5.900
|
606/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
7.400
|
5.900
|
|
|
5.900
|
|
|
Trường
Tiểu học xã Lâm Hải
|
|
Xã Lâm Hải
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
522/QĐ-UBND ngày 02/10/2020
|
3.540
|
2.800
|
607/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
3.540
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
Trường
Mầm non thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2)
|
|
TT. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
373/QĐ-UBND ngày 05/9/2019
|
14.961
|
11.900
|
591/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
9.386
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
15,6
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
H. Trần Văn Thời
|
|
|
|
85.477
|
67.800
|
|
85.477
|
68.000
|
0
|
0
|
50.300
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời
|
|
Trường
Mần non Sông Đốc (bờ Nam), thị trấn Sông Đốc
|
|
TT. Sông Đốc
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
5703/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.998
|
11.900
|
5743/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.998
|
11.900
|
|
|
6.000
|
|
|
Trường
Tiểu học Sông Đốc (bờ Nam), thị trấn Sông Đốc
|
|
TT. Sông Đốc
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
5706/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.982
|
11.900
|
5746/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.982
|
11.900
|
|
|
6.000
|
|
|
Trường
Tiểu học 1 Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc
|
|
TT. Sông Đốc
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
5707/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
7.353
|
5.800
|
5747/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
7.353
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Trường
Tiểu học 2 Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc
|
|
TT. Sông Đốc
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
5708/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
6.102
|
4.800
|
5748/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
6.102
|
4.800
|
|
|
4.800
|
|
|
Trường
Mầm non Sông Đốc (bờ bắc), thị trấn Sông Đốc
|
|
TT. Sông Đốc
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
5705/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.998
|
11.900
|
5745/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
14.998
|
11.900
|
|
|
6.000
|
|
|
Trường
Tiểu học 1 Phong Điền
|
|
Xã Phong Điền
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
5709/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
7.798
|
6.200
|
5749/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
7.798
|
6.200
|
|
|
6.200
|
|
|
Trường
Tiểu học 4 Khánh Hưng
|
|
Xã Khánh Hưng
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
5710/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
7.194
|
5.700
|
5750/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
7.194
|
5.700
|
|
|
5.700
|
|
|
Trường
Mầm non Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây
|
|
Xã Khánh Bình Tây
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
5702/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
12.052
|
9.600
|
5742/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
12.052
|
9.600
|
|
|
9.600
|
|
15,7
|
Huyện Thới Bình
|
|
H. Thới Bình
|
|
|
|
109.431
|
87.000
|
|
109.431
|
87.000
|
0
|
0
|
87.000
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình
|
|
Trường
Tiểu học Biển Bạch, xã Biển Bạch
|
7851541
|
Xã Biển Bạch
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3540/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
14.998
|
11.900
|
5209/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.998
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
|
Trường
Tiểu học Biển Bạch Đông, xã Biển Bạch Đông
|
7851540
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3533/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
12.202
|
9.700
|
5207/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
12.202
|
9.700
|
|
|
9.700
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Lợi, xã Hồ Thị Kỷ
|
7849153
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3538/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
14.995
|
11.900
|
5212/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.995
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
|
Trường
Tiểu học Thị trấn Thới Bình A, thị trấn Thới Bình
|
7849152
|
TT. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3535/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
14.996
|
11.900
|
5210/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.996
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Xuân, xã Tân Phú
|
7848149
|
Xã Tân Phú
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
14.995
|
11.900
|
5211/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.995
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
|
Trường
Tiểu học Trí Phải Tây, xã Trí Lực
|
7848148
|
Xã Trí Lực
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3526/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
12.253
|
9.800
|
5208/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
