|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5337/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5337/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 30
tháng 05 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 565/QĐ-BTP NGÀY 03/4/2024 CỦA BỘ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 931/TTr-STP ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
27 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An (đính kèm danh
mục).
Điều 2. Sở Tư pháp, UBND
các huyện, thị xã, thành phố công khai, tuyên truyền các thủ tục hành chính đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại quyết
định này.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông phối hợp Sở Tư pháp thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công của tỉnh, tích hợp các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT .UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Trung tâm CNTT&TT);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5337/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
ST T
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cấp giải quyết
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01
TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp xã)
|
1
|
2.002349
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp tỉnh
|
|
2
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp Xã
|
|
II. Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 TTHC cấp tỉnh)
|
3
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
|
4
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
|
5
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
|
III. Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (04 TTHC cấp tỉnh)
|
6
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
7
|
1.001842
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
8
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
9
|
1.001600
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
IV. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại (02 TTHC cấp tỉnh)
|
10
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
11
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
V. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (03 TTHC cấp tỉnh)
|
12
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
13
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
14
|
1.008916
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VI. Lĩnh vực Thừa phát lại
(01 TTHC cấp tỉnh)
|
15
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VII. Lĩnh vực Luật sư (03
TTHC cấp tỉnh)
|
16
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
17
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
18
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VIII. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (01 TTHC cấp tỉnh)
|
19
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
IX. Lĩnh vực Công chứng (05
TTHC cấp tỉnh)
|
20
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
21
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
22
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
23
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
24
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
X. Lĩnh vực Giám định tư
pháp (01 TTHC cấp tỉnh)
|
25
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XI. Lĩnh vực Đấu giá tài
sản (02 TTHC cấp tỉnh)
|
26
|
2.001333
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
27
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
Quyết định 5337/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An theo Quyết định 565/QĐ-BTP
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5337/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An theo Quyết định 565/QĐ-BTP
167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|