|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1354/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
03 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 202CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 917/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã,
thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một
số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được
phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số
24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số
25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Núi Thành tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 09/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 228/TTr- STNMT ngày 29/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi
Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực để đầu tư
các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh
(nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Núi Thành;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Anh Bắc
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
55.594,97
|
505,12
|
1.254,92
|
2.384,85
|
4.087,53
|
2.575,27
|
1.924,45
|
1.800,96
|
2.742,71
|
5.345,12
|
5.551,77
|
10.030,17
|
2.056,16
|
5.227,89
|
5.297,71
|
1.330,47
|
1.332,17
|
2.147,70
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
39.168,93
|
85,35
|
519,51
|
1.385,14
|
1.690,48
|
1.042,34
|
1.152,93
|
1.173,52
|
2.053,89
|
4.782,90
|
4.914,63
|
9.701,68
|
1.806,00
|
4.815,99
|
2.048,52
|
196,44
|
521,62
|
1.277,99
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4209,65
|
46,58
|
129,77
|
223,18
|
160,04
|
110,48
|
376,98
|
491,88
|
879,38
|
172,17
|
212,67
|
112,71
|
360,25
|
406,59
|
323,55
|
10,10
|
-
|
193,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3941,35
|
38,38
|
74,39
|
222,39
|
156,51
|
71,37
|
350,70
|
491,88
|
879,38
|
172,17
|
201,60
|
112,71
|
355,46
|
406,49
|
268,87
|
3,29
|
-
|
135,76
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1543,86
|
15,41
|
62,00
|
119,88
|
89,76
|
75,35
|
139,27
|
108,09
|
132,30
|
64,88
|
90,45
|
52,07
|
50,16
|
204,28
|
189,22
|
43,34
|
44,72
|
62,68
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4809,65
|
17,34
|
48,12
|
125,12
|
264,36
|
276,81
|
266,84
|
195,03
|
282,98
|
1.492,85
|
338,53
|
318,94
|
141,01
|
207,92
|
283,83
|
108,04
|
204,99
|
236,94
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13475,02
|
-
|
67,66
|
231,31
|
826,41
|
-
|
12,44
|
39,59
|
145,40
|
588,24
|
2.352,03
|
6.358,12
|
905,86
|
1.267,02
|
170,87
|
11,92
|
80,43
|
417,72
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
104,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104,25
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
13018,24
|
-
|
-
|
118,45
|
251,85
|
514,94
|
183,50
|
303,31
|
453,94
|
2.459,39
|
1.919,35
|
2.858,11
|
340,50
|
2.729,19
|
885,71
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
17,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,68
|
-
|
14,50
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2003,79
|
6,02
|
211,96
|
564,01
|
98,06
|
64,76
|
173,90
|
35,62
|
158,61
|
5,37
|
1,60
|
1,73
|
8,22
|
0,99
|
91,09
|
23,04
|
191,48
|
367,33
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
3,19
|
-
|
-
|
3,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.818,97
|
419,67
|
727,21
|
951,46
|
2.389,73
|
1.524,83
|
728,38
|
596,95
|
659,58
|
556,34
|
550,97
|
267,81
|
247,71
|
403,19
|
3.120,84
|
1.116,78
|
761,24
|
796,28
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2.381,49
|
0,85
|
28,84
|
-
|
13,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,15
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
2.148,45
|
149,99
|
0,57
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,48
|
1,90
|
0,13
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
2.201,24
|
-
|
-
|
-
|
1.182,15
|
992,97
|
16,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,11
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
55,38
|
5,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,93
|
28,96
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,82
|
5,11
|
-
|
0,17
|
3,19
|
-
|
0,15
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,04
|
8,92
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
719,98
|
13,32
|
3,95
|
0,39
|
10,39
|
2,25
|
139,19
|
0,14
|
22,06
|
-
|
-
|
1,98
|
0,61
|
16,74
|
100,38
|
343,21
|
9,14
|
56,23
|
2.7
|
Đất
SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
116,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,85
|
99,72
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
8,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,38
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
4.043,91
|
171,90
|
146,45
|
354,07
|
420,09
|
312,68
|
261,44
|
208,04
|
348,32
|
158,83
|
107,43
|
138,03
|
142,66
|
176,25
|
567,78
|
152,31
|
91,46
|
286,17
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.336,80
|
117,46
|
97,48
|
235,15
|
266,84
|
175,21
|
142,14
|
104,98
|
174,98
|