12.253
|
9.800
|
|
|
9.800
|
|
|
Trường
Mầm non Hoa Sen, xã Trí Phải
|
7849151
|
Xã Trí Phải
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3539/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
14.999
|
12.000
|
5204/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.999
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
Trường
Mầm non Hoa Hồng, thị trấn Thới Bình
|
7849150
|
TT. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2023
|
3534/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
9.993
|
7.900
|
5206/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
9.993
|
7.900
|
|
|
7.900
|
|
15,8
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
|
|
|
33.709
|
25.000
|
|
32.928
|
25.000
|
0
|
0
|
25.000
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển
|
|
Trường
Tiểu học 1 thị trấn Rạch Gốc
|
|
TT. Rạch Gốc
|
Công trình dân dụng
|
|
2131/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.800
|
11.800
|
2317/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
14.764
|
11.800
|
|
|
11.800
|
|
|
Trường
Tiểu học 2 xã Viên An
|
|
Xã Viên An
|
Công trình dân dụng
|
|
2132/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
2.417
|
2.400
|
2319/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
2.417
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
Trường
Tiểu học 1 xã Đất Mũi
|
|
Xã Đất Mũi
|
Công trình dân dụng
|
|
2133/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
11.874
|
8.000
|
2320/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
11.874
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Trường
Mẫu giáo xã Tân Ân
|
|
Xa Tân Ân
|
Công trình dân dụng
|
|
2134/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
1.273
|
800
|
2321/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
1.273
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Trường
Tiểu học 2 xã Viên An
|
|
Xã Viên An
|
Công trình dân dụng
|
|
2135/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
3.345
|
2.000
|
2318/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
2.600
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
15,9
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
|
|
|
49.148
|
39.200
|
|
47.949
|
38.600
|
0
|
0
|
38.600
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi
|
|
Trường
Tiểu học Ngô Bình An, thị trấn Đầm Dơi
|
|
TT. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
521/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
12.000
|
9.600
|
770/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
11.990
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
Trường
Mẫu giáo Thanh Tùng, xã Thanh Tùng
|
|
Xã Thanh Tùng
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
519/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
7.000
|
5.600
|
772/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
6.936
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
Trường
Mầm non Cái Keo, xã Quách Phẩm
|
|
Xã Quác Phẩm
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2021
|
517/QĐ-UBND ngày 14/7/2020
|
7.143
|
5.700
|
771/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
6.648
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
Trường
Tiểu học Hiệp Bình, xã Tân Đức
|
|
Xã Tân Đức
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
518/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
12.007
|
9.600
|
807/QĐ-UBND ngày 09/11/2020
|
12.007
|
9.600
|
|
|
9.600
|
|
|
Trường
Tiểu học Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh
|
|
Xã Ngọc Chánh
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
696/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
6.991
|
5.500
|
809/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
6.446
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Dân, xã Tân Dân
|
|
Xã Tân Dân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
695/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
4.007
|
3.200
|
808/QĐ-UBND ngày 09/11/2020
|
3.922
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
3.612.336
|
1.475.200
|
|
3.612.336
|
1.475.200
|
83.276
|
26.330
|
112.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
289.761
|
146.170
|
|
289.761
|
146.170
|
83.276
|
26.330
|
72.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
289.761
|
146.170
|
|
289.761
|
146.170
|
83.276
|
26.330
|
72.000
|
|
1
|
Bệnh
viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cà Mau
|
7570996
|
TP. Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2017 - 2021
|
107/HĐND-TT ngày 06/6/2016
|
194.761
|
137.870
|
1812/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2137/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
194.761
|
137.870
|
81.276
|
24.330
|
69.000
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
2
|
Đối
ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng
vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á)
|
|
Các huyện, thành phố
|
23 trạm y tế xã
|
2019 - 2024
|
1467/QĐ-TTg ngày 02/11/2018
|
95.000
|
8.300
|
6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018
|
95.000
|
8.300
|
2.000
|
2.000
|
3.000
|
Sở
Y tế
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
3.322.575
|
1.329.030
|
|
3.322.575
|
1.329.030
|
0
|
0
|
20.000
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
3.322.575
|
1.329.030
|
|
3.322.575
|
1.329.030
|
0
|
0
|
20.000
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa Cà Mau (chuẩn bị đầu tư)
|
|
TP. Cà Mau
|
1.200 giường
|
2021 - 2025
|
05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
3.322.575
|
1.329.030
|
|
3.322.575
|
1.329.030
|
|
|
20.000
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
(3)
|
Dự phòng chung lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân khai
|
III
|
VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
54.020
|
53.311
|
|
54.001
|
53.292
|
8.000
|
8.000
|
29.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
29.506
|
29.506
|
|
29.488
|
29.488
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
29.506
|
29.506
|
|
29.488
|
29.488
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
|
1
|
Tu
bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
7807092
|
H. Thới Bình
|
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục
công trình
|
2020 - 2022
|
1174/QĐ-UBND ngày 13/8/2015; 1836/QĐ-UBND
ngày 24/10/2019
|
29.506
|
29.506
|
1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
29.488
|
29.488
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
24.514
|
23.805
|
|
24.513
|
23.804
|
0
|
0
|
19.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
24.514
|
23.805
|
|
24.513
|
23.804
|
0
|
0
|
19.000
|
|
1
|
Công
trình tu bổ di tích Khu tưởng niệm hai nghĩa quân Đỗ Thừa Luông - Đỗ Thừa Tự
|
7862632
|
TP. Cà Mau
|
Các hạng mục công trình
|
2021 - 2022
|
2155/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
1.709
|
1.000
|
406/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
1.709
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau
|
2
|
Khu
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
|
2021 - 2023
|
2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.459
|
14.459
|
415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.459
|
14.459
|
|
|
10.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
2072/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
8.346
|
8.346
|
416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
8.345
|
8.345
|
|
|
8.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
IV
|
TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
29.987
|
20.700
|
|
29.987
|
20.700
|
10.700
|
10.700
|
10.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
29.987
|
20.700
|
|
29.987
|
20.700
|
10.700
|
10.700
|
10.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
29.987
|
20.700
|
|
29.987
|
20.700
|
10.700
|
10.700
|
10.000
|
|
1
|
Dự
án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền
hình Cà Mau
|
7817027
|
TP. Cà Mau
|
Xe truyền hình lưu động chuẩn HD
|
2020 - 2021
|
1876/QĐ-UBND ngày 17/10/2019
|
29.987
|
20.700
|
1174/QĐ-UBND ngày 13/08/2015
|
29.987
|
20.700
|
10.700
|
10.700
|
10.000
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình Cà Mau
|
V
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
133.754
|
23.754
|
|
133.639
|
23.639
|
115.732
|
9.500
|
12.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
133.754
|
23.754
|
|
133.639
|
23.639
|
115.732
|
9.500
|
12.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
133.754
|
23.754
|
|
133.639
|
23.639
|
115.732
|
9.500
|
12.000
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia
Mũi Cà Mau
|
7560286
|
H. Ngọc Hiển
|
Nhiều hạng mục
|
2016 - 2021
|
36/HĐND-TT ngày 18/02/2016; 07/NQ- HĐND
ngày 10/7/2020
|
133.754
|
23.754
|
542/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1668/QĐ-UBND
ngày 03/9/2020
|
133.639
|
23.639
|
115.732
|
9.500
|
12.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
VI
|
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
553.197
|
535.060
|
|
550.562
|
533.009
|
181.893
|
181.893
|
206.800
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
329.226
|
329.226
|
|
327.283
|
327.283
|
181.423
|
181.423
|
76.200
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
90486
|
90486
|
|
88.954
|
88.954
|
33.111
|
33.111
|
37000
|
|
1
|
Cầu
bắc ngang sông Cái Tàu, huyện U Minh
|
7596751
|
H. U Minh
|
HL93 (chiều dài 230m)
|
2020 - 2022
|
79/HĐND-TT ngày 05/4/2016
|
90.486
|
90.486
|
1863/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
88.954
|
88.954
|
33.111
|
33.111
|
37.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
238.740
|
238.740
|
|
238.329
|
238.329
|
148.312
|
148.312
|
39.200
|
|
1
|
Tuyến
đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An, huyện U Minh (đoạn từ Rạch Cây Khô đến
Trường THCS Nguyễn Văn Tố)
|
7007534
|
H. U Minh
|
|
|
|
126.362
|
126.362
|
614/QĐ-UBND ngày 08/4/2014
|
126.362
|
126.362
|
83.818
|
83.818
|
8.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
2
|
Tuyến
đường từ trung tâm xã Phong Điền đến Đầm Thị Tường, huyện Trần Văn Thời
|
7610805
|
H. TVT
|
Cấp VI đồng bằng
|
2018 - 2020
|
67/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
44.582
|
44.582
|
1805/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
44.350
|
44.350
|
29.257
|
29.257
|
9.700
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
3
|
Cầu
Xóm Ruộng, huyện Đầm Dơi
|
7636415
|
H. Đầm Dơi
|
HL93
|
2018 - 2020
|
1352/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
34.692
|
34.692
|
1808/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
34.520
|
34.520
|
17.729
|
17.729
|
7.500
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
4
|
Cầu
Cơi Năm và cầu Kênh Đứng, huyện Trần Văn Thời
|
7652205
|
H. Trần Văn Thời
|
HL93
|
2020 - 2022
|
1654/QĐ-UBND ngày 27/9/2016; 978/QĐ-UBND
ngày 01/6/2020
|
33.104
|
33.104
|
1758/QĐ-UBND ngày 24/10/2017;
1310/QĐ-UBND ngày 14/7/2020
|
33.097
|
33.097
|
17.508
|
17.508
|
14.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
223.971
|
205.834
|
|
223.279
|
205.726
|
470
|
470
|
130.600
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
223.971
|
205.834
|
|
223.279
|
205.726
|
470
|
470
|
130.600
|
|
1
|
Dự
án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm
Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây
|
7817443
|
H. Đầm Dơi
|
4,78 km
|
2021 - 2023
|
1903/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
44.035
|
44.035
|
2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
44.021
|
44.021
|
470
|
470
|
30.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái
Tàu xã Khánh An, huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu
|
2021 - 2023
|
1566/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
46.112
|
46.112
|
2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
46.081
|
46.081
|
|
|
15.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
3
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn
từ cầu Rạch Dinh đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
4.140 m
|
2021 - 2022
|
2067/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.889
|
14.889
|
1012/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020
|
14.826
|
14.826
|
|
|
10.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
|
H. Thới Bình
|
Chiều dài đường 06 km; xây dựng mới 04 cầu
|
2021 - 2023
|
1940/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
35.905
|
35.905
|
2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
35.905
|
35.905
|
|
|
15.000
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
5
|
Tuyến
đường đấu nối từ đường Hồ Chí Minh đến Đồn Biên phòng Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
2.100 m
|
2020 - 2021
|
1738/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
11.422
|
6.800
|
2274/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
11.210
|
6.800
|
|
|
6.800
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển
|
6
|
Nâng
cấp tuyến đường kênh Đường Đào - kênh Đường Xuồng, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới
Bình
|
7849159
|
H. Thới Bình
|
5.402 m
|
2020 - 2021
|
3413/QĐ-UBND ngày 07/7/2020
|
9.216
|
7.000
|
3909/QĐ-UBND ngày 26/8/2020
|
8.977
|
7.000
|
|
|
7.000
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Thới Bình
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Phú Mỹ - Phú Thuận, huyện Phú Tân
|
|
H. Phú Tân
|
10,5 km
|
2021 - 2022
|
3136/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
14.958
|
11.900
|
3229/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.958
|
11.900
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Phú Tân
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Hố Gùi, xã Tam Giang Đông (từ Kênh 3 đến Hố Gùi),
huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
6.641 m
|
2020 - 2022
|
492/QĐ-UBND ngày 29/9/2020
|
14.999
|
11.900
|
617/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.904
|
11.900
|
|
|
11.900
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Năm Căn
|
9
|
Nâng
cấp tuyến đường Nam Bà Đặng (đoạn từ thị trấn Thới Bình đến xã Thới Bình),
huyện Thới Bình
|
7861159
|
H. Thới Bình
|
5.957 m
|
2020 - 2022
|
4183/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
10.061
|
8.000
|
5402/QĐ-UBND ngày 17/11/2020
|
10.061
|
8.000
|
|
|
8.000
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Thới Bình
|
10
|
Nâng
cấp , mở rộng tuyến đường từ cầu Thanh Tùng đến Trường Tiểu học Tân Điền, huyện
Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
2.700 m
|
2020 - 2021
|
713/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
14.981
|
11.900
|
769/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
14.943
|
11.900
|
|
|
11.900
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Đầm Dơi
|
11
|
Cầu
Vàm Bướm, thành phố Cà Mau
|
|
TP. Cà Mau
|
42,7 m
|
2020 - 2021
|
4303/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
7.393
|
7.393
|
4480/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
7.393
|
7.393
|
|
|
7.000
|
Hỗ
trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
VII
|
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
1.650.161
|
281.696
|
|
1.650.161
|
278.056
|
463.264
|
100.333
|
35.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1.650.161
|
281.696
|
|
1.650.161
|
278.056
|
463.264
|
100.333
|
35.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.650.161
|
281.696
|
|
1.650.161
|
278.056
|