85,76
|
87,94
|
86,64
|
82,02
|
86,30
|
274,33
|
100,70
|
38,14
|
180,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
505,74
|
9,93
|
13,96
|
43,90
|
21,30
|
37,38
|
62,42
|
48,74
|
73,21
|
33,66
|
12,79
|
11,16
|
17,76
|
23,46
|
52,29
|
7,81
|
15,02
|
20,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,69
|
8,83
|
-
|
-
|
0,10
|
0,33
|
0,11
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
24,06
|
0,43
|
0,11
|
0,15
|
20,15
|
0,11
|
0,12
|
0,49
|
0,30
|
0,22
|
0,20
|
0,11
|
0,49
|
0,19
|
0,11
|
0,26
|
0,16
|
0,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,82
|
9,91
|
2,67
|
6,79
|
8,61
|
6,10
|
6,19
|
5,11
|
7,19
|
5,79
|
3,79
|
3,07
|
4,02
|
3,70
|
15,84
|
4,19
|
2,84
|
7,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
59,74
|
0,48
|
1,99
|
5,41
|
14,77
|
2,28
|
2,45
|
0,97
|
4,10
|
1,44
|
0,50
|
1,99
|
2,29
|
4,06
|
6,46
|
0,79
|
2,92
|
6,84
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
191,67
|
0,02
|
-
|
0,03
|
12,57
|
9,48
|
1,13
|
8,39
|
11,53
|
29,47
|
-
|
30,01
|
13,35
|
32,85
|
41,27
|
1,53
|
0,04
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,97
|
0,27
|
0,02
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
-
|
0,11
|
0,15
|
0,03
|
0,08
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
22,85
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
2,51
|
0,43
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
19,13
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
71,53
|
-
|
-
|
-
|
3,35
|
-
|
-
|
-
|
20,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,25
|
1,31
|
0,67
|
0,22
|
0,38
|
1,26
|
0,34
|
1,34
|
0,15
|
-
|
0,98
|
-
|
3,30
|
1,52
|
1,82
|
1,02
|
0,94
|
1,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
658,88
|
15,74
|
28,64
|
61,62
|
54,27
|
73,79
|
46,54
|
34,50
|
55,26
|
2,25
|
1,17
|
5,02
|
19,12
|
23,65
|
107,27
|
32,15
|
31,07
|
66,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
31,71
|
4,87
|
0,55
|
-
|
17,24
|
5,71
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
1,22
|
-
|
1,28
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,19
|
2,65
|
0,36
|
0,50
|
0,42
|
1,01
|
-
|
0,97
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
0,42
|
0,24
|
2,49
|
0,30
|
0,81
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,78
|
2,16
|
1,63
|
1,21
|
1,38
|
2,61
|
0,68
|
1,47
|
3,61
|
0,60
|
0,83
|
1,68
|
0,92
|
2,50
|
1,51
|
0,96
|
1,28
|
2,75
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
26,03
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
16,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,93
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.267,97
|
-
|
122,80
|
149,90
|
356,63
|
138,23
|
217,63
|
273,34
|
229,10
|
43,15
|
42,23
|
55,97
|
46,17
|
39,84
|
91,15
|
196,08
|
81,53
|
184,22
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
185,76
|
185,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,73
|
6,02
|
0,40
|
0,72
|
0,58
|
1,47
|
3,98
|
3,60
|
0,38
|
1,36
|
0,58
|
1,21
|
0,36
|
9,08
|
0,47
|
1,61
|
0,35
|
0,56
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,57
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
3,76
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,58
|
0,90
|
0,44
|
0,95
|
-
|
2,97
|
0,73
|
0,42
|
0,93
|
0,03
|
1,98
|
-
|
0,91
|
0,08
|
1,55
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
2.17
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.893,22
|
21,79
|
422,57
|
442,25
|
299,08
|
53,64
|
78,61
|
100,96
|
55,17
|
27,64
|
152,97
|
67,99
|
21,16
|
39,32
|
38,21
|
250,78
|
572,56
|
248,52
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
813,83
|
1,39
|
-
|
1,80
|
102,85
|
0,99
|
1,89
|
5,14
|
0,01
|
293,58
|
241,02
|
0,75
|
32,97
|
73,01
|
40,24
|
1,35
|
3,30
|
13,54
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
607,07
|
0,10
|
8,20
|
48,25
|
7,32
|
8,10
|
43,14
|
30,49
|
29,24
|
5,88
|
86,17
|
60,68
|
2,45
|
8,71
|
128,35
|
17,25
|
49,31
|
73,43
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÚI
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Anh Bắc
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
1.086,26
|
16,72
|
14,50
|
31,79
|
127,42
|
667,33
|
39,24
|
2,34
|
2,99
|
23,71
|
4,73
|
20,60
|
2,50
|
0,61
|
70,31
|
45,66
|
1,20
|
14,61
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
209,94
|
6,18
|
0,88
|
7,01
|
26,62
|
137,87
|
3,98
|
1,74
|
1,43
|
-
|
0,57
|
0,37
|
2,30
|
0,34
|
14,18
|
0,56
|
-
|
5,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
190,71
|
6,11
|
0,88
|
7,01
|
21,01
|
130,15
|
3,84
|
1,74
|
1,43
|
-
|
0,27
|
0,37
|
2,11
|
0,34
|
13,76
|
-
|
-
|
1,69
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
132,64
|
1,92
|
1,80
|
3,79
|
28,87
|
68,45
|
9,57
|
0,17
|
0,41
|
0,02
|
0,30
|
0,26
|
0,07
|
0,02
|
6,24
|
9,79
|
0,40
|
0,56
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
282,27
|
6,11
|
2,07
|
4,55
|
16,06
|
207,11
|
10,28
|
0,35
|
0,76
|
0,29
|
1,33
|
1,10
|
0,13
|
0,25
|
4,65
|
25,64
|
0,80
|
0,79
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