463.264
|
100.333
|
35.000
|
|
1
|
Đối
ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển,
cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc
Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL -
ICRSL"
|
7605935
|
Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT
|
Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển
|
2016 - 2022
|
1693/QĐ-BNN ngày 09/5/2016
|
792.883
|
116.265
|
1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018
|
792.883
|
112.625
|
155.963
|
38.299
|
5.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Đối
ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh
Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW)
|
7731818
|
H. U Minh
|
9.917 m
|
2017 - 2022
|
617/QĐ-TTg ngày 08/5/2017
|
230.965
|
28.560
|
5758/QĐ-BNN- HTQT ngày 29/12/2017
|
230.965
|
28.560
|
|
|
1.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Dự
án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển
|
|
Các huyện
|
|
2018 - 2024
|
|
179.579
|
18.000
|
1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
179.579
|
18.000
|
80.673
|
|
6.700
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Dự
án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây
|
|
Các huyện
|
|
2018 - 2022
|
|
252.899
|
12.000
|
1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
252.899
|
12.000
|
99.107
|
|
6.000
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Dự
án Bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 -
2020
|
7536253
|
Các huyện
|
531,22 ha
|
2015 - 2021
|
|
90.264
|
3.300
|
1253/QĐ-UBND ngày 26/8/2015; 826/QĐ-UBND ngày
13/5/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 28/8/2018
|
90.264
|
3.300
|
67.487
|
2.000
|
1.300
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện
Trần Văn Thời
|
7006177
|
H. TVT
|
20,1 ha
|
2010 - 2020
|
|
103.571
|
103.571
|
1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020
|
103.571
|
103.571
|
60.034
|
60.034
|
15.000
|
Ban
Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT
|
VIII
|
DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
683.580
|
683.580
|
|
682.629
|
682.629
|
202.916
|
71.667
|
203.700
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
301.835
|
301.835
|
|
301.835
|
301.835
|
201.835
|
70.586
|
33.700
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
301.835
|
301.835
|
|
301.835
|
301.835
|
201.835
|
70.586
|
33.700
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền, thành phố Cà Mau
|
7404890
|
TP. Cà Mau
|
Công trình giao thông cấp III
|
2015 - 2020
|
|
231.080
|
231.080
|
1981/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
231.080
|
231.080
|
169.535
|
38.286
|
13.700
|
Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu qua sông Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân
|
7603197
|
H. Phú Tân
|
Công trình giao thông cấp III
|
2017 - 2021
|
1542/QĐ-UBND ngày 15/10/2015;
1977/QĐ-UBND ngày 15/11/2016
|
70.755
|
70.755
|
1162/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; 1470/QĐ-UBND
ngày 04/8/2020
|
70.755
|
70.755
|
32.300
|
32.300
|
20.000
|
Ban
Quản lý dự án công trình Giao thông
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
381.745
|
381.745
|
|
380.794
|
380.794
|
1.081
|
1.081
|
170.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
247.834
|
247.834
|
|
247.821
|
247.821
|
500
|
500
|
100.000
|
|
1
|
Tuyến
đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường
|
|
Các huyện: PT,CN, TVT
|
2.938 m
|
2021 - 2023
|
1723/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
146.414
|
146.414
|
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
146.401
|
146.401
|
0
|
0
|
60.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay
đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
9 km
|
2021 - 2024
|
1817/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
101.420
|
101.420
|
2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
101.420
|
101.420
|
500
|
500
|
40.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
133.911
|
133.911
|
|
132.973
|
132.973
|
581
|
581
|
70.000
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng
đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi
|
7825447
|
H. Đầm Dơi
|
3.053 m
|
2021 - 2023
|
631/QĐ-UBND ngày 15/4/2020
|
58.876
|
58.876
|
1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
57.976
|
57.976
|
581
|
581
|
30.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Cầu
Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
|
H. U Minh
|
Cầu HL93
|
2021 - 2023
|
1427/QĐ-UBND ngày 29/7/2020
|
75.035
|
75.035
|
2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
74.997
|
74.997
|
|
|
40.000
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
IX
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ (trong
đó bao gồm Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế; dự án đầu
tư xây dựng cầu kết nối Bệnh viện đa khoa Cà Mau….)
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phân khai
|
X
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
86.634
|
86.634
|
|
86.634
|
86.634
|
0
|
0
|
86.634
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai
|