26,05
|
-
|
-
|
11,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,02
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
390,90
|
-
|
-
|
1,73
|
47,73
|
247,77
|
13,41
|
0,08
|
0,38
|
23,40
|
2,53
|
11,35
|
-
|
-
|
42,52
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
44,46
|
2,51
|
9,75
|
3,20
|
8,14
|
6,13
|
2,00
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,72
|
9,67
|
-
|
0,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
715,43
|
7,59
|
71,65
|
8,17
|
283,05
|
213,27
|
11,76
|
2,32
|
0,28
|
0,90
|
1,72
|
0,08
|
0,05
|
-
|
11,04
|
65,51
|
35,40
|
2,64
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,13
|
1,50
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
36,69
|
-
|
-
|
-
|
36,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
1,84
|
0,07
|
1,69
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
306,80
|
1,33
|
59,54
|
2,32
|
69,17
|
94,88
|
4,82
|
1,60
|
0,03
|
-
|
0,70
|
0,05
|
-
|
-
|
6,07
|
30,20
|
35,00
|
1,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
234,12
|
0,44
|
59,42
|
2,07
|
44,57
|
53,68
|
3,91
|
1,58
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
3,21
|
30,12
|
35,00
|
0,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
40,14
|
0,41
|
-
|
0,20
|
16,28
|
22,20
|
0,50
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT
|
DGD
|
7,31
|
0,03
|
-
|
-
|
4,58
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
24,23
|
-
|
0,12
|
0,05
|
3,72
|
16,47
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,34
|
0,08
|
-
|
1,04
|
2.7
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,00
|
-
|
0,13
|
-
|
1,03
|
3,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
241,12
|
-
|
1,29
|
3,87
|
90,15
|
112,74
|
6,53
|
0,72
|
0,25
|
-
|
0,52
|
0,03
|
0,05
|
-
|
2,09
|
21,33
|
-
|
1,55
|
2.9
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,12
|
5,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,34
|
0,04
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
sông ngòi, kênh, suối
|
SON
|
107,65
|
1,03
|
9,00
|
1,98
|
80,19
|
1,12
|
0,40
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
12,48
|
0,40
|
-
|
2.13
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,94
|
-
|
-
|
-
|
4,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
29,28
|
1,86
|
-
|
0,50
|
5,16
|
6,02
|
4,83
|
2,17
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
1,00
|
5,33
|
0,76
|
1,60
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Anh Bắc
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.089,75
|
16,92
|
14,90
|
31,99
|
127,62
|
667,53
|
39,44
|
2,54
|
3,19
|
23,91
|
4,89
|
20,80
|
2,70
|
0,81
|
70,51
|
45,83
|
1,36
|
14,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
209,94
|
6,18
|
0,88
|
7,01
|
26,62
|
137,87
|
3,98
|
1,74
|
1,43
|
-
|
0,57
|
0,37
|
2,30
|
0,34
|
14,18
|
0,56
|
-
|
5,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
190,71
|
6,11
|
0,88
|
7,01
|
21,01
|
130,15
|
3,84
|
1,74
|
1,43
|
-
|
0,27
|
0,37
|
2,11
|
0,34
|
13,76
|
-
|
-
|
1,69
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
133,51
|
1,92
|
2,04
|
3,79
|
28,90
|
68,45
|
9,68
|
0,19
|
0,47
|
0,03
|
0,35
|
0,31
|
0,25
|
0,02
|
6,24
|
9,89
|
0,42
|
0,56
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
284,89
|
6,31
|
2,23
|
4,75
|
16,23
|
207,31
|
10,37
|
0,53
|
0,90
|
0,48
|
1,44
|
1,25
|
0,15
|
0,45
|
4,85
|
25,71
|
0,94
|
0,99
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
26,05
|
-
|
-
|
11,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,02
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
390,90
|
-
|
-
|
1,73
|
47,73
|
247,77
|
13,41
|
0,08
|
0,38
|
23,40
|
2,53
|
11,35
|
-
|
-
|
42,52
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
44,46
|
2,51
|
9,75
|
3,20
|
8,14
|
6,13
|
2,00
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,72
|
9,67
|
-
|
0,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
140,88
|
1,03
|
0,42
|
-
|
125,26
|
1,11
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,37
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Anh Bắc
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,28
|
1,86
|
-
|
0,50
|
5,16
|
6,02
|
4,83
|
2,17
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
1,00
|
5,33
|
0,76
|
1,60
|
-
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
9,88
|
-
|
-
|
-
|
3,70
|
4,43
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
12,38
|
0,03
|
-
|
0,50
|
-
|
1,17
|
2,28
|
2,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,63
|
-
|
1,60
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,46
|
0,03
|
-
|
0,50
|
-
|
1,10
|
0,41
|
2,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
1,60
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,42
|
-
|
-
|
-
|
1,46
|
0,40
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,76
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,72
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/07/2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
1.018
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